Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : /8/2010
Ngày soạn : /8/2010
Ngày giảng : /8/2010
Ngày giảng : /8/2010


Tiết 4 :


Tiết 4 :<b>LIÊN Hệ GIữA PHéP nhân Và PHéP KHAI PHƯƠNGLIÊN Hệ GIữA PHéP nhân Và PHéP KHAI PHƯƠNG</b>
<b>i/ </b>


<b>i/ </b>


<b> </b>


<b> Mơc tiªuMơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc :</i>
<i>1. KiÕn thøc :</i>


- HS nêu đ- HS nêu đợc nội dung và chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép ợc nội dung và chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai ph


khai phơngơng
- Nêu đ


- Nờu c quy tc khai phợc quy tắc khai phơng một tích, nhân các căn bậc hai và bơng một tích, nhân các căn bậc hai và bớc đầu biết vận ớc đầu biết vận
dụng 2 quy tắc đó vào giải bài tập


dụng 2 quy tắc đó vào giải bài tập
<i>2. Kĩ năng : </i>


<i>2. Kĩ năng : </i>



- Bin i biu thc, tớnh tốn
- Biến đổi biểu thức, tính tốn
<i>3. Thái độ : </i>


<i>3. Thái độ : </i>


- Nghiªm tóc, tÝch cùc, cÈn thận, chính xác, khoa học.
- Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II/ Chuẩn bị </b>


<b>II/ Chuẩn bị </b>


1. GV : Bảng phụ phần chú ý và VD3
1. GV : Bảng phụ phần chú ý và VD3
2. HS :


2. HS : ổổn định nghĩa căn bậc hai số học, đọc trn định nghĩa căn bậc hai số hc, c trc bic bi
<b>III. Ph</b>


<b>III. Phơng pháp.ơng pháp.</b>
Sử dụng ph


Sử dụng phơng pháp thuyết trình, gảng giải, vấn đáp, họat động nhómơng pháp thuyết trình, gảng giải, vấn đáp, họat động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>IV. Tổ chức giờ học</b>
<i><b>*) Khởi động mở bài.( 5p)</b></i>


<i><b>*) Khởi động mở bài.( 5p)</b></i>


<i>- Mục tiêu:</i>


<i>- Mục tiêu: Nêu nội dung hằng đẳng thức căn thức bậc hai. áp dụng tính tốn, dựa</i> Nêu nội dung hằng đẳng thức căn thức bậc hai. áp dụng tính tốn, dựa
vào bài tốn ĐVĐ vầo bài


vµo bài toán ĐVĐ vầo bài
<i>- Cách tiến hành:</i>
<i>- Cách tiến hµnh:</i>


1 ổn định tổ chức1 ổn định tổ chức : :
2. Kiểm tra bài cũ :


2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a và HĐT về căn bậc hai ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a và HĐT về căn bậc hai


x = x =









<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>

<sub>2</sub>

0


















)0


(



)0


(


2


<i>A</i>


<i>A</i>



<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>



TÝnh:



TÝnh: 16.25 = ? = ?


-Yêu cầu HS nhận xét; GV đánh giá, sửa sai
-Yêu cầu HS nhận xét; GV đánh giá, sửa sai
*) Các hoạt động.


*) Các hoạt động.


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSHoạt động của HS</b> <b>Ghi bảngGhi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động 1 : ( 10p) Tìm hiểu định lí: ( 10p) Tìm hiểu định lí</b>


- Mơc tiªu


- Mục tiêu : Ghi nhớ và chứng minh đ: Ghi nhớ và chứng minh đợc nội dung định lýợc nội dung định lý
- Dụng cụ


- Dụng cụ : Bảng phụ ghi nhớ: Bảng phụ ghi nhớ
- Cách tiến hành: Gợi mở, vấn đáp
- Cách tiến hành: Gợi m, vn ỏp
- Yờu cu HS lm


- Yêu cầu HS lµm ?1?1
? TQ


? TQ : : <i>a</i>.<i>b</i>? <i>a</i>. <i>b</i>
- GV giới thiệu định lí


- GV giới thiệu định lí
( Định lí về mối quan hệ
( Định lí về mối quan hệ
giữa phép nhân và phép
giữa phép nhân và phép
khai ph


khai ph¬ng )¬ng )


- Lµm ?1
- Lµm ?1


)
20
(
25
.
16
25


.


16  


+


+ <i>a</i>.<i>b</i>  <i>a</i>. <i>b</i>


- Đọc định lí ( SGK )
- Đọc nh lớ ( SGK )



<b>1. Định lí</b>


<b>1. Định lí</b>


?1


?1 Tính và so sánh : Tính và so sánh :


16.25 16. 25(20)


<b>*) Định lí ( SGK-12 )</b>


<b>*) Định lí ( SGK-12 )</b>


Với a


Víi a  0, b 0, b  0 ta cã : 0 ta cã :


<i>ab</i>  <i>a</i>. <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HD HS chứng minh định
- HD HS chứng minh định




? §Ĩ chøng minh



? §Ĩ chøng minh <i>a</i>. <i>b</i> là là
căn bậc hai số học của ab ta
căn bậc hai số học của ab ta
phải chứng minh những gì
phải chứng minh những gì
- Gọi HS chøng minh
- Gäi HS chøng minh
?


? <i>a</i>.<i>b</i>.<i>c</i> ?  GV giíi GV giíi
thiƯu chó ý


thiƯu chó ý


c/m


c/m : +: + <i>a</i>. <i>b</i> <i>o</i>


+ ( + ( <i>a</i>. <i>b</i>))22<sub> = ab</sub><sub> = ab</sub>


- HS đứng tại chỗ chứng
- HS đứng tại chỗ chứng
minh


minh
=


= <i>a</i>. <i>b</i>. <i>c</i>



- §äc chó ý ( SGK )
- §äc chó ý ( SGK )


- Chøng minh ( SGK-13 )
- Chøng minh ( SGK-13 )


- Chó ý ( SGK-13 )
- Chó ý ( SGK-13 )


<b>H§2 : (28p) </b>


<b>HĐ2 : (28p) ááp dụngp dụng</b>


<i>Mục tiêu</i>


<i>Mục tiêu : : Ghi nhí néi dung hai quy tắc. Vận dụng làm các bài tập. </i>Ghi nhí néi dung hai quy t¾c. VËn dơng làm các bài tập.
<i>Dụng cụ</i>


<i>Dụng cụ : : B¶ng phơ VD3 </i> B¶ng phụ VD3
<i>Cách tiến hành</i>


<i>Cỏch tin hnh : : Gợi mở, vấn đáp kết hợp với hoạt động nhóm. </i> Gợi mở, vấn đáp kết hợp với hoạt động nhóm.
- GV giới thiệu quy tắc


- GV giới thiệu quy tắc
khai ph


khai phơng một tíchơng mét tÝch
- H



- Híng dÉn HS lµm VD1íng dÉn HS lµm VD1


- Cho HS hoạt động nhóm
- Cho HS hoạt động nhóm
làm ?2 (3’)


lµm ?2 (3’)


- Gọi đại diện 2 nhóm lên
- Gọi đại diện 2 nhóm lên
trình bày, các nhóm khác
trình bày, các nhóm khác
nhận xét


nhËn xÐt


- GV chèt l¹i kiÕn thøc
- GV chèt l¹i kiÕn thøc
( Trong tr


( Trong trêng hợp dờng hợp dới dấu ới dấu
căn là tích của nhiều số )
căn là tích của nhiều số )
- GV gới thiệu quy tắc nhân
- GV gới thiệu quy tắc nhân
các căn thức bậc hai


các căn thức bậc hai
- HD HS lµm VD2


- HD HS lµm VD2


- Cho HS ¸p dơng lµm ?3
- Cho HS ¸p dơng lµm ?3
theo dÃy


theo dÃy


- Yêu cầu HS nhận xét, GV
- Yêu cầu HS nhận xét, GV


- Đọc quy tắc SGK
- Đọc quy tắc SGK


- Làm VD1 theo HD cđa
- Lµm VD1 theo HD cđa
GV


GV


- Hoạt động nhóm làm ?2
- Hoạt động nhóm làm ?2
+ N


+ N1+2+31+2+3 :: ?2a?2a


+ N


+ N4+5+54+5+5 :: ?2b?2b



- Đại diện 2 nhóm lên bảng
- Đại diện 2 nhóm lên bảng
báo cáo, các nhóm khác
báo cáo, các nhóm khác
nhận xét


nhận xét


- Lắng nghe, ghi vở
- Lắng nghe, ghi vở


- Đọc quy tắc trong ( SGK )
- Đọc quy tắc trong ( SGK )
- Làm VD2


- Làm VD2


- HS làm


- HS làm ?3 : 2 HS lên ?3 : 2 HS lên
bảng, d


bảng, dới lớp làm theo d·i líp lµm theo d·y
- NhËn xÐt, ghi vë


- NhËn xÐt, ghi vë


<b>2. </b>


<b>2. </b>



<b> ¸ ¸ p dơngp dơng</b>


<b>a) Quy tắc khai ph</b>


<b>a) Quy tắc khai phơng mộtơng một</b>
<b>tích</b>


<b>tích</b>


<b>*) Quy t¾c ( SGK-13)</b>


<b>*) Quy t¾c ( SGK-13)</b>


- VD1


- VD1 : TÝnh: TÝnh
 <i>a</i>


25
.
44
,
1
.
49
25


.
44


,
1
.


49 


= 7 . 1,2 .5 = 42
= 7 . 1,2 .5 = 42


 <i>b</i> 810.40 = = 81.4.100


=


= 81. 4. 100 = 9 .2 .10 = 9 .2 .10
= 180


= 180
<b>?2</b>


<b>?2</b> TÝnh TÝnh


 <i>a</i> 0.16.0,64.225


=


= 0,16. 0,64. 225


= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8
= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8



 <i>b</i> 250.360 ==
100
.
36
.
25


=


= 25. 36. 100 5.6.10


= 300
= 300


<b>b) Quy tắc nhân các căn </b>


<b>b) Quy tắc nhân các căn </b>


<b>thức bậc hai</b>


<b>thức bậc hai</b>


<b>*) Quy t¾c ( SGK-13</b>


<b>*) Quy t¾c ( SGK-13 ) )</b>


- VD2


- VD2 : TÝnh: TÝnh



 <i>a</i> 5. 20  5.20  100


= 10
= 10


 <i>b</i>


10
.
52
.
3
,
1
10
.
52
.
3
,


1 


=


= 13.52  13.13.4


=


= <sub>(</sub><sub>13</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub> = 26</sub><sub> = 26</sub>



<b>?3</b>


<b>?3</b> TÝnh TÝnh


 <i>a</i> 3. 75  3.75  225


= 15
= 15


 <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đánh giá kết quả
đánh giá kết quả


- GV chèt lại ( khi các thừa
- GV chốt lại ( khi các thừa
số d


số dới dấu căn không thể ới dấu căn không thể
khai căn


khai căn ) )


? A, B là các biểu thức
? A, B là các biĨu thøc


?





 <i>AB</i>


- GV giíi thiƯu chó ý vµ
- GV giới thiệu chú ý và
VD3 ( bảng phụ )


VD3 ( bảng phụ )


- Cho HS làm ?4
- Cho HS làm ?4


- Yêu cầu HS d


- Yêu cầu HS díi líp nhËn íi líp nhËn
xÐt, GV chn ho¸ kiÕn
xÐt, GV chn ho¸ kiÕn
thøc


thøc


- GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc
- GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc
toàn bài


toàn bài


- Cho HS áp dụng làm bài
- Cho HS áp dụng làm bài
17(a, c) và bài 18b



17(a, c) và bài 18b


- GV HD những HS u d
- GV HD nh÷ng HS u díiíi
líp


líp


- u cầu HS nhận xét, GV
- Yêu cầu HS nhận xét, GV
đánh giá sửa sai


đánh giá sửa sai


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>.  .


- Đọc chú ý và VD3 qua
- Đọc chú ý và VD3 qua
bảng phụ


bảng phụ


- 2 HS lên bảng, d


- 2 HS lên bảng, dới lớp làmới lớp lµm


vµo vë


vµo vë


- NhËn xÐt, ghi vë
- NhËn xÐt, ghi vở


HS lên bảng, dHS lên bảng, dới lớp làm íi líp lµm
theo d·y


theo d·y


- Nhận xét và ghi kết quả
- Nhận xét và ghi kết quả
đúng vào vở


đúng vào vở


9
,
4
.
72
.
20
9


,
4
.


72
.


20 


=


= 2.2.36.49  4. 36. 49


= 2 . 6 . 7 = 84
= 2 . 6 . 7 = 84


- Chó ý ( SGK-14 )
- Chó ý ( SGK-14 )
- VD3 ( SGK-14 )
- VD3 ( SGK-14 )


?4


?4 Rót gän c¸c biĨu thøc Rót gän c¸c biĨu thøc
sau ( a


sau ( a  0, b 0, b  0 ) 0 )
 <i>a</i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <sub>12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>




=


= <sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>(</sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>)</sub>2



 = = 6<i>a</i>2
= 6a


= 6a22<sub> ( v× a </sub><sub> ( v× a </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> )</sub><sub> )</sub>


 <i>b</i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>32</sub><i><sub>ab</sub></i>3 <sub>= </sub>= <sub>64</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2


=


= (8<i>ab</i>)2 <sub></sub>8<i>ab</i> <sub></sub>8<i>ab</i>
( v× a ( v× a  0, b 0, b  0 ) 0 )


*) Bµi 17 ( SGK- 14 ) TÝnh
*) Bµi 17 ( SGK- 14 ) TÝnh
a)


a) 0,09.0,64  0,09. 64


= 0,3 . 8 = 2,4
= 0,3 . 8 = 2,4
c)


c) 12,1.360  121.36


=


= 121. 36 11.666


*) Bµi 18 ( SGK-14 ) TÝnh


*) Bµi 18 ( SGK-14 ) TÝnh
b)


b)


48
.
30
.
5
,
2
48
.
30
.
5
,


2 


=


= 25.144 = = 25. 144


= 5 . 12 = 60
= 5 . 12 = 60
<b>V/ H</b>


<b>V/ Híng dÉn vỊ nhµ( 2p)íng dÉn vỊ nhµ( 2p)</b>



- Nắm vững định lí và các quy tắc
- Nắm vững định lí và các quy tắc
- BTVN


- BTVN : 7( b, d ): 7( b, d ) ; 8 ( a, d ); 8 ( a, d ) ; 9 ( a, b ); 9 ( a, b ) ; 21 ( SGK-14 + 15 ); 21 ( SGK-14 + 15 )
- HD : Bµi 7, 8 : áp dụng quy tắc


- HD : Bài 7, 8 : áp dụng quy tắc


Bài 9 : Làm tBài 9 : Làm tơng tự ?3¬ng tù ?3
<b>VI> Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>VI> Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×