Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.25 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
--- <b><sub>Diện tích:</sub><sub> 9572,8 nghìn km</sub>2</b>
<b><sub>Dân số:</sub><sub> 1303,7 triệu người (2005)</sub></b>
<b><sub>Thủ đô:</sub><sub> Bắc Kinh (Beijing)</sub></b>
<b><sub>Thu nhập bình quân:</sub><sub> 3200 </sub></b>
<b>Pakixtan</b> <b>Ấn Độ</b>
<b>Nêpan</b>
<b>Butan</b>
<b>Mianma</b> <b><sub>Lào</sub></b> <b>Việt Nam</b>
<b>Triều Tiên</b>
<b>Kysgizstan</b>
<b>53oB</b>
<b>135o<sub>Đ</sub></b>
<b>20oB</b>
<b>73oĐ</b>
<b>* Tọa độ địa lí:</b>
<b> + Bắc: 53</b><i><b>o</b><b>B</b></i>
<i><b> + Nam: 20</b><b>o</b><b>B</b></i>
<i><b> + Đông: 135</b><b>o</b><b>Đ</b></i>
<i><b> + Tây: 73</b><b>o</b><b>Đ</b></i>
<i><b> * Nằm ở khu vực Đông Á,</b></i>
<i><b>tiếp giáp với 14 nước, biên </b></i>
<i><b>giới chủ yếu là núi cao, hoang</b></i>
<i><b>mạc.</b></i>
<i><b>* Phía Đơng giáp biển, đường</b></i>
<i><b>bờ biển dài hơn 9000km, mở rộng</b></i>
<i><b>ra Thái Bình Dương.</b></i>
<i><b>1. Vị trí địa lí:</b></i>
<i><b>2. Lãnh thổ:</b></i>
<i><b>- Diện tích tự </b></i>
<i><b>nhiên: 9572,8 nghìn </b></i>
<i><b>km</b><b>2</b><b>, đứng thứ 4 sau </b></i>
<i><b>LB Nga, Canađa, </b></i>
<i><b>Hoa Kỳ.</b></i>
<i><b>- Cả nước có 22 </b></i>
<i><b>tỉnh, </b><b>4</b><b> thành phố </b></i>
<i><b>trực thuộc trung </b></i>
<i><b>ương, 5 khu tự trị và </b></i>
<i><b>2 đặc khu hành </b></i>
<i><b>chính (Macao, Hồng </b></i>
<i><b>Kông).</b></i>
<i><b>3. Những tác động của vị trí địa lí và lãnh thổ </b></i>
<i><b>đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc:</b></i>
<b>Khó khăn</b>
-<b><sub>Có cảnh quan tự nhiên đa dạng</sub></b>
-<b><sub> Nằm trong khu vực kinh tế phát triển </sub></b>
<b>năng động, có điều kiện để giao lưu, trao </b>
<b>đổi với các nước trên thế giới.</b>
-<b><sub> Đường bờ biển dài, mở rộng ở phía </sub></b>
<b>Đơng, thuận lợi cho phát triển tổng hợp </b>
<b>kinh tế biển...</b>
-<b> Có đường biên giới chung với nhiều </b>
<b>quốc gia, chủ yếu là vùng núi cao, hiểm </b>
<b>trở => Khó khăn trong việc quản lí đất </b>
<b>nước, an ninh quốc phịng...</b>
-<b> Thiên tai thường xuyên (động đất, bão, </b>
<b>lũ lụt…)</b>
<b>- Thiên nhiên đa dạng, đặc sắc (thể hiện ở địa hình, </b>
<b>khí hậu, sinh vật...)</b>
<b> - Có sự khác biệt rõ rệt giữa miền Đông và miền </b>
<b>Tây (qua kinh tuyến 105oĐ)</b>
<i><b>- Dựa vào lược đồ Địa hình & Khống sản Trung </b></i>
<i><b>Quốc, mục II SGK và hiểu biết của bản thân để thảo </b></i>
<i><b>luận nhóm và hồn thành phiếu học tập (thời gian 3 </b></i>
<i><b>phút).</b></i>
<i><b>Miền Tây</b></i> <i><b>Miền Đông</b></i>
<b>Nội Dung</b> <b>Nhóm</b>
Địa hình, đất đai
<b>3</b>
Khống sản
Khí hậu
<b>4</b>
Sơng ngịi
<b>Nội Dung</b> <b>Nhóm</b>
Địa hình, đất đai
<b>1</b>
Khống sản
Khí hậu
<b>2</b>
Sơng ngịi
<b>bđ</b>
<b>NỘI </b>
<b>DUNG</b> <b>MIỀN TÂY</b> <b>MIỀN ĐƠNG</b>
<b>1. Địa </b>
Đồng bằng rộng lớn.
Đất phù sa châu thổ và đất
Lớt màu mỡ.
Núi cao hiểm trở, sơn nguyên xen
kẽ bồn địa.
Đất đai khơ cằn, kém màu mỡ
Bắc: Gió mùa ôn đới
Nam: Gió mùa cận nhiệt
Lục địa khắc nghiệt: Ơn đới
lục địa, núi cao
Nhiều sơng lớn có giá trị
kinh tế.
Sơng ngắn, dốc, ít nước
Thượng nguồn của các sơng
Nhiều khống sản kim loại
màu, dầu mỏ
Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng
sắt, đồng.
Nơng nghiệp trù phú, cơng
nghiệp phát triển
Phát triển nghề rừng, chăn nuôi
gia súc, công nghiệp khai thác.
Nguồn thuỷ năng lớn
Bão và lũ lụt
Khí hậu khô hạn Thiếu nước.
<i><b>1. Dân </b></i>
<i><b>cư:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Quan sát </b></i>
<i><b>biểu đồ bên, cho </b></i>
<i><b>nhận xét về quy mô </b></i>
<i><b>dân số Trung Quốc?</b></i>
<i><b>- Dân số </b></i>
<i><b>Trung Quốc đứng </b></i>
<i><b>đầu thế giới (1303,7 </b></i>
<i><b>triệu người (2005). </b></i>
<i><b>Chiếm </b><b>1/5</b><b> dân số </b></i>
<i><b>thế giới</b></i>
<i><b>a. Dân </b></i>
<i><b>số:</b></i>
<i><b>1. Dân </b></i>
<i><b>cư:</b></i>
<i><b> - Trung Quốc có trên 50 dân tộc, chiếm đa số là </b></i>
<i><b>người Hán (trên 90%), ngồi ra có người Choang, Duy </b></i>
<i><b>Ngô Nhĩ, Tạng, Hồi, Mông Cổ...</b></i>
<i><b>b. Dân </b></i>
<i><b>tộc:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>1. Dân </b></i>
<i><b>cư:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>c. Sự gia tăng dân số:</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>- Quan sát bảng số liệu và SGK, nhận xét sự gia </b></i>
<i><b>tăng dân số Trung Quốc?</b></i>
<i><b>Năm</b></i> <i><b>Tỉ suất sinh </b><b><sub>(</sub></b><b><sub>o</sub></b><b><sub>/</sub></b></i>
<i><b>oo</b><b>)</b></i>
<i><b>Tỉ suất tử </b></i>
<i><b>(</b><b>o</b><b>/</b></i>
<i><b>oo</b><b>)</b></i>
<i><b>Tỉ suất </b></i>
<i><b>GTTN (%)</b></i>
<b>1970</b> <b>33</b> <b>15</b> <b>1.8</b>
<b>1990</b> <b>18</b> <b>7</b> <b>1.1</b>
<b>2005</b> <b>12</b> <b>6</b> <b>0.6</b>
<i><b>1. Dân </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>c. Sự gia tăng dân số:</b></i>
-<i><b> Dân số Trung Quốc tăng nhanh: </b></i>
<i><b>Năm 1949 có trên 500 tr.người </b></i>
<i><b>Năm 2005 đã có 1,3 tỷ người.</b></i>
-<i><b>Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm dần. Năm 2005 còn 0,6%.</b></i>
<i><b>1. Dân </b></i>
<i><b>cư:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>d. Sự phân bố dân cư:</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>* Sự phân bố Đông – Tây:</b></i>
<i><b>Quan sát lược đồ phân bố dân cư Trung Quốc, nhận xét và giải </b></i>
<i><b>thích sự phân bố dân cư giữa 2 miền Đông-Tây?</b></i>
<i><b> </b></i>
Miền Đông: Dân cư
đông đúc (chiếm 90%
dân số) với nhiều
thành phố lớn như
Thượng Hải, Bắc
Kinh…
Dân cư thưa thớt
(chiếm 50%
<i><b>1. Dân </b></i>
<i><b>cư:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>d. Sự phân bố dân cư:</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>* Sự phân bố giữa thành thị và nông thôn:</b></i>
<i><b>Quan sát lược đồ phân bố dân cư Trung Quốc, nhận xét và giải </b></i>
<i><b>thích sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn?</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> - Dân số tập trung chủ yếu ở </b></i>
<i><b>nông thôn (63%)</b></i>
<i><b> - Dân cư thành phố chiếm 37%</b></i>
<b> Dân số phân bố </b>
<i><b>*Khó khăn:</b></i>
<i><b> - Miền Đông: Người dân thiếu việc làm, </b></i>
<i><b>nhà ở, môi trường bị ô nhiễm đặc biệt ở các </b></i>
<i><b>thành phố lớn.</b></i>
<i><b> - Miền Tây: Thiếu lao động trầm trọng</b></i>
<i><b>- Ở nông thôn dư thừa lao động, ở các </b></i>
<i><b>thành phố xảy ra tình trạng thất nghiệp...</b></i>
<i><b> Khó khăn trong khai thác tài nguyên và </b></i>
<i><b>phát triển kinh tế xã hội.</b></i>
Sự phân bố dân cư khơng đồng đều gây khó
khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội
<i><b>2. Xã hội:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Giáo dục đang được đầu tư, phát triển. Tỉ lệ </b></i>
<i><b>người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt gần 90% </b></i>
<i><b>(2005)</b></i>
<i><b>- Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. Nguồn </b></i>
<i><b>nhân lực dồi dào.</b></i>
<b>KIẾN THỨC CẦN NẮM</b>
<i>I.Vị trí địa lí và </i>
<i>lãnh thổ:</i>
-Nằm ở Đông Á
-Tiếp giáp với
nhiều quốc gia
-Lãnh thổ rộng
lớn
<i>II. Điều kiện </i>
<i>tự nhiên:</i>
-Thiên nhiên đa
dạng
-Có sự khác
biệt về tự nhiên
giữa miền
Đông và miền
Tây
<i>III. Dân cư và </i>
<i>xã hội</i>
-Dân số đông
nhất thế giới
-Phân bố chủ
KHÔNG ĐỀU <b>ĐÔNG</b>
1.Có nhiều đồng bằng, đất đai phù sa màu mỡ
2.Tài nguyên chính: Rừng, đồng cỏ, khống
sản
5.Nơi bắt nguồn của những con sơng lớn
4.Các dãy núi cao, sơn nguyên xen lẫn bồn địa
3.Hạ lưu các con sơng lớn, lượng nước dồi dào
6.Khí hậu cận nhiệt gió mùa và ơn đới gió mùa
7.Khí hậu ơn đới khắc nghiệt, hoangmạc và
bán hoang mạc rộng lớn là chủ yếu
<b>Bắc Kinh</b> <b>Thượng Hải</b>
<b>Người Hán</b>
<b>105o Đ</b>
<b>Dã</b>
<b>y H</b>
<b>im</b>
<b>ala<sub>ya</sub></b>
<b>D.Côn Luân</b>
<b>D.Thiên Sơn</b>
<b>D.Na<sub>m Sơ</sub></b>
<b>n</b>
<b>Bđịa.Duy Ngô Nhĩ</b>
<b>Bđịa.Tarim</b>
<b>ĐB. Đông Bắc</b>
<b>ĐB.Hoa Bắc</b>
<b>ĐB.Hoa Trung</b>
<b>ĐB.Hoa Nam</b>
<b>Vùng đất Lớt</b>
<b>Đỉnh Everest</b>
Bồn địa Tarim
Hoang mạc Taclamanca
Hoang mạc Gôbi
Sơn nguyên Tây Tạng
Sơng
Hồng Hà