Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.86 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cõu 1 : </b> Cõu no ỳng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì hành khách
<b>A.</b> Ng¶ ngêi vỊ phÝa sau <b>B.</b> Chói ngêi về phía trớc
<b>C.</b> Dừng lại ngay <b>D.</b> Ngả ngời sang bên cạnh
<b>Cõu 2 : </b> Cõu no ỳng? Cụng thc tính quãng đờng đi đợc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
<b>A.</b>
S= V0t +
2
2
<i>at</i>
( a và v0 trái dấu)
<b>B.</b>
X= X0 + V0t +
2
2
<i>at</i>
( a vµ v0 cïng dÊu)
<b>C.</b>
S= V0t +
2
2
<i>at</i>
( a vµ v0 cïng dÊu)
<b>D.</b>
X= X0 + V0t +
2
2
<i>at</i>
( a và v0 trái dấu)
<b>Câu 3 : </b> Phải treo một vật có trọng lợng bằng bao nhiêu vào một lị xo có độ cứng k = 100N/m để nó
dãn ra đợc 10cm
<b>A.</b> 1N <b>B.</b> 10N <b>C.</b> 1000N <b>D.</b> 100N
<b>Câu 4 : </b> Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lợng 5,0Kg làm vận tốc của nó tăng dần từ
2,0m/s đến 8,0m/s trong 3,0s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
<b>A.</b> 10N <b>B.</b> 15N <b>C.</b> 1,0N <b>D.</b> 5,0N
<b>Câu 5 : </b> Đặc điểm nào dới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật.
<b>A.</b> Chuyển động thẳng, nhanh dần đều
<b>B.</b> Chuyển động theo phơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống dới
<b>C.</b> Lóc t = 0 th× v
<b>D.</b> Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do nh nhau
<b>Câu 6 : </b> Câu nào đúng ? Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang.Sau khi đợc truyền
một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có
<b>A.</b> Qu¸n tÝnh <b>B.</b> Lực tác dụng ban <sub>đầu</sub> <b>C.</b> Lực ma sát <b>D.</b> Ph¶n lùc
<b>Câu 7 : </b> Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu đợc gia
tốc nh thế nào?
<b>A.</b> Nhỏ hơn <b>B.</b> Lớn hơn <b>C.</b> Không thay đổi <b>D.</b> Bằng 0
<b>Câu 8 : </b> Trờng hợp nào dới đây không thể coi vật chuyển động nh một chất điểm?
<b>A.</b> Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
<b>B.</b> Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
<b>C.</b> Trái đất trong chuyển động quay quanh mặt trời.
<b>D.</b> Viên đạn dang chuyển động trong khong khí.
<b>C©u 9 : </b>
Hãy chỉ ra câu không đúng?
<b>A.</b> Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đờng thẳng.
<b>B.</b> Chuyển động đi lại của một pit tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
<b>C.</b> Trong chuyển động thẳng đều,quãng đờng đi đợc của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển
động.
<b>D.</b> Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đờng là nh nhau
<b>Câu 10 : </b> Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
tèc híng t©m cđa xe b»ng bao nhiêu?
<b>A.</b> 1,23m/s2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,4m/s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,11m/s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>16m/s</sub>2
<b>Câu 15 : </b>
Từ thực tế,hãy xem trờng hợp nào dới đây,quỹ đạo chuyển động của vật là đờng thẳng?
<b>A.</b> Một hịn đá đợc ném theo phơng ngang. <b>B.</b> Một ơ tô đang chạy trên quốc lộ theo hớng
Nghĩa Lộ- Trạm Tấu
<b>C.</b> Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m <b>D.</b> Một viên bi rơi từ độ cao 2m.
<b>Câu 16 : </b> Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
<b>A.</b> Không thay đổi <b>B.</b> Không biết đợc <b>C.</b> Tăng lên <b>D.</b> Giảm đi
<b>Câu 17 : </b> Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lợng 2,0 Kg lúc đầu đứng yên , trong khoảng
thời gian 2,0s. Quãng đờng mà vật đi đợc trong thời gian đó là
<b>A.</b> 0,5m <b>B.</b> 4,0m <b>C.</b> 2,0m <b>D.</b> 1,0m
<b>C©u 18 : </b> ChØ ra c©u sai:
<b>A.</b> Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
<b>B.</b> Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngợc chiều với véc tơ
vận tốc.
<b>C.</b> Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
<b>D.</b> Trong chuyển động thẳng biến đổi đều,quãng đờng đi đợc trong những khoảng thời gian bằng nhau
thì bằng nhau.
<b>Câu 19 : </b> Một giọt nớc rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g= 10m/s2<sub>.Thời gian vật rơi tới mặt đất là: </sub>
<b>A.</b> 4,5s <b>B.</b> 3s <b>C.</b> 2,1 s <b>D.</b> 9s
<b>Câu 20 : </b> Câu nào đúng? Một ngời có trọng lợng 500N đứng trên mặt đất, lực mà mặt đất tác dụng lên
ngời đó có độ lớn
<b>A.</b> Phụ thuộc vào nơi mà ngời đó đứng trên
trái đất <b>B.</b> Bằng 500N
<b>C.</b> BÐ h¬n 500N <b>D.</b> Lín h¬n 500N
<b>Câu 21 : </b> Điều khảng định nào dới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
<b>A.</b> Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
<b>B.</b> Chuyển động có véc tơ gia tốc khơng đổi.
<b>C.</b> Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
<b>D.</b> Gia tốc của chuyển động khơng đổi.
<b>C©u 22 : </b>
Phơng trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục O X có dạng: X= 5+ 60t (X đo bằng
ki lô mét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và với vận tốc bằng bao nhiêu?
<b>A.</b> Tõ ®iĨm O,víi vËn tèc 5Km/ h. <b>B.</b> Từ điểm M,cách O là 5Km,với vận tốc
60Km/h
<b>C.</b> Từ điểm M,cách O là 5Km,với vận tốc
5Km/h <b>D.</b> Từ ®iĨm O,víi vËn tèc 60Km/h
<b>Câu 23 : </b> Cặp ''Lực và phản lực'' trong định luật III Niu-tơn
<b>A.</b> Không cần phải bằng nhau về độ lớn. <b>B.</b> Phải bằng nhau về độ lớn nhng không cần
phải cùng phơng.
<b>C.</b> Phải tác dụng vào cùng một vật. <b>D.</b> Phải tác dụng vào hai vật khác nhau.
<b>Cõu 24 : </b> Cõu nào sai? Véc tơ gia tốc hớng tâm trong chuyển động trịn đều
<b>A.</b> Ln hớng vào tâm của quỹ đạo <b>B.</b> Đặt vào vật chuyển động tròn đều
<b>C.</b> Có phơng và chiều khơng đổi <b>D.</b> Có độ lớn khơng đổi
<b>C©u 25 : </b>
Câu nào đúng? Phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục O X,trong
trờng hợp vật không xuất phát từ điểm O có dạng :
<b>A.</b> S= vt <b>B.</b> X= vt
<b>C.</b> Mét ph¬ng trình khác với phơng trình
A,B,C