Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

ON TAP CHUONG I Tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước


là 1 và chính nó.



Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2


ước



Hãy nêu các bước tìm ƯCLN và BCNN của


hai hay nhiều số lớn hơn 1 .



Tìm ƯCLN

Tìm BCNN



chung

chung và riêng



nhỏ nhất

lớn nhất



2. Cách tìm BCNN và ƯCLN



1. Phân tích các số ra TSNT


2. Chọn ra các TSNT:



3.Lập tích các thừa số đã


chọn, mỗi số lấy với số mũ:


1. Phân tích các số ra TSNT



2. Chọn ra các TSNT:



3.Lập tích các thừa số đã


chọn, mỗi số lấy với số mũ:



chung




nhỏ nhất



chung và riêng


lớn nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9:



Chia hết cho

Dấu hiệu



2


5


3


9



Những số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì
chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho
2


Những số có chữ sơ tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BT1:

Cho các số : 1095, 234,1090, 725, 789, 25020.


Hãy chỉ ra



a. Số chia hết cho 2:


b. Số chia hết cho 5


c. Số chia hết cho 3



d. Số chia hết cho cả 2 và 5




234; 1090; 25020



1095; 1090; 25020; 725


1095; 25020; 789



1090; 25020



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trò chơi được chia làm ba đội. Các


thành viên trong đội lần lượt lên thực


hiện các yêu cầu

, mỗi lần một bạn lên


làm 1 câu , khi bạn về đ

ng vị trí

cuối


cùng trong đội thì bạn khác mới được


lên làm tiếp, cứ như thế cho đến khi


làm xong.Nếu thấy bạn mình làm sai


có quyền sửa và sửa xong thì khơng


được làm tiếp. Trong 8 phút, đội nào


làm nhanh hơn và đúng thì đội đó


thắng cuộc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhóm “Hoa sen”
ƯCLN(60,100,150)
60 =
100 =
150 =
ƯCLN(60,100,150) =


Nhóm “Hoa học trị”


BCNN(35,105,90)
35 =



105 =
90 =


BCNN(35,105,90) =


Nhóm “Hoa trạng nguyên”


ƯCLN(135,105,75)
135 =


120 =
75 =


ƯCLN(135,105,75)=


22<sub>.3.5</sub>


22<sub> . 5</sub>2


2.3.52


2.5 =10


5.7
3.5.7
2.32<sub>.5</sub>


2.32<sub>.5.7=630</sub>



33<sub>.5</sub>


23.3.5


3.52


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 167(sgk/63)


Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển
hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết rằng số sách
trong khoảng từ 100 đến 150.


Tóm tắt: Một số sách xếp vừa đủ bó trong các cách xếp:


Mỗi bó 10 quyển
Mỗi bó 12 quyển
Mỗi bó 15 quyển


Số sách trong khoảng 100 – 150
Tính số sách.


Giải: Gọi số sách phải tìm là x


Ta có x 10 ; x 12; x 15




Ta có : BCNN(10,12,15) = 60


BC(10,12,15) = B(60) = {0;60;120;180;…}


Vì nên x = 180


Vậy số sách phải tìm là 180 quyển
100  <i>x</i> 200


x  BC (10,12,15)


  


10=2.5
12=22.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :



- Học bài, ôn tập nắm vững lý thuyết xem lại


các bài tập giờ sau kiểm tra 45 phút.



BTVN: 165, 166(sgk/63)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×