Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.99 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:………</b>
<b>Lớp:………5………</b>
<b>Trường: </b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Ngày kiểm tra : </b>
<b>Thời gian: 60 phút (Khơng kể giao đề)</b>
<b>Số mật</b>
<b>mã</b>
<b>MƠN : TỐN</b>
<b>SỐ BÁO DANH</b>
<b>(Do thí sinh ghi)</b>
<b>Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2</b>
<b>---LỜI DẶN THÍ SINH</b>
1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi
vào trong khung này và khơng được ghi gian
2. Ngồi ra khơng được đánh số, ký tên hay ghi một
dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .
<b>Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2</b> <b>Số mật</b>
<b>mã</b>
<b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b> <b>ĐIỂM BÀI THI</b>
(Viết bằng chữ)
<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4ñ)</b>
<i><b>Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>1. Viết </b>
4
3
<b> dưới dạng tỉ số phần trăm ta có</b>
A. 75 % B. 34 % C. 43 % D. 30 %
<b>2. Hỗn số 7 </b>
5
3
<b> viết dưới dạng số thập phân là (0,5 điểm)</b>
A. 7, 35 B. 7, 53 C. 7,6 D. 7, 06
<b>3. Năm đơn vị, sáu phần trăm đơn vị dược viết là: </b>
A. 5,6 B. 5,600 C. 5,006 D. 5,06
<b>4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8,03 m 2 <sub>= ………….cm</sub> 2 <sub>là:</sub></b>
A. 803 B. 80,03 C. 8030 D. 80300
<b>5. Diện tích của hình trịn bên là :</b>
<b> A. 78,9 cm 2<sub> </sub></b>
<b> B. 43,96 cm 2<sub> </sub></b>
<b> C. 53,86 cm 2<sub> </sub></b>
<b> D. 112 cm 2<sub> </sub></b>
<b>6. Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh 2 cm là:</b>
A. 24 cm 2<sub> B. 4 cm</sub> 2<sub> C. 16 cm</sub> 2<sub> D. 8 cm</sub> 2<sub> </sub>
<b>7. 15 % của 450 kg có kết quả là:</b>
<b> A.6,75 kg</b> B. 0,675kg C. 67,5 kg D. 6750kg
<b>8. Chu vi tam giác ABC là: </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Phần tự luận: (6 điểm )</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)</b>
a. 56,75 + 567,5 b. 48,32 - 18,45
……….
……….
……….
………..
c. 3,42 x 3,7 d. 41,4 : 12
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>Tóm tắt</b> <b>Giải</b>
Một bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích là 540 cm 2<sub>. chiều dài 6 cm, chiều cao 9</sub>
cm. tìm chiệu rộng của hình hộp chữ nhật đó ?
<b>Tóm tắt</b> <b>Giải</b>
Trường:
Lớp…………5 ………
Họ và tên:……….
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Ngaøy kiểm tra : </b>
<b>Thời gian :………..( khơng kể giao đề)</b>
<b>MƠN THI</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
(Đọc TT và chính tả)
<b>SỐ BÁO DANH</b>
(Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Mã số phách
<b>---ĐIỂM</b> <b>Nhận xét của giám khảo</b> <b>Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2</b> Mã số phách
ĐTT:
CT:
<b>Phần 1: Đọc thành tiếng ( 5 điểm)</b>
Giáo viên làm phiếu cho học sinh bốc thăm chọn 1 trong 5 bài sau, đọc và trả
lời 1 hoặc 2 câu hỏi theo bài( đoạn) đọc:
1. Chú đi tuần. SGK Tiếng Viêt 5 tập 2 trang 51
2. Lập làng giữ biển. SGK Tiếng Viêt 5 tập 2 trang 36
3. Luật tục xưa của người Ê –đê. SGK Tiếng Viêt 5 tập 2 trang 56
4. Hộp thư mật. SGK Tiếng Viêt 5 tập 2 trang 62
5. Phong cảnh đền Hùng. SGK Tiếng Viêt 5 tập 2 trang 68
<b>Phần 2: Chính tả ( 5 điểm ) thời gian 20 phút</b>
Thời gian: 20 Phút
Trường:
Lớp :………..
Họ và tên:………
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Ngày kiểm tra : </b>
<b>Thời gian : 60 phút (khơng kể giao đề)</b>
<b>MƠN THI</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
(Đọc hiểu & TLV)
<b>SỐ BÁO DANH</b>
(Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Mã số phaùch
<b>---ĐIỂM</b> <b>Nhận xét của giám khảo</b> <b>Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2</b> Mã số phách
ĐH:
TLV:
<b>Phần 3: Đọc hiểu ( 5 điểm) thời gian 25 phút</b>
<b>ĐẤT NƯỚC</b>
(Trích )
Sáng mát trong như sáng năm xưa
Gió thổi mùa thu hương cốm mới
Tôi nhớ những ngày thu đã xa .
Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội
Tôi đứng vui nghe giữa núi đồi
Gió thổi rừng tre phấp phới
Trời thu thay áo mới
Trong biếc nói cười thiết tha .
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
Những dịng sơng đỏ nặng phù xa .
Nước chúng ta
Nước những người chưa bao giờ khuất
Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất
NGUYỄN ĐÌNH THI
<b>B- DỰA VÀO NỘI DUNG BÀI ĐỌC, KHOANH TRỊN VÀO TRƯỚC Ý TRẢ </b>
<b>LỜI ĐÚNG</b>
1<i>. “Những ngày thu đã xa ” được tả trong hai khổ thơ đầu đẹp mà buồn. Nhũng từ </i>
<i>ngữ nào nói lên điều đó ?</i>
a) Đẹp : Sáng mát trong, gió thổi mùa thu hương cốm mới.
b) Buồn : Sáng chớm lạnh, xao xác hơi may, đầu không ngoảnh lại, thềm lá rơi
đầy…
c) Cả hai ý trên đều đúng.
<i> 2. Điền vào chỗ trống những chi tiết miêu tả cảnh đẹp đất nước trong mùa thu </i>
<i>mới ? </i>
………
………...
...
<i> 3. Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào ?</i>
a) Chỉ bằng thị giác ( nhìn).
b) Chỉ bằng thị giác và thính giác ( nghe ).
c) Bằng cả thị giác, thính giác và khứu giác (ngửi ).
<i>4. Câu thơ nào nói lên lịng tự hào về đất nước tự do ?</i>
a) Người ra đi đầu không ngoảnh lại.
b) Trời xanh đây là của chúng ta.
c) Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất.
<i>5. Câu thơ nào nói lên lịng tự hào về truyền thống bất khuất của dân tộc ?</i>
a) Nước của những người chưa bao giờ khuất.
b) Những dịng sơng đỏ nặng phù sa.
c) Những cánh đồng thơm mát.
<i>6. Hai câu thơ dưới đây được liên kết với nhau bằng cách nào ?</i>
<i><b>Trời xanh đây là của chúng ta</b></i>
<i><b>Núi rừng đây là của chúng ta.</b></i>
a) Bằng cách thay thế từ ngữ.
b) Bằng cách lặp ngữ.
c) Bằng cách dùng từ nối.
<i>7. Trong câu “trời thu thay áo mới ”, tác giả sử dụng biện pháp tu từ gì ?</i>
a) So sánh.
b) An duï.
c) Nhân hóa.
<i>8. Từ “lịng”trong cụm từ “lịng Hà Nội ” được dùng theo nghĩa gì </i>?
a) Nghóa gốc.
b) Nghóa chuyển.
<i>9. Đâu là vị ngữ trong câu “Tơi nhớ những ngày thu đã xa” ?</i>
a) Tôi nhớ.
b) Nhớ những ngày thu đã xa.
c) Những ngày thu đã xa.
<i>10. Câu “ mùa thu nay khác rồi ” là:</i>
a) Câu kể .
b) Câu cảm.
c) Câu cầu khiến .
<b>Phần 4: Tập làm văn ( 5 điểm ) thời gian 35 phút</b>
Đề bài : Em hãy tả một đồ vật mà em u thích nhất.
<b>Bài làm</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………...
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC GHI VAØO KHUNG NAØY</b>
………
………
………
………..
………...
<b>I. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ).</b>
Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu,
giữa các cụm từ, biết đọc diển cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật .
Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 4 điểm .
Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm .
<b>II. Chính tả : ( 5 điểm ).</b>
Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả ,
cho 5 điểm .
Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng ,
mỗi lỗi trừ 0,25 điểm .
<b>ĐÁP ÁN </b>
Khoanh đúng mỗ câu được 0,5 điểm
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ý đúng C C B A B C B B A
Câu 2 : rừng tre phấp phới, trời thu trong biếc.
Đề bài : Em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích nhất
Đáp án :
- Giới thiệu được đồ vật sẽ tả ( 1 điểm )
- Tả bao quát được hình dáng, các đặc điểm nổi bật bên ngoài của đồ vật. ( 1
điểm )
- Tả được các đặc điểm nổi bật bên trong của đồ vật. ( 1 điểm )
- Biết dùng hình ảnh so sánh, nhân hóa. ( 1 điểm )
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) </b>
Khoanh đúng mỗi câu dược 0,5 điểm
<b>Câu 1: Khoanh vào A</b>
<b>Câu 2:Khoanh vào D</b>
<b>Câu 3: Khoanh vào D</b>
<b>Câu 4: Khoanh vào D</b>
<b>Câu 5: Khoanh vào C</b>
<b>Câu 6: Khoanh vào A</b>
<b>Câu 7: Khoanh vào C</b>
<b>Câu 8: Khoanh vào C</b>
<b>II / Phần tự luận ( 6 điểm ) </b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm</b>
<b> x</b> <b> </b>
<b>Bài 2: (3 điểm)</b>
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
16 x 14 x 9 = 2016 ( cm 2<sub> )</sub>
Cạnh của hình lập phương là:
( 16 + 14 + 9 ) : 3 = 13 ( cm 2<sub> )</sub>
Thể tích của hình lập phương là:
13 x 13 x 13 = 2197 ( cm 2<sub> )</sub>
Đáp số : a) 2016 cm 2
b) 2197 cm 2
Bài 3 ( 1 điểm )