Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.36 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 13</b></i>



<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 </b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T2 )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện tơn kính quốc kỳ và u q
tổ quốc Việt Nam


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Học sinh có màu đỏ , vàng , vở BTĐĐ1.
- Giáo viên có lá cờ tổ quốc .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cờ tổ quốc VN như thế nào ? lá cờ tượng trưng điều gì ?
- Khi chào cờ em cần nhớ điều gì ?


- Tại sao ta phải nâng niu , tôn trọng quốc kỳ ?
- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.


<b>3 .Bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>



<b>SINH</b>
<b>TIẾT :2 </b>


Hoạt động 1 : Thực hành chào cờ


Mt : Học sinh nắm tên bài học .tập chào cờ :
- Cho học sinh hát bài “ Lá cờ VN ”


- Giáo viên nhận xét thái độ , tác phong học sinh
trong giờ chào cờ vừa qua . Nêu những ưu điểm
và những tồn tại cần khắc phục ngay .


- Cho Học sinh chơi “ Tập chào cờ ”
+ Giáo viên làm mẫu


+ Chia mỗi tổ 5 em lần lượt lên trước lớp tập chào
cờ . Giáo viên treo lá cờ tổ quốc trên bảng .


+ Giáo viên hô : nghiêm. Chào cờ …Chào .
Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm


Mt : Học sinh hiểu tác phong , tư thế cần có khi chào
cờ


- Cho Học sinh tập chào cờ cả lớp .


- Giáo viên theo dõi , uốn nắn , phê bình ngay những
em cịn lắc xắc , chưa nghiêm túc .


- Học sinh tự liên hệ bản thân đã thực hiện tốt trong


giờ chào cờ chưa . Nếu chưa nghiêm túc cần sửa


- Học sinh hát


- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ
để tự sửa chữa.


- Cả lớp theo dõi , nhận xét để
chọn ra tổ nào chào cờ tốt
nhất.


- Học sinh làm theo hiệu lệnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chữa , Rút kinh nghiệm - Bổ sung sửa chữa ngay .
Hoạt động 3 : Vẽ lá cờ VN .


Mt : Học sinh vẽ được cờ Tổ Quốc VN
- Cho Học sinh mở vở BTĐĐ.


- Hướng dẫn học sinh vẽ lá cờ VN .


- Giáo viên tuyên dương Học sinh vẽ đẹp .


- Cho học sinh đọc câu thơ cuối bài .


* Kết luận :


- Trẻ em có quyền có quốc tịch , quốc tịch của chúng
ta là Việt nam .



- Khi chào cờ phải nghiêm trang để bày tỏ lịng tơn
kính quốc kỳ , thể hiện tình yêu Tổ quốc Việt Nam .


- Học sinh mở vở BTĐĐ.


- Học sinh tự vẽ và tô màu
Quốc kỳ đúng , đẹp , không
quá thời gian quy định .


- Giới thiệu tranh vẽ của mình
trước lớp .


- Cả lớp nhận xét tranh vẽ của
bạn nào đẹp nhất .


- “ Nghiêm trang chào lá quốc
kỳ


Tình u Tổ quốc em ghi vào
lịng “


- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ


<b>4.Củng cố dặn dò : </b>


- Hơm nay em học bài gì ? Dặn Học sinh thực hiện đúng điều đã học .
- Chuẩn bị bài hôm sau “ Đi học đều , đúng giờ ”


<b>*****************************************************</b>
<b>HỌC VẦN</b>



<b>BÀI 51 : ÔN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được : Các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài
44 đến bài 51 .


- Viết được các vần, các từ ngừ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia
phần


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia phần
- HS: vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>


<b>1. Khởi động : Hát tập thể</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng:


Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Nhận xét bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :



-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì
mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:


a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng



 Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


cuồn cuộn con vượn thôn bản
d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.


<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động


2. Hoạt động 2: Bài mới:


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 : an, ăn, ân, on, ôn (
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi</b>
<b> vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . </b>


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:




 Giải lao
d.Luyện viết: an, ăn, ân, on, ôn
e.Kể chuyện:


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ


<i>Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ </i>
chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.


Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của


HS nêu



HS lên bảng chỉ và đọc
vần


HS đọc các tiếng ghép từ
chữ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang của bảng ơn.
- Tìm và đọc tiếng có vần
vừa ôn


Đọc (cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: cuồn cuộn


( cá nhân - đồng thanh)


- Đọc (cá nhân 10 em –
đồng thanh)


- Quan sát tranh. Thảo
luận về tranh cảnh đàn gà
HS đọc trơn (cá nhân–
đồng thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân
10 em


- Viết vở tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hai người vẫn khơng đều nhau. Lúc đầu cịn vui vẻ, sau
đó đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì.


Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra và
chia.


Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công
bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy.
+ Ý nghĩa :


Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


- Hơm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng cuộn, tiếng vượn
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới


Thảo luận nhóm và cử đại
diện lên thi tài


***************************************
<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi7; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ



- Làm bài 1, bài 2 ( dòng 1), bài 3 ( dòng 1), bài 4
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các tranh giống SGK
- Bộ thực hành toán


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Ổn Định :</b>


- hát, chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .


- Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán


- 2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài tốn. Nhận xét, sửa
sai cho học sinh .


- Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
<b>3.Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm
vi 7.


Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Sáu cộng một bằng mấy ?


-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7


-Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
-Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc
lại


-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7
- 1 + 6 = 7


-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì
kết quả như thế nào ?


 Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 =
7


4 + 3 = 7 , 3 + 4 =
7


-Tiến hành như trên


Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .


Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại
lớp .


-Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương
pháp xoá dần



-Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7
1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5
+ ? , 7 = ? + ?


-Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng
Hoạt động 3 : Thực hành


Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi
7


-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập
o Bài 1 : Tính theo cột dọc


-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột


o Bài 2 : Tính : 7 + 0 = 1 + 6 =
3 + 4 =


0 + 7 = 6 + 1 =
4 + 3 =


-Khi chữa bài giáo viên cho học sinh nhận xét
từng cặp tính để củng cố tính giao hốn trong
phép cộng


6 + 1 = 7


-Học sinh lần lượt đọc lại phép tính .
Tự điền số 7 vào phép tính trong SGK
1 + 6 = 7



-Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và
tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính
1 + 6 =


-Giống đều là phép cộng, đều có kết
quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống
nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị
trí


- khơng đổi


-Học sinh đọc lại 2 phép tính


-Học sinh đọc đt 6 lần


-Học sinh trả lời nhanh


- 5 em


-Học sinh nêu yêu cầu và cách làm
bài


-Tự làm bài và chữa bài


-Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm
bài và chữa bài


-Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng
1 bằng 7 .



-Viết 7 sau dấu =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

o Bài 3 : Hướng dẫn học sinh nêu cách
làm


-Tính : 5+1 +1 = ?


-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài


o Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù
hợp


-Giáo viên cho học sinh nêu bài tốn. Giáo viên
chỉnh sửa từ, câu cho hồn chỉnh.


-Cho học sinh tự đặt được nhiều bài toán khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài tốn
nêu ra


-Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới
tranh.Lớp dùng bảng con


-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh


6 + 1 = 7


-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay
đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con
chim ?



4 + 3 = 7
-2 em lên bảng


-Cả lớp làm bảng con


4.Củng cố dặn dị<b> : </b>


- Hơm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em )
- Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập .


- Chuẩn bị trước bài hôm sau.


<b>**********************************************</b>
<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 52 : ONG – ÔNG </b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được : ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ong, ông, cái võng, dịng sơng.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng .
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dịng sơng.
- Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng…



- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
- vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b>1. Ổn định : Hát tập thể</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét bài cũ
<b>3. Bài mới :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ong


-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ong và on?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng


-Đọc lại sơ đồ:
<b> ong</b>
<b> võng</b>
<b> cái võng</b>



b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
<b> ơng </b>


<b> sông </b>
<b> dịng sơng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> con ong cây thông</b>
<b> vịng trịn cơng viên</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ong, ông, cái võng,
dịng sơng ( HSKT )



GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


- Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)


Phân tích vần ong. Ghép bìa
cài: ong


- Giống: bắt đầu bằng o
- Khác : ong kết thúc bằng
ng


Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
võng


Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngược ( cá nhân
- đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


- Theo dõi qui trình


Viết b.con: ong, ơng, cái võng,
dịng sơng.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> “Sóng nối sóng</b>
<b> Mãi khơng thơi</b>
<b> Sóng sóng sóng</b>


<b> Đến chân trời”. </b>
c.Đọc SGK:




 Giải lao


d.Luyện viết: ong, ơng
<b>e.Luyện nói: </b>



Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em thường xem bóng đá ở đâu?
-Em thích cầu thủ nào nhất?


-Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ?
-Trường học em có đội bóng hay khơng?
-Em có thích đá bóng khơng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
- Hơm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng võng, tiếng sơng
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và tr li


*********************************
<b>Âm nhạc</b>


Sp n tt ri
GV chuyờn dy



<b>********************************************</b>
<b>TON</b>


<b>PHẫP TR TRONG PHẠM VI 7 ( 69)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi ; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ


- Làm bài 1`, bài 2, bài3 ( dịng 1 ), bài 4
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vng, 7 hình
trịn)


- Bộ thực hành


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Ổn Định :</b>


- chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 2 em lên bảng ghi phép tính .
- Giáo viên nhận xét sửa bài chung.
- Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
<b>3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong



phạm vi 7.


Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi
7 .


-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán


-Gọi học sinh lặp lại


-Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu
-Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6


-Cho học sinh viết kết quả vào phép tính
trong SGK


-Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của :
7 – 6 = 1


-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính


 Hướng dẫn học sinh học phép trừ :
7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 =
4 ; 7 – 4 = 3


-Tiến hành tương tự như trên


Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh thuộc bảng trừ phạm vi 7 .
-Gọi học sinh đọc bảng trừ



-Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá
dần để học sinh thuộc tại lớp


-Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng
trừ


-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ?


7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? =
4


Hoạt động 3 : Thực hành


Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong
phạm vi 7


-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm


-Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam
giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam giác ?
” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác
cịn 6 hình tam giác “


-Học sinh lần lượt lặp lại .
-Học sinh đọc lại phép tính


-Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm



- 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6


- 3 em đọc


-Học sinh đọc đt nhiều lần


-5 em đọc


-Học sinh trả lời nhanh


-Học sinh mở SGK


-Lần lượt từng em tính miệng nêu kết
quả các bài tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài tập (miệng )


o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận
dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các
phép tính trừ trong bài


o Bài 2 : Tính nhẩm


-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài


o Bài 3 : Tính


-Hướng dẫn học sinh cách làm bài


-Sửa bài trên bảng lớp



o Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài
tốn và viết phép tính thích hợp.


-Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau
nhưng phép tính phải phù hợp với bài
toán đã nêu


-Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính
-Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp


-Học sinh nêu được cách làm bài
- 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4
Lấy 4 – 2 = 2
-Học sinh làm vào vở Btt


-4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy
đi 2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy
quả cam ?


7 – 2 = 5


-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt
dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi cịn lại
bao nhiêu quả bóng ?


7 – 3 = 4


<b>4.Củng cố dặn dò : </b>



- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7


- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.


-Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ phạm vi 7 . Làm bài tập ở vở Bài tập
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.


<b>*******************************************</b>
<b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>
<b>CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia
đình .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Các hình trong bài 13 SGK
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


-Tuần trước các em học bài gì ?(Nhà ở)
-Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình ?


-HS trả lời.



-Nhận xét.
<b>3.Bài mới :</b>
<b>*Giới thiệu bài :</b>


<b>* Phát triển các hoạt động :</b>


Hoạt động 1: Quan sát hình.
* Bước 1:


-GV yêu cầu HS tìm bài 13 SGK. Sau đó giới
thiệu với HS về bài học.


-Quan sát các hình ở trang 28. Nói về nội dung
từng hình.


* Bước 2:


-GV gọi một số HS trình bày trước lớp về từng
cơng việc được thể hiện trong mỗi hình và tác
dụng của từng việc làm đó đối với cuộc sống trong
gia đình.


<b>Kết luận : GV có thể nhấn mạnh: Những việc làm</b>
đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa
thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người
trong gia đình với nhau.


-HS làm việc theo cặp.


-Vài HS trình bày trước lớp



<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm</b>
:


* Bước 1:


-GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp: Yêu cầu
các em tập nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi trang
28 SGK.


*Bước 2:


-GV gọi một vài em nói trước cả lớp.
-Câu hỏi gợi ý:


+Trong nhà em, ai đi chợ (nấu cơm, giặt quần áo,
quét dọn nhà cửa…); ai trông em bé, chơi đùa với
em bé; ai giúp đỡ em học tập; ai chơi đùa, nói
chuyện với em…?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Hằng ngày, em đã làm gì để giúp đỡ gia đình?
+Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những
việc có ích cho gia đình?


<b>Kết luận:</b>


Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm
việc nhà tùy theo sức của mình.


<b>Hoạt động 3: Quan sát hình.</b>


* Bước 1:


-GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở trang 29
SGK và trả lời câu hỏi sau:


+Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau của
hai hình ở trang 29 SGK.


+Nói xem em thích căn phịng nào? Tại sao?


+Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải
làm gì giúp bố mẹ?


-GV khuyến khích các em đưa ra nhiếu ý kiến để
giải thích về căn phịng bừa bộn (Ví dụ: Mẹ đi
vắng, mẹ bận…) và lí do để giải thích về căn
phịng gọn gàng ngăn nắp (Ví dụ: Mấy bố con bảo
nhau cùng dọn…).


* Bước 2:
<b>Kết luận:</b>


-Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc
dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp.
-Ngồi giờ học, để có được nhà ở gọn gàng sạch
sẽ, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những cơng việc
tùy theo sức mình.


-HS làm việc theo cặp.



-Đại diện nhóm lên trình bày.


<b>4.Củng cố – Dặn dò :</b>
-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài : An toàn khi ở nhà”.


<b>*********************************************</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 53 : ăng, âng</b>
<b>MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III</b>


<b> / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết1 </b>
<b>1.Khởi động : Hát tập thể</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đọc bảng và viết bảng con :



con ong,vịng trịn, cây thơng, cơng viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
- Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng


Mãi khơng thơi …”
- Nhận xét bài cũ


<b>3.Bài mới :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới: ăng, âng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


a.Dạy vần: ăng


-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ăng và ong?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre


-Đọc lại sơ đồ:
<b> ăng</b>
<b> măng</b>
<b> măng tre</b>



b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
<b> âng </b>


<b> tầng</b>
<b> nhà tầng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rặng dừa vầng trăng</b>
<b> phẳng lặng nâng niu</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>


- Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)


Phân tích vàghép bìa cài:
ăng


Giống: kết thúc bằng ng


Khác : ăng bắt đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
măng


Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:



<b> “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. </b>
<b> Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. </b>


c.Đọc SGK:

 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:


Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?


-Em bé trong tranh đang làm gì?


-Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?
-Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên
không?


-Khi em làm đúng những lời bố mẹ
khun, bố mẹ thường nói gì?


-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường
được gọi là đứa con gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


- Hơm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng măng, tiếng tầng
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới



nhà tầng.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em –
đồng thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân
10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Đứa con ngoan


************************************
<b>TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP ( 70)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7


- Làm baì1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( cột 1,3 ), bài 4 ( cột 1,2 )


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh bài tập 5/ 71 SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn Định :</b>


- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 lên bảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới
<b> </b> <b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


-Gọi học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 7
-Giáo viên nhận xét – Ghi đ ?


-Giới thiệu bài và ghi đầu bài .


+ Thực hành


-Cho học sinh mở SGK , lần lượt cho các
em làm tốn


o Bài 1 : Tính ( cột dọc )



-Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết
thẳng cột


o Bài 2: Tính nhẩm


-Cho học sinh nêu cách làm bài


-Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận
ra quan hệ cộng trừ và tính giao hốn trong
phép cộng


-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán /
54


-Sửa bài trên bảng lớp


o Bài 3 : Điền dấu số còn thiếu vào
chỗ chấm


-Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + - để
điền số đúng vào ô trống


-Cho học sinh sửa bài chung


o Bài 4 : Điền dấu < > = vào chỗ trống
- Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2
bước


-Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước


-Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số
đã cho rồi điền dấu < > = thích hợp


o Bài 5 : Treo tranh ( HGK,G )


-Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu bài


-4 em đọc


-Học sinh lặp lại đầu bài


-Học sinh mở SGK


-Học sinh nêu yêu cầu và cách
làm bài


-Học sinh tự làm bài và chữa bài (
làm bài tập 1 / 54 vở Btt )


6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3
=


1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4
=


7 – 1 = 7 – 2 = 7 – 3
=


7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 4
=





-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
(làm vào vở Btt )


-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

toán


-Học sinh tự đặt đề và ghi phép tính phù
hợp


-2 Học sinh lên bảng sửa bài


3 + 4 = 7


 - Có 4 bạn có thêm 3 bạn
nữa . Hỏi có tất cả mấy bạn
?


4 + 3 = 7


4.Củng cố dặn dò<b> : </b>


- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng và trừ phạm vi 7
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt


- Dặn học sinh về ôn lại bài, học thuộc các công thức .
- Chuẩn bị bài hơm sau



<b>**************************************</b>
<b>THỦ CƠNG</b>


<b>CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy


- Bước đầu gấp được giấy theo ký hiệu, quy ước
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình
- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán...


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra chương I
- Nhận xét chung
- KT dụng cụ HS
<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
<b>*HĐ1: Giới thiệu mẫu kí hiệu</b>
<b>a) Kí hiệu đường giữa hình</b>


GV HD vẽ kí hiệu trên đường kẻ dọc và kẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hình 1</b>
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
Là đường có nét đứt (hình 2)


c) Kí hiệu đường có dấu gấp vào (hình3)
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau (hình 4)
- Khi giới thiệu GV đưa mẫu vẽ để HS quan sát
và vẽ vào vở thủ cơng


<b>* HĐ2: Nhận xét, dặn dị</b>


- Nhận xét thái độ học tập, mức độ hiểu biết các
kí hiệu


- Dặn: Chuẩn bị giấy màu để học gấp các đoạn
thẳng đều nhau


Hình 2


Hình 3


Hình 4
Hình 4 Hình 4


- Theo dõi và thực hiện


****************************************


<b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 54 : ung – ưng </b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ung, ưng, bơng súng, sừng hươu .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ từ khố: bơng súng, sừng hươu
- Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ…


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> </b> <b>1. Khởi động : Hát tập thể</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đọc bảng và viết bảng con :


rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)


- Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì
rào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ung


-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ung và ong?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ung</b>
<b> súng</b>
<b> bông súng</b>


b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
<b> ưng </b>


<b> sừng</b>


<b> sừng hươu</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt


bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cây sung củ gừng</b>
<b> trung thu vui mừng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Không sơn mà đỏ</b>
<b> Không gõ mà kêu</b>


<b> Không khều mà rụng”. </b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:





- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ung, ưng, bơng súng,
sừng hươu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)



Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm,
hạt mưa)


Đọc (cnhân–đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

:


Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
-Em thích nhất gì ở rừng?


-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
-Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,
suối ,đèo?


-Có ai trong lớp đã được vào rừng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


- Hơm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng súng, tiếng sừng
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới


Quan sát tranh và trả lời


<b>******************************************</b>
<b>TOÁN</b>



<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Thuộc bảng cộng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ .


- Làm bài 1, bài 2 ( cột1,3,4 ), bài 3 ( dòng 1 ), bài 4
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .


- Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>1. Ổn Định :</b>


– chuẩn bị đồ dùng học tập
<b> 2 .Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7
- Sửa bài tập 4 : 3 học sinh lên bảng sửa bài


<b>3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8



Mt : Hướng dẫn học sinh thành lập bảng cộng trong
phạm vi 8 .


-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài tốn


- 7 hình vng cộng 1 hình vng bằng mấy hình
vng ?


7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng .
-Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm


-Giáo viên hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ?
-Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8 .


-Có 7 hình vng. Thêm 1 hình
vng. Hỏi có tất cả mấy hình
vng ?


7 hình vng cộng 1 hình
vng bằng 8 hình vng
7 + 1 = 8 Học sinh đọc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính
giao hốn trong phép cộng : 6 + 2 = 8


- 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
-Tiến hành các bước như trên



Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng .
-Gọi vài em đọc lại bảng cộng


-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để
học thuộc tại lớp


-Giáo viên hỏi miệng : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3
= ?


4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ?
= 8


Hoạt động 3 : Thực hành


-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập
o Bài 1 : Tính (cột dọc )


-Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý viết số thẳng cột


o Bài 2 : Tính nhẩm – Nêu yêu cầu của bài tập .
- Học sinh lần lượt làm bài vào vở bài tập


- Củng cố tính giao hốn qua các phép tính


o Bài 3 : Tính nhẩm
-Hướng dẫn cách làm bài


-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp



o Bài 4 : Viết phép tính phù hợp
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán


-Động viên học sinh đặt nhiều bài toán khác nhau.
Sửa lời văn cho gãy gọn


-3 học sinh lên bảng viết phép tính thích hợp với bài
toán


-Học sinh lần lượt đọc lại : 1 +
7 = 8


-5 em đọc


-Học sinh đọc đt nhiều lần
-Học sinh xung phong đọc
thuộc


-Học sinh trả lời nhanh


-Học sinh tự làm bài và chữa
bài trên bảng con ( 2 phép
tính / dãy bài )


-Học sinh tự làm bài vào vở Btt
.


-Học sinh nêu cách làm : Lấy 2
số đầu cộng lại được bao nhiêu,
ta cộng tiếp số cịn lại



- 4 a) Có 5 bạn , thêm 3 bạn
nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
5 + 3 = 8


- 4 b) Có 7 cái mũ, thêm 1 cái
mũ. Hỏi cótất cả mấy cái mũ ?
7 + 1 = 8


-Có 4 chú thỏ thêm 4 chú thỏ.
Hỏi có tất cả bao nhiêu chú
thỏ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh


<b> 4.Củng cố dặn dò : </b>


- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh về học thuộc công thức phạm vi 8 .


*******************************************
<b>THỂ DỤC</b>


<b>THỂ DỤC RLTTCB – TRỊ CHƠI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Ơn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu học sinh thực
hiện được động tác tương đối chính xác.


- Học động tác đứng đưa một chân ra ngang, tay chống hông. Yêu cầu


biết thực hiện được ở mức cơ bản đúng.


- Ơn trị chơi “ Chuyển bóng tiếp sức “. Yêu cầu tham gia được vào trò
chơi ở mức tương đối chủ động.


<b>II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN TẬP LUYỆN:</b>


- Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thống mát, bằng phẳng, an tồn..
- Phương tiện: Cịi, 4 quả bóng.


<b>III. NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG – YÊU CẦU</b> <b>PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC</b>


<b>I. Phần mở đầu:</b>
1. Nhận lớp:


- Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số.
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Kiểm tra sức khoẻ học sinh.


- CS điều khiển cả lớp thực hiện.
- GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu.


**********
**********
**********
**********




2. Khởi động:


- Đứng vỗ tay, hát.


- Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp


- Ôn đứng nghiêm – nghỉ, quay phải – trái.
- Ơn trị chơi “ Diệt các con vật có hại ”


- GV điều khiển cả lớp thực hiện.


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Phần cơ bản:</b>
<i>1. RLTTCB:</i>


- Ôn đứng đưa một chân ra sau – Tay chống
hơng.


- Ơn phối hợp:


+Đứng đưa một chân ra trước – Tay chống


hông.


+ Đứng đưa một chân ra sau – Tay lên cao.


- Đứng đưa một chân sang ngang – Tay
chống hông.


TTCB, 2, 4 1 3


- CS điều khiển, GV quan sát, sửa sai.




- GV thị phạm giải thích động tác.
- HS thực hiện theo đúng yêu cầu
N1: Chân trái ra ngang, tay lên cao.
N3: Chân phải ra ngang, tay lên cao.
N2 – 4: Về TTCB


2. Ơn trị chơi “ Chuyển bóng tiếp sức “:
- Mỗi hàng cách nhau 1 dang tay.


- Mỗi hàng các em đứng cách nhau 1 cánh
tay.


- Tổ trưởng đứng trên đầu thực hiện theo
hướng dẫn.


- GV nhắc lại ngắn gọn trò chơi.



- Tổ chức chơi thử , chơi thật, có thưởng
phạt.


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *



<b>III. Phần kết thúc:</b>


<b> 1. Thả lỏng:</b>


- Đi thường hít thở sâu.


- Trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh”
2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài:
3. Bài về nhà:


- Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN.
- Rèn luyện tư thế cơ bản.


- GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu
cầu.


**********
**********
**********
**********





<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nền nhà, nhà in, cá biển …</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng các chữ : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây…
kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


<b>I II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết1 </b>
<b> </b> <b>1 Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết bảng con: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa
3 .Bài mới :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay


+Cách tiến hành : Ghi đề bài


<b> Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn</b>
<b> dây, vườn nhãn </b>


<i>. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con</i>
-GV đưa chữ mẫu


nền nhà


nhà in


cá biển


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS




- HS quan sát


4 HS đọc và phân tích



HS quan sát


HS viết bảng con:
nền nhà, nhà in
cá biển, yên ngựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Giải lao giữa tiết


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò



-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.


HS làm theo
HS viết vở


2 HS nhắc lại


****************************************
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>TUẦN 12</b>


<b>Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng…</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng các chữ : Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng… Kiểu
chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> </b> <b>1. On định tổ chức </b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn
nhãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


<i>. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con</i>
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


con ong


cây thông


vầng trăng


cây sung


củ riềng



củ gừng


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS





Giải lao giữa tiết


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích


HS quan sát


HS viết bảng con:
con ong, cây thông
vầng trăng, cây sung



2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.


************************************


MÜ thu©t
Vẽ cá


GV chuyên dạy


*********************************


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Tuần 12</b>


I,Nhn xột hot ng trong tuần


HĐ1:<b> Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua</b>.
1.Ưu điểm:<b> </b>


-Thùc hiƯn tèt mäi nỊ nÕp cđa líp.


- Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng...
- Vệ sinh lớp học s¹ch sÏ.


- Cã ý thøc trong häc tËp………..,


2.Tån t¹i:


- Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng cha thành thạo.
- Trong lúc xếp hàng vào lớp và ra về một số em cịn xơ đẩy ln


nhau..
- Tình trạng nói chuyện riêng trong lớp vẫn cßn:


..


………



- Một số bạn đọc, viết cịn yếu: ...………..


………


H Đ2: Phươ<sub>ng híng tn sau :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………
………


Hđ4: - Số em đạt điểm mời trong tuần rất cao:


………


II,H¸t múa , trò chơi


- C lp hỏt tp th


- Hs hát cá nhân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×