Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

hoa 8 tiet 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.03 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiÓm tra:</b>



<b>?2. </b>

H·y tÝnh khối l ợng của 1mol phân tử Cl<b>2</b>


<b>Đáp án2:</b>

<b> Khối l ợng 1mol phân tử Cl2</b>


M

Cl<b>2</b> = 35,5 . 2 = 71 g


<b>?3. </b>

H·y tÝnh khèi l ỵng của 0,5 mol nguyên tử Cu


<b>Đáp án3:</b>

<b>Ta có 1 mol nguªn tư Cu cã khèi l ỵng lµ 64g</b>


<b>VËy 0,5 mol </b>nguªn tư Cu cã khèi l ợng là<b> 0,5 . 64g </b>= 32g


<b>Ta kÝ hiÖu:</b>

n

<b>{</b>

M m

<b>{</b>



Ta cã c«ng thøc:

<b><sub>m = n . M</sub></b>

<sub>m :</sub> Là khối l ợng chất


n:

Là số mol chất


M: Là khối l ợng mol chất


<b>{</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ 4 ngày 26 tháng 11 năm 2008</b></i>


<b>I.</b>



<b>I.</b>

<i><b>Chuyn i gia l ợng chất và khối l ợng chất</b></i>

<i><b>Chuyển đổi giữa l ợng chất và khối l ợng chất</b></i>


<b>Bài 19:chuyển đổi giữa khối l ợng,thể tích và l ợng chất</b>



C

«ng thøc:

<b>m = n . M (g)</b>



m : Là khối l ợng chÊt (g)


n:

Lµ sè mol chÊt (mol)


M: Lµ khèi l ỵng mol chÊt (g)


{


H·y rót ra c«ng thøc tÝnh :



n =

<b>____</b>m


M (mol)


M = <b>____</b>

m



n

(g)


<b>Luyên tập :</b>



<b>Luyên tập :</b>



Bài 1

:

H·y tÝnh

khèi l ỵng

cđa 0,5 mol ph©n tư N

<sub>2</sub>
<b>(1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>m = n . M (g)</b>


B ớc 1: Tóm tắt đề bài



m = ? (g)



n

=



M=


0,5 mol


2 . 14 = 28 (g)


B íc 3: Thay số vào công thức

(1)

tính m :



<b>(1)</b>


0,5 .



m =

28 = 14 (g)



B íc4: Tr¶ lời: Khối l ợng của 0,5mol phân tử N

<sub>2</sub>

là 14g


B ớc2: Công thức áp dụng:



Bài 1

:

HÃy

tính

khối l ợng

của 0,5 mol phân tử N

<sub>2</sub>


<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b>Luyªn tËp :</b>

<b><sub>Luyªn tËp :</sub></b>



n =

<b>____</b>m


M (mol)



M = <b>____</b> (g)


m


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>m = n . M (g)</b>



n



2- Các b ớc giải bài toán:



B c1:

Túm tt bi:

B c3:

Thay số vào cơng


thức – tính tốn



B ớc2:

Xác định công



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

.

Tóm tắt đề bài :



<b>Bµi 2: </b>

H·y tÝnh

sè mol

cña 5,4g Al



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<i><b>Chuyển đổi giữa l ợng chất và khối l ợng chất</b></i>

<i><b>Chuyển đổi giữa l ợng chất và khối l ợng chất</b></i>



m =



M =



n = ? mol



Công

thức áp dụng:

n =

<b>____</b>m


M (mol)


<b>(2)</b>


Thay

số

<sub></sub>

n =

5,4<b>____</b>


27 = 0,2(mol)


5,4g


27g



<b>m = n . M (g)</b>



n =

<b>____</b>m


M (mol)


M = <b>____</b>


n

(g)


m


<b>(1)</b>



<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 3</b>

H·y

tÝnh

khèi l ỵng mol

cđa hỵp chÊt A,


Biết 0,125mol chất A có khối l ợng 12,25g



<b>Công thøc ¸p dơng :</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<i><b>Chuyển đổi giữa l ợng chất và khối l ợng chất</b></i>

<i><b>Chuyển đổi giữa l ợng chất và khối l ợng chất</b></i>



M = <b>____</b>m


n

(g)


0,125 mol


M = 12,25<b>____</b>
0,125

=



Thay sè:



n =

<b>____</b>m


M (mol)


M = <b>____</b> (g)



m


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>m = n . M (g)</b>



<b>Ta cã</b>

: n =


m


=


12,25
g
98 (g)
<b>(3)</b>

n



VËy hợp chất A có khối l ợng mol là 98g



Vậy hợp chất A có khối l ợng mol là 98g



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các kiến thức cần nhớ</b>



1- Cỏc cụng thc chuyển đổi:



n =

<b>____</b>m



M (mol)


M = <b>____</b> (g)


m


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>m = n . M (g)</b>



n



2- Các b ớc giải bài toán:



B c1:

Túm tt bi:



B ớc3:

Thay số vào công thức – tÝnh to¸n



B ớc2:

Xác định cơng thức áp dụng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hãy chọn đáp án đúng cho bài toán sau:



10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

0



<b>Hết giờ</b>




?1.

Khối l ợng

của 0,05 mol CuSO

<sub>4</sub>

là:



A, 160 g


B , 80 g



C, 0,8 g


D, 8 g



Đáp án:

<sub>D, 8 g</sub>



D

n =



<b>____</b>m


M (mol)


M = <b>____</b> (g)


m


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>m = n . M (g)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 2:

Số mol

của 28 g Fe là :




<b>A. 1 mol</b>


<b>A. 1 mol</b>


<b>B. 0,5 mol</b>


<b>B. 0,5 mol</b>


<b>C. 0,1 mol</b>


<b>C. 0,1 mol</b>


<b>D. 0,05mol</b>


<b>D. 0,05mol</b>


123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10



Hết giờ

11

12

13

14

15



<b>Bạn đ ợc 8 điểm</b>


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn đ trả lêi sai!!!</b>·


n =

<b>____</b>m


M (mol)


M = <b>____</b> (g)


m


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>m = n . M (g)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 2 mol


A. 2 mol


B. 1 mol


B. 1 mol


C. 1,5 mol


C. 1,5 mol


D. 0,5 mol


D. 0,5 mol



<b>C©u3: Sè mol cđa 60 g NaOH là:</b>


123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10



Hết giờ

11

12

13

14

15

<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!Bạn đ ợc 9 điểm</b>Ã Ã Ã


n =

<b>____</b>m


M (mol)


M = <b>____</b> (g)


m


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>m = n . M (g)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 4: 0,10 mol Fe ; 0,50 mol CuSO<sub>4</sub></b>

<b> có </b>

<b>khối l ợng</b>

<b> lần l ợt lµ:</b>



A. (10 g ; 50 g)


A. (10 g ; 50 g) B. (5,6 g ; 80 g ) <sub>B. (5,6 g ; 80 g ) </sub> C. ( 6,5g; 20 g) <sub>C. ( 6,5g; 20 g) </sub> D. (122g ; 64g)<sub>D. (122g ; 64g)</sub>



123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10



Hết giờ

11

12

13

14

15



<b>Bạn đ ợc 10 điểm</b>


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!<sub>Rất tiếc bạn đ tr¶ lêi sai!!!</sub></b>· <sub>·</sub>


n =

<b>____</b>m


M (mol)


M = <b>____</b> (g)


m


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>m = n . M (g)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chóc mõng bạn đ nắm đ ợc bài !</b>Ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>




-Làm bài tập số 3 phần a - áp dụng

công thức số 2



-Làm bài tập số 4 - áp dụng

công thức số 1



-Các phần bài tập khác em hÃy xem tiếp bài phần II


rồi nghiên cứu làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×