Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

DIENTICH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.65 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu hỏi:


- Phát biểu các tính chất về diện tích của
đa giác?


- Phát biểu cơng thức tính diện tích của
tam giác vng?


* <i>Áp dụng:</i> Hãy tính diện tích của tam
giác vuông theo hình vẽ:


Câu hỏi:


- Phát biểu các tính chất về diện tích của
đa giác?


- Phát biểu cơng thức tính diện tích của
tam giác vng?


* <i>Áp dụng:</i> Hãy tính diện tích của tam
giác vuông theo hình vẽ:


3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trả lời:



- Các tính chất của diện tích đa giác:(có 3 tính chất)
+ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau


+ <i><b>Nếu một đa giác được chia thành những đa giác khơng </b></i>
<i><b>có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện </b></i>


<i><b>tích của những đa giác đó.</b></i>


+ Nếu chọn hình vng có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . .
làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng
là . . .


- <i><b>Diện tích tam giác vng bằng nửa tích độ dài hai </b></i>
<i><b>cạnh góc vng.</b></i>


,


1<i><sub>cm</sub></i>2 <sub>1</sub><i><sub>dm</sub></i>2<sub>,</sub><sub>1</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>,</sub>


p dụng: Diện tích tam giác vng đó là: <sub>.</sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>4</sub> <sub>6</sub> 2


2
1


<i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm Cơng thức tính diện tích của
tam giác ABC theo AH và BC ở các
hình sau:


Tìm Cơng thức tính diện tích của
tam giác ABC theo AH và BC ở các
hình sau:


<i>(Trong đó AH là đường cao tương ứng với cạnh BC)</i>



C
A


B H


Hình b


C
A


B
H


Hình c


C
A


B H


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hướng dẫn:



<i>BC</i>


<i>AH</i>



<i>S</i>

<i><sub>ABC</sub></i>

.


2



1








A




Hình a


Do H trùng với B



mà tam giác ABC


là tam giác vuông


tại B nên:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hướng dẫn:



<i>ACH</i>
<i>ABH</i>


<i>ABC</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


<i>HB</i>
<i>AH</i>


<i>S</i> <i><sub>ABH</sub></i> .



2
1


<i>HC</i>
<i>AH</i>


<i>S</i> <i><sub>ACH</sub></i> .


2
1


A
Hình b


B H C


Vậy: <i><sub>S</sub></i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>HB</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AH</sub></i><sub>.</sub><i><sub>HC</sub></i> <sub></sub>


2
1
.


2
1


<i>HB</i> <i>HC</i>

<i>AH</i> <i>BC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hướng dẫn:



<i>ABH</i>
<i>ACH</i>


<i>ABC</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


<i>HC</i>
<i>AH</i>


<i>S</i> <i><sub>ACH</sub></i> .


2
1


<i>HB</i>
<i>AH</i>


<i>S</i> <i><sub>ACH</sub></i> .


2
1







Vaäy: <i><sub>S</sub></i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>HC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AH</sub></i><sub>.</sub><i><sub>HB</sub></i> <sub></sub>


2
1
.


2
1


<i>HC</i> <i>HB</i>

<i>AH</i> <i>BC</i>


<i>AH</i> .
2
1
2
1




Hình c C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Em có nhận xét gì về cơng thức tính
diện tích của các hình a, b, c ?Em có nhận xét gì về cơng thức tính


diện tích của các hình a, b, c ?



A


B H


Hình b


<i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>S</i> <i><sub>ABC</sub></i> .


2
1




 <i>S</i> <i>ABC</i> <i>AH</i>.<i>BC</i>


2
1


<i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>S</i> <i><sub>ABC</sub></i> .


2
1







B H
A

Hình a
C
A
B
H
Hình c
C
C


Nhận xét: <sub>Diện tích của mỗi tam giác trên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3</b>

<b>. DIỆN TÍCH TAM GIÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Định lý: Diện tích của
tam giác bằng nửa tích
của một cạnh với <i><b>chiều </b></i>
<i><b>cao tương ứng với cạnh </b></i>
<i><b>đó.</b></i>


<i>h</i>


<i>a</i>



<i>S</i>

.



2



1





h


a


<b>Bài 3</b>

<b>. DIỆN TÍCH TAM GIÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

M


N <sub>K</sub> <sub>P</sub>


<i>(Hãy chọn câu trả lời đúng)</i>


Cho hình vẽ, cơng thức tính diện tích
của tam giác MNP là:


<i>MN</i>


<i>MK</i>



<i>S</i>



<i>a</i>

<i><sub>ABC</sub></i>

.



2


1


)

<sub></sub>


<i>MP</i>



<i>MK</i>


<i>S</i>



<i>b</i>

<i><sub>ABC</sub></i>

.



2


1


)

<sub></sub>


<i>NP</i>


<i>MK</i>


<i>S</i>



<i>c</i>

<i><sub>ABC</sub></i>

.



2


1



)

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập 17 (SGK. Trang 121): Cho tam
giác AOB vuông tại O với đường cao OM,
hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:


AB.OM = OA.OB


Bài giải


Bài giải


A



B
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>OM</i>
<i>AB</i>


<i>S</i> <i><sub>AOB</sub></i> .


2
1






Mặt khác tam giác AOB cạnh AB có
đường cao tương ứng là OM nên :


Vậy AB.OM = OA.OB


Ta có tam giác AOB vuông tại O nên :


<i>OB</i>
<i>AO</i>


<i>S</i> <i><sub>AOB</sub></i> .
2


1





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CẮT - GHÉP HÌNH



CẮT - GHÉP HÌNH

<sub>CẮT - GHÉP HÌNH</sub>



CẮT - GHÉP HÌNH



Hãy cắt một tam giác thành 3

Hãy cắt một tam giác thành 3



mảnh để ghép thành hình chữ nhật.



mảnh để ghép thành hình chữ nhật.

mảnh để ghép thành hình chữ nhật.

Hãy cắt một tam giác thành 3

Hãy cắt một tam giác thành 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

h


a


<i>h</i>


2
1


Tam giác nhọn (Cách 1)



Tam giác nhọn (Cách 1)

Tam giác nhọn (Cách 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

h



a


<i>a</i>


2
1


Tam giác nhọn (Cách 2)



Tam giác nhọn (Cách 2)

Tam giác nhọn (Cách 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tam giác tù (Cách 1)



Tam giác tù (Cách 1)

Tam giác tù (Cách 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tam giác tù (Cách 2)



Tam giác tù (Cách 2)

Tam giác tù (Cách 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Áp dụng: Làm bài tập 16 (SGK.Trang 121)</i>


Giải thích vì sao diện của tích của các tam


Giải thích vì sao diện của tích của các tam


giác được tô đậm trong các hình 128, 129, 130


giác được tô đậm trong các hình 128, 129, 130


bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.



bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.


h


a a


h


a


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trả lời:


Vì các hình chữ nhật trên đều có diện tích là: a.h
Mặt khác các tam giác trên đều có diện tích
là : nên diện tích của mỗi tam giác trên đều
bằng nửa diện tích của hình chữ nhật tương ứng.


<i>h</i>
<i>a</i>.
2
1


h


a a


h



a


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Diện tích hình chữ nhật và diện tích tam
giác có mối liên hệ với nhau như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Diện tích của tam giác bằng nửa
tích của một cạnh với . . . .


Hãy điền vào “ - - - “ với



Hãy điền vào “ - - - “ với



nhóm từ thích hợp.



nhóm từ thích hợp.

nhóm từ thích hợp.

Hãy điền vào “ - - - “ với

Hãy điền vào “ - - - “ với


nhóm từ thích hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>. . . . . . . Heát . . . .</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×