Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PP GIAI TOAN THEO DINH LUAT BAO TOAN ELEC TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.03 KB, 2 trang )

ĐINH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
1.Cho 11 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 6,72l khí
NO (đktc)
a) Tính % khối lương mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
c) Tính thể tích HNO
3
0,5M đã dùng
2.Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 6,72l
khí NO (đktc)
a) Tính % khối lương mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
c) Tính thể tích HNO
3
0,5M đã dùng
3.Cho 8,3 g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 6,72 l khí SO
2
(đktc).Tính % khối lương mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
4. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp
khí gồm NO và NO
2


có tỉ lệ thể tích 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí
5. Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Fe, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 1,12 l
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với Hiđro là 16,6.
a) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
b) Tính thể tích HNO
3
0,5M đã dùng
6. Hoà tan 4,95g Al bằng dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O có tỉ khối hơi so với
Hiđro là 16,75
a) Tính thể tích NO và N
2
O
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
a) Tính thể tích HNO
3
0,5M đã dùng
7. Để m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm sắt và các oxit có khối
lượng 18g . Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 6,72 l khí SO

2
(đktc). Xác định
giá trị m .
8. Nung m gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm sắt và các oxit có
khối lượng 12g . Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 l khí NO (đktc). Xác định giá
trị m.
9. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO
3

thu được 0,56 l khí NO (đktc). Xác định giá trị m.
10. Nung m gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm sắt và các oxit có
khối lượng 104,8g . Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO
3
dư thu được 12,096l hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc).Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với He là 10,167. Xác định giá trị m .
11. Hoà tan hoàn toàn 19,2g Kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thu được 8,96l (đktc) hỗn hợp khí gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định tên M
12. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được 1,12 l (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và
N
2
O có khối lượng 1,92g.

a) Tính khối lượng Fe đã phản ứng
b)Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
c)Tính thể tích HNO
3
0,5M đã dùng
13. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và
0,015 mol N
2
O .
a) Tính khối lượng Fe đã phản ứng
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
c) Tính thể tích HNO
3
0,5M đã dùng
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu1: Cho 1.35g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO
3
dư thu được 1,12l hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
(đktc). Tỉ khối hơi của A so với H
2
là 21,4. Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 8,56g B. 7,23g C. 5,69g D. 4,57g
Câu 2: Hoà tan hợp X gồm 2 kim loại A và B trong dung dịch HNO
3
0,5M. Sau phản ứng thu được 6,72l
hỗn hợp khí gồm N

2
O, NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là1:2:3. Biết phản ứng không tạo ra muối
NH
4
NO
3.
Thể tích HNO
3
tham gia phăn ứng là:
A.1,8lít B. 2,4lít C. 6,6lít D. Kết quả khác
Câu 3: Hoà tan 6,4g Cu trong 120ml dung dịch gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau phản ứng thu được V
lit NO

duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 1,68 lít C.1,56lít D. Kết quả khác
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí A gồm 0,015mol
N
2
O và 0,01 mol NO. Biết phản ứng không tạo ra muối NH
4

NO
3
. Xác định giá trị của m?
A. 1,08g B. 1,35g C. 2,7g D. Kết quả khác
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch A và
1,568 lít hỗn hợp 2 khí không màu có khối lượng 2,59g trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí .
a) Phần trăm theo khối lượng của Al và Mg lần lượt là:
A. 34,1% và 65,9% B.72.58% và 27,42% C.25% và 75% D. Kết quả khác
b) Số mol HNO
3
phản ứng là:
A. 0,49mol B. 0,43mol C. 0,55mol D. Kết quả khác
Câu 6: Đốt cháy 5,6g bột Fe trong bình đựng oxi thu được 7,36g hỗn hợp X gồm sắt và các oxit. Hoà tan
hoàn toàn hỗn hợp X vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí A gồm NO và NO
2
. Tỉ
khối hơi của A so với H
2
là 19. Giá trị của V (đktc) là:
A. 672ml B. 840ml C. 896ml D. 1080ml
Câu 7: Nung m gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm sắt và các oxit có
khối lượng 75,2g. Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 6,72 lít SO

2
(đktc). Xác
định giá trị m?
A. 25,3g B. 56g C. 64,8g D. 72g
Câu 8: Cho m gam bột sắt tác dụng với HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí A gồm NO và NO
2
(đktc).
Tỉ khối hơi của A so với O
2
là 1,3125. Khối lượng m là:
A. 8,56g B. 9,23g C. 12,69g D. 11,2g
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 12g gam Fe và Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO
3
thu được V lít (đktc)
khí X gồm NO và NO
2
và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối hơi của X so với H
2
là 19. Giá
trị của V (đktc) là:
A. 6,72 lít B. 8,40 lít C. 5,60 lít D. 6,80 lít
Câu 10: Nung m gam bột sắt trong O
2
sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X
vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,56 lít NO(đktc). Xác định giá trị m?
A. 2,73g B. 1,56g C. 2,52g D. 3,72g

×