Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.41 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 14:</b>
Ngày soạn: Ngày 28/ 11/ 2010
<b> Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8; 56-7; 37-8; 68-9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
*(Ghi chú: Bài 1 cột 1, 2, 3; Bài 2a, b)
<b> II.Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b> A. Bài cũ :</b>
- Đọc thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Tổ chức cho HS thực hiện các phép </b>
<b>trừ 55 - 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9:</b>
- Yêu cầu HS thực hiện phép trừ: 55 –
8.
- Nhận xét,gọi HS nêu lại cách đặt tính
và tính.
- Tiến hành tương tự như trên với các
phép tính cịn lại để HS rút ra cách thực
hiện các phép trừ.
<b>3. Luyện tập:</b>
<b> Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài
Nhận xét, chữa.
=> Lưu ý thuật tính của HS: cần nhớ 1
sang cột chục.
<b>Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu</b>
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Chấm, nhận xét, chữa.
<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu</b>
? Mẫu gồm có những hình gì ghép lại
với nhau?
- 2hs đọc.
- Nghe
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Làm bài, nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Tính
- 4 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
- Tìm x
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Làm bài vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu
- Hình tam giác và hình chữ nhật.
- 2 HS lên chỉ.
- Tự vẽ, sau đó 2 em ngồi cạnh nhau đổi
cheo vở kiểm tra.
Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và
hình chữ nhật trong mẫu.
- Yêu cầu hs tự vẽ.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT.
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b>Tập đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết,thương yêu
nhau.(trả lời được các CH 1,2,3,5)
*(Ghi chú: HS khá, giỏi trả lời được CH4)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh hoạ bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Khởi động:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
-Gọi 2 HS đọc + TLCH bài: Quà của
bố
-Nhận xét , ghi điểm HS.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<b>2.1. GV đọc mẫu : </b>
<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a.Đọc từng câu : </b>
- Yêêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó
- Luyện đọc.
b. Đọc từng đoạn:
- Gọi hs đọc
- Treo bảng phụ hướng dẫn đọc
Yêu cầu HS tìm cách đọc sau đó tổ
chức cho các em luyện đọc các câu khó
ngắt giọng.
- Hát
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
Bạn nhận xét.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Tìm và nêu
- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.
- Nêu
- Các nhóm luyện đọc
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải SGK
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc:
- Theo dõi,nhận xét tuyên dương.
e.Đọc đồng thanh:
Tiết 2
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
-Yêu cầu đọc lại bài bài + TLCH
? Câu chuyện có những nhân vật nào?
? Các con của ông cụ có u thương
nhau khơng? Từ ngữ nào cho em biết
điều đó?
? Va chạm có nghĩa là gì?
? Người cha đã bảo các con mình làm
gì?
? Tại sao 4 người con khơng ai bẻ gãy
được bó đũa?
? Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?
? 1 chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì?
Yêu cầu giải nghĩa từ chia lẻ, hợp lại.
-Yêu cầu giải nghĩa từ đùm bọc và đồn
kết.
? Người cha muốn khun các con điều
gì?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- u cầu hs tìm giọng đọc tồn bài.
Tổ chức cho HS thi đọc lại truyện theo
vai.
- Nhận xét và ghi điểm HS.
<b>5. Củng cố – Dặn dị:</b>
- Tìm các câu ca dao tục ngữ khuyên anh
em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương
nhau.
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Nhắn tin.
Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn nhóm
đọc tốt.
- Đọc 1 lần
- Đọc bài và TLCH
- Người cha, các con cả trai, gái, dâu, rể.
- Không yêu thương nhau. Từ ngữ cho
thấy điều đó là họ thường hay va chạm
với nhau.
- cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt
- Nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ
thưởng cho 1 túi tiền.
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.
- Ơng cụ tháo bó đũa ra và bẻ gãy từng
chiếc dễ dàng.
-1 chiếc đũa so sánh với từng người con.
Cả bó đũa được so sánh với 4 người
con.
- Chia lẻ nghĩa là tách rời từng cái, hợp
lại là để nguyên cả bó như bó đũa.
- Giải nghĩa theo chú giải SGK.
- Anh em trong nhà phải biết yêu thương
đùm bọc đoàn kết với nhau...
- Giọng người dẫn chuyện thong thả, lời
người cha ôn tồn.
- Các nhóm thực hiện yêu cầu .
Lớp theo dõi, nhạn xét, bình chọn
nhóm, cá nhân đọc tốt.
+Môi hở răng lạnh.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA I, K
I. Mục tiêu :
- HS viết đúng, đẹp chữ hoa I, K
- Viết đúng cụm từ ứng dụng :Ích nước lợi nhà ; Kề vai sát cánh.
- GD tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.Chuẩn bị: + GV: chữ mẫu + HS: VTV
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Bài cũ :
- Yêu cầu hs viết : I, K
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Giảng bài :
* Quan sát ,nhận xét
- Lần lượt gắn chữ mẫu: I, K yêu cầu hs nêu
lại cấu tạo chữ I, K
<i><b> -Viết mẫu,hướng dẫn hs cách viết chữ I, K</b></i>
- Yêu cầu viết không trung
- Yêu cầu hs Lần lượt viết chữ I,K cỡ vừa
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn viết chữ I,K cỡ nhỏ và yêu cầu
viết
=>Lưu ý: Điểm bắt đầu, kết thúc của con chữ
<i><b>I,K</b></i>
* Yêu cầu hs QS cụm từ ứng dụng:
Kề vai sát cánh
- Viết mẫu: Ích - Kề - Yêu cầu hs viết
- Nhận xét, sửa chữa
* Luyện viết :
- Yêu cầu hs viết bài (nêu yêu cầu viết)
- Theo dõi,hướng dẫn thêm cho một số em
viết chậm
=> Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Chấm bài, nhận xét
3.Củng cố ,dặn dò:
- Viết bảng
- Nghe
- QS nêu lại cấu tạo chữ I, K
- Quan sát
- Viết 1 lần
- Viết bảng con (2 lần)
- Viết bảng con (1 lần)
- QS, nêu nghĩa cụm từ ứng dụng,
- Viết bài vào vở
- Nhận xét giờ học
- Luyện viết thêm
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN: KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I.Mục tiêu:
- Luyện cho hs tập kể về gia đình mình.
- Giúp hs tập viết đoạn văn kể về gia đình mình.
- Giáo dục hs yêu thương những người thân trong gia đình.
II.Chuẩn bị:
- Nội dung luyện tập
- HS: Ảnh chụp về gia đình mình.
I. Các hoạt dộng dạy- học:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Ổn định:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bài 1: Kể về gia đình em
Gợi ý:
-Gia đình em có mấy người? Đó là những ai?
-Nói về từng người trong gia đình em?
- Tính cảm của em với những người trong gia
đình?
- Tổ chức cho hs tập kể về gia đình theo nhóm
đơi ( hs lấy ảnh đã chuẩn bị để giới thiệu với
bạn)
-Tổ chức cho hs thi kể về gia đình mình trước
lớp.
GV chỉnh sửa cho từng em.
- Tuyên dương, ghi điểm động viên những em
viết tốt.
Bài 2: Dựa vào những điều đã kể ở bài tập 1,
viết một đoạn văn ngắn (3- 5 câu) về gia đình
mình.
- Yêu cầu hs làm bài
Hát
- 2 hs đọc yêu cầu, gợi ý, lớp đọc
thầm
- Các nhóm tập kể chỉnh sửa cho
nhau.
- Nhiều nhóm kể, lớp theo dõi nhận
xét.
VD: Gia đình em có bốn người. Bố
em là bác sĩ, công tác tại bệnh viện
Tĩnh Quảng Trị. Mẹ em là giáo
viên, trường tiểu học Lê Hồng
Phong. Anh trai em học lớp 6. Em
rất yêu quý và kính trọng bố mẹ vì
đó là những người đã chăm sóc và
ni dưỡng em khơn lớn...
- Chấm 1 số bài, nhận xét
- Đọc 1 số bài tốt
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Luyện Tự nhiên xã hội: LUYỆN TUẦN 13
I. Mục tiêu:
- HS biết được những ích lợi và công việc cần làm để giữ sạch môi trường xung
quanh nhà ở.
- Thực hiện giữ vệ sinh xung quanh khu nhà ở (như: sân nhà, vườn nhà, khu vệ
sinh, nhà tắm,...
- Nói và thực hiện giữ vệ sinh xung quanh nhà ở cùng các thành viên trong gia
đình..
II. Chuẩn bị: Nội dung luyện tập .
-III. Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
* Khởi động:
* Hoạt động 1: HS làm bài tập ở VBT nhằm
củng cố những hiểu biết về những công việc cần
làm để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs QS các hình vẽ ở VBT chỉ ra trong
các bức tranh mọi người đang làm gì? Làm thế
nhằm mục đích gì?
- Theo dõi hs làm, chữa bài
Chốt lại cách làm đúng: Giữ gìn mơi trường
xung quanh nhà ở sẽ đảm bảo tốt cho sức khoẻ,
phòng tránh được nhiều bệnh tật, học hành hiệu
quả hơn,...
? Môi trường xunh quanh nơi em đang ở có sạch
sẽ khơng?
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
-Yêu cầu hs làm vàoVBT, 1em làm vào phiếu
lớn.
Gọi 1 số em đọc bài làm của mình, nhận xét
chữa..
- Hát
- 2 hs đọc
- Quan sát hình vẽ thảo luận theo
nhóm 4 làm bài.
Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận, các nhóm khác theo
dõi nhận xét bổ sung.
- Nối tiếp nêu ý kiến
- Đánh dấu nhân vào ô trống trước
những câu trả lời đúng.
Bạn nên làm gì để giữ sạch mơi
trường?
- Làm vào VBT.Đứng tại chỗ đọc
bài làm. Lớp theo dõi đối chiếu
với bài làm của mình.
- Khen những hs có ý thức làm bài tốt.
? Em đã lam gì để giữ sạch mơi trường xung
quanh nhà ở chưa?
? Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở có ích
lợi gì?
* Hoạt động 2: Vẽ tranh
- Tổ chức cho hs thi vẽ tranh: Chúng em với môi
trường.
Yêu cầu vẽ theo tổ, tổ nào vẽ nhanh, đẹp, đúng
nội dung tổ đó thắng.
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương tổ thắng cuộc.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Thi vẽ tranh theo tổ.
Trưng bày tranh, các tổ tham quan
tranh tổ bạn, nhận xét bình chọn
tổ thắng cuộc.
- Nghe, ghi nhớ
Ngày soạn: Ngày 28/ 11/ 2010
<b> Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</b>
<b> Toán: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 65-38;46-17;57-28;78-29.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
*(Ghi chú: Bài 1 cột 1, 2, 3; Bài 2 cột 1; Bài 3)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>. Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ :</b>
- Đặt tính rồi tính: 47 – 8; 88 – 9
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>2. Hướng dẫn hs thực hiện các phép</b>
<b>trừ :</b>
Phép trừ 65 – 38
- Nêu bài toán: Có 65 que tính, bớt 38
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
? Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?
- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp
- Hát
- 2 HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe
- Nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép tính trừ 65 – 38 .
- Làm bài: 65
làm bài vào nháp.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
- Tiến hành tương tự với các phép tính
cịn lại.
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài.
=> Lưu ý thuật tính của hs: cần nhớ 1
sang cột chục.
<b>Bài 2:</b>
? Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
? Số cần điền vào là số nào? Vì sao?
? Vậy trước khi điền số chúng ta phải
làm gì?
- Yêu cầu HS làm tiếp, gọi 3 HS lên
bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>
? Bài tốn thuộc dạng gì? Vì sao em
biết?
? Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào?
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nêu lại cách đặt tính và tính.
- 1 hs nêu yêu cầu
- Làm bảng con.
Nhận xét bài của bạn trên bảng, về cách
đặt tính, cách thực hiện phép tính.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80.
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của
phép tính.
- Làm bài
Nhận xét bài của bạn và tự kiểm tra bài
của mình.
- Đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn về ít hơn,
vì “kém hơn” nghĩa là “ít hơn”.
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn.
- Làm bài
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
- Lắng nghe
<b>Tập viết: CHỮ HOA M</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Viết đúng chữ hoa M(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng:
Miệng(1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ),Miệng nói tay làm(3 lần).
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: L, Lá
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1 Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa M</b>
a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ M
- Chữ M cao mấy li? Rộng mấy ô?
- Viết bởi mấy nét?
- Nêu quy trình viết.
- Viết mẫu chữ M vừa viết vừa nêu lại
quy trình viết.
b. Hướng dẫn HS viết bảng con:
- Yêu cầu HS viết vào không trung
- Yêu cầu HS viết 2 lần
- GV nhận xét uốn nắn.
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu: Miệng nói tay làm.
<b>? Nêu nghĩa cụm từ ứng dụng?</b>
- Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.Cách đặt dấu
thanh, cách nối nét giữa các chữ, khoảng
cách giữa các chữ .
- Viết mẫu : Miệng lưu ý cách nối nét
giữa chữ M,i.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Hát
- HS viết bảng con.
.
- Lắng nghe
- HS quan sát
- 5 li
- 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng,
thẳng xiên và móc ngược phải.
- Lắng nghe
- HS quan sát
- Viết không trung
- Viết bảng
- HS quan sát. Đọc.
- Nói đi đơi với làm.
- Quan sát nêu nhận xét.
- Nhận xét và uốn nắn.
d.Viết vở
- Nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
e. Chấm, nhận xét.
<b>3. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Viết bảng.
- HS viết vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b>Đạo đức: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP </b>
<b> (Tiết 1)</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1.
- HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ :</b>
?Em làm gì để thể hiện sự quan tâm, giúp
đỡ bạn?
?Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Tìm hiểu bài : </b>
<b>Hoạt động 1: Tham quan trường, lớp</b>
học.
- Dẫn HS đi tham quan sân trường, vườn
trường, quan sát lớp học.
-Yêu cầu HS làm Phiếu học tập sau khi
tham quan.
1) Em thấy vườn trường, sân trường mình
ntn?
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Lắng nghe
- HS đi tham quan theo hướng dẫn.
- HS làm Phiếu học tập và đại diện
Sạch, đẹp, thoáng mát
Bẩn, mất vệ sinh
Ý kiến khác.
...
...
2) Sau khi quan sát, em thấy lớp em ntn?
Ghi lại ý kiến của em.
...
- GV tổng kết dựa trên những kết quả làm
trong Phiếu học tập của HS.
Kết luận:
- Các em cần phải giữ gìn trường lớp cho
sạch đẹp....
Hoạt động 2<b> : Những việc cần làm để giữ</b>
- Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận, ghi ra
giấy, những việc cần thiết để giữ trường lớp
sạch đẹp. Sau đó dán phiếu của nhóm mình
lên bảng.
Kết luận:
Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta có
thể làm một số cơng việc sau:
- Không vứt rác ra sàn lớp.
- Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên
tường.
- Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
- Vứt rác đúng nơi quy định.
- Quét dọn lớp học hàng ngày…
Hoạt động 3<b> : Thực hành vệ sinh trên lớp</b>
- Tùy vào điều kiện cũng như thực trạng
thực tế của lớp học mà GV cho HS thực
hành.
=> Chú ý: Những công việc làm ở đây phải
bảo đảm vừa sức với lứa tuổi các em (như:
nhặt rác bỏ vào thùng, kê bàn ghế ngay
- HS các nhóm thảo luận và ghi kết
quả thảo luận ra giấy khổ to.
Hình thức: Lần lượt các thành viên
trong nhóm sẽ ghi vào giấy ý kiến
của mình.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
các nhóm.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Các tổ tiến hành làm vệ sinh lớp
học.
Sau khi làm xong nhận xét
ngắn…)
Theo dõi nhăc nhở các em.
- Nhận xét, tuyên dương tổ làm tốt.
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2: Thực hành.
Luyện Toán: LUYỆN ĐẶT TÍNH, TÍNH DẠNG
<b> 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9;65 – 35;...</b>
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính dạng 55– 8; 56– 7; 37 – 8; 68 – 9; 65 – 35;....
- Rèn kĩ năng tính các dạng toán trên.
- GD tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn .
II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. PBT (bài3)
III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ :
- Gọi hs làm tính: Tìm x: 25 + x = 32
; x – 35 = 26
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
Bài 1: => Rèn kĩ năng đặt tính, tính
- Gọi hs đọc yêu cầu
35 và 9 37 và 8 45và 6
56 và 7 78 và 58 67 và
39
- Yêu cầu hs xác định cách tìm hiệu rồi
làm bài.
- Nhận xét, chữa
Bài 2: Tìm x
x + 35 = 56 x – 28 = 19
27 + x = 55 x - 46 = 36
- Cho hs xác định tên gọi thành phần và
kết quả của phép tính ( tìm số hạng, số
bị trừ chưa biết) Nêu cách tìm sau đó
làm bài.
- Chấm, nhận xét, chữa..
Bài 3: Khoanh tròn chữ đặt trước bài
- 2 hs; Lớp bảng con..
- Nghe
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và
số trừ lần lượt là
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- 4hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con
Nêu cách đặt tính và tính.
- 1hs nêu yêu cầu
Lớp làm vở
tính kết quả đúng
a. 85 – 6 – 9 = ? b. 66 – 8 –
8 = ?
A. 60 A. 50
B. 70 B. 40
C. 75 C. 56
- Nhận xét , chữa
Bài 4:
Năm nay bố 39 tuổi, như thế bố kém
ông 28 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu
tuổi?
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs nêu cách đặt tính và tính 37 - 8.
- Nhận xét giờ học.
- Xem lại các BT.
sau đó theo dõi bài chữa của bạn, kiểm
tra bài mình.
- Đọc bài tốn. Tự làm bài, đọc bài làm
của mình, theo dõi đối chiếu với bài làm
của mình.
- 1 em
- Lắng nghe.
<b>HĐNG GIÁO DỤC HỌC SINH VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Làm vệ sinh lớp học
- HS có ý thức giữ vệ sinh khuôn viên trường, lớp sạch sẽ
- GD hs có ý thức bảo vệ mơi trường.
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ để làm vệ sinh ( chổi, sọt rác, xô, khăn, khẩu trang )
III. Các hoạt động sinh hoạt:
1. Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của các tổ
2. Thực hành làm vệ sinh
- Phân công khu vực chocác tổ:
+ Tổ 1: Lau chùi cửa kính, vệ sinh lớp học
+ Tổ 2: Vệ sinh khuôn viên trực tuần
+ Tổ 3: Rửa giá và cốc uống nước
- Các tổ nhận nhiệm vụ làm vệ sinh dưới sự điều khiển của tổ trưởng
- GV theo dõi nhắc nhở các em về an toàn trong lao động
- Nhận xét đánh giá các tổ
- Vệ sinh tay, chân vào lớp
3. Sinh hoạt văn nghệ:
- Tổ chức cho các em hát,múa, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề mái trường mến yêu
4. Nhận xét, đánh giá:
- Tuyên dương các tổ có ý thức tốt trong giờ học
- Thực hiện tốt vệ sinh trường, lớp, nhà ở, nơi công cộng. Tuyên truyền mọi người
cùng thực hiện
<b> </b>
<b> Ngày soạn: Ngày 28/ 11/ 2010</b>
<b> Thứ tư ngày tháng 12 năm 2010</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Yêu cầu: </b>
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải tốn về ít hơn.
*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2 (cột 1, 2); Bài 3; Bài 4)
<b>II. Chuẩn bị :- 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5 .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ :</b>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
HS1 : Thực hiện đặt tính và tính : 75
-39 ; ‘
95 - 46 . Nêu cách đặt tính , cách tính 55
- 18
-HS2: Thực hiện tính 75 - 39 ; 45 -37
- Nêu cách đặt tính , cách tính 45 - 37
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>B. Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các
dạng phép trừ đã học.
c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu tự làm và ghi ngay kết quả bài
vào vở
- Hãy so sánh kết quả của 15 - 5 - 1 và
15 - 6
- So sánh 5 + 1 và 6 ?
- Vì sao 15 - 5 - 1 = 15 - 6 ?
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .
- HS1 Thực hiện đặt tính và tính .
- HS2 . Lên bảng thực hiện . Nêu cách
đặt tính và cách tính 45 - 37.
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .
-Tự nhẩm và làm vào vở .
- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Tính nhẩm .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Kết quả bằng nhau vì đều bằng 9
- 5 + 1 = 6
- Vì 15 = 15 , 5 + 1 = 6 nên 15 - 5 - 1
bằng
- Kết luận : Khi trừ 1 số đi một tổng
cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng . Vì
thế khi biết 15 - 5 - 1 = 9 có thể ghi ngay
kết quả 15 - 6 = 9 .
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
- Yêu cầu lớp làm vào vở , mời 4 em lên
bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: - Gọi một em đọc đề bài </b>
- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?
- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
* Tóm tắt : - Mẹ vắt : 50lít
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 5 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Tổ chức cho học sinh thi xếp hình .
- Tổ nào xếp nhanh đúng là tổ thắng
cuộc .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em nêu đề bài .
-Bốn em lên bảng thực hiện .
35 72 81 50
- 7 - 36 - 9 - 17
28 36 72 33
- Đọc đề .
- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài tốn .
- Một em lên bảng giải bài .
* Giải : - Số lít sữa chi vắt :
50 - 18 = 32 ( l )
Đ/ S : 32 l .
- Nhận xét bài làm của bạn .
-Đọc đề .
- Các tổ thi xếp hình .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
Kể chuyện: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mổi tranh,kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
*(Ghi chú: HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>. Khởi động :</b>
<b>A. Bài cũ :</b>
- Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp
câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
- Nhận xét ghi điểm .
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<b>Bước 1: Kể từng đoạn truyện theo</b>
tranh.
- Treo tranh minh họa, gọi 1 HS nêu
yêu cầu 1.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội
dung từng tranh (tranh vẽ cảnh gì?)
- u cầu kể trong nhóm.
- u cầu kể trước lớp.
- Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần bạn kể.
<b>Bước 2: Phân vai dựng lại câu chuyện.</b>
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Lắng nghe
- Nêu: Dựa theo tranh kể lại từng đoạn
câu chuyện bó đũa.
- Nêu nội dung từng tranh.
+ Tranh 1: Các con cãi nhau khiến
người cha rất buồn và đau đầu.
+ Tranh 2: Người cha gọi các con đến
và đố các con, ai bẻ gãy được bó đũa
sẽ thưởng.
+ Tranh 3: Từng người cố gắng hết sức
để bẻ bó đũa mà khơng bẻ được.
+ Tranh 4: Người cha tháo bó đũa và
bẽ từng cái 1 cách dễ dàng.
+ Tranh 5: Những người con hiểu ra
lời khuyên của cha.
- Kể trong nhóm. Các bạn trong nhóm
theo dõi và bổ sung cho nhau.
- Đại diện các nhóm kể truyện theo
tranh. Mỗi em chỉ kể lại nội dung của
1 tranh.
- Nhận xét.
- Nhận vai, tập kể lại câu chuyện theo
nhóm.
- Gọi các nhóm thể hiện
- Nhận xét sau mỗi lần kể, ghi điểm
động viên.å
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Gọi 1em kể lại toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò HS kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
- Chuẩn bị: Hai anh em.
- 1 hs kể
- Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Chính tả (Nghe- viết): CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
I. u cầu:
- Nghe-viết chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân vật.
- Làm được BT(2) a / b /c,hoặc Bt(3) a / b / c,hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ ghi BT
<b> III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ: </b>
- GV đọc các trường hợp chính tả cần phân
biệt của tiết trước yêu cầu 2 HS lên bảng
viết, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét và điểm
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe- viết</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
- Đọc toàn bài CT 1 lần.
- Gọi hs đọc
? Đây là lời của ai nói với ai?
? Người cha nói gì với các con?
b. Hướng dẫn trình bày.
? Lời người cha được viết sau dấu câu gì?
- Hát
- Viết các từ ngữ sau: câu chuyện,
yên lặng, dung dăng dung dẻ, nhà
giời,…
- Nghe
- Lắng nghe
- 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi
- Là lời của người cha nói với các
con.
- Người cha khuyên các con phải
đồn kết. Đồn kết mới có sức mạnh,
chia lẻ ra sẽ khơng có sức mạnh.
- Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang
c. Hướng dẫn viết từ khó.
- Đọc, HS viết các từ khó theo dõi và chỉnh
sửa lỗi cho HS.
d. Viết chính tả.
- Đọc cho hs viết bài
e. Soát lỗi
g. Chấm bài, nhận xét
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 2 b:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ trong bài tập sau
khi đã điền đúng.
<b>Bài 3:</b>
- Yêu cầu hs làm VBT và đọc bài làm
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
Trò chơi: Thi tìm tiếng có i/iê.
- Cách tiến hành: GV chia lớp thành 4 đội,
cho các đội thi tìm. Đội nào tìm được nhiều
từ hơn là đội thắng cuộc.
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Viết lại lỗi sai trong bài (nếu có)
- Viết các từ: liền bảo, chia lẻ, hợp
lại, thương yêu, sức mạnh,…
- Nghe và viết bài
- Đổi vở dò bài
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
- Đọc bài
- Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm
mười.
- Làm bài, đọc
a/ Ông bà nội, lạnh, lạ.
b/ hiền, tiên, chín.
C/ dắt, bắc, cắt
- VD về lời giải: Lim, tìm hiểu, kìm,
- Nghe
<b>Tập đọc: NHẮN TIN </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Đọc rành mạch 2 mẫu tin nhắn;biết ngắt nghĩ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn(ngắn gọn,đủ ý).Trả lời được các CH trong SGK.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Khởi động:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
-Gọi 2 HS đọc + TLCH bài: Câu
chuyện bó đũa
-Nhận xét , ghi điểm HS.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a.Đọc từng câu : </b>
- êu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó
- Luyện đọc.
b. Đọc từng mẫu nhắn tin trước lớp:
- Gọi hs đọc
- Treo bảng phụ hướng dẫn đọc
Yêu cầu HS tìm cách đọc sau đó tổ
chức cho các em luyện đọc các câu khó
ngắt giọng.
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải SGK
c. Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm
d. Thi đọc:
- Theo dõi,nhận xét tuyên dương.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
-Yêu cầu đọc lại bài bài + TLCH
? Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin
bằng cách nào?
? Vì sao chị Nga và Hà nhắn tin cho
Linh bằng cách ấy?
- Yêu cầu đọc lại mẩu tin thứ nhất.
? Chị Nga nhắn tin Linh những gì?
- Hát
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
Bạn nhận xét.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Tìm và nêu
- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc
- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.
- Nêu
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc.
Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn nhóm
- Đọc bài và TLCH
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh.
Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào 1 tờ
giấy.
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy.
Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh
khơng có nhà.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Chị nhắn Linh quà sáng chị để trong
lồng bàn và dặn Linh các công việc cần
làm.
? Hà nhắn tin Linh những gì?
- Yêu cầu HS đọc bài tập 5.
? Bài tập yêu cầu các em làm gì?
? Vì sao em phải viết tin nhắn.
? Nội dung tin nhắn là gì?
- u cầu HS thực hành viết tin nhắn sau
đó gọi một số em đọc. Nhận xét, khen
ngợi các em viết ngắn gọn, đủ ý.
<b>4. Củng cố – Dặn dị:</b>
?Bài hơm nay giúp giúp em hiểu gì về
cách viết nhăn tin?
-Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu hs thực hành viết tin nhắn.
Hà mang cho Linh bộ que chuyền và
dặn Linh mang cho mượn quyển bài hát.
- Đọc bài.
- Viết tin nhắn.
- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về.
Em sắp đi học.
- Nội dung tin nhắn là: Em cho cô Phúc
mượn xe đạp.
- Viết tin nhắn.
- Đọc tin nhắn. Bạn nhận xét.
- Nêu ý kiến.
- Lắng nghe
<b> Ngày soạn: Ngày 28/ 11/ 2010</b>
<b> Thứ năm ngày tháng 12 năm 2010</b>
<b>Toán: BẢNG TRỪ</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2 cột 1)
<b>II. Chuẩn bị: </b>
-GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi.
-HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> Khởi động :</b>
<b>A. Bài cũ :</b>
- Đặt tính và thực hiện phép tính: 42 –
16; 71 – 52.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập: </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Hát
- 2 HS thực hiện.
- Nghe
*Trò chơi: Thi lập bảng trừ:
-Chuẩn bị: 4 tờ giấy rô-ky to, 4 bút dạ
màu.
- Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi.
Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút.
Trong thời gian 5 phút các đội phải lập
xong bảng trừ.
+ Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số
+ Đội 2: Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ
đi một số.
+ Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.
+ Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số.
Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội
mình lên bảng.
- GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại
diện từng đội lên đọc từng phép tính
trong bảng trừ của đội mình. Sau mỗi
phép tính HS dưới lớp hô to đúng/sai.
Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính
Kết thúc cuộc chơi: Đội nào ít phép
tính sai nhất là đội thắng cuộc.
<b>Bài 2: Tính </b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
quả vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét.
<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu. </b>
- Cho HS quan sát mẫu, phân tích mẫu
và tự vẽ vào vở.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Cho HS đọc lại bảng trừ
- Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bảng trừ.
- Lắng nghe
- HS thi đua chơi trò chơi.
- 1 hs nêu yêu cầu
- Nhẩm và ghi kết quả. 1 HS thực hiện
- Nêu yêu cầu
- Dùng thước, bút chì thực hành nối các
điểm để có hình vẽ theo mẫu.
Đổi chéo vở kiểm tra.
- Đọc
- Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1).
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2; nội dung bài tập 3
<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt
1 câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Nhận xét và cho điểm.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phát
biểu. Nghe HS phát biểu và ghi các từ
không trùng nhau lên bảng.
-Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được sau
đó chép vào Vở bài tập.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài sau đó đọc câu mẫu.
- Gọi 3 HS làm bài, yêu cầu cả lớp làm
vào nháp
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS bổ sung các câu mà các
bạn trên bảng chưa sắp xếp được.
- Cho cả lớp đọc các câu sắp xếp được.
Lời giải:
- Anh thương yêu em. Chị chăm sóc em.
Em thương yêu anh. Em giúp đỡ chị. Chị
em nhường nhịn nhau. Chị em giúp đỡ
nhau.
- Anh em thương yêu nhau. Chị em giúp
đỡ nhau. Chị nhường nhịn em. Anh
nhường nhịn em,…
- Lưu ý: Các câu: Anh em nhường nhịn
anh, chị em nhường nhịn em,… là những
câu không đúng.
Bài 3:
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe
- Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương
u giữa anh chị em.
- Mỗi HS nói 3 từ. VD: Giúp đỡ, chăm
sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn,
yêu thương, quý mến,…
- Làm bài vào Vở bài tập.
- Làm bài. Chú ý viết tất cả các câu mà
em sắp xếp được.
- Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc đoạn văn
cần điền dấu.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa
bài.
? Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô
trống thứ hai ?
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Tổng kết tiết học.
- Dặn dò HS luyện tập đặt câu theo mẫu
Ai làm gì?
- Chuẩn bị: Từ chỉ đặc điểm
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài, điền dấu chấm vào ô trống
thứ 1 và thứ 3. Điền dấu chấm hỏi vào
ơ trống thứ 2.
- Vì đây là câu hỏi.
- Nghe
<b> Tự nhiên và Xã hội: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
*(Ghi chú: Nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thức ăn
ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc,...)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Các hình vẽ trong SGK. Một vài vỏ thuốc tây. Bút dạ, giấy.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ :</b>
? Khu phố nơi em ở có sạch sẽ không?
? Để môi trường xung quanh bạn sạch sẽ,
em đã làm gì?
- Nhận xét.đđánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1, Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ và nói
tên những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi
người trong gia đình
- Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng
- Hát
-2 HS trả lời.
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm .
hình:
? Trong những thứ đó thì thứ nào thường
được cất giữ trong nhà?
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi tìm ra các lí
do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc.
- GV chốt kiến thức(sgk)
Hoạt động 2: Phòng tránh ngộ độc.
-Yêu cầu :Quan sát các hình vẽ 4, 5, 6 và
nói rõ người trong hình đang làm gì? Làm
thế có tác
dụng gì?
- Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng
hình:
GV kết luận: Để phòng tránh ngộ độc khi
ở nhà, chúng ta cần:
* Xếp gọn gàng, ngăn nắp những thứ
thường dùng trong gia đình.
* Thực hiện ăn sạch, uống sạch.
* Thuốc và những thứ độc, phải để xa tầm
với của trẻ em.
* Không để lẫn thức ăn, nước uống với
các chất tẩy rửa hoặc hoá chất khác.
<b>Hoạt động 3:Đóng vai: Xử lí tình</b>
huống khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ
độc.
- Giao nhiệm vụ cho HS
+ Nhóm 1 và 3: nêu và xử lí tình huống
bản thân bị ngộ độc.
+ Nhóm 2 và 4: nêu và xử lí tình huống
- GV chốt kiến thức:
* Khi bản thân bị ngộ độc, phải tìm mọi
trình bày kết quả.
+ Thứ gây ngộ độc là bắp ngô.
+ Thứ gây ngộ độc là lọ thuốc.
+ Thứ gây ngộ độc ở đây là lọ thuốc
trừ sâu.
-Thuốc tây, dầu hoả, thức ăn bị ôi
thiu,….
- Thảo luận báo cáo kết quả.
- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .
- QST thảo luận nhóm 4 .
- Đại diện 1, 2 nhóm nhanh nhất sẽ lên
trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý
kiến.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Các nhóm thảo luận, sau đó lên trình
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung cách
giải quyết tình huống của nhóm bạn.
cách gọi người lớn và nói mình đã ăn hay
uống thứ gì.
*Khi người thân bị ngộ độc, phải gọi ngay
cấp cứu hoặc người lớn; thông báo cho
nhân viên y tế biết người bệnh bị ngộ độc
bởi thứ gì.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- HS đọc ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Trường học.
- 4 HS đọc
<b>Ngày soạn: Ngày 28/ 11/ 2010</b>
<b> Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2010</b>
<b> Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu c u:ầ</b>
- Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trù có nhớ trong phạm vi 100,dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2 (cột 1, 3); Bài 3b; Bài 4)
<b>II. Các hoạt độngdạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ </b>
Tính: 5 + 6 – 8 ; 7 + 7
-9
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu hs tự nhẩm.
Gọi hs đọc các phép tính.
<b>Bài2: Đặt tính rồi tímh</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.Gọi HS nhận xét
bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các
phép tính. - - Nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3: </b>
? Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- 2 HS thực hiện.
- Đọc yêu cầu
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
Đồng thanh các phép tính 1 lần.
- Nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2
phép tính. Lớp làm bảng con.
- Trả lời.
- Tìm x
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng
chưa biết trong phép cộng, số bị trừ trong
phép trừ.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán
và tự làm bài.
- Chấm , nhận xét chữa.
<b>3. Củng cố – Dặn dò :</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>
- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm VN.
Nhận xét bài làm của bạn đối chiếu với
bài làm của mình.
Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn
45 – 6 = 39 (kg)
-- Lắng nghe
<b>Chính tả: (Tập chép) TIẾNG VÕNG KÊU</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Chép chính xác bài CT,trình bày đúng 2 khổ thơ đầu,của bài Tiếng võng kêu.
- Làm được BT(2) a / b /c,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng lớp ghi đoạn thơ.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Khởi động:</b>
<b>A. Bài cũ :</b>
-Gọi 2 HS lên bảng đọc cho HS viết các
từ đã mắc lỗi của tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả.</b>
<b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.</b>
- GV đọc đoạn thơ 1 lượt sau đó yêu cầu
HS đọc lại.
? Bài thơ cho ta biết điều gì?
<b>b. Hướng dẫn trình bày.</b>
? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
? Các chữ đầu dịng viết thế nào?
<b>c. Hướng dẫn viết từ khó.</b>
- u cầu hs viết: vấn vương, kẽo cà kẽo
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con các từ ngữ sau: lên bảng, nên
người, bó đũa, hiểu biết,…
- Lắng nghe
- Lắng nghe.
2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đốn
giấc mơ của em.
- Mỗi câu thơ có 4 chữ.
kẹt, ngủ, phất phơ
<b>d.Tập chép:</b>
- u cầu lớp nhìn bảng chép bài.
<b>e. Sốt lỗi</b>
<b>g. Chấm bài: Chấm bài, nhận xét.</b>
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: </b>
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc đề bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu cả
lớp làm
bài vào Vở bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Kết luận về lời giải đúng và ghi điểm
HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét chung về tiết học.
- Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong bài
viết và bài tập chính tả.
- Chuẩn bị: Hai anh em.
- Chép bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe
- Đọc đề bài.
- Làm bài.
- Nhận xét, đối chiếu với bài của mình.
Lời giải:
a) Lắp lánh, nặng nề, lanh lợi,
<b>nóng nảy.</b>
b) Tin cậy, tìm tịi, khiêm tốn, miệt
mài.
c) Thắc mắc, chắc chắn, nhặt
nhạnh.
- Lắng nghe
<b> Tập làm văn: QST – TLCH ; VIẾT NHẮN TIN </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về ND tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ :</b>
- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu đọc đoạn
văn kể về gia đình của em.
- Nhận xét ghi điểm .
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
- Hát
- HS thực hiện.
<b>Bài 1:</b>
- Treo tranh minh họa.
? Tranh vẽ những gì?
? Bạn nhỏ đang làm gì?
? Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
? Tóc bạn nhỏ ntn?
? Bạn nhỏ mặc gì?
- u cầu HS nói liền mạch các câu nói về
hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong
tranh.
- Theo dõi và nhận xét chỉnh sửa cho HS.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
? Vì sao em phải viết tin nhắn?
? Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết tin nhắn.
- Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn.
Lưu ý HS tin nhắn phải ngắn gọn, đầy đủ
ý.VD về lời giải:
+ Mẹ ơi! Bà đến đón con đi
chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bao
giờ mẹ về thì gọi điện sang cho ông bà,
mẹ nhé. (con Thu Hương)
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS nhớ thực hành viết tin nhắn
khi cần thiết.
- Chuẩn bị: Chia vui, kể về anh chị em.
- Quan sát
- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn
- Mắt bạn nhìn búp bê rất tình cảm/ rất
trìu mến,…
- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp./
Bạn buộc tóc thành 2 bím xinh xinh .
- Bạn mặc bộ quần áo rất sạch sẽ,/ rất
mát mẻ,/ rất dễ thương,…
- 2 HS ngồi cạnh nhau, nói cho nhau
nghe sau đó 1 số em trình bày trước
lớp.
- 1 hs đọc
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng
bố mẹ khơng có nhà, em
cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ
không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- Cả lớp viết vào vở.
- Trình bày tin nhắn.
- 4 – 5 em đọc.
+ Mẹ ơi! Chiều nay bà sang nhà nhưng
chờ mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi
chơi với bà. Đến tối, hai bà cháu sẽ về.
(con Ngọc Mai)
- Lắng nghe
<b>Chiều</b>
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Câu chuyện bó đũa..
+ Đọc phân biệt giọng đọc của người dẫn chuyện thong thả, lời người cha ôn tồn..
- Rèn đọc nhiều đối với những em đọc yếu
- GD hs anh chị em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương lẫn nhau..
II .Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ:
- Gọi hs nêu tên bài Tập đọc vừa học
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
* Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài.
* Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp
đọc đúng, đọc diễn cảm)
? Bài tập đọc có mấy nhân vật?
? Giọng đọc của mỗi nhân vật và người dẫn
chuyện cần thể hiện như thế nào?
- GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở
từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số
từ ngữ, cách thể hiện giọng các nhân vật (nhất
là đối với hs yếu)
Hướng dẫn cụ thể ở câu:
VD: Một hơm,/ ơng đặt bó đũa/ và một túi tiền
trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái,/ rể lại/
và bảo://
- Ai bẽ gãy được bó đũa này/ thì cha thưởng
cho túi tiền.//
- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc.
-Tuyên dương hs yếu đọc có tiến bộ, ghi điểm
động viên.
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc :
- Tổ chức cho hs thi đọc phân vai
Cho hs nhắc lại cách đọc lời nhân vật
- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc tốt,
đọc có tiến bộ.
- Cho hs xung phong đọc đoạn mình thích và
nói rõ vì sao?
- Câu chuyện bó đũa.
- Lắng nghe
- 1hs đọc
- Nối tiếp đọc
- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn
- 3 nhân vật: người dẫn chuyện,
- Suy nghĩ và nêu
- Luyện đọc cá nhân ( hs yếu
luyện đọc nhiều)
Lớp theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- Các nhóm luyện đọc
- Thi đọc phân vai theo 3 đối
tượng (giỏi, khá, trung bình)
Lớp theo dõi, nhận xét bình
chọn bạn đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài
- Yêu cầu HS tìm các câu ca dao, tục ngữ
khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết, yêu
thương nhau.
- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc lại bài.
- 1 hs đọc
+ Môi hở răng lạnh
+ Anh em như thể tay chân...
- Lắng nghe.
<b>HĐTT: SINH HOẠT SAO</b>
<b>A/Mục tiêu:</b>
- H thấy được ưu khuyết diểm của mình trong tuần
- Rèn H khắc phục sửa chứa ngững vấn đề còn vướng mắc
- GDH tinh thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau
<b>B/Chuẩn bị: ND qui trình các bước sinh hoạt sao</b>
<b>C/Lên lớp: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
GV yêu cầu H ra sân
GV hướng dẫn quy trình sinh hoạt
sao như sau:
Bước 1: Tập hợp điểm danh
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần
Bước 4: Đọc lời hứa sao
Bứoc 5: Triển khai sinh hoạt chủ
điểm
Bước 6: Phát động kế hoạch tuần tới
H tập trung tại sân trường theo sao
Sao trưởng cho sao mình tập hợp sao theo
hàng ngang hoặc hàng dọc theo ngh thức
đội, điểm danh theo tên
Sao trưởng yêu cầu các bạn giơ tay ra phía
trước để kiểm tra vệ sinh, sau đó sao trưởng
nhận xét.
Các sao viên kể các việc làm tốt của mình
trong tuần ở lớp cũng như ở nhà. Sau đó sao
trưởng nhận xét
Sao trưởng điều kiển: đẻ chúng ta luôn thực
hiện tốt nhiệm vụ của sao nhi toàn sao
chúng ta hãy đọc lời hứa của sao:
Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng...
Sao trưởng cho sao của mình tập hợp theo
đơi hình vịng trịn: đọc thơ, kể chuyện, hát
GV nhận xét đánh giá tuyên dương
những sao làm tốt. H nghỉ