Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN LOP5 KNSCKTT16T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.68 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 16</b></i>


<i><b> Từ 29/11 /2010 đến 03 /12 / 2010 </b></i>


<i><b>NGÀY</b></i> <i><b>MƠN</b></i> <i><b>BÀI</b></i> <i><b>GDBVMT</b></i>


<i><b>Thứ 2</b></i>
<i><b>29.11</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>LT&ø câu</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>
<i><b>TV*</b></i>


Thầy thuốc như mẹ hiền
Luyện tập


Hợp tác với những người xquanh t1 (KNS)
Tổng kết vốn từ


Chất dẻo (KNS)


<i>Liên hệ .</i>


Liên hệ bộ phận


<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>30.11</b></i>



<i><b>K.chuyện</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>HĐNG</b></i>


Chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Giải tốn về tỉ số phần trăm (tt)


Bài viết : Về ngôi nhà đang xây


<i><b>Thứ 4</b></i>
<i><b>01.12</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>T.L. văn</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


Thầy cúng đi bệnh viện
<i>Tả người ( KT)</i>


Luyện tập


<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>02.12</b></i>


<i><b>L.T&câu </b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>
<i><b>Toán*</b></i>



Tổng kết vốn từ


Giải toán về tỉ số phần trăm (tt)


Tơ sợi (KNS) Liên hệ bộ phận


<i><b>Thứ 6</b></i>
<i><b>03.12</b></i>


<i><b>T. L.văn</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Kĩ thuật</b></i>
<i><b>SHL-ATGT</b></i>


Làm biên bản một vụ việc
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>TUẦN 16- TIẾT 31 TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b></i>
<b> I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- <b>Biết đọc diễn cảm bài văn với giọngm nhẹ nhàng , chạm rãi.</b>


- <b>Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi tài năng , tấm lòng nhân hậu và nhân</b>
<b>cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3</b>
<b>trong SGK)..</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK . </b>


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-DẠY BÀI MỚI


<b>1-Giới thiệu bài : Thầy thuốc như mẹ</b>
hiền.


-Hs đọc bài thơ Về ngôi nhà đang xây .
-Trả lời câu hỏi về nội dung bài .


<b>2-Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài </b>


<i>a)Luyện đọc </i>


<i>- Gv luyện Hs đọc từ phát âm sai.</i>
-Gv giúp Hs hiểu những từ ngữ khó
trong bài .


-Giải thích thêm về biệt hiệu Lãn Ơng
( ơng lão lười ) là biệt hiệu danh y tự
đặt cho mình , ngụ ý rằng ơng lười
biếng với chuyện danh lợi .


-Có thể chia bài thành 3 phần :


+Phần 1 : từ đầu cho đến mà còn cho


thêm gạo củi .


+Phần 2 : tiếp . . . Càng nghĩ càng hối
hận .


+Phần 3 : đọc còn lại .


-1 Hs giỏi đọc .


-Nối tiếp nhau đọc .( 2 lượt )


-Hs luyện đọc theo cặp .
1,2 Hs đọc toàn bài .


<i>b)Tìm hiểu bài </i>


-Gv đọc diễn cảm bài văn – giọng
nhẹ nhàng , điềm tĩnh


-Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân
ái của Lãn Ơng trong việc ông chữa
bệnh cho con người thuyền chài ?




-Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn
Ơng trong việc ông chữa bệnh cho


- Lãn Ông nghe tin con người thuyền chài
bị bệnh đậu nặng , tự tìm đến thăm . ơng


tận tụy chăm sóc người bệnh suốt cả tháng
trời , không ngại khổ , ngại bẩn . Ơng
khơng những khơng lấy ti6èn mà cịn cho
họ gạo củi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

người phụ nữ ?


-Vì sao có thể nói Lãn Ông là một
người không màng danh lợi ?


-Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối
bài như thế nào ?


<b>Ý nghĩa : Ca ngợi tài năng , tấm</b>
<b>lòng nhân hậu và nhân cách cao</b>
<b>thượng của Hải Thượng Lãn Ơng</b>


Điều đó chứng tỏ ơng là một thầy thúơc rất
có lương tâm và trách nhiệm .


-Ơng được tiến cử vào chức ngự y nhưng
đã khéo chối từ .


- Lãn Ơng khơng màng công danh , chỉ
chăm làm việc nghĩa . / Công danh rồi sẽ
trơi đi , chỉ có tấm lịng nhân nghĩa là cịn
mãi . / Cơng danh chẳng đáng coi trọng ;
tấm lịng nhân nghĩa mới đáng q , khơng
thể đổi thay .



<b>c)Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm </b>
-Đọc diễn cảm một đoạn để làm mẫu
cho Hs .


-Có thể chọn đoạn 2 : Chú ý nhấn
mạnh những từ ngữ nói về tình cảm
người bệnh , sự tận tụy và lòng nhân
hậu của Lãn Ông ( nhà nghèo , đầy
mụn mủ , nồng nắc , không ngại khổ ,
ân cần , súôt một tháng trời , cho
thêm ) ; ngắt câu : Lãn Ông biết tin ,
bèn đến thăm .


-Gv theo dõi , uốn nắn .


-Hs luyện đọc diễn cảm .


- Hs phân vai đọc diễn cảm bài văn .


<b>3-Củng cố , dặn dò :</b>
-Nhận xét tiết học .


-Dặn Hs về nhà kể lại hoặc đọc lại
bài cho người thân nghe .


-Chuẩn bị: Thầy cúng đi bệnh viện.


- HS chuẩn bị ở nhà


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>TUẦN 16-TIẾT76</b>


<b>TỐN:</b>
<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>


<i><b>I.MỤC ĐÍCH, U CẦU: - Biết tính tỉ số phần trăm của 2 số và ứng dụng</b></i>
<b>trong giải toán. Bài 1,Bài 2.</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: + GVGiấy khổ to A 4, phấn màu. + HS Bảng con. vở bài tập.</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Học sinh làm bài 3/ 75 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học</b>


- Hát



- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>sinh làm quen với các phép tính</b>
<b>trên tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ</b>
<b>số phần trăm: nhân, chia tỉ số phần</b>
<b>trăm với một số).</b>


<b>Phương pháp: Cá nhân, đàm thoại,</b>
<b>bút đàm, thi tiếp sức.</b>


Bài 1: Tính theo mẫu :
a)27,5% + 38% =
b) 30% - 16% =
c) 14,2 x 4 =
d) 216% : 8 =
Mẫu :


a)6% + 15% = 21%


b) 112,5% - 13% = 99,5%
c) 14,2 x 3 = 42,6 %


d) 60% : 5 = 12%


• Tìm hiểu theo mẫu cách xếp – cách
thực hiện.


Lưu ý khi làm phép tính đối với tỉ số
phần trăm phải hiểu đây là làm tính
của cùng một đại lượng.



Ví dụ:


6% học sinh khá lớp 5A + 15% học
sinh giỏi lớp 5A.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh luyện tập về tính tỉ số phần</b>
<b>trăm của hai số, đồng thời làm</b>
<b>quen với các khái niệm.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm</b>
<b>thoại, động não. </b>


Bài 2: Giải toán


Mời 1 HS nêu yêu cầu nội dung bài
tập 2


Tóm tắt:


• Thơn Hồ An Dự định trồng:
+Theo kế hoạch: 20 ha.


+ Đến tháng 9 đạt : 18 ha
+ Đến hết năm đạt : 23,5 ha
Hỏi :


+ Đến tháng 9 đạt ? % kế hoạch cả
năm.



+ Đến cuối năm đạt ? % kế hoạch cả
năm.


+ Vượt mức bao nhiêu % ? kế
hoạch


- Học sinh đọc đề –Học sinh làm bài theo
nhóm (Trao đổi theo mẫu).


a)27,5% + 38% = 65,5%
b) 30% - 16% = 14%
c) 14,2 x 4 = 56,8%
d) 216% : 8 = 27%


- Lần lượt học sinh trình bày cách
tính.Cả lớp nhận xét.


Hoạt động cá nhân, lớp.


*Bài giải:


a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng
9 thơn Hồ An đã thực hiện được là:
18 : 20 = 0,9


0,9 = 90%


- b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã
thực hiện được kế hoạch là:



23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV Hướng dẫn HS và lưu ý: “Số
phần trăm đã thực hiện được và số
phần trăm vượt mức so với kế hoạch
cả năm”


-Cho HS làm vào tập. 1 HS giải vào
bảng phụ.


- GV chấm 1 số bài . Nhận xét bài giải
ở bảng phụ.


<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực</b>
<b>hành.</b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa
luyện tập.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Giải toán về tìm tỉ số
phần trăm”.


- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học



117,5% - 100% = 17,5%
Đ/ S: a) Đạt 90%;


b) Thực hiện 117,5%
c)Vượt 17,5%




<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>TUẦN 16- TIẾT 16</b>


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH. (t1</b>

<b>)</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


<i><b>-Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh.</b></i>


<i><b>-Nêu được lợi ích của việc hợp tác với mọi người trong cơng việc chung.</b></i>
<i><b>-Có kỹ năng hợp tác với bạn bè trong các họat động của lớp, của trường.</b></i>
<i><b>-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn</b></i>
<i><b>bè và người khác.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tư duy phê phán( biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi</b></i>
<i><b>thiếu tinh thần hợp tác)</b></i>



<i><b>- Kĩ năng ra quyết định ( biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả</b></i>
<i><b>trong các tình huống).</b></i>


<i><b>-Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và</b></i>
<i><b>mọi người trong các công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng</b></i>
<i><b>đồng.</b></i>


<i><b>GDBVMT: Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để bảo vệ mơi trường gia</b></i>
<i><b>đình, nhà trường, lớp họcvà địa phương.</b></i>


<b>II. CHUẨN BI; - Thảo luận nhóm , động não , dự án ,.</b>


- Phiếu thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu những việc em đã làm thể hiện


thái độ tôn trọng phụ nữ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Hợp tác với</b>
<b>những người xung quanh.</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống.</b>



<b>Phương pháp: Động não, đàm</b>
<b>thoại, giảng giải.</b>


- u cầu học sinh xử lí tình huống


theo tranh trong SGK.


- Yêu cầu học sinh chọn cách làm
hợp lí nhất.


- Kết luận: Cường, Thi và các bạn
khác cần phối hợp, hỗ trợ, giúp dỡ
nhau trong việc trồng cây. Việc hợp
tác như vậy sẽ làm cho công việc
thuận lợi hơn, kết quả hơn.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>
<b>thoại.</b>


- Yêu cầu học sinh thảo luậncác nội


dung.


- Tại sao cần phải hợp tác với mọi
người trong cơng việc chung?


- Trẻ em có cần hợp tác với bạn bè



và mọi người để giải quyết những vấn
đề có liên quan đến trẻ em khơng? Vì
sao?


- Cách hợp tác với mọi người trong


công việc chung?


- Kết luận về sự cần thiết và cách
thực hiện việc hợp tác với mọi người
trong công việc chung.


- Đặc biệt nhấn mạnh đến quyền trẻ


em được tự do kết giao và hợp tác
trong công việc.


<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.</b>
<b>Phương pháp: Thuyết trình.</b>


- Nhận xét chung, nêu gương một số


em trong lớp đã biết hợp tác với bạn,
với thầy, cô giáo…


<b>Hoạt động 4: Củng cố làm bài tập</b>


- Hát


- 2 học sinh nêu.



Hoạt động cá nhân, lớp.


- Học sinh suy nghĩ và đề xuất cách làm
của mình.


Hoạt động nhóm 4.
- Thảo luận nhóm 4.


- Trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


Hoạt động lớp, cá nhân.


- Học sinh tự liên hệ đã hợp tác với ai?


- Trong cơng việc gì? Em đã làm gì để


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5/ SGK.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành.</b>


- Yêu cầu từng cặp học sinh làm bài


tập 5.


- Nhận xét, khuyến khích học sinh
thực hiện theo những điều đã trình
bày.



<i><b>GDBVMT: Biết hợp tác với bạn bè</b></i>
<i><b>và mọi người để bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường gia đình, nhà trường, lớp</b></i>
<i><b>họcvà địa phương</b></i>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Thực hiện những nội dung được ghi


ở phần thực hành (SGK/ 27).


- Chuẩn bị: Hợp tác với những người


xung quanh (tiết 2).
- Nhận xét tiết học.


Hoạt động nhóm đơi.
- Học sinh thực hiện.


- Đại diện trình bày kết quả trước lớp.


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


TUẦN 16- TIẾT 31


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ VỐN TỪ</b>



<i><b>I.MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b></i>


- <b>Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhan hậu,</b>
<b>trung thực, dũng cảm, cần cù(BT1)</b>


- <b>Tìm được những từ ngữ mieu tả tính cách con người trong bài văn Cơ</b>
<b>Chấm(BT2).</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, VBT.</b>
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-DẠY BÀI MỚI
<b>1-Giới thiệu bài </b>


Nêu mục đích , yêu cầu của giờ học :


-Làm lại BT2 tiết trước .


<b>2-Hướng dẫn Hs làm bài tập </b>
Bài tập 1(156):


Tìm những tử trái nghĩa và đồng
nghĩa với mỗi từ sau:



a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm


- HS đọc .


*VD về lời giải :


Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân


hậu


Nhân ái, nhân
từ, nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d) Cần cù


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
của bài.


-Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.


*Bài tập 2 (156):



Cơ Chấm trong bài văn sau là người
có tính cách như thế nào? Nêu những
chi tiết và hình ảnh minh hoạ cho
nhận xét của em .


-Mời 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
-GV nhắc HS:


+Đọc thầm lại bài văn.


+Trả lời lần lượt theo các câu hỏi.
-Cho HS làm việc cá nhân.


-Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.


-HS khác nhận xét, bổ sung


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


đức…
Trung


thực


Thành thật,
thật thà, chân
thật,...



Dối trá, gian
dối, lừa lọc,…
Dũng
cảm
Anh dũng,
mạnh bạo,
gan dạ,…
Hèn nhát,
nhút nhát,
hèn yếu,…
Cần

Chăm chỉ,
chuyên cần,
chịu khó,…
Lười biếng,
lười nhác,…
*Lời giải:
Tính
cách


Chi tiết, từ ngữ minh
hoạ


Trung
thực,
thẳng
thắn


-Đôi mắt Chấm đã định


nhìn ai thì dám nhìn thẳng
-Nghĩ thế nào, Chấm dám
nói thế.


-Bình điểm ở tổ, ai làm
hơn, ai làm kém, Chấm nói
ngay…


Chăn chỉ -Chấm cần cơm và LĐ để
sống.


-Chấm hay làm…khơng
làm chân tay nó bứt dứt.
-Têt Nguyên đán, Chấm ra
đồng từ sớm mồng 2,…


Giản dị Chấm khơng đua địi ăn


mặc… Chấm mộc như hịn
đất.
Giàu
tình
cảm, dễ
xúc
động


Chấm hay nghĩ ngợi, dễ
cảm thương …Chấm lại
khóc mất bao nhiêu nước
mắt.



<b>3-Củng cố , dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học , biểu dương
những Hs tốt .


-Yêu cầu Hs về nhà xem lại BT2 .
- Chuẩn bị : Tổng kết vốn từ.
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>...</i>
<b>TUẦN 16- TIẾT 31 KHOA HỌC:</b>


<b>CHẤT DẺO.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


<i><b>-Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.</b></i>


<b>- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin về công dụng của vật liệu.</b>


<b>- Kĩ năng lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống/ u cầu đưa ra.</b>
<b>- Kĩ năng bình luận về việc sử dụng vật liệu</b>


<b>- GDBVMT: Ngày nay các sản phẩm bằng chất dẻo có thể thay thế cho gỗ,</b>
<b>da, thủy tinh, vải và kim loại vì chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều màu sắc đẹp và</b>
<b>rẻ.</b>


<i><b>- II-CHUẨN BỊ:</b></i>


- Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ


-GV: Hình vẽ trong SGK trang 58, 59


- Đem một vài đồ dùng thông thường bằng nhựa đến lớp (thìa, bát, đĩa, áo
mưa, ống nhựa, …)HS: SGK, sưu tầm đồ dùng làm bằng chất dẻo.


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Cao su.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏinêu nội dung bài.


- Giáo viên nhận xét – ghi điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Thủy tinh.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Nói về hình dạng, độ</b>
<b>cứng của một số sản phẩm được làm</b>
<b>ra từ chất dẻo.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, Quan sát. </b>


- Yêu cầu nhóm trường điều khiển các


bạn cùng quan sát một số đồ dùng bằng
nhựa được đem đến lớp, kết hợp quan


sát các hình trang 58 SGK để tìm hiểu
về tính chất của các đồ dùng được làm
bằng chất dẻo.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b> Hoạt động 2: Nêu tính chất, cơng </b>
<b>dụng và cách bảo quản các đồ dùng </b>


- Hát


- 3 học sinh trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


Hoạt động nhóm, lớp.


- Học sinh thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


Hình 1: Các ống nhựa cứng, chịu được
sức nén; các màng luồn dây điện
thường không cứng lắm, không thấm
nước.


Hình 2: Các loại ống nhựa có màu trắng
hoặc đen, mềm, đàn hồi có thể cuộn lại
được, khơng thấm nước.


Hình 3: Ngói lấy sáng, trong suốt, cho


ánh sáng đi qua.


Hình 4: Áo mưa mỏng, mềm, không
thấm nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>bằng chất dẻo.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại.</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội
dung trong mục Bạn cần biết ở trang 59
SGK để trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Giáo viên gọi một số học sinh lần lượt
trả lời từng câu hỏi:


+ Có thể chia chất dẻo thành mấy
nhóm? Đó là những nhóm nào?


- Giáo viên chốt: Các chất dẻo có thể
chia thành hai nhóm. Một số phải được
gia nhiệt để làm cứng chúng. Những
chất dẻo này được gọi là nhựa nhiệt
cứng; chúng không thể được tái chế.
Những chất dẻo khác được gia nhiệt đủ
mềm để đổ khuôn, rồi làm nguội lại;
những chất dẻo này được gọi là nhựa
nhiệt dẻo có thể tái chế thành dạng xốp.
+ Nêu tính chất của chất dẻo và cách
bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
+ Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế


những vật liệu nào để chất tạo ra các
sản phẩm dùng hằng ngày? Tại sao?
- <b>GDMT:Giáo viên chốt: Ngày nay các</b>
<b>sản phẩm bằng chất dẻo có thể thay</b>
<b>thế cho gỗ, da, thủy tinh, vải và kim</b>
<b>loại vì chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều</b>
<b>màu sắc đẹp và rẻ.</b>


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Giáo viên cho học sinh thi kể tên các
đồ dùng được làm bằng chất dẻo. Trong
cùng một khoảng thời gian, nhóm nào
viết được tên nhiều đồ dùng bằng chất
dẻo là nhóm đó thắng.


- Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Tơ sợi.
- Nhận xét tiết học .


- Học sinh đọc.


- Dự kiến.


+ Có thể chia chất dẻo thành 2 nhóm:
- Loại nhựa nhiệt cứng: Khơng thể tái
chế.



- Loại nhựa nhiệt dẻo: Có thể tái chế.


+ Chất dẻo không dẫn điện, cách nhiệt,
nhẹ, bền, khó vỡ. Các đồ dùng bằng
chất dẻo như bát, đĩa, xô, chậu, bàn,
ghế, ...


+ HS nêu


- Chén, đĩa, dao, dĩa, vỏ bọc ghế, áo
mưa, chai, lọ, đồ chơi, bàn chải, chuỗi,
hạt, nút áo, thắt lưng, bàn, ghế, túi đựng
hàng, áo, quần, bí tất, dép, keo dán,
phủ ngồi bìa sách, dây dù, vải dù, đĩa
hát, …


- Lớp nhận xét.


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-...HS thi đọc diễm cảm bài : Thầy thuốc như mẹ hiền.
-...HS tập chép bài : Về ngôi nhà đang xây.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010


TU N 16-TI T 16

<b>Ầ</b>

<b>Ế</b>



K CHUY N

<b>Ể</b> <b>Ệ</b>


<i><b>KỂ CHUYỆN ĐỰƠC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>



<i><b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b></i>


<b>-Kể được một buổi sum họp đầm ấm của gia đình theo gơị ý của SGK</b>
<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-KIỂM TRA BÀI CŨ


B-DẠY BÀI MỚI
<b>1-Giới thiệu bài :</b>


Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết
học .


-Hs kể lại 1 câu chuyện em đã được
nghe hoặc được đọc về những người đã
góp sức mình chống đó nghèo , lạc hậu ,
vì hạnh phúc nhân dân .(3em)


<b>2-Gv kể lại câu chuyện </b>


<i>a-Hướng dẫn Hs hiểu yêu cầu đề bài </i>
-Gv kiểm tra Hs đã chuẩn bị nội dung
cho tiết học như thế nào


<i>b-Thực hành KC và trao đổi ý nghĩa</i>
<i>câu chuyện trước lớp </i>


a)KC theo cặp : Từng cặp kể cho nhau


nghe câu chuyện của mình .


b)Thi KC trước lớp .


-VD về bài kể ( phần ĐDDH )


-Hs đọc đề bài và gợi ý .
-Giới thiệu câu chuyện sẽ kể .


-VD : Gia đình ông bà nội tôi sống rất
hạnh phúc . Tôi sẽ kể về buổi sum họp
đầm ấm ở nhà ông bà nội tôi vào chiều
mồng một Tết . / Tôi muốn kể về buổi
sum họp đầm ấm của gia đình tơi vào các
bữa cơm tối .


-Cả lớp đọc thầm gợi ý SGK .


-Hs nối nhau thi kể .


-Mỗi em kể xong , tự nói suy nghĩ của
mình về khơng khí đầm ấm của gia đình.
-Cả lớp và Gv nhận xét , bình chọn câu
chuyện hay nhất , người KC hay nhất .
<b>3-Củng cố , dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

niềm vui , niền hạnh phúc cho mọi
người xung quanh .



<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
...
<b>TUẦN 16-TIẾT 77</b>


<b>TỐN:</b>


<i><b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt).</b></i>


<i><b>I.MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b></i>


<b>- Biết tìm một số phần trăm của một số.</b>


<b>-Vận dụng để giải được bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm </b>
<b>của một số. Bài 1,Bài 2</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: + GV:Phấn màu, bảng phụ.+ HS: Vở bài tập, SGK bảng con.</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh làm lại 1/76.


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Giải toán về tỉ</b>


<b>số phần trăm (tt).</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh biết cách tính tỉ số phần trăm</b>
<b>của một số</b>


<b>Phương pháp:, Thực hành, đàm</b>
<b>thoại, động não. </b>


a) Nêu ví dụ ( 76) Giáo viên hướng
dẫn học sinh tìm hiểu về cách tính
phần trăm.


52,5% của số 800
- Đọc ví dụ – Nêu.


- Số học sinh toàn trường: 800
- Học sinh nữ chiếm: 52,5%
- Học sinh nữ: ? học sinh


- Học sinh toàn trường chiếm ? %


- Nêu quy tắc: Muốn tìm 52,5 của 800
(76)


b) bài tốn( 77)


- Tìm hiểu mẫu bài giải tốn tìm một


số phần trăm của một số.


- Hát


- Lớp nhận xét.


Hoạt động nhóm bàn.


Tóm tắt :


Một trường có : 800 học sinh
Họcsinhnữ:52,5%họcsinhtoàntrường
Học sinh nữ : ? em


- Học sinh tính:
Bài giải:


1% số HS toàn trường là:
800 : 100 = 8 (HS)


Số HS nữ hay 52,5% số HS toàn trường
là:


8 x 52,5 = 420 (HS)


- Học sinh nêu cách tính – Tính gộp :
800: 100 x 52,5 = 420 (HS )


Tóm tắt:



- Lãi suất tiết kiệm : 5% / tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nêu ví dụ và giải thích:


+Cứ gửi 100 đồng thì sau 1 tháng có
lãi 0,5 đồng


+Gửi 1000000đồng thì sau 1 tháng có
lãi…đồng?


-Cho HS tự làm ra nháp.


-Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh biết vận dụng giải tốn đơn</b>
<b>giản về tìm một số phần trăm của</b>
<b>một số.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành, động </b>
<b>não.</b>




Bài 1: trang 77-tóm tắt bài toán
Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS: Tìm 75% của 32
HS (là số HS 10 tuổi). Sau đó tìm số
HS 10 tuổi.



-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài


Bài 2: 77


Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn: Tìm 0,5% của 5 000
000 đ ( là số tiền lãi trong 1 tháng).
Sau đó tính tổng số tiền gửi và tiền lãi
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


- Giáo viên chốt lại, tính tiền gửi và
tiền lãi.


<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực</b>
<b>hành.</b>


- Trong 1 tháng tiền lãi : ? tiền
Bài giải:


Số tiền lãi sau một tháng là:


1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
Đáp số: 5000 đồng



- Học sinh diễn đạt lại bài giải.


- Học sinh đọc đề
Tóm tắt


- Có : 32 học sinh


- Học sinh 10 tuổi : 75%
- Học sinh 11 tuổi : ? em


- Học sinh giải.Học sinh sửa bài.
Bài giải:


Số HS 10 tuổi là:


32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Số HS 11 tuổi là:


32 – 24 = 8 (HS)
Đáp số: 8 học sinh.


- Học sinh đọc đề –tóm tắt.
Tóm tắt:


- Lãi suất tiết kiệm : 5% / tháng


- Gởi 5 000 000đồng


Trong 1 tháng tiền lãi và tiền gởi : ? tiền


- Học sinh giải.– Nêu cách tính.


- Cả lớp nhận xét.
*Bài giải:


Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng là:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi trong một tháng
là:


5 000 000 + 25 000 = 5 025 000
(đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Giải toán về tìm tỉ số
phần trăm”.


- Nhận xét tiết học
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>TUẦN 16-TIẾT 16</b></i>


<i><b>CHÍNH TẢ</b></i>


<b>Bài viết: Về ngơi nhà đang xây</b>




<i><b>I.MỤC ĐÍCH, U CẦU: </b></i>


- <b>Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức 2 khổ thơ đầu của bài</b>
<b>thơ Về ngơi nhà đang xây.</b>


- <b>Làm được BT2a/b; tìm được những tiếng thích hợp để hồn chỉnh</b>
<b>mẫu chuyện (BT3).</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: -Bảng con, VBT.</b>
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C Ạ Ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-KIỂM TRA BÀI CŨ
-DẠY BÀI MỚI


<b>1-Giới thiệu bài : </b>


Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết
học .


-Hs làm lại Btập 2a hoặc 2b trong tiết
trước


<b>2-Hướng dẫn Hs nghe , viết </b>
-Gv đọc đoạn thơ cần viết .
- Luyện viết từ khó.


- GV hướng dẫn HS cách viết .


-Gv đọc cho Hs viết .


-Hs theo dõi SGK .
-Đọc thầm .


-Hs gấp SGK .
<b>3-Hướng dẫn Hs làm BT chính tả </b>


<i>Bài tập 2 :</i>


* Bài tập 2 (154):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS làm bài: HS trao đổi
nhanh trong nhóm:


+Nhóm 1: Phần a
+Nhóm 2: Phần b
+Nhóm 3: Phần c


- Mời 3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc


* Bài tập 3 (137):


- Mời 1 HS đọc đề bài.


*Ví dụ về lời giải:



a) Rẻ: giá rẻ, hạt dẻ, giẻ rách


Rây: mưa rây, nhảy dây, giây bẩn


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho HS làm vào vở bài tập.
- Mời một số HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi dị.


-Hs trao đổi nhanh trong nhóm nhỏ


-4 nhóm Hs thi tiếp sức . Mỗi em viết 1 từ .
-Cả lớp và Gv nhận xét , bổ sung


4-Củng cố , dặn dò


-Nhận xét tiết học , biểu dương những
Hs tốt .


-Dặn Hs ghi nhớ những hiện tượng
chính tả trong bài ; về nhà kể lại truyện
cười cho người thân nghe .


- Chuẩn bị: Người mẹ của 51 đứa con.


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>HĐNG</b>


<i><b>Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010</b></i>


<i><b>TUẦN16-TIẾT 32 TẬP ĐỌC</b></i>


<b>THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN</b>


<i><b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b></i>


- <b>Biết đọc diễn cảm bài văn.</b>


- <b>Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái,</b>
<b>khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện(Trả lời được c.hỏi</b>
<b>trong SGK).</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài đọc SGK .</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-KIỂM TRA BÀI CŨ -2,3 Hs đọc bài Thầy thuốc như mẹ hiền .


-Hỏi đáp về nội dung bài đọc .
B-DẠY BÀI MỚI :



<b>1-Giới thiệu bài : Thầy cúng đi bệnh</b>
<b>viện.</b>


<b>2-Hướng dẫn Hs tìm hiểu bài </b>
<i>a)Luyện đọc </i>


<i>-Gv luyện đọc từ Hs phát âm sai.</i>
-Gv giải nghĩa từ khó trong bài .
-Có thể chia làm 4 phần :


+Phần 1 : từ đầu . . . học nghề cúng bái
.


+Phần 2 : tiếp . . . .không thuyên giảm
+Phần 3 : tiếp . . . vẫn không lui


+Phần 4 : phần còn lại .


-Đọc diễn cảm bài nhấn mạnh những


-1 Hs khá đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

từ ngữ miêu tả cơn đau của cụ Ún ; sự
bất lực của các học trò khi cố cúng bái
chữa bệnh cho thấy mà bệnh không
giảm ; thái độ khẩn khoản của người
con trai , sự tận tình của các bác sĩ khi
tìm cụ về lại bệnh viện ; sự dứt khoát
bỏ nghề thấy cúng của cụ Ún .





<i>-b)Tìm hiểu bài </i>


<i>- GV đọc mẫu toàn bài.</i>
-Cho HS đọc đoạn 1:
+Cụ Un làm nghề gì?
-Cho HS đọc đoạn 2:


+Khi mắc bệnh, cụ Un đã tự chữa bằng
cách nào? Kết quả ra sao?


+)Rút ý 1:


-Cho HS đọc đoạn 3, 4:


+Vì sao bị sỏi thận mà cụ Un không
chịu mổ, trốn viện về nhà?


-Cho HS đọc đoạn 5:


+Nhờ đâu cụ Un khỏi bệnh?


+Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ Un
đã thay đổi cách nghĩ như thế nào?
+Rút ý2:


-Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.



c)Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 5,6
trong nhóm.


-Thi đọc diễn cảm.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn


- Cụ Un làm nghề thầy cúng


- Cụ chữa bằng cách cúng bái nhưng bệnh
tình khơng thuyên giảm.


+) Cụ Un bị bệnh.


-Vì cụ sợ mổ, lại không tin vào bác sĩ
người kinh bắt được con ma người Thái.
-Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ.
- Cụ đã hiểu thầy cúng không thể chữa
khỏi bênh cho con người. Chỉ có thầy thuốc
mới …


+Nhờ bệnh viện cụ Un đã khỏi bệnh.
-HS nêu.



<b>Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng </b>
<b>bái, khuyên mọi người chữa bệnh phải </b>
<b>đi bệnh viện</b>


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


<b>3-Củng cố , dặn dị </b>
-Nhận xét tiết học .


-Chuẩnbị: Ngu Cơng xã Trịnh Tường.
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>...</i>
<i>...</i>
<b>TUẦN 16-TIẾT 31</b>


<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>


<b>Tả người ( kiểm tra )</b>



<i><b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>-Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan sát chân</b>
<b>thực, diẽn đạt trôi chảy.</b>



<b>II-CHUẨN BỊ: </b>


Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra: Những em bé ở tuổi tập đi, tập nói;
ơng.bà. cha, mẹ, bạn học, người lao dộng nếu có.


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>
1/ Giới thiệu bài:


Trong tuần 12 các em đã học về tả người, trong tiết hôm nay, các em sẽ thực
hành viết một bài văn hoàn chỉnh.


2/ Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra :


 Học sinh đọc 4 đề trong SGK


 GV nhắc học sinh: Quan sát ngoại hình hoặc hoạt động của các nhân


vật-chuyển kết quả quan sát được thành dàn ý chi tiết- Chuyển thành đoạn
văn-Tiết kiểm tra này yêu cầu viết bài hoàn chỉnh.


 Hỏi học sinh chọn đề nào?


 Gv giải đáp các thắc mắc của học sinh
3/ Học sinh làm bài kiểm tra


4/ Củng cố dặn dò


GV nhận xét tiết làm bài. Dăn học sinh về nhà đọc trước bài tiết TLV tuần tới : làm
biên bản môt vụ việc



<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>TUẦN 16- TIẾT78</b>


<b>TỐN:</b>

<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>


<i><b>I.MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b></i>


<b>Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán. Bài</b>
<b>1( a,b),Bài 2,Bài 3</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: + GV: phấn màu. + HS: Bảng con. vở bài tập.</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Học sinh lam lại bài 2/ 77 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm</b>
<b>quen với các phép tính trên tỉ số phần</b>
<b>trăm (cộng, trừ hai tỉ số phần trăm:</b>
<b>nhân, chia tỉ số phần trăm với một</b>
<b>số).</b>


<b>Phương pháp: Cá nhân, đàm thoại,</b>
<b>bút đàm, thi tiếp sức.</b>


Bài 1: (77):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
a) Tìm 15% của 320kg
b) Tìm 24% của 235m2


-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 4 HS lên bảng chưa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


Bài tập 2 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn: Tìm 35% của 120 kg
( là số gạo nếp).


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (77):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn HS tìm hiểu cách giải:
+Tính diện tích hình chữ nhật.
+Tính 20% của diện tích đó.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện
tập.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Giải tốn về tìm tỉ số phần


Hoạt động cá nhân.


Lần lượt học sinh trình bày cách tính.
Kết quả:


a) 15% của 320



320 x 15:100 = 48 kg
b) 24% của 235


235 x 24 :100 = 56,4m2


Tóm tắt:
- Bán : 120kg gạo


- Trong đó gạo nếp : 15%


- Hỏi nếp : ? kg
Bài giải:


Số gạo nếp bán được là:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg.


Tóm tắt


Miếng đất hình chữ nhât biết
- Chiều dài : 18 m


- Chiều rộng : 15 m
- Làm nhà hết : 15%
- Hỏi diện tích nhà : ? m2


*Bài giải:


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:


18 x 15 = 270 (m2)


Diện tích để làm nhà là:


270 x 20 : 100 = 54 (m2)
<b>Đáp số : 54 m2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trăm”.trang 78


- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i><b>T</b></i>

<i><b>ỔNG KẾT VỐN TỪ (tt)</b></i>



<i><b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b></i>


<b>-Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1).</b>
<b>-Đặt được câu theo y/c của BT2,3</b>


<b>II-CHUẨN BỊ:</b> <i>- Vë BT.</i>



<i><b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC</b></i>


<b>1-Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 1 trong tiết LTVC trước.</b>
<b>2- Dạy bài mới:</b>


a- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b- Hướng dẫn HS làm bài tập.


*Bài tập 1(159):


*HS đọc nội dung bài tập 1.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
của bài.


-Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


-Mời đại diện các nhóm HS trình
bày.


-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2 (160):


-Mời 3 HS nối tiếp đọc bài văn.
-Cho 1 HS đọc đoạn 1:


+Trong miêu tả người ta thường làm


gì?


+Cho học sinh tìm hình ảnh so sánh
trong đoạn 1.


-Mời 1 HS đọc đoạn 2:


+So sánh thường kèm theo điều gì?
+GV: Người ta có thể so sánh, nhân
hố để tả bên ngồi, tâm trạng.


+Cho HS tìm hình ảnh so sánh, nhân
hố trong đoạn 2.


-Cho HS đọc đoạn 3:


+GV: Trong quan sát để miêu tả
người ta phải tìm ra cái mới, cái


- HS đọc .
*Lời giải :


a) Các nhóm từ đồng nghĩa.
-Đỏ, điều, son


-Trắng, bạch.
-Xanh, biếc, lục.
-Hồng, đào.


b) Các từ cần điền lần lượt là:


đen, huyền, ô, mun, mực, thâm.


-Thường hay so sánh.


VD: Cậu ta chừng ấy tuổi mà trông như
một cụ già, Trông anh ta như một con
gấu,…


-So sánh thường kèm theo nhân hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

riêng….


+Mời HS nhắc lại VD về một câu văn
có cái mới, cái riêng.


*Bài tập 3 (161):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu văn vừa
đặt.


-HS khác nhận xét, bổ sung


-GV nhận xét, tuyên dương HS có
những câu văn hay.


VD miêu tả cây cối: Giống như những
con người đang đứng tư lự,….



-HS đọc yêu cầu.
-HS làm vào vở.
-HS đọc.


<b>3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.</b>


-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>TUẦN 16- TIẾT 79 </b>


<b>TOÁN:</b>


<i><b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


<b>Biết :</b>


<b>-Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.</b>


<b>-Vận dụng để giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị một số </b>
<b>phần trăm của nó. Bài 1,Bài 2</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: + GV:</b> Phấn màu, bảng phụ.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh làm lại bài 2 (SGK/77 ).
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Giải tốn về</b>
<b>tìm tỉ số phần trăm.</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh biết cách tìm một số khi biết tỉ</b>
<b>số phần trăm của số đó.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, động não,</b>
<b>thực hành.</b>


<b>a) ví dụ ( 78)</b>
Đọc và tóm tắt đề


Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
hiểu cách tính một số biết 52,5% của
nó là 420.


- Hát


- Lớp nhận xét.



Hoạt động nhóm, bàn.


Tóm tắt


Biết trong trường có


- Số HS nữ : 420 em- chiếm 52,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo viên chốt lại: Tìm một số biết
52,5% của nó là 420.


Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài mẫu.


Giáo viên ghi.


<b>b)</b> Bài tốn (78)
Đọc và tóm tắt


Bài giải:


Số ơ tơ nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
Đáp số: 1325 ôtô


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh vận dụng giải các bài toán</b>
<b>đơn giản về tìm một số khi biết</b>
<b>phần trăm của số đó.</b>



<b>Phương pháp: Thực hành, động</b>
<b>não.</b>


Bài tập 1 (78):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
-Cho HS làm vào nháp.


-Chữa bài.


Bài tập 2 (78):


-Mời 1 HS nêu u cầu.


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- Giáo viên chốt cách giải.


<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực</b>


- Hỏi trường có : ? học sinh
- Học sinh nêu.



52,5% số học sinh toàn trường:
420 học sinh.


100% : ? học sinh.


- <b>Học sinh nêu cáh tính ( SGK 78).</b>
Bài giải( tính gộp)


<b>420: 52,5 x 100 = 800 học sinh </b>
Hoặc:


<b>420x 100: 52,5 = 800 học sinh</b>


- Nêu quy tắc: SGK 78


Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là:
420 ta lấy 420 : 52,5 và nhân với 100.


Tóm tắt:


Nhà máy sản xuất biết:


- Trong 1năm được: 1590 ô-tô


- Đạt 120% kế hoạch


- Kế hoạch của nhà máy : ? ơ-tơ


Tóm tắt :



Trường Vạn Thịnh có:
-Học sinh khá giỏi : 552 em
-Chiếm 92% học sinh trường
-Trường có : ? học sinh
Bài giải:


Số HS trường Vạn Thịnh là:


1590 x 100 : 92 = 600 (HS)
Đáp số: 600 HS.


Tóm tắt:


Trong Xưởng may biết:
- Đạt chuẩn: 732 sản phẩm


-Chiếm : 91,5% tổng sản phẩm
- Tính tổng sản phẩm ?


*Bài giải:
Tổng số sản phẩm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>hành.</b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập”.79
- Nhận xét tiết học.



<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>TUẦN 16- TIẾT 32</b>


<b> Khoa học </b>
<b> </b>

<b>TƠ SỢI</b>



<i><b>I.MỤC ĐÍCH, U CẦU: Giúp HS:</b></i>


- -Nhận biết một số tính chất của tơ sợi.


<i><b>-Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi.</b></i>
<i><b>-Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo..</b></i>


<b>- Kĩ năng quản lí thời gian trong q trình tiến hành thí nghiệm.</b>
<b>-Kĩ năng bình luận về cách làm và các kết quả quan sát.</b>


<b>- Kĩ năng giải quyết vấn đề.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Thí ngiệm theo nhóm nhỏ</b>


- HS chuẩn bị các mẫu vải. - GV chuẩn bị bát đựng nước, diêm.
- Phiếu học tập - Hình minh họa trang 66 SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Hoạt động : Khởi động</b>


<b>2.KTBC : GV gọi 2 HS lên bảng trả lời</b>
câu hỏi về nội dung bài trước sau đó
nhận xét và ghi điểm từng HS.


<b>3.</b>


<b> GTB: Bài học hơm nay sẽ giúp các</b>
em có những hiểu biết cơ bản về
nguồn gốc, đặc điểm và công dụng của
sợi tơ.


*Hoạt động 1 : Nguồn gốc của một số
loại sợi tơ


- Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp:
Yêu cầu HS quan sát hình minh họa
trang 66 SGK và cho biết hình nào liên
quan đến việc làm ra sợi đay. Những
hình nào liên quan đến làm ra tơ tằm,
sợi bông.


- Gọi HS phát biểu ý kiến.


+ Chất dẻo được làm ra từ vật liệu nào?
Nó có tình chất gì?



+ Chất dẻo có thề thay thế vật liệu nào để
chế tạo ra các sản phẩm thường dùng
hằng ngày? Tại sao?


- Nhắc lại, mở SGK trang 66, 67.




- 2HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh
loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại
nào có nguồn gốc từ động vật?


<i><b>* Kết luận: Có rất nhiều loại sơi tơ</b></i>
<i><b>khác nhau làm ra các loại sản phẩm</b></i>
<i><b>khác nhau.</b></i>


*Hoạt động 2: Tính chất của sợi tơ
- Tổ chức cho HS hoạt động theo tổ
như sau:


+ Phát cho mỗi nhóm một bộ học tập
bao gồm: Phiếu học tập, hai miếng vải
nhỏ các loại, diêm, bát nước.


- Hướng dẫn HS làm TN.



- Nhận xét, khen ngợi HS trung thực
khi làm TN, biết tổng họp kiến thức và
ghi chép khoa học.


gốc từ thực vật. Tơ tằm có nguồn gốc từ
động vật.


- Lắng nghe.


- Nhận ĐDHT làm việc theo tổ theo sự
điều khiển của tổ trưởng, hướng dẫn của
GV.


- HS trực tiếp làm TN và nêu lên hiện
tượng , thư kí ghi kết quả TN vào phiếu
học tập.


<b>Phiếu học tập</b>
<b>Bài : Tơ sợi</b>


<b>Tổ: ...</b>


Loại tơ sợi <sub>Khi đốt lên</sub>Thí nghiệm<sub>Khi nhúng nước</sub> Đặc điểm chính


1.Tơ sợi tự
nhiên


- Sợi bông
- Sợi đay
- Tơ tằm



2. Tơ sợi nhân
tạo (Sợi bông)


- Gọi HS đọc lại bảng thông tin
trang 67 SGK.


<i><b>Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK.</b></i>
<b>GDBVMT : Giúp HS năm được</b>
<b>một số đặc điểm chính của mơi</b>
<b>trường và TNTN</b>


<b>4.Hoạt động : kết thúc</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
những HS tích cực tham gia xây
dựng bài.


- Dặn về nhà đọc kĩ phần thơng tin
về tơ sợi


-Chuẩn bị :Ơn tập các bài đã học.


- 1 nhóm dán phiếu thảo luận lên bảng, 2 HS
lên cùng trình bày kết quả TN, cả lớp theo dõi,
bổ sung ý kiến và đi đến thống nhất.


- HS đọc, lớp theo dõi.


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>...</i>
<b>TOÁN* - Kiểm tra HS các công thức ghi nhớ về chia số thập phân.</b>


<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</b>
<b> TUẦN 16-TIẾT 32</b>


TẬP LÀM VĂN


<i><b>LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC</b></i>


<i><b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b></i>


<b>-Nhận biết được sự giống nhau, khác nhau, giữa biên bản về một vụ việc với</b>
<b>biên bản cuộc họp.</b>


<b>-Biết làm một biên bản về việc cụ ún trốn viện (BT2)</b>


<b>II-CHUẨN BỊ: Bảng lớp viết đề bài, gợi ý 1; dàn ý 3 phần của biên bản cuộc họp.</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-KIỂM TRA BÀI CŨ -Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết


TLV trước .
B-DẠY BÀI MỚI :


<b>1-Giới thiệu bài : </b>


Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .


<b>2-Hướng dẫn Hs làm bài tập </b>


-Kiểm tra việc chuẩn bị: Các em chọn
viết biên bản cuộc họp nào? (họp tổ, họp
lớp, học chi đội). Cuộc họp ấy bàn về
vấn đề gì? Có cần ghi biên bản khơng?
-Nhắc Hs chú ý trình bày biên bản đúng
theo thể thức của một biên bản .


-1 Hs đọc đề bài và các gợi ý 1, 2, 3
SGK.


-Hs làm việc theo nhóm .


-Đại diện các nhóm đọc biên bản .
<b>3-Củng cố , dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn Hs sửa lại biên bản vừa lập ở lớp;
về nhà quan sát và ghi lại kết quả quan
sát hoạt động một người mà em yêu
mến để chuẩn bị cho tiết TLV sau.


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>TUẦN 16-TIẾT 80</b>



<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>

<i>.</i>



<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


<b>Biết làm 3 dạng bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm:</b>
<b>-Tính tỉ số phần trăm của 2 số.</b>


<b>-Tìm giá trị một số phần trăm của một số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II-CHUẨN BỊ: + GV:Phấn màu, bảng phụ.+ HS: SGK, VBT, bảng con.</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Giải tốn về tìm tỉ số</b>
<b>phần trăm.</b>


- Học sinh làm lại bài: 1/78


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện</b>
<b>tập.</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn</b>


<b>học sinh ôn lại ba dạng toán</b>
<b>cơ bản về tỉ số phần trăm.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực</b>
<b>hành, động não.</b>


Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm
của hai số.


Bài giải:


b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm
của anh Ba và số sản phẩm của
tổ là:


126 : 1200 = 0,105
0,105 = 10,5%
Đáp số: 10,5%
Bài 2:


- Đọc tóm tắt đề 2b


- Giáo viên chốt cách tính một số
phần trăm của một số.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại phương pháp giải.



- Giáo viên chốt cách giải.


Bài 3:


a) Tìm 30% của 97


- Giáo viên chốt dạng tính một số
biết một số phần trăm của nó.
- Giáo viên chốt cách giải.


<b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, động</b>
<b>não, thực hành.</b>


- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


Hoạt động cá nhân.


- Học sinh đọc đề – Học sinh tóm tắt.
- Tóm tắt ( b)


- Biết:


- 1 tổ sản xuất : 1200 sản phẩm


- Anh Ba được : 126 sản phẩm



- Anh Ba được : ? % sản phẩm của tổ


- Học sinh đọc đề – Học sinh tóm tắt.


Tóm tắt (2 b)
Một cửa hàng biết :


- Tiền vốn : 6 000 000đồng
- Tiền lãi : 15%


- Tiền lãi : ? đồng


Bài giải:
b) Số tiền lãi là:


6 000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
Đáp số: 900 000 đồng.


*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học sinh nhắc lại nội dung ôn
tập, luyện tập.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta


Kể được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều
ở nước ta.


-Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được
ni nhiều ở gia đình hoặc địa phương (nếu có)


<i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>
<i><b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b></i>


<i>Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng </i>
<i>giải quyết phù hợp.</i>


<i>Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn </i>
<i>kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b><b> </b><b> GV : Công tác tuần.</b></i>


<i> - HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ.</i>
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U Ạ Ọ Ủ Ế


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>Ổn định: Hát </i>


<i>Nội dung:</i>
<i>-GV giới thiệu:</i>


<i>-Phần làm việc ban cán sự lớp:</i>


<i>-GV nhận xét chung: Nề nếp học tập </i>
<i>và vệ sinh </i>


<i>-Công tác tuần tới: .</i>


<i>- HS ăn mặc sạch sẽ, đầu tóc gọn </i>
<i>gàng khi đến trường.</i>


<i>- LĐVS, các tổ trực nhật.</i>
<i>- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ</i>
<i>- Ôn tập chuẩn bị KT cuối HKI.</i>


<i>Hát tập thể</i>


<i> - Lớp trưởng điều khiển </i>


<i> - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt :</i>
<i>+ Học tập</i>


<i>+ Chuyên cần</i>
<i>+ Kỷ luật</i>
<i>+ Phong trào </i>


<i>HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,…</i>
<i>theo chủ điểm chào mừng Ngày thành </i>


<i>lập QDND 22/12.</i>


<i>* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×