Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

CAU HOI ON TAP DIA LI LOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.78 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>


<b> BÀI TẬP VỀ DÂN SÔ</b>


<b>Bài 1.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta
năm 1999 và 2009 ( đơn vị là %)


Năm 1999 2009


0 tuổi đến 14 tuổi
15 tuổi đến 59 tuổi


60 tuổi trở lên


33,5
58,4
8,1


25,0
66,0
9,0


a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu theo độ tuổi của nước ta trong
2 năm 1999 và 2009.


b. Nêu những nhận xét


c. Cho biết cơ cáu trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT-XH


<b>Bài 2.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo thành thị và
nông thôn của nước ta thời kì 1996-2005 ( đơn vị là %)



Khu vực 1996 2005


Thành thị
Nông thôn


Tổng


20,1
79,9
100


25,0
75,0
100


a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thanh thị và
nơng thơn


b. Nêu những nhận xét và giải thích


<b>Bài 3.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế
của nước ta giai đoạn 2000-2005 ( đơn vị là %)


Năm 2000 2002 2004 2005


Nông lâm ngư


Công nghiệp-xây dựng
Dịch vô



65,1
13,1
21,8


61,9
15,4
22,7


58,8
17,3
23,9


57,3
18,2
24,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế


của nước ta thời kì 2000-2005
b. Nêu nhận xét và giải thích


<b>Bài 4.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu dân số nước ta theo giới tính và
theo độ tuổi.( Đơn vị là %).


Nhóm tuổi Năm 1979 Năm 1989 Năm 1999
0 tuổi đến 14


tuổi


15t đến 59


tuổi


60 tuổi trở lên


Nam
Nữ


21,8 20,7
23,8 26,6
2,9 4,2


Nam Nữ
20,1 18,9
25,6 28,2
3,0 4,2


Nam Nữ
17,4 16,1
28,4 30,0
3,4 4,7


a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo độ tuổi và theo giới
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Qua biểu đồ hãy rút ra những nhận xét và giải thích.


c) Cho biết cơ cấu dân số như trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát
triển kinh tế xã hội.



<b>Bài 5:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình dân số của nước ta thời kì
1921-2005.


Năm 1921 1960 1985 1989 1999 2005


Dân số
(Triệu
người)


15,6 30 60 64,4 76,3 83,0


Tỉ suất
tăng
dân(%)


1,65 3,1 2,3 2,1 1,7 1,35


a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số nước ta thời kì
1921-2005.


b) Nêu những nhận xét.


<b>Bài 6. </b>Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số thành thị của nước ta (đơn vị là
triệu người)


Năm Tổng số dân Dân thành thị


1990
1995
2000


2003
2005


66,15
71,63
77,68
81,00
84,13


12,9
14,9
18,8
20,9
22,8


a. Hãy vẽ biểu đồ thẻ hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị
và nông thôn


b. Nêu nhận xét và giải thích


<b>Bài 7</b>


Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình đơ thị hố ở nước ta:
Năm Số dân thành thị


( Triệu người)


Tỉ lệ dân thành thị trong
tổng số dân (%)



1990 12.9 19.5


1995 14.9 20.8


2000 18.8 24.2


2003 20.9 25.8


2005 22.8 27.1


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đơ thj hố ở nước
ta.


b. Nêu nhận xét và giải thích.


<b>Bài 8: </b>Cho bảng số liệu sau về tình trạng việc làm phân theo vùng ở nước ta
( năm 1996)


( Đơn vị : nghìn người )


<b>Vùng</b> <b>Lực lượng lao</b>


<b>động</b>


<b>Số người chưa có</b>
<b>việc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cả nước 35.886 965,6
Miền núi, trung du phía



Bắc


6.433 87,9


Đồng bằng Sơng hồng 7.383 182,7


Bắc Trung bộ 4.664 123


Duyên HảI Nam Trung Bộ 3.805 122,1


Tây Nguyên 1.442 15,6


Đông Nam Bộ 4.391 204,3


Đồng bằng Sông cửu Long 7.748 229,9


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lệ người chưa có việc làm thường
xuyên ở nước ta.


b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì .


<b>Bài 9: </b>Cho bảng số liệu sau về tình trạng thất nghiệp của lực lượng lao động ở
nước ta khu vực thành thị năm 2002


( Đơn vị : % )


<b>Vùng</b> <b>2003</b>


Tây Bắc 5,11



Đông Bắc 6,10


Đồng bằng Sông hồng 6,64


Bắc Trung bộ 5,58


Duyên HảI Nam Trung Bộ 5,49


Tây Nguyên 4,92


Đông Nam Bộ 6,31


Đồng bằng Sông cửu Long 5,52


a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình trạng thất nghiệp của lực lượng
lao động ở nước ta khu vực thành thị năm 2002


b.Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì .


<b>BÀI TẬP VỀ NÔNG NGHIỆP</b>


<b>Bài 1.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của
nước ta ( đơn vị là tỉ đồng)


Năm 2000 2005


Nông nghiệp
Lâm nghiệp


Thủy sản


Tổng


129140,5
7673,9


26498,9
163313,3


183342,4
9496,2
63549,2
256387,8


a. Tính tỉ trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông lâm nghiệp
và thủy sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Vẽ biểu đồ so sánh giá trị sản xuất của ngành nông lâm nghiệp và thủy sản
trong 2 năm 2000 và 2005


<b>Bài 2</b> : Bảng số liệu sau:


Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta thời
kỳ 1980-2002


Đơn vị :1000ha


Năm 1980 1985 1990 1995 2000 2002


Cây công nghiệp hàng năm <b>372</b> <b>601</b> <b>542</b> <b>717</b> <b>778</b> <b>840</b>



Cây công nghiệp lâu năm <b>256</b> <b>478</b> <b>657</b> <b>902 1.451</b> <b>1.505</b>


a. Nêu các dạng biểu đồ có thể vẽ được (chỉ nêu các dạng và cách
vẽ, không cần vẽ cụ thể) để thể hiện cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp hàng
năm và lâu năm ở nước ta thời kỳ 1980-2002. Lựa chọn 1 dạng thích hợp
nhất và giải thích vì sao có sự lựa chọn đó? Vẽ biểu đồ đã lựa chọn và nêu
nhận xét, giải thích.


b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây cơng
nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta thời kỳ 1980-2002. Nêu nhận xét và
giải thích


c. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng diện tích
cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta thời kỳ1980-2002. Nêu
nhận xét và giải thích.


<b>Bài 3 </b>Cho bảng số liệu sau :


Giá trị sản xuất của các ngành Nông- Lâm - Thuỷ sản ở nước ta thời kỳ 1990-2000
(Đơn vị tỷ đồng)


Ngành 1990 1995 1998 2000


Nông nghịêp 61.818 82.307 99.096 112.112


Lâm nghiệp 4969 5.034 5.258 5.902


Thuỷ sản 8.135 13.524 16.920 21.777


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nơng, lâm, ngư nghiệp ở


nước ta. Qua biểu đồ em có nhân xét gì?


b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ phát triển của các ngành
trong cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta. Qua biểu đồ em có nhân
xét gì?


<b>Bài 4:</b> Cho bảng số liệu dới đây:


<i>Diện tích và sản lượng lúa của cả nứơc trong thời kì 1980-2002</i>


<b>Năm</b> 1980 1985 1990 1995 2002


<b>Diện tích (1000ha)</b> <b>5600</b> <b>5740</b> <b>6028</b> <b>6765</b> <b>7504</b>


<b>Sản lượng(1000 tấn)</b> <b>11647</b> <b>15874</b> <b>19225</b> <b>25964</b> <b>34447</b>


1. Tính năng suất lúa của nước ta thời kì 1980-2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5</b>:Cho bảng số liệu sau: Số dân và sản lượng lúa của cả nước trong thời
<i>kì 1986-2002</i>


Năm 1986 1990 1995 1998 2002


Số dân ( triệu người)
Sản lượng lúa ( triệu
tấn)


<b>61,2</b>
<b>16,0</b>



<b>66,0</b>
<b>19,2</b>


<b>72,0</b>
<b>25,0</b>


<b>75,5</b>
<b>29,1</b>


<b>79,7</b>
<b>34,4</b>


1. Tính sản lượng lúa BQ/ng của nước ta thời kì 1986-2002


2. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng số dân và sản lượng và
sản lượng lúa BQ/ng của cả nước trong thời kì 1986-2002. Nêu nhận xét và giải
thích?


<b>Bài 6: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản cả nước trong thời kỳ </b>
1990-2002 (1000 tấn)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1992</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>Khai thác</b> 728,5 843,1 1195,3 1660,9 1802,6


<b>Nuôi trồng</b> 162,1 172,9 389,1 589,6 844,8


a. Nêu các dạng biểu đồ có thể vẽ được (chỉ nêu các dạng và cách
vẽ, không cần vẽ cụ thể) để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta thời
kỳ 1990-2002. Lựa chọn 1 dạng thích hợp nhấ tvà giải thích vì sao có sự lựa


chọn đó? Vẽ biểu đồ đã lựa chọn và nêu nhận xét, giải thích.


b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản nuôi
trồng và thủy sản khai thác của nước ta trong 2 năm trên. Nêu nhận xét.
c. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng tổng sản


lượng thủy sản. sản lượng thủy sản nuôi trồng và thủy sản khai thác ở nước ta
thời kỳ 1990-2002.


d. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích.


<b>Bài tập 7:</b> Giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta thời kỳ 1990-2003
( đơn vị :Tỉ đồng)


Năm <i>Tổng</i> <i>Lương </i>


<i>thực</i>


<i>Rau đậu</i> <i>Cây</i>
<i>cơng</i>
<i>nghiệp</i>


<i>Cây</i>
<i>khác</i>
1990


2003


<b>49604</b>
<b>101210,2</b>



<b>33289,6</b>
<b>60609,8</b>


<b>3477</b>
<b>8404,2</b>


<b>6692,3</b>
<b>23756,6</b>


<b>6145,1</b>
<b>8439,6</b>


a. Nêu các dạng biểu đồ có thể vẽ được (chỉ


nêu các dạng và cách vẽ, không cần vẽ cụ thể) để thể hiện cơ cấu giá trị sản
xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và 2003.


b. Lựa chọn 1 dạng thích hợp nhất và giải thích
vì sao có sự lựa chọn đó?


c. Vẽ biểu đồ đã lựa chọn và nêu nhận xét, giải
thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Khai thác</b> <b>Nuôi trồng</b>


1990 890,6 728,5 162,1


1995 1584,4 843,1 172,9



2000 2250,5 1660,9 589,6


2002 2647,4 1802,6 844,8


2003 2794,6 1828,5 966,1


2005 3432,8 1995,4 1437,4


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản của cả nước
trong thời gian qua.


b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ phát triển của các ngành
thuỷ sản nước ta trong thời gian qua.


c. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu của ngành thuỷ sản ở nước
ta trong thời gian qua.


d. Qua mỗi biểu đồ em có nhận xét gì?


<b>Bài 9: Cho bảng số liệu sau : Gia tăng đàn gia súc, gia cầm của nước </b>
ta thời kỳ 1985-2002.


Năm Gia súc (1000 con ) Gia cầm


(Triệu con)


Trâu Bò Lợn


1985
1990


1995
2000
2002
2005


2590,2
2854,1
2962,8
2897,2
2814,4
2922,2


2597,6
3116,9
3638,9
4121,9
4062,9
5540,7


11807,5
12260,5
16306,4
16921,7
23169,5
27435,0


91,2
107,4
151,4
196,1


233,3
219.9


a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng của các loại gia súc, gia cầm của
nước ta thời kỳ 1985-2005.


b. Qua biểu đồ và bảng số liệu có nhận xét gì và giải thích tại sao?


<b>Bài 10:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta ( đơn
vị là %)


Năm 1995 2000 2005


Cả nước
ĐBSH
ĐBSCL


100
20,4
51,4


100
20,2
51,3


100
17,3
53,9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa của nước ta



b. Nêu nhận xét và giải thích


<b>Bài 11.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây cơng nghiệp lâu năm và
hàng năm của nước ta thời kì 1990-2005 ( đơn vị là nghìn ha)


Năm Cây cơng nghiệp hàng<sub>năm</sub> Cây cơng nghiệp lâu<sub>năm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1995
2000
2005


716
778
861


902
1451
1633


a. Tính tốc độ tăng trưởng của diện tích cây cơng nghiệp lâu năm và cây
cơng nghiệp hàng năm của nước ta thời kì 1990-2005 ( lấy năm 1990=
100%)


b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm
và hàng năm của nước ta.


c. Nêu những nhận xét và giải thích


<b>Bài 12:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông
nghiệp.(%).



Năm
Ngành


1990 1995 2000 2005


Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5


Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7


Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu của ngành nông nghiệp.
b) Nêu những nhận xét và giải thích.


<b>Bài 13:</b>Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây cơng nghiệp lâu năm và
cây cơng nghiệp hàng năm của nước ta thời kì 1976-2002. ( Đơn vị là nghìn ha).
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
1976 210,1 172,8


1980 371,7 256,0
1985 600,7 470,3
1990 542,0 657,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6


a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp
lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta thời kì 1976-2002.


b) Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra những nhận xét và giải thích cần


thiết.


<b>Bài 14:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thịt các loại ( đơn vị là nghìn
tấn)


Năm Tổng số Thịt trâu Thịt bò Thịt lơn Thịt gia
cầm


1996 1412,3 49,3 70,1 1080,0 212,9


2000 1853,2 48,4 93,8 1418,1 292,9


2005 2812,2 59,8 142,2 2288,3 312,9


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình cung cấp thực phẩm của ngành
chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 15</b>: Cho bảng số liệu sau: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm:
Năm Tổng diện tích


có rừng (Triệu
ha)


Diện tích rừng tự
nhiên(triệu ha)


Diện tích rừng
trồng (triệu ha)


Tỉ lệ che


phủ(%)


1943 14,3 14 0 43.8


1975 9,6 9.5 0.1 29.1


1983 7.2 6.8 0.4 22.


1990 9.2 8.4 0.8 27.8


1999 10.9 9.4 1.5 33.2


2005 12.7 10.2 2.5 38.0


1. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tổng diện tích rừng và độ che phủ của rừng nước
ta thời kì 1943-2005


2. Nhận xét về sự biến động về diện tích các loại rừng ở nước ta qua các năm.
Giải thích vì sao có sự thay đổi đó.


<b>Bài 16.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây và sự biến động diện tích rừng qua một số
năm:


Năm Tổng diện tích


(Triệu ha)


Rừng tự nhiên
(Triệu ha)



Rừng trồng
(Triệu ha)


Độ che phủ
(%)


1943 14,3 14,3 0 43


1983 7,2 6,8 0,4 22


2006 12,9 10,4 2,5 39


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng của
nước ta thời kì 1943-2006


b. Nêu nhận xét và giải thích


<b>Bài 17:Tình hình sản xuất thuỷ sản nước ta. </b> Đơn vị: nghìn tấn


<b>Sản lượng thuỷ sản</b> <b>1990</b> <b>1992</b> <b>1994</b> <b>1996</b> <b>1998</b> <b>2000</b>


-Đánh bắt
-Nuơi trồng


728.5
162.5


843.1
172.9



1120.9
344.1


1278.0
423.0


1357.0
425.0


1660.0
589.0
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta.


b) Nhận xét và phân tích nguyên nhân sự phát triển.


<b>BÀI TẬP VỀ CÔNG NGHIỆP</b>


<b>Bài 1.</b> Dựa vào bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành
phần kinh tế ( đơn vị là tỉ đồng)


Năm


Thành phần


1996 2005


Nhà nước


Ngoài Nhà nước



74.164
35.682


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi 39.589 433.110
a. Vẽ biểu đồ so sánh giá trị sản xuất của 2 năm


b. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất phân theo thành
phần kinh tế


c. Nêu những nhận xét về sự tăng trưởng và sựthay đổi cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế


<b>Bài 2</b>. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân
theo vùng lãnh thổ ( Đơn vị là %).


Năm


Vùng


1995 2005


Đồng bằng sông Hồng
Đông Bắc


Tây Bắc
Bắc Trung Bộ
Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ



Đồng bằng sông Cửu Long


19,7
6,0
0,3
3,6
4,8
1,2
50,4
14,0


22,8
5,0
0,3
3,7
5,3
0,8
48,1
13,0


a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân
theo vùng lãnh thổ.


b. Nêu những nhận xét và giải thích


<b>Bài 3</b>: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình hoạt động của ngành năng
lượng nước ta.



Năm



Loại


2000 2002 2004 2005


Than đá ( triệu tấn)
Dầu khí ( triệu tấn)
Điện ( tỉ Kwh)


11,6
16,2
26,6


16,4
16,8
35,8


27,3
20,0
46,2


34,0
18,5
53,3
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình hoạt động của ngành năng lượng
nước ta.


b. Nêu những nhận xét và giải thích.


<b>Bài 4:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp


sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta:


Sản phẩm 1995 2000 2001 2005


Vải lụa ( triệu mét) 263,0 356,4 410,1 560,8


Quần áo may sẳn ( triệu
cái)


171,9 337,0 375,6 1011,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang in ( tỉ trang) 96,7 184,7 206,8 450,3
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện chỉ số phát triển một số sản phẩm
của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta thời kì 1995-2005.


b. Nêu những nhận xét và giải thích về tình hình phát triển của các sản phẩm.


<b>Bài 5</b>: Dựa vào bảng số liệu sau về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu
vực kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước ( đơn vị là tỉ đồng).


1995 2005
Cả nước


Tống số 103.374 416.863


Công nghiệp quốc doanh 51.990 141.117


Cơng nghiệp ngồi quốc doanh 25.451 120127
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 25.933 155319
Đông Nam Bộ



Tổng số 50.508 199622


Công nghiệp quốc doanh 19.607 48058


Cơng nghiệp ngồi quốc doanh 9.942 46738
Khu vưc có vốn đầu tư nước ngồi 20.959 104826
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo
thành phần kinh tế của cả nước và vùng Đông Nam Bộ.


b. Nhận xét về vị trí của vùng Đơng Nam Bộ trong cơng nghiệp cả nước và đặc
điểm cơ cấu công nghiệp của vùng.


<b>Bài 6: </b>


<b>Giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo thành phần kinh tế. </b> Đơn vị: tỷ đồng


<b>Thành phần kinh tế</b> <b>1995</b> <b>2002</b>


-Quốc doanh


-Ngồi quốc doanh


-Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài


51990.5
25451.0
25933.2


104348.2


63948.0
91906.1
Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần
kinh tế và nhận xét.


<b>BÀI TẬP VỀ DỊCH VU</b>


<b>Bài 1:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hóa vận chuyển của
nước ta thời kì 2000 - 2005. ( đơn vị là tấn).


Năm Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển


2000
2005


6258
8838


141.139
212.263


43.015
62.984


15.552
33.118


a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng vận
chuyển của nước ta phân theo loại hình giao thơng vận tải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2</b>. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta ( đơn
vị là %).


Nhóm hàng 1995 1999 2000 2001 2002 2005


Hàng cơng nghiệp nặng và
khống sản


23,5 31,3 37,2 34,9 29,0 33,7
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu


thủ công


28,5 36,8 33,8 35,7 41,0 40,3
Hàng nông lâm thủy sản 46,2 31,9 29,0 29,4 30,0 26,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng
xuất khẩu của nước ta thời kì 1995-2005.


b. Nêu những nhận xét


<b>Bài 3:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời
kì 1994-2005.


( đơn vị là triệu USD).


Năm Xuất khẩu Nhập khẩu.


1994 4.054,3 5.825,8


1996 7.255,9 11.143,6



1997 9.185,0 11.592,3


1998 9.360,3 11.499,6


2000 14.308,0 15.200,0


2005 32.441,9 36.978,0


a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta thời kì
1994-2002.


b. Nêu những nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kì
nầy.


<b>Bài 4: Dựa bào bảng số liệu sau đây về tình hình hoạt động của ngành du</b>
<b>lịch nước ta thời kì 1991-2005.</b>


Năm 199


1


199
5


1997 1998 2000 2002 2005
Số lượt khách quốc tế ( Triệu


lượt)



0.3 1.4 1.7 1.5 2.1 2.6 3.6


Số lượt khách nội địa ( Triệu
lượt)


1.5 5.5 8.5 9.6 11.2 13.0 16.0


Doanh thu ( Tỉ đồng) 800 800 15056 14000 17400 2350
0


3300
0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tình hình hoạt động của ngành du
lịch nước ta thời kì 1991-2005.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 5: Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hành khác vân chuyển </b>
<b>phân theo ngành vận tải </b><i><b>(triệu người)</b></i>


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường hàng</b>


<b>không</b>


<b>Đường</b>
<b>sông</b>


1995 8,8 441,7 2,4 108,9


2000 9,8 621,3 2,8 126,5


2003 12,0 718,3 4,5 137,2



a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khối lượng hành khách vận
chuyển phân theo ngành vận tải trong các năm qua.


b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì?


<b>Bài 6 : Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hoá vận chuyển </b>
<b>phân theo ngành vận tải </b><i><b>(nghìn tấn))</b></i>


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường</b>


<b>hàng</b>
<b>khơng</b>


<b>Đường biển</b> <b>Đường</b>


<b>sơng</b>


1995 4515 92255 32 7307 28467


2000 6258 141139 45 15552 43015


2003 8385 172799 90 27449 55259


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hoá vận
chuyển phân theo ngành vận tải trong các năm qua.


b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì?


<b>Bài 7</b>: Cho bảng số liệu sau:



Cơ cấu khối lương hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta (%)


Các loại hình vận tải 1990 2002


Đường sắt 4.3 2.92


Đường bộ 58.94 67.68


Đường sông 30.23 21.7


Đường biển 6.52 7.67


Đường hàng không 0.01 0.03


a, Vẽ biểu đồ thể hện cơ cấu khối lương hàng hoá phân theo loại hình vận tải
năm 1990 và 2002.


b, Qua biểu đồ nêu nhận xét.


<b>BÀI TẬP VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TÊ</b>


<b>Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tỉ lệ tăng trưởng GDP của nước ta </b>
<b>thời kì 1975-2005. (Đơn vị là %)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tỉ lệ tăng
trưởng


0,2 5,1 9,5 4,8 8,4
a.Hãy vẽ biểu đồ để thể hiện



b. Nhận xét và giải thích


<b>Bài 2</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
( đơn vị là %).


Năm
Thành phần kinh tế


1995 2000 2005
Nhà nước 40,2 38,5 38,4
Tập thể 10,1 8,6 6,8
Tư nhân 7,4 7,3 8,9


Cá thể 36,0 32,3 29,9


Có vốn đầu tư nước ngồi 6,3 13,3 16,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo
thành phần kinh tế của nước ta thời kì 1995-2005.


b.Qua bảng số liệu và biểu đồ, rút ra những nhận xét và giải thích cần
thiết.


<b>Bài 3</b>: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta thời kì
1990-2005( đơn vị là %)



Năm


Ngành



1990 1991 1995 1997 1998 2005


Nông lâm ngư 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 21,0


Công nghiệp-xây
dựng


22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 41,0


Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,0


a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của
nước ta thời kì 1990-2002.


b) Nêu những nhận xét và giải thích.


<b>Bài 4:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh
tế ( đơn vị là %).


Năm
Thành phần kinh tế


1995 2000 2005
Nhà nước 40,2 38,5 38,4
Tập thể 10,1 8,6 6,8
Tư nhân 7,4 7,3 8,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Có vốn đầu tư nước ngồi 6,3 13,3 16,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo


thành phần kinh tế của nước ta thời kì 1995-2005.


b.Qua bảng số liệu và biểu đồ, rút ra những nhận xét và giải thích cần
thiết.


<b>Bài tập 5: Tỷ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta . </b><i>Đơn vị: %</i>


<b>Ngành</b> <b>1986</b> <b>1991</b> <b>1996</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


-Nông nghiệp
-Công nghiệp
-Dịch vụ


38,06
28,88
33,06


40,49
23,79
35,72


27,76
29,73
42,51


24,53
36,73
38,64


22,99


38,55
38,46
Hãy nhận xét tỷ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta từ năm
1986 đến 2002.


<b>BÀI TẬP VỀ CÁC VÙNG KINH TÊ</b>
<b>Bài 1</b> Cho bảng số liệu sau:


Diện tích lúa phân theo mùa vụ của đồng bằng sông Cửu Long trong thời kỳ
1995-2003(1000ha)


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2002</b> <b>2003</b>


<b>Vụ đông xuân</b> 1035,7 1520,6 1537,6 1513,7 1498,8


<b>Vụ mùa</b> 757,3 543,6 442,9 420,2 376,6


<b>Vụ hè thu</b> 1397,6 1881,6 1811,5 1900,9 1910,4


a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu mùa vụ qua diện tích lúa của
vùng trong thời kì trên.


b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì?


<b>Bài 2</b>: Cho bảng số liệu sau:


Năng suất lúa của ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long và cả nước (tạ/ha)


Năm 1995 2000 2002 2005



ĐB sông Hồng 44.4 55.2 56.4 53.9


ĐB sông Cửu
Long


40.2 42.3 46.2 50.3


Cả nước 36.9 42.4 45.9 48.9


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b, Nêu nhận xét và giải thích vì sao năng suất lúa của ĐB sông Hồng lại cao
hơn ĐB sông Cửu Long.


<b>Bài 3</b>: Cho bảng số liệu sau:


Bình qn lương thực/người của ĐB sơng Hồng, ĐB sông Cửu Long và cả nước TK
1989-1999 (kg/người)


Năm 1989 1996 1999 2005


ĐB sông Hồng 315.7 361.0 414.0 362


ĐB sông Cửu
Long


631.2 854.3 1012.3 1114


Cả nước 331.0 387.7 448.0 477


a, Vẽ biểu đồ so sánh BQ lương thực/người của ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu
Long với cả nước TK 1989-1999.



b, Nêu nhận xét và giải thích tại sao có sự khác biệt về BQ lương thực/người của
ĐB sơng Hồng và ĐB sông Cửu Long.


<b>Bài 4</b>: Cho bảng số liệu sau:


Năm 1981 1984 1986 1988 1990 1996 1999 2006


DS (triệu
người)


54.9 58.6 61.2 63.6 66.2 75.4 76.3 86.2
SL lúa (triệu


tấn)


12.4 15.6 16.0 17.0 19.2 26.2 31.4 36


a, Tính sản lượng lúa bình quân/ người qua các năm (kg/người).


b, Tình tốc độ gia tăng sản lượng lúa, dân số, BQSL lúa/người TK 1981-1999.
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn về sự gia tăng DS, SL lúa,
BQSL lúa/người và nêu nhận xét.


<b>Bài 5:</b> Cho bảng số liệu sau:


Diện tích các loại đất ở ĐB sồn Hồng và ĐB song Cửu Long năm 2005 (nghìn
ha)


Các loại đất ĐB sơng Hồng ĐB sơng Cửu Long



Đất sản xuất nông nghiệp 760.3 2575.9


Đất lâm nghiệp 123.3 356.2


Đất chuyên dung 230.5 219.5


Đất ở 116.5 109.5


Đất khác 255.6 779.3


1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu DT các loại đất ở ĐB sông Hồng và ĐB sông
Cửu Long.


2. So sánh và giải thíc cơ cấu sử dụng đất của ĐB sông Hồng và ĐB sông
Cửu Long.


<b>Bài 6.</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích gieo trồng lúa của cả nước,
đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ( đơn vị là nghìn ha)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cả nước 6766 7666 7329


ĐBSH 1193 1212 1139


ĐBSCL 3191 3946 3826


a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh diện tích lúa của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng
bằng sông Cửu Long với cả nước


b. Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích lúa của nước ta



c. Nêu vai trị của hai đồng bằng trong sản xuất lúa. Vì sao hai đồng bằng lại
có vai trị đó?


<b>Bài 7</b>: Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng
và bình qn đàu người của Đồng bằng sơng Hồng và cả nước.


Các chỉ tiêu Đồngbằng sông


Hồng


1995 2005


Cả nước
1995


2005
Dân số ( nghìn người)


Diện tích cây lương thực ( nghìn ha)
Sản lượng lương thực( nghìn tấn)
Bình quân lương thực ( kg/ người)


16.137
18.028
1.117
1.221
5.340
6.518
331


362


71.996
83.106
7.322
8.383
26.141
39.622
363
477


a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng của Đồng bằng sông Hồng với cả nước về dân
số, diện tích gieo trồng và sản lượng lương thưc.


b. Nêu những nhận xét và giải thích cần thiết về tình hình sản xuất lương thực ở
Đồng bằng sông Hồng


<b>Bài 8</b>


Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp lâu năm
năm 2005.( đơn vị là nghìn ha)


Loại cây Cả nước Tây


Nguyên
Cây công nghiệp lâu


năm


1633,6 634,3



Cà phê 497,4 445,4


Chè 122,5 27,0


Cao su 482,7 109,4


Các cây khác 531,0 52,5


a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước và Tây
Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 9</b>: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của cả nước và đồng
bằng sông Cửu Long ( đơn vị là triệu tấn).


Năm


Vùng


1995 2000 2002 2005


Cả nước 1,58 2,25 2,64 3,43


Đồng bằng sông Cửu Long 0,82 1,17 1,36 1,84


a. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long với cả
nước.


b. Nêu nhận xét và giải thích.



<b>Bài 10:</b> Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình sản xuất lúa của nước ta thời
kì 1985-2005 Đơn vị diện tích là triệu ha. Đơn vị sản lượng là triệu tấn.



Năm Cả nước


Diện tích Sản
lượng


Đồng bằng Sơng
Hồng


Diện tích Sản
lượng


Đồng bằng S. Cửu
Long


Diện tích Sản
lượng


1985
2005


5,7 15,8
7,4 35,8


1,05 3,1
1,03 5,4



2,25 6,8
3,8 19,2




a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để so sánh qui mơ về diện tích và sản
lượng lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long với cả nước.


b) Nêu những nhận xét về vị trí của 2 đồng bằng trong sản xuất lúa của cả
nước. Vì sao 2 đồng bằng nầy lại có được vị trí đó?


c) So sánh đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sông Cửu Long trong sản
xuất lúa.


Bài 11:


Cả nước Đồng bằng<sub>sông Hồng</sub> <sub>sông Cửu Long</sub>Đồng bằng
Tổng diện tích đất tựnhiên


(nghìn ha)


-Đất nơng nghiệp (nghìn ha)
-Số dân (nghìn người)


32924.1
9345.4
77685.5


1478.8
857.6


17017.7


3936.1
2970.2
16365.9
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp, số dân
của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c.Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển
kinh tế-xã hội Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sơng Cửu Long, cả nước.


<b>Bài 12: </b>


<b>Tình trạng việc làm phân theo vùng nước ta năm 1996. </b><i>Đơn vị: nghìn</i>
<i>người</i>


<b>Vùng</b> <b>Lực lượng lao động</b> <b><sub>việc làm thường xuyên</sub>Số người chưa có</b>


Cả nước 35886 965.5


-Trung du-miền núi phía
Bắc


-Đồng bằng sông Hồng
-Bắc Trung Bộ


-Nam Trung Bộ
-Tây Nguyên
-Đông Nam Bộ



-Đồng bằng sông Cửu
Long


6433
7383
4664
3805
1442
4391
7748


87.9
182.7
123.0
122.1
15.6
204.3
229.9
a) Hãy vẽ tÝnh tû lƯ ngêi cha cã viƯc lµm thường xun cđa c¸c vïng
b) VÏ biểu đồ thể hiện tû lƯ người chưa có việc làm thường xun cđa
c¸c vïng.


c) Nhận xét.


<b>Bài 13: Bình quân lương thực trên đầu người cả nước và các vùng. </b><i><b>Đơn vị:</b></i>
<i><b>kg/người</b></i>


<b>Năm</b> <b>Cả nước</b> <b>Đồng bằng sông</b>


<b>Hồng</b>



<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b>


1989 331,0 315,7 631,2


1996 387,7 361,0 854,3


1999 448,0 414,0 1.012,3


Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình quân lương thực trên đầu người cả nước,
Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và rút ra nhận xét.


<b>Bài 14:</b>


<i><b>Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế cả nước và Đông</b></i>
<i><b>Nam Bộ. </b></i>đơn vị: tỷ đồng


<b>1995</b> <b>2002</b>


Cả nước


TỔNG SỐ 103.374 261.092


-CN quốc doanh 51.990 105.119


-CN ngoài quốc doanh 25.451 63.474
-K/v có vốn đầu tư nước


ngồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đơng Nam Bộ


TỔNG SỐ 50.508 125.684


- CN quốc doanh 19.607 35.616


- CN ngồi quốc doanh 9.942 27.816
-K/v có vốn đầu tư nước


ngoài


20.959 62.252


a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo khu vực kinh tế của
cả nước và ĐNB năm 1995, 2002.


b.Tính tỷ trọng của vùng ĐNB trong cơng nghiệp cả nước và trong từng
khu vực kinh tế năm 1995, 2002.


c.Nhận xét vị trí của ĐNB trong CN cả nước và đặc điểm cơ cấu CN
trong vùng.


<b>BÀI TẬP VỀ TỰ NHIÊN</b>


<b>Bài 1.</b> Dựa vào bảng số liệu sâu đây về lượng mưa và cân bằng ẩm của Hà Nội,
Huế và thành phố Hồ Chí Minh.


Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi
(mm)



Cân bằng ẩm
(mm)


Hà Nội
Huế


TP Hồ Chí Minh


1676
2868
1931


989
1000
1686


+687
+1868
+245


a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh lượng mưa và cân bằng ẩm ở Hà Nội, Huế, Thành phố
Hồ Chí Minh.


b. Nêu những nhận xét và giải thích.


<b>Bài 2: </b>


<b>Bảng thống kê chế độ nhiệt và mưa của trạm khí tượng thành phố Hồ Chí</b>
<b>Minh.</b>



<b>Thán</b>
<b>g</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


Nhiệt
độ TB


( 0<sub>C)</sub>


25.
8


26.
7


27.
9


28.
9


28.
3


27.
5


27.
1



27.
1


26.
8


26.
7


26.
4


25.
7
Lượng


mưa
TB
(mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chế độ nhiệt và mưa ở khu vực thành phố
Hồ Chí Minh.


b.Nhận xét và giải thích.


<b>Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình năm và tổng nhiệt độ</b>
<b>năm tại một số địa điểm</b>


Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Tổng nhiệt độ năm


Lạng Sơn


Hà Nội
Vinh
Huế,
Quy Nhơn


TP Hồ Chí Minh


21,60<sub>C</sub>


23,40<sub>C</sub>


23,90<sub>C</sub>


25,10<sub>C</sub>


26,40<sub>C</sub>


26,90<sub>C</sub>


78810<sub>C</sub>


85550<sub>C</sub>


87470<sub>C</sub>


91610<sub>C</sub>


96360<sub>C</sub>



98180<sub>C</sub>


Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm từ bắc vào nam và giải
thích tại sao có sự thay đổi đó.


<b>Bài 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:</b>


Địa
điể
m


Mùa mưa Mùa khô


Lượ
ng
mưa
(mm
)
Số
ngà
y

a
Thá
ng
Tháng mưa
nhiều
Lượ
ng


mưa
(mm
)
Số
ngà
y

a
Thá
ng


Tháng khô nhất
Lượ
ng
mưa
(mm
)
Số
ngà
y

a
Thá
ng
Lượ
ng
mưa
(mm
)
Số


ngà
y

a
Thá
ng

Nội


1440 87 5
-10


328 16 9 240 64 11


-4


18 8 1


Huế 2411 10
2


8 - 1 795 21 10 465 56 2 - 7 47 9 3


TP
HC
M
1851 13
7
5
-11



338 22 9 128 17 12


-4


3 1 2


Hãy trình bày điểm giống và khác nhau về chế độ mưa của 3 địa điểm trên. Giải
thích vì sao lại có điểm giống và khác nhau như vậy?


<b>Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau đây: Nhiệt độ và lưoựng mưa trung bình</b>
<b>của các trạm:</b>


Hà Nội Huế, TP Hồ Chí Minh


Nhiệt độ
(0<sub>C)</sub>


Lượng mưa
(mm)


Nhiệt độ
(0<sub>C)</sub>


Lượng mưa
(mm)


Nhiệt độ
(0<sub>C)</sub>



Lượng mưa
(mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
17
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
26
44
90
188
240


288
318
265
130
43
23
20,9
23,9
26
28,3
29,3
29,4
28,9
27,1
25,1
23,1
20,8
62
47
51
82
1156
95
104
473
795
580
297
26,7
27,9

28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
4
10
50
218
312
294
270
327
267
116
48


TBN 23,5 1676 25,2 2867 27,1 1931


Nhận xét và giảI thích nhiệt độ và lượng mưa củ 3 địa điểm trên.


Nêu đặc điểm khí hậu của 3 miền: Bắc và ĐB Bắc Bộ, Tây Bắc và Bắc trung
Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


<b>Bài 6: Dựa vào bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình năm tại một số địa</b>
<b>điểm(Đơn vị: 0<sub>C)</sub></b>



Địa điểm Tháng 1 Tháng 7 Cả năm


Lạng Sơn
Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Quy Nhơn


TP Hồ Chí Minh


13.3
16.4
19.7
21.3
23.0
25.8
27
28.9
29.4
29.1
29.7
27.1
22.1
23.5
25.1
25.7
26.8
27.1
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ bắc vào nam và giải thích tại sao có sự


thay đổi đó.


<b>Bài 7: </b>Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: mm)


Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm


Hà Nội 1676 989 +687


Huế 2868 1000 +1868


TP Hồ Chí minh 1931 1686 +245


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×