Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>Tiết 7 :Luyện tập (1)</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết vân dụng linh hoạt tính chất của phép cộng để giải đợc bài tp
- Rèn cho học sinh kỹ năng khái quát tổng hợp và phán đoán nhanh, kỹ năng tính
nhẩm, nhanh thành thạo
<b>II - Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng t/c của phép cộng
HS: Học thuộc t/c phép cộng làm BT
<b>III - Tiến trình:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: Kiểm diện Lớp 6A: 6B:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng hai số tự nhiên, viết công thức tổng quát?
<b>3. Bài tËp:</b>
GV cho học sinh đọc y/c bài tập 30
? §Ĩ tính nhanh BT trên ta áp dụng T/C
nào
- GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
30
GV: Giới thiệu tính:
97 + 19 = 97 + 3 + 16
= (97 + 3) +16 = 116
áp dụng t/c trên em hÃy tính nhanh
996 + 45 = ?
37+198 = ?
Cho d·y sè trªn kĨ tõ sè thø 3 b»ng
tỉng cđa 2 sè liỊn tríc em h·y ®iỊn tiÕp
4 sè tiÕp theo cđa d·y sè
GV: Giíi thiƯu häc sinh cách sử dụng
máy ính bỏ túi
<b>Bài 30/17: Tính nhanh</b>
a, 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65) + ( 360 + 40)
200 + 400 = 600
b, 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c, 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 3
= 50.5 + 25 = 275
<b>Bµi 32/17: TÝnh nhanh</b>
a, 996 + 45 = 996 + 4 + 41
= (996 + 4) + 41 = 141
b, 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
<b>Bµi 33/17:</b>
Cho d·y sè1; 1; 2; 3; 5; 8...
HÃy viết tiếp 4 số nữa là:
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
<b>Bµi 34/17:</b>
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3214 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 + 217 = 2185
<b>4. Củng cố:</b>
Làm thành thạo dạng BT trên
Giới thiệu phần: có thể em cha biết
<b>5. Hớng dẫn:</b>
Xem BT ó cha
Ôn t/c phép nhân, làm BT 35,36,37/17
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>Tiết 8: Luyện tập (2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Häc sinh biÕt vËn dụng tính chất của phép nhân số tự nhiên vào làm bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, tính nhẩm, nhanh chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng tính chất phép nhân số tự nhiên.
HS: Làm bài tập tính chất phép nhân.
<b>III - Tiến trình:</b>
<b>1. n nh t chc: Kiểm diện: Lớp 6A: 6B:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
Phát biểu T/C của phép nhân số tự nhiên, viết công thức tổng quát
<b>3. Bài tập:</b>
Hc sinh c bi 35/19
Không cần tính kết quả em hÃy tìm các
tích nao bằng nhau
GV: Nêu cách tính nhẩm
45.6 bằng 2 cách
<b>Bài 35/19:</b>
Tìm các tích b»ng nhau kh«ng cần tính
kết quả
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
( §Òu = 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
( §Òu = 16.9 hoặc 8.18)
<b>Bài 36/19:</b>
Tính nhẩm tích: 45.6 = 2 cách
- áp dụng T/C kết hợp của phép nhân
45.6 = ( 45.2).3 = 90.3 = 270
- t/c phơng pháp
? áp dụng t/c phân phối.
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 36
Học sinh nhận xét kết quả
? áp dông t/c
a.( b - c) = ab – ac
Em h·y tính nhẩm
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
Häc sinh nhËn xÐt kÕt qu¶
Giới thiệu cách dung máy tớnh tớnh
- Học sinh làm BT 38/20
hợp của phép nh©n
15.4 = ( 15.2).2 = 30.2 = 60
25.12 = ( 25.2).6 = 50.6 = 300
125.16 = ( 125.8).2 = 1000.2 = 2000
b - TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng T/c
ph©n phèi phÐp nh©n víi phÐp céng
+ 25.12 = 25.( 10 + 2)
= 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300
+ 34.11 = 34.( 10 + 1)
= 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374
áp dụng T/c
a.( b - c) = ab – ac
TÝnh: 13.99 = 13.( 100 - 1)
= 1300 – 13 = 1287
TÝnh:
16.19 = 16.( 20 - 1)
= 320 – 16 = 304
TÝnh:
49.99 = 46.( 100 - 1)
= 4600 – 46 = 4554
TÝnh : 35.98 = 35.( 100 - 2)
= 3500 – 70 = 3530
<b>Bµi 38/20:</b>
Dïng m¸y tinh bá tói tÝnh
375.376 =
624.625 =
<b>4. Cđng cè:</b>
Häc sinh vận dụng tốt T/c phép nhân vào BT.
<b>5. Híng dÉn</b>:
Xem BT đã chữa, làm BT cịn lại 39,40/20
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:
………
………
<b>TiÕt 9: PhÐp trõ vµ phÐp chia</b>
<b>I - Mục đích u cầu:</b>
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên.
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Rèn học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia giải bài toán thực
tế.
<b>iI. Chuẩn bÞ:</b>
GV: Phấn màu để khi dùng tia số để tìm hiệu 2 số.
HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
<b>III. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. ổn định: Kiểm diện: Lớp 6A: 6B:</b>
<b>2. Kiểm tra: Khơng</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
G: Giíi thiƯu bµi vµ ghi bảng
? HÃy tìm số tự nhiên x mà
2 + x = 5
( VËy x = 3)
? T×m sè tù nhiªn x sao cho 6 + x = 5
( 0 có số tự nhiên nào)
? Vy K cú hiu của a – b là 1 số
tự nhiên
GV: cho hs lµm ?1
- GV giới thiệu cách xách định hiệu =
tia số
GV cho Học sinh đọc yêu cầu bài 47
? Lm th no tỡm x
? Nêu các bớc làm
? Câu hỏi tơng tự nh câu a
? x + 61 có vai trò là HS nào của hiệu
<b>1. Phép trừ 2 sè tù nhiªn</b>
Dùng dấu “ - ” để chỉ phép trừ: a – b = c
( số bị trừ) – ( số trừ) = ( hiệu)
VD:
- Cã sè tù nhiªn x sao cho
2 + x = 5, x lµ 3
- Không có số tự nhiên x sao cho
6 + x = 5
5
2
1 2 3 4 5
3
5
6
1 2 3 4 5
?1
a – a = 0, a – 0 = a
Điều kiện để có hiệu a – b là a b
<b>Bài 47/24: Tìm số tự nhiên x biết</b>
a, ( x - 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
? Hãy tìm x + 61 = ?
Từ đó tìm x
GV giíi thiƯu tÝnh nhÈm
57+96 = ( 57-4) + (96+4)
= 53 + 100 = 153
? Nªu t/c trªn cđa tỉng
GV : giíi thiƯu
135 – 98 = ( 135 + 2) - (98 + 2)
137 – 100 = 37
GV hớng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện phép tính trên
x = 118 – 93 = 25
c, 156 – ( x +61)82
x +61 = 156 – 82
x = 74 – 61 = 13
<b>Bµi 48/24:</b>
TÝnh nhÈm
a, 35 + 98 = ( 35 - 2)+( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b, 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
<b>Bµi 49/24:</b>
a, 321 – 96 = ( 321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 – 100 = 225
b, 1354 – 997 = ( 1354+3) - ( 997+3)
= 1357 – 100 = 357
<b>Bµi 50:</b>
Sử dụng máy tính bủ túi để tính
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
652 – 46 – 46 – 46 = 514
73 – 56 = 17
<b>5. Híng dÉn:</b>
- Häc kü lý thut
- Lµm BT 41,42.... 45/24
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>: