Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:
Lớp:
<i><b>Đề 1:</b></i>
<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i>
Hoàn thành các phơng trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cã)
1) Al + ... ---> Al2O3
2) Al2O3 + …… ---> Al2(SO4)3 + …….
3) Al2(SO4)3 + ……… ---> AlCl3 + …….
4) AlCl3 + ……… ---> Al(OH)3 + ………
5) Al(OH)3 ---> Al2O3 + ……..
6) Al2O3 ---> Al + ……..
<i><b>C©u 2: (2 ®iĨm)</b></i>
Hãy nêu phơng pháp hố học để nhận biết ba kim loại sau: Al, Fe, Cu ?
<i><b>C©u 3: (2 ®iĨm)</b></i>
Hãy khoanh trịn vào phơng án đúng?
1) Dãy kim loại nào dới đây sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Zn, Fe, Mg
B. Mg, Zn, Fe, Cu D. Mg, Fe, Zn, Cu
2) Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng đợc với nhau?
A. Fe và H2SO4 đặc nguội C. Fe v dung dch MgSO4
B. Fe và dung dịch CuSO4 d. Fe và dung dịch NaOH
<b>3) HCl phản ứng với tất cả các chất trong dÃy chất nào dới đây?</b>
A. AgCl, K2O, Fe, Al(OH)3 C. AgNO3, Na2O, Al, Mg(OH)2
B. NaNO3, SO3, Al, Cu(OH)2 D. FeSO4, SO2, Mg, Cu(OH)2
4) Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4 có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch
muèi s¾t ?
A. Mg B.Al C.Fe D.Cu
<i><b>Câu 4: ( 3 điểm)</b></i>
Cho x gam bột sắt d vào 100ml dung dịch CuSO4 2M. Phản ng kt thỳc lc c dung
dịch A và 34, 08 gam chÊt r¾n B.
a) TÝnh x ?
b) Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch A ( coi thể tích dung dịch khơng
thay đổi). Cho Fe = 56, Cu = 64.
Họ và tên:
Lớp:
<b>Đề 2:</b>
<i><b>Câu 1: (3 đ)</b></i>
Hoàn thành các phơng trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản øng nÕu cã)
2. FeCl2 + …… ----> Fe(OH)2 + …..
3. Fe(OH)2 ----> FeO + …...
4. FeO + ….... ----> FeSO4 + ……..
5. FeSO4 + ….... ----> Fe + ………
6. Fe + ……. ----> Fe3O4
<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b></i>
Hóy nờu phng phỏp hoỏ học để nhận biết ba kim loại sau: Al, Fe, Ag ?
<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i>
Hóy khoanh trũn vo phng ỏn đúng?
1) Dãy kim loại nào dới đây sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
B. Ag, Cu, Zn, Al, K D. Al, Cu, K, Zn, Ag
2) Để so sánh độ hoạt động hoá học của phi kim căn cứ vào khả năng phản ứng với ?
A. Hyđro hoặc kim loại C. Dung dịch muối
B. KhÝ oxi D. KhÝ oxi vµ mi
3) Có dung dịch Al(NO3)3 lẫn tạp chất là Fe(NO3)2 có thể dùng chất nào để làm sạch
muèi nh«m ?
A. Mg B. Fe C. Al D.Cu
4) Để nhận biết từng khí clo, oxi, HCl đợc đựng trong 3 lọ riêng biệt có thể sử dụng:
A. NaOH B. H2O C. Quú tÝm Èm D. Than hồng
<i><b>Câu 4: (3 điểm)</b></i>
Cho x gam bt st d vo 200ml dung dịch đồng sunfat 0,8M. Phản ứng kết thúc lọc đợc
dung dịch A và 24 gam chất rắn B
a) TÝnh x ?
b) Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch A (coi thể tích dung dịch khơng thay
đổi)?
BiÕt Fe = 56, Cu = 64
Hä vµ tên:
Lớp:
<i><b>Đề 1:</b></i>
<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i>
Hoàn thành các phơng trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1) Al + ... ---> Al2O3
2) Al2O3 + …… ---> Al2(SO4)3 + …….
4) AlCl3 + ……… ---> Al(OH)3 + ………
5) Al(OH)3 ---> Al2O3 + ……..
6) Al2O3 ---> Al + ..
<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b><b> </b></i>
Hóy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết ba kim loi sau: Ag, Al, Fe, Cu ?
<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i>
Hóy khoanh tròn vào phơng án đúng?
1) Dãy kim loại nào dới đây sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Zn, Fe, Mg
B. Mg, Zn, Fe, Cu D. Mg, Fe, Zn, Cu
2) Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng đợc với nhau?
A. Fe và H2SO4 đặc nguội C. Fe v dung dch MgSO4
B. Fe và dung dịch CuSO4 d. Fe và dung dịch NaOH
<b>3) HCl phản ứng với tất cả các chất trong dÃy chất nào dới đây?</b>
A. AgCl, K2O, Fe, Al(OH)3 C. AgNO3, Na2O, Al, Mg(OH)2
B. NaNO3, SO3, Al, Cu(OH)2 D. FeSO4, SO2, Mg, Cu(OH)2
4) Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4 có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch
muèi s¾t ?
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
<i><b>C©u 4:</b><b> ( 3 ®iÓm)</b></i>
Cho x gam bột sắt d vào 100ml dung dịch CuSO4 2M. Phản ứng kết thúc lọc đợc dung
dÞch A và 34, 08 gam chất rắn B.
a. Tính x ?
b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch A ( coi thể tích dung dịch khơng thay
i).
c. Cho tiếp 200ml dung dịch CuSO4 ở trên vào lợng chất rắn B. Tính khối lợng các chất sau
khi ph¶n øng kÕt thóc?
Cho Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16.
Họ và tên:
Lớp:
<b>Đề 2:</b>
<i><b>Câu 1: (3 điểm) </b></i>
Hoàn thành các phơng trình hoá học sau (ghi rõ ®iỊu kiƯn ph¶n øng nÕu cã)
1. Fe + ……. ---> FeCl2 + …....
2. FeCl2 + …… ----> Fe(OH)2 + …..
3. Fe(OH)2 ----> FeO + …...
4. FeO + ….... ----> FeSO4 + ……..
5. FeSO4 + ….... ----> Fe + ………
6. Fe + ……. ----> Fe3O4
<i><b>Câu 2: (2 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 3: (2 ®iĨm) </b></i>
Hãy khoanh trịn vào phơng án đúng?
1) Dãy kim loại nào dới đây sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. K, Al, Zn, Cu, Ag C. K, Zn, Al, Cu, Ag
B. Ag, Cu, Zn, Al, K D. Al, Cu, K, Zn, Ag
2) Để so sánh độ hoạt động hoá học của phi kim căn cứ vào khả năng phản ứng với ?
A. Hyđro hoặc kim loại C. Dung dịch muối
B. KhÝ oxi D. KhÝ oxi vµ mi
3) Có dung dịch Al(NO3)3 lẫn tạp chất là Fe(NO3)2 có thể dùng chất nào để làm sạch
muèi nh«m ?
A. Mg B. Fe C. Al D.Cu
4) Để nhận biết từng khí clo, oxi, HCl đợc đựng trong 3 lọ riêng biệt có thể sử dụng:
A. NaOH B. H2O C. Quú tÝm Èm D. Than hång
<i><b>C©u 4: (3 ®iĨm)</b></i>
Cho x gam bột sắt d vào 200ml dung dịch CuSO4 0,8M. Phản ứng kết thúc lọc đợc dung
dịch A và 27,44 gam chất rắn B.
a. Tính x ?
b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch A (coi thể tích dung dịch khơng thay
i)?
c. Cho tiếp 200ml dung dịch CuSO4 ở trên vào lợng chất rắn B. Tính khối lợng các chất sau
khi ph¶n øng kÕt thóc