Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.95 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>2x –y =3</b></i>
<i><b> x + 2y =4</b></i>
<i><b>4x –2y = - 6</b></i>
<i><b>-2x +y =3</b></i>
<i><b>4x + y =2</b></i>
<i><b>8x + 2y = 1</b></i>
<b>Bµi 2: Giải ph ơng trình ẩn x: ax +b = 0</b>
a)
b)
Bài 3: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
Bài 3: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
<b>1. Qui t¾c thÕ </b>
<i><b>Qui t¾c thÕ gåm hai b íc sau: </b></i>
<b> x - 3y = 2 </b>
<b>- 2x + 5 y = 1 </b>
<b>(I)</b>
<b>x = 3y + 2</b>
<b> - 2 ( 3 y + 2 ) + 5 y = 1 </b>
<b> x = 3y +2 </b>
<b> y = - 5 </b>
<b> x = - 13 </b>
<b> y = - 5 </b>
<b>Bước1.ưTừưmộtưhệưcủaưphươngưtrìnhưđãưchoư(coiư</b>
<b>làư phươngư trìnhư thứư nhất)ư taư biểuư diễnư mộtư ẩnư</b>
<b>theoưẩnưkiaưrồiưthếưvàoưphươngưtrìnhưthứưhaiưđểư</b>
<b>đượcưmộtưphươngưtrìnhưmớiư(chỉưcịnưmộtưẩnư)</b>
<b>Bướcư 2.ư Dùngư phươngư trìnhư mớiư ấyư đểưthayưthếư</b>
<b>choư phươngư trìnhư thứư haiư trongư hệư ư (phươngư</b>
<b>trìnhưthứưnhấtưcũngưthườngưđượcưthayưthếưbởiưhệư</b>
<b>thứcưbiểuưdiễnưmộtưẩnưtheoưẩnưkiaưcóưđượcưởưbư</b>
<b>ớcư1)ưưư</b>
<i><b>VÝ dơ 1: XÐt hƯ ph ¬ng trình:</b></i>
<i>Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là ( - 13; - 5)</i>
2.áp dụng
<i><b>Ví dụ 2: Giải hệ ph ơng tr×nh</b></i>
<b> 2x - y = 3 </b>
<b> x+ 2y = 4 </b>
<b>(II)</b>
<b> y = 2x - 3</b>
<b> x + 2 (2x - 3) = 4 </b>
<i><b> Gi¶i: Ta cã</b></i>
<b> y = 2x - 3</b>
<b> 5x 6 = 4</b><i><b>–</b></i>
<b> y = 2x - 3</b>
<b> x = 2</b>
<b> x = 2</b>
<b> y = 1</b>
(II)
<i>VËy hÖ (II) có nghiệm duy nhất là ( 2; 1)</i>
<i><b>Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng </b></i>
<b> 3x - y = 16 </b>
Bài 3: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
Bài 3: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
<b>1. Qui t¾c thÕ </b>
<i><b>Qui t¾c thÕ gåm hai b íc sau: </b></i>
<b>Bước1.ưTừưmộtưhệưcủaưphươngưtrìnhưđãưchoư(coiư</b>
<b>làư phươngư trìnhư thứư nhất)ư taư biểuư diễnư mộtư ẩnư</b>
<b>theoưẩnưkiaưrồiưthếưvàoưphươngưtrìnhưthứưhaiưđểư</b>
<b>đượcưmộtưphươngưtrìnhưmớiư(chỉưcịnưmộtưẩnư)</b>
<b>Bướcư 2.ư Dùngư phươngư trìnhư mớiư ấyư đểưthayưthếư</b>
<b>choư phươngư trìnhư thứư haiư trongư hệư ư (phươngư</b>
<b>trìnhưthứưnhấtưcũngưthườngưđượcưthayưthếưbởiưhệư</b>
<b>thứcưbiểuưdiễnưmộtưẩnưtheoưẩnưkiaưcóưđượcưởưbư</b>
<b>ớcư1)ưưư</b>
<b>Chúư ý:ư Nếuư trongư quáư trìnhư giảiư hệư phươngư trìnhư</b>
<b>bằngư phươngư phápư thế,ư taư thấyư xuấtư hiệnư phươngư</b>
<b>trìnhưcóưcácưhệưsốưcủaưcảưhaiưẩnưđềuưbằngư0ưthìưhệư</b>
<b>PTưđãưchoưcóưthểưcóưvơưsốưnghiệmưhoặcưvơưnghiệm</b>
VÝ dơ 3: Gi¶i hƯ ph ¬ng tr×nh
<b> 4x - 2y = -6 </b>
<b> y = 2x + 3</b>
<b> 4x - 2 ( 2x + 3) = - 6</b>
<b>y= 2x + 3</b>
<b> 4 x – 4x - 6 = - 6</b>
<b><=></b>
<b> y = 2x + 3</b>
<b>0x = 0</b>
<b><=></b>
Ph ơng trình 0x = 0 nghiệm đúng với mọi x
thuộc R. Vậy hệ (III) có vơ số nghim
<i>Công thức nghiệm tổng quát:</i>
<b> x R</b>
<b> y = 2x + 3</b>
<b>N</b>
<b>Giảiư hệư phươngư trìnhư sauư</b>
<b>Choưhệưphươngưtrình</b>
<b>Giảiưhệưphươngưtrìnhưvớiưmư=ư-2</b>
<b>4x + y = 2 </b>
<b>8 x+ 2 y = 1 </b>
<b>(IV)</b>
1 + 2 3 + 4 5 + 6
<b>2x – y = 3 + 2m</b>
<b> mx + y = (m+1) 2</b>
<b>(V)</b>
<b>Giảiưhệưphươngưtrìnhưvớiưmư=ư</b> 2
<b> y = - 4x + 2</b>
<b>8 x+ 2(-4x + 2)= 1 </b>
<b> y = - 4x + 2</b>
<b>0x = - 3</b>
<b>Phươngưtrìnhư0ưxư=ư-3ưkhơngư</b>
<b>cóư giáư trịư nàoư củaư xư thoảư</b>
<b>mãn.</b>
<b>VËyhƯ(IV)v«nghiƯm</b>
<b>Víim=-2tacãhƯPT</b>
<b>2x – y = 3 – 4</b>
<b> - 2x + y = (-2+1) 2</b>
<b>2x – y = -1</b>
<b>- 2x + y =1</b>
<b> </b>
<b> y = 2x + 1</b>
<b>- 2x + 2x + 1 =1</b>
<b> </b>
<b> y = 2x + 1</b>
<b>0x = 0</b>
<b>PTrỡnh 0 x = 0 nghim ỳng vi</b>
<b>mixthucR</b>
<b>VâỵưhệưPTưcóưvôưsốưnghiệm</b>
<b>NghiệmưTQ:</b> <b> x thc R</b>
<b>y = 2x + 1</b>
<b>Víim=tacãhƯPT:</b>2
<b>2x – y = 3 + 2</b>
<b> x + y = ( +1) 2</b>
2
2 2
<b>y = 2x - 3 - 2</b>
<b> x + 2x – 3 – 2 =3 </b>
<b>+2 </b>
<b> </b>
2
2 2 2
<b>y = 2x - 3 - 2</b>
<b>( + 2)x = 6 +4 </b>
<b> </b>
2
2 2
<b>y = 2x - 3 - 2</b>
<b>( + 2)x = ( +2)2</b>
<b> </b>
2
2 2
<b>y = 2x - 3 - 2</b>
<b>x = ( +2)</b>
<b> </b>
2
2
<b>x =2 +</b>
<b> y = 1</b>
<b> </b> 2
Bài 3: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
<b>1. Qui t¾c thÕ </b>
<i><b>Qui t¾c thÕ gåm hai b íc sau: </b></i>
<b>Bước1.ưTừưmộtưhệưcủaưphươngưtrìnhưđãưchoư(coiư</b>
<b>làư phươngư trìnhư thứư nhất)ư taư biểuư diễnư mộtư ẩnư</b>
<b>theoưẩnưkiaưrồiưthếưvàoưphươngưtrìnhưthứưhaiưđểư</b>
<b>đượcưmộtưphươngưtrìnhưmớiư(chỉưcịnưmộtưẩnư)</b>
<b>Bướcư 2.ư Dùngư phươngư trìnhư mớiư ấyư đểưthayưthếư</b>
<b>choư phươngư trìnhư thứư haiư trongư hệư ư (phươngư</b>
<b>trìnhưthứưnhấtưcũngưthườngưđượcưthayưthếưbởiưhệư</b>
<b>thứcưbiểuưdiễnưmộtưẩnưtheoưẩnưkiaưcóưđượcưởưbư</b>
<b>ớcư1)ưưư</b>
<b>Chúư ý:ư Nếuư trongư quáư trìnhư giảiư hệư phươngư trìnhư</b>
<b>bằngư phươngư phápư thế,ư taư thấyư xuấtư hiệnư phươngư</b>
<b>trìnhưcóưcácưhệưsốưcủaưcảưhaiưẩnưđềuưbằngư0ưthìưhệư</b>
<b>PTưđãưchoưcóưthểưcóưvơưsốưnghiệmưhoặcưvơưnghiệm</b>
2.¸p dơng
<b></b>
<b>ưTómưtắtưcáchưgiảiưưHPTưbằngưphươngưphápưthế.TómưtắtưcáchưgiảiưưHPTưbằngưphươngưphápưthế.</b>
<b>1. Dùngư quyư tắcư thếư biếnư đổiư hệư phươngư</b>
<b>trìnhư đãư choư đểư đượcư mộtư hệư PTư mới,ư</b>
<b>2.ư ư Giảiư PTư mộtư ẩnư vừaư có,ư rồiư suy ra</b>
<b>nghimcahócho.</b>
Hngdnvnh:
ã <b><sub>Nmvng2bcgiihPTbngphng</sub></b>
<b>phápưthế.</b>
ã <b><sub>Bàiưtậpư12ưc,ư13,ư14,ư15ưtrangư15ưSGK</sub></b>
ã <b><sub>HaiưtiếtưsauưôngưtậpưKTưhọcưkìưI</sub></b>
<b>Tit1:ễntpchng1:</b>
<b>Lớthuyt:ụntheocỏccõuhiụtpchng</b>
<b>1,cỏccụngthcbinicnthcbc</b>
<b>2</b>