Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai tap trac nghiem CN 7 KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I.</b>

<b>Trắc nghiệm (3đ)</b>



1) Phơng pháp nhân giống thuần chủng là phơng pháp chọn ghép đôi giao phối:


<b> A. Cïng loµi. </b> <b> B. Kh¸c gièng. </b> <b> C. Khác loài.</b> <b>D. Cïng gièng</b>
2) Trong c¸c dÊu hiƯu sau, đâu là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi ?


A. Gà trống biết gáy B. Trọng lợng tăng


C. Ngi di ra D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
3) Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đờng tiêu hóa ?


A. Protein, níc, lipit B. Protein, gluxit, lipit
C. Vitamin, gluxit, níc D. Níc, vitamin


4).Trong các loại thức ăn sau, loại nào là loại thức ăn thô ?


A. Hàm lợng xơ > 14 % B. Hàm lợng xơ > 50 %
C. Hàm lợng xơ > 30 % D. Hàm lợng xơ > 20 %
<b>Cõu 1:</b> Mục đích của dự trữ thức ăn:


<b>A. </b>Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn. <b>B. </b>Để dành ủửụùc nhiều thức ăn.
<b>C. </b>Tận dụng nhiều loại thức ăn. <b>D. </b>Chủ động nguồn thức ăn.


<b>Câu 2:</b> KhÝ oxi hßa tan trong nưíc tõ nguồn nào?


<b>A. </b>Quang hợp của thực vật thủy sinh và không khí. <b>B. </b>Bơm thêm nửớc.


<b>C. </b>Nc ma a vo. <b>D. </b>Sự chuyển động của nửụực.



<b>Câu 3:</b> Tiªu chuÈn chuång nuôi hợp lý:


<b>A. </b>Độ ẩm cao <b>B. </b>Thoáng gió


<b>C. </b> ánh sáng thích hợp. <b>D. </b>Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sỏng thớch hp.


<b>Cõu 4:</b> Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do:


<b>A. </b>Giun gây ra. <b>B. </b>Vi rút gây ra. <b>C. </b>Ve gây ra. <b>D. </b>Sán g©y ra.


<b>Câu 5: Nhiệt độ giơí hạn chung cho tơm là:</b>


<b>A. </b>15-30o<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>30-35</sub>o<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>25-35</sub>o<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>20-35</sub>o<sub>C</sub>
<b>Câu 6:</b> Thøc ¨n cã nguån gèc tõ thùc vËt.


<b>A. </b>Giun, rau, bét sắn. <b>B. </b>Cám, bột ngô, rau.


<b>C. </b>Gạo, bột cá, rau xanh. <b>D. </b>Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.


<b>Cõu 7: Mt con lợn có chiều dài 70 cm,vịng ngực 80 cm thì có khối lượng là:</b>


<b>A. </b>98kg <b>B. </b>88kg <b>C. </b>108kg <b>D. </b>118kg


<b>Cõu 8:</b> Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh có độ ẩm trong chuồng thích hợp là:


<b>A. </b>50-60%. <b>B. </b>60-65%. <b>C. 5</b>0-65%. <b>D. </b>60-75%.


<b>Cõu 9:</b> Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi:


<b>A. </b>Mắc bệnh. <b>B. </b>Khoẻ mạnh. <b>C. </b>Chớm bệnh. <b>D. </b>ốm yếu.



<b>Cõu 10:</b> Thức ăn nhân tạo của tôm, cá gồm loại nào?


<b>A. </b>Bột tôm cá, phân bón. <b>B. </b>Bột ngũ cốc, thức ăn hỗn hợp.
<b>C. </b>Bột ngũ cốc, phân bón, thức ăn hỗn hợp. <b>D. </b>Ph©n bãn, bét ngị cèc.


Câu 1. (0.5 đ) Sự phát dục của vật nuôi là :


A. Đuôi dài ra

B. Gà trống tập gáy



C. Đầu to ra

D. Lông đen



<b>Câu 2. (0.5 đ) Sự sinh trưởng của vật nuôi là :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3. (0.5 đ) Đâu là phương pháp nhân giống thuần chủng ?</b>


A. Gà chọi với gà Hồ

B. Gà ri với gà chọi


C. Vịt đực với ngan cái

D. Gà ri với gà ri


Câu 4. (0.5 đ) Đâu là phương pháp nhân giống lai tạo ?


A. Lớn Móng Cái với lợn Móng Cái

B. Lợn Ba Xuyên với lợn Ba Xuyên


C. Lợn Ỉ với lợn Đại Bạch

D. Bò vàng với bò vàng



<i>1/ Ý nào dưới đây khơng phải là vai trị của rừng :</i>


A .Làm sạch mơi trường khơng khí . B . Chống gió bão , hạn chế lũ lụt .
C .Nơi săn bắt thú rừng . D.Nơi nghiên cứu khoa học , sinh hoạt văn hoá.
<i>2 / Để tạo nền đất gieo ươm cây trồng , người ta tiến hành :</i>


A. Đập và san phẳng nền đất . B. Phát hoang nền đất .



C. Đập đất và lên luống . D .Lên luống đất , đóng bầu đất .
<i>3 / Mục đích của bảo vệ rừng :</i>


A. Trồng cây công nghiệp . C. Giữ gìn tài nguyên động thực vật, đất rừng . B. Cấm phá rừng , gây cháy rừng . D.
Định canh , định cư .


<i>4/ Trong nền kinh tế nước ta , chăn ni có vai trị :</i>


A. Cung cấp thực phẩm ,sức kéo , phân bón , nguyên liệu cho sản xuất .
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất .


C. Cung cấp thực phẩm , nguyên liệu cho các ngành sản xuất.
D. Cung cấp phân bón , sức kéo trong nông nghiệp .


<i>5/ Những đặc điểm ngoại hình nào sau đây phù hợp với giống lợn Landơrat ?</i>
A.Thân ngắn , tai đứng . B.Thân dài , tai rủ trước mặt .


C. Màu lông và da trắng . D.Thân dài , tai rủ trước mặt , màu lông và da trắng.
<i>6/ Đối với thức ăn thô xanh người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây :</i>
A . Xử lí nhiệt B. Nghiền nhỏ C. Cắt ngắn D.Kiềm hóa


<i>1/ Ưu điểm của gieo hạt trên bầu đất so với gieo hạt trực tiếp vào hố :</i>
A . Đất và phân bón trong bầu khơng bị trơi nên tiết kiệm được thức ăn .
B.Tốn phân bón nhiều .


C. Đem bầu đất trồng bộ rễ khơng bị tổn thương .
D.Cây mầm có tỉ lệ sống cao và phát triển nhanh .


<i>2/</i>Khi chăm sóc cây rừng , người ta tách từng cây con trồng vào hố riêng để :
A. Giúp đất tơi xốp , thống khí , giữ ẩm cho đất .



B.Giúp cây trồng không bị cây dại chèn ép về ánh sáng , chất dinh dưỡng .
C.Điều chỉnh mật độ , cây đủ không gian , chất dinh dưỡng .


D.Giúp cây tăng sức đề kháng .
<i>3/ Khai thác chọn là gì ?</i>


A. Chặt tồn bộ cây trong 1 lần ( < 1 năm ) .
B. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần .


C. Chặt cây kém chất lượng , không hạn chế thời gian .
D. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần


<i>4 / Vai trị của giống vật ni là gì ? </i>


A.Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi .
B. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi .


C. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi .
D. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A .Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng .
B .Gà trống gáy .


C.Trọng lượng lợn tăng thêm 7 kg .
D.Tinh hoàn sản xuất tinh trùng .
<i>6/ Vacxin dịch tả lợn được điều chế từ :</i>


A.Virut gây bệnh dịch tả lợn. B.Virut gây bệnh Niucatxơn .
C.Vi khuẩn đóng dấu lợn . D.Ấu trùng .



<i>1/</i>Ở vùng ngập mặn ven biển , người ta trồng rừng đước , mắm , tràm nhằm :
A .Lấn biển . B. Chắn sóng biển , bảo vệ đê , lấn biển .
C. Cung cấp gỗ tiêu dùng . D. Thay đổi khí hậu .


<i>2/ Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm :</i>


A. Bệnh dịch tả lợn , gà thiếu sinh tố A . C. Bệnh toi gà , dịch tả lợn .
B. Bệnh trụi lông gà , sưng gan . D. Bệnh trụi lông gà , bạch tạng .


<i>Câu 2 : Hãy chọn các từ , cụm từ đã cho dưới đây để điền vào chỗ ……..trong sơ đồ quy trình gieo hạt :</i>
Bảo vệ luống gieo Tưới nước Gieo hạt


Che phủ Lấp đất Phun thuốc trừ sâu
<i>……… —› ……… —› ……… </i>
<i> ……… —› ……… —› ………</i>
<i>Câu 3 : Hãy đánh dấu X vào ô  thể hiện các vai trị của ngành chăn ni</i>


Cung cấp thịt , trứng , sữa cho con người .

Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí .

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ .

Cung cấp sức kéo , phân bón cho trồng trọt .


Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất .
 Tăng nhanh khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi .
Chọn ý đúng trong mỗi câu sau:


1) Một vai trị của chuồng ni:


A. Tránh thời tiết bất lợi cho vật nuôi. B. Chuồng hướng nam hay đông nam.


C. Thông thống, ít khí độc. D. Độ chiếu sánh thích hợp.
2) Phương châm phịng bệnh cho vật ni:


A. Cho ăn no và đủ chất. B. Phòng là chính.


C. Tắm chải sạch sẽ. D. Cho vận động tắm nắng hợp lý.
3) Ngun tắc chữa bệnh cho vật ni:


A. Phịng là chính. B. Cho ăn uống đầy đủ. C. Sớm, kịp thời, nhanh
chóng và triệt để. D. Giết thịt lợn ốm.


4) Một biện pháp phịng bệnh cho vật ni:


A. Chuồng nuôi hướng tây. B. Tiêm phòng đúng quy định. C. Tắm nắng cho vật
nuôi cả ngày. D. Cả ba ý trên đều đúng.


5) Một vai trò của nghề nuôi thủy sản:


A. Khai thác tối đa mặt nước. B. Ứng dụng tiến bộ của khoa học. C. Cung cấp thực phẩm.
D. Cả ba ý trên đều sai.


6) Một nhiệm vụ của nghề nuôi thủy sản:


A. Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống. B. Cung cấp thức ăn cho vật nuôi. C. Cung cấp hàng xuất
khẩu. D. Làm sạch nước.


7) Đặc điểm nước ni thủy sản:


A. Hịa tan các chất. B. Lý học. C. Hóa học. D. Sinh học.
8) Một tính chất của nước ni thủy sản:



A. Hịa tan các chất. B. Điều hòa chế độ nhiệt. C. Lý tính.
D. Cả ba ý trên đều sai.


9) Thức ăn của thủy sản gồm:


A. Thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo. B. Thức ăn trong nước.
C. Thức ăn tổng hợp. D. Động vật phù du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Cho vận động và tắm chải.
B. Kiểm tra thể trọng, tinh dịch.


C. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, và các thành phần dinh dưỡng.
D. Tất cả các biện pháp kĩ thuật trên.


<b>Câu 2. </b>Khi gia súc mẹ mang thai, phải cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục
đích:


A. Ni thai, ni cơ thể gia súc mẹ, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ.
B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng.


C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con.


D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sữa cho con bú.


<b>Câu 3.</b> Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là:


A. Nhiệt độ thích hợp, ít khí độc .
B. Độ chiếu sáng thích hợp, độ thơng thống tốt.



C. Độ ẩm trong chuồng 60-75%.
D. Nhiệt, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.


<b>Câu 4.</b> Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Do di truyền.


B. Do ký sinh trùng.
C. Do vi rút, vi khuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×