Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

khaoattoan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS Văn Khê Thứ<i>.ngày tháng năm 2009</i>
<b>Họ và tên: .. Bài khảo sát chất lợng</b>


<b>Lớp: 8A Môn: </b><i><b>To¸n 8</b></i>
<i><b> (Thêi gian: 45 phót)</b></i>


---Đề
<b>1---Bài 1</b><i><b>: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc cõu tr li ỳng</b></i>.


<b>Câu1: Cho các biểu thức:</b>
A =


5
3


x3<sub>y</sub>2<sub>(- 3xy</sub>5<sub>); B = 1 + xy; C = </sub>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


2
1 2


D =
(-5x2<sub>y)z</sub>3


(x, y, z là các biến, a là hằng số). Biểu thức không là đơn thức:
A. A B. B C. C D. D


<b>Câu 2: Cho đơn thức A = 2x</b>3<sub>y(- 3xy</sub>2<sub>). Giá trị của A tại x = 2; y = - 1 là:</sub>



A. A = 48 B. A = - 48 C. A = - 96 D. Một đáp số khác.
<b>Câu 3: Tích của hai đơn thức - </b>


3
1


x2<sub>y</sub>3<sub> vµ (- 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>) lµ:</sub>


A. 6x6<sub>y</sub>12<sub> B. 2x</sub>5<sub>y</sub>7<sub> C. 2x</sub>6<sub>y</sub>12 <sub> D. Một đáp số khác.</sub>


<b>Câu 4: Rút gọn đa thức A = 3x</b>2<sub>y</sub><sub> - 2xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 3xy</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub>y</sub><sub> - 2x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> đợc kết quả</sub>
là:


A. A = x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> B. A = x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> - x</sub>3<sub>y</sub>3
C. A = x2<sub>y - xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> D. Một đáp số khác.</sub>
<b>Câu 5: Đa thức f(x) = x</b>3<sub> - x</sub>2<sub> + 1 có tập nghiệm là:</sub>


A. { 0 } B. { 1 } C. { - 1} D. Một đáp số khác.
<b>Câu 6. Khi có y = k.x, ta nói:</b>


A,y tØ lƯ thn víi x theo hÖ sè tØ lÖ k B. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ k
C. y tØ lƯ nghÞch víi x D. x tØ lƯ nghÞch với y


<b>Câu 7. Cho tam giác ABC (H.vẽ) , biết AH = 8 cm, BH = 6 cm, AC = 17 cm. </b>
Độ dài


các đoạn thẳng AB và HC lần lợt là:


H C



A


17 cm
8 cm


6 cm


B


A. AB = 90 cm; HC = 343 cm
B. AB = 12 cm; HC = 14 cm
C. AB = 10 cm; HC = 15 cm
D. AB = 10 cm; HC = 215 cm


<b>C©u 8 Cho </b>ABC cã B = C = 500. Đờng phân giác của BAC cắt cạnh BC tại


M. Số ®o cđa BAM lµ:


A. 650<sub> B. 50</sub>0<sub> C. 40</sub>0<sub> D. Một đáp số khác.</sub>


<b>C©u 9: Cho </b>ABC cã B = C = 500. Đờng phân giác của BAC cắt cạnh BC tại


M. Phát biểu nào sau đây là sai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. AB = AC. D. Cả A, B, C đều sai


<b>C©u 10: Cho </b>ABD = CDB có chung cạnh BD. Biết  = 900; CBD = 300.


Phát biểu nào sau đây là sai ?



A. Tứ giác ABCD có bốn góc vng. B. ADB = 300.
C. AB = CD. D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 11: Cho góc x0y và đờng phân giác 0t của nó. Từ một điểm H thuộc 0t,</b>
dựng đờng thẳng vng góc với 0t, cắt 0x ở A và 0y ở B. Từ điểm I trên 0t (I


H), nèi IA, IB. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. 0HA = 0HB (g.c.g) B. 0A = 0B


C. 0AI = 0BI D. Cả A, B, C u sai.


<b>Câu 12: Cho tam giác ABC. Trên trung tuyến BM lÊy ®iĨm E sao cho BE =</b>
2.EM. Gäi N là trung điểm của BC. Ta có:


A. AE = 2.EN B. A; E; N thẳng hàng


C. CE là trung tuyến của tam giác ABC D. Cả ba câu A; B; C đều đúng
<b>Câu 13: Cho </b>ABC cân tại B có B = 1000. So sánh nào sau đây là đúng ?


A. AC = AB > BC B. AB = AC < BC
C. BA = BC < AC D. BA = BC > AC.


<b>Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vuông góc với AC và CK vuông</b>
góc với


AB, BH cắt CK tại I. Câu trả lêi sai lµ:





I


K <sub>H</sub>


C
B


A


A. B = C vµ AB = AC (ABC cân tại A)


B. I là trọng tâm của ABC


C. BKC = CHB (cạnh huyền góc


nhọn)


D. AI là trung tuyến cña ABC




<b>Câu 15: Cho </b>ABC với trung tuyến BM và CN, trọng tâm G. Phát biểu nào sau


õy l ỳng ?


A. GM = GN B. GM =
3
1


GB C. GN =


2
1


GC. D. GB = GC.
<b>Bài 2: </b><i><b>Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc một khẳng nh ỳng.</b></i>


<b>A</b> <b>B</b> <b>Trả lời</b>


1. Bậc của đa thức x9<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5 <sub> - x</sub>6<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> + 5x</sub>7<sub> là:</sub> <sub>a. 10</sub> <sub>Ghép 1 với</sub>
2. Giá trị cđa ®a thøc 3x2<sub>y - 2xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 3xy</sub>2<sub> -2x</sub>2<sub>y</sub>


- 2x3<sub>y</sub>3<sub> tại x = 1 và y = -1 lµ:</sub> b. 9 GhÐp 2víi….


3. Giá trị của b để biểu thức


)
2
)(
1
(


2 3
2









<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Cho các đơn thức: - 2x5<sub>y</sub>3<sub>; x</sub>3<sub>y(- 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>); x</sub>3<sub>y; </sub>
(- 3xy)x2<sub>y</sub>2<sub> số các cặp đơn thức đồng dạng là:</sub>


d. - 2 <sub>GhÐp 4víi….</sub>


<b>Bài 3:</b><i><b> Điền dấu x vào ô Đ(đúng), S(sai) t</b></i>“ ” <i><b>ơng ứng với mỗi khẳng định sau</b></i>.


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


<b>1. Hai đờng thẳng cùng song song với một đờng thẳng thứ ba</b>
thì song song với nhau.


<b>2. Qua một điểm có thể vẽ đợc nhiều đờng thẳng phân biệt</b>
cùng song song với một đờng thẳng đã cho.


<b>3. Hai đờng thẳng tạo với một cát tuyến hai góc đồng vị bằng</b>
nhau thì song song với nhau.


<b>4. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và</b>
có cùng phần bin.


<b>5. Trong tam giác , tổng hai cạnh bao giờ cũng lớn hơn cạnh</b>
còn lại.



<b>6. Hai tam giác có ba cạnh tơng ứng bằng nhau thì bằng nhau.</b>
<b>7. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau th×</b>
b»ng nhau.


<b>8. Trong tam giác đều, đờng cao cũng là đờng phân giác, đờng</b>
trung tuyến và đờng trung trực (của góc hay cạnh tơng ứng).
<b>9. Đa thức là tổng của những đơn thức.</b>


10. Tam giác có ba góc tỉ lệ với 3 : 2 : 1 là tam giác vng.
<b>11. Hai đờng thẳng phân biệt thì song song với nhau.</b>


<b>12. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong</b>
dạng thu gọn của đa thức đó.


<b>13. Trong tam gi¸c tỉng hai gãc bao giờ cũng lớn hơn góc còn</b>
lại.


<b>14. Hai tam giác có ba góc tơng ứng bằng nhau thì bằng nhau.</b>
<b>15. Tam giác cân có một góc bằng 60</b>0<sub> là tam giác đều.</sub>


<b>16. Tổng các góc trong một tam giác khơng lớn hơn 180</b>0
<b>17. Tam giác có đờng cao cũng là đờng phân giác là tam giác</b>
cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trêng THCS Văn Khê Thứ<i>...ngày .tháng ....năm 200</i>
Họ và tên: Bài khảo sát chất lợng
Lớp: 8A Môn: <i><b>Toán 8</b></i>


<b> (Thêi gian: 45 phót)</b>



---Đề
<b>2---Bài 1</b><i><b>: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng</b></i>.


<b>Câu1: Cho các biểu thức:</b>
A =


5
3


x3<sub>y</sub>2<sub>(- 3xy</sub>5<sub>); B = (- 2x</sub>3<sub>y)xy</sub>2<sub> C = </sub>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


2
1 2


.x2<sub>y D = 2 + </sub>
(-5x2<sub>y)z</sub>3


(x, y, z là các biến, a là hằng số). Biểu thức không là đơn thức:
a) A b) B c) C d) D.


<b>Câu 2: Cho đơn thức A = 2x</b>3<sub>y(- 3xy</sub>2<sub>). Giá trị của A tại x = 2; y = - 1 là:</sub>
a) A = 48 b) A = - 48 c) A = 96 d) Một đáp số khác.
<b>Câu 3: Tích của hai đơn thức - </b>


3


1


x2<sub>y</sub>3<sub> vµ (- 18x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>) lµ:</sub>


A. 6x6<sub>y</sub>12<sub> B. 2x</sub>5<sub>y</sub>7<sub> C. 6x</sub>5<sub>y</sub>7 <sub> D. Một đáp số khác.</sub>


<b>Câu 4: Rút gọn đa thức A = 3x</b>2<sub>y</sub><sub> - 2xy</sub>2<sub> + 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + xy</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y</sub><sub> - 2x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> đợc kết</sub>
quả là:


A. A = x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> B. A = x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> – x</sub>3<sub>y</sub>3
C. A = x2<sub>y – xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> D. Một đáp số khác.</sub>
<b>Câu 5: Đa thức f(x) = x</b>3<sub> – x</sub>2<sub> + 2 có tập nghiệm là:</sub>


A. { 0 } B. { 1 } C. { - 1} D. Một đáp số khác.


<b>C©u 6: Cho </b>ABC cã B = C = 500. Đờng phân giác của BAC cắt cạnh BC tại


M.


Số đo của BAM là:


A. 650<sub> B. 40</sub>0<sub> C. 50</sub>0<sub> D. Một đáp số khác.</sub>
<b>Câu 7: Với giả thiết của câu 6, phát biểu nào sau đây là sai:</b>


A. AB = AC M là trung điểm của cạnh BC. B. ABM = ACM.


C. M là trung điểm của cạnh BC D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 8: Cho </b>ABD = CDB có chung cạnh BD. Bit = 900; CBD = 300.


Phát biểu nào sau đây là sai ?



A. Tø gi¸c ABCD cã bèn gãc vu«ng.


B. ADB = 300<sub>. C. AB = CD. D. Cả A, B, C đều sai.</sub>
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC vng tại A, ta có BC</b>2<sub> = 2 AB</sub>2<sub> khi:</sub>


A. AB = BC B. B = 600
C. B = 450<sub> D. C = 60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. BKC = CHB (c¹nh hun - gãc nhän)


D. I lµ träng t©m cđa ABC


<b>C©u 11: Cho tam giác ABC. Trên trung tuyÕn BM lÊy ®iĨm E sao cho</b>
BE = 2.EM. Gọi N là trung điểm của BC. Ta cã:


A. AE = 2.EN B. A; E; N thẳng hàng


C. CE là trung tuyến của tam giác ABC D. Cả ba câu A; B; C đều
đúng


<b>Câu 12: Cho </b>ABC cân tại B có B = 1000. So sánh nào sau đây là đúng ?


A. AC = AB > BC B. AB = BC < AC
C. AB = AC < BC D. BA = BC > AC.


<b>Câu 13: Cho góc xoy và đờng phân giác ot của nó. Từ một điểm H thuộc ot,</b>
dựng đờng thẳng vng góc với ot, cắt ox ở A và oy ở B. Từ điểm I trên ot (I


H), nối IA, IB. Phát biểu nào sau đây là sai ?



A. 0HA = 0HB (g.c.g) C. 0A = 0B


B. 0AI = 0BI D. Cả A, B, C đều sai.


<b>C©u 14: Cho </b>ABC víi trung tun BM vµ CN, träng tâm G. Phát biểu nào sau


õy l ỳng ?
A. GM =


3
1


GB B. GM = GN C. GN =
2
1


GC D. GB = GC.
<b>Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vuông góc với AC và CK vuông</b>
góc với


AB, BH cắt CK tại I. Câu trả lời sai là:


I


K <sub>H</sub>


C
B



A


A. B = C vµ AB = AC (ABC cân


tạiA)


B. I là träng t©m cđa ABC


C. BKC = CHB (c¹nh hun - gãc


nhän)


D. AI lµ trung tun cđa ABC




<b>Bài 2: </b><i><b>Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc một khẳng định đúng.</b></i>


<b>A</b> <b>B</b> <b>Tr¶ lêi</b>


1. BËc cđa ®a thøc x8<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5 <sub> - x</sub>6<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> + 5x</sub>7<sub> lµ:</sub> <sub>a. 10 GhÐp1 víi</sub>…
2. Giá trị của đa thức 3x2<sub>y - 2xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 3xy</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub>y </sub>


-2x3<sub>y</sub>3<sub> tại x = 1 và y = -1 là:</sub> b. 8


Ghép2 với


3.Giá trị của


)


2
)(
1
(


2 3
2








<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


khơng tính đợc khi giá trị của
a là:


c. 1


GhÐp3 víi…


4. Cho các đơn thức: - 2x5<sub>y</sub>3<sub>; x</sub>3<sub>y(- 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>); x</sub>3<sub>y; </sub>



(- 3xy)x2<sub>y</sub>2<sub> số các cặp đơn thức đồng dạng là:</sub> d. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3:</b><i><b> Điền dấu x vào ô Đ(đúng), S(sai) t</b></i>“ ” <i><b>ơng ứng với mỗi khẳng định sau</b></i>.


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


<b>1. Hai đờng thẳng cùng song song với một đờng thẳng thứ ba</b>
thì song song với nhau.


<b>2. Qua một điểm có thể vẽ đợc nhiều đờng thẳng phân biệt</b>
cùng song song với một đờng thẳng đã cho.


<b>3. Hai đờng thẳng tạo với một cát tuyến hai góc đồng vị bằng</b>
nhau thì song song với nhau.


<b>4. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và</b>
có cùng phần biến.


<b>5. Trong tam giác , tổng hai cạnh bao giờ cũng lớn hơn cạnh</b>
còn lại.


<b>6. Hai tam giỏc cú ba cạnh tơng ứng bằng nhau thì bằng nhau.</b>
<b>7. Tam giác có ba góc tỉ lệ với 3 : 2 : 1 là tam giác vuông.</b>
<b>8. Trong tam giác đều, đờng cao cũng là đờng phân giác, đờng</b>
trung tuyến và đờng trung trực (của góc hay cạnh tơng ứng).
<b>9. Đa thức là tổng của những đơn thức.</b>


10. Tam giác cân có một góc bằng 600<sub> là tam giác đều.</sub>


<b>11. Hai tam giác có ba góc tơng ứng bằng nhau thì bằng nhau</b>


<b>12. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong</b>
dạng thu gọn của đa thức đó.


<b>13. Trong tam gi¸c tỉng hai góc bao giờ cũng lớn hơn góc còn</b>
lại.


<b>14. Hai đờng thẳng phân biệt thì song song với nhau</b>


<b>15.Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì</b>
bằng nhau


<b>16. Tổng các góc trong một tam giác khơng lớn hơn 180</b>0
<b>17. Tam giác có đờng cao cũng là đờng phân giác là tam giác</b>
cân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×