Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.71 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CÂU HỎI ƠN TẬP TỐN 9 HỌC KÌ I
Đại số
1. Hãy chọn câu đúng:
a. Nếu a2<sub>> 0 thì a > 0</sub> <sub>b. Nếu a < 0 thì a</sub>2<sub> < 0</sub>
c. Số 7 có 2 CBH đối nhau là và d. Nếu x2<sub> = 10 và x < 0 thì x được gọi là căn</sub>
bậc hai âm của 10 , và kí hiệu là
2. Cho biết đúng, sai:
a. có nghóa khi a 0 , có nghóa khi a
0
b.
c.
d. có nghĩa với mọi x R
e. có nghĩa với mọi x R
f. A là biểu thức đại số. có nghĩa khi A >
0.
g. Điều kiên của x để tồn tại là x 0.
h. Nếu x 3 thì .
i. Với mọi x R thì vơ nghĩa.
3. Chọn câu đúng:
a. b. c.
4. Chọn câu đúng:
1 1.Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là:
2 a) x < 5 b) x 5 c) x>5 d) x 5
2.Điều kiện để biểu thức Có nghỉa là:
a) x > 1 b) c) d)
3.Nghiệm của pt: là:
a) x= 3 b) x 3 c) x 3 d) x tuỳ ý
4.Tính:
Được kết quả là:
a) b) c) d)
5. Chọn câu đúng:
1.Haøm số y= (m-1) x + m nghịch biến trên R khi coù:
a) m > 1 b) m <1 c) m> 0 d) m < 0
2.Điểm đối xứng của M ( -2 ; 8) qua trục hồnh có toạ độ là:
a) (2 ; 8) b) ( -2 ; -8) c) ( -2 ; 8) d) ( -8 ; 2)
3.Cho đường thẳng (d) : y = 2x + 3, điểm nào sau đây nằm trên (d)
M (1;5) , N ( 2;1) , P ( -1;5) , Q( -2; -7)
a) Mvaø N b) P vaø Q c) M vaø P d) N vaø Q
6. Hai đưòng thẳng (d1) : y = a1x + b1 và (d2) : y = a2x + b2 song song với nhau khi và chỉ khi :
a) a1= a2 và b1 = b2 b) a1 = a2 và b1 b2 c) a1 a2 và b1 = b2
7. Giá trị m để đường thẳng y = m + 1 – (m +2) x song song với đường phân giác thứ nhất là:
a) –1 b) –2 c) –3 d) –4
7 7
10
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
3
6 <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
72 7
<i>x</i>
1
2
<i>x</i>
<i>A</i>
1
<i>x</i>
2
3 <i>x</i>2 3 <i>x</i>
<i>x</i>
5
5
14
25
196
25
196
2
9
4
81
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <i>x</i> <i>x</i>
200
2
1
72
3
50
4
2
7 8 2
2
4
2
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
a) f(x) = 3x + 2 b) f(x) = -2x2<sub> + 3 </sub> <sub>c) f(x) = </sub>
4
<i>x</i>
d) d(x) = 3x + 3
<b>Hình học</b>
1.Chọn câu đúng:
1..Cho đương trịn (O; 5cm) và đường thẳng a, cho d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a Đường
thẳng a cắt (O;5cm) nếu :
a) d = 5cm b) d <5cm c) d > 5cm d) một giá trị khác
2.Cho (O; 5cm) và ( I; 3cm) ; OI = d Đường tròn(O) đựng (I) nếu :
a) d = 2cm b) d >2cm c) d < 2cm d) 2cm< d < 8cm
3.Cho đường tròn (O;R) và 2 điểm A, B đường trịn thì :
a) MA; MB là tiếp tuyến của đtròn
b) MA vng góc với OA, MB vng góc với OB
c) cả hai câu trên đều sai
4.Cho đường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Số đo các cung bị trương bởi các dây AB, AC, BC là:
a) 600 <sub>b) 90</sub>0 <sub>c) 30</sub>0 <sub>d) 120</sub>0
5.Cho đường tròn (O;R) , dây cung BC cách tâm O một khoảng cách bằng 2/3 R. Độ dài BC bằng:
a) <i>R</i> 5 b) c) d) Cả 3 câu trên đều sai
3
5
<i>R</i>
5