Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

chuyen de dien phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN ( Luyện thi ĐH)</b></i>



<i><b>Câu 2.Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế </b></i>
nào trong quá trình điện phân


<i><b>A.Đỏ sang tím B.Đỏ sang tím rồi sang xanh</b></i>
<i><b>C.Đỏ sang xanh D.Chỉ một màu đỏ</b></i>


<i><b>Câu 4.Điện phân dung dịch NaOH 10</b></i>-2<sub>M và Na2SO4 10</sub>-2<sub>M .Tính pH dung dịch sau khi điện phân. Giả sử thể</sub>
tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể


<i><b>A.pH =2 B.pH =8 C.pH=12 D.pH=10</b></i>


<i><b>Câu 7.Cho 4 dung dịch muối :CuSO4,ZnCl2,NaCl,KNO3.khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, </b></i>
dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ?


<i><b>A.CuSO4 B.ZnCl2 C.NaCl D.KNO3</b></i>


<i><b>Câu 10.Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dịng điện I= 1,93A.</b></i>
Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là 100%)


1/Để kết tủa hết Ag (t1) 2/Để kết tủa hết Ag và Cu (t2)


<i><b>A.t1 =500s, t2 =1000s B.t1 =1000s, t2 =1500s C.t1 =500s, t2 =1200s D.t1 =500s, t2 =1500s</b></i>
<i><b>Câu 12.Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vưà bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện </b></i>
phân.Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như khơng đổi.
<i><b>A.pH=1,0 B.pH=0,7 C.pH=2,0 D.pH=1,3</b></i>


<i><b>Câu 13.Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dịng điện I=1,93 </b></i>
A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12,thể tích dung dịch được xem như không đổi,hiệu suất
điên là 100%.



<i><b>A.100s B.50s C.150s D.200s</b></i>


<i><b>Câu 14.Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dịng điện I=3,86 A.Tính thời</b></i>
gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.


<i><b>A.250s B.1000s C.500s D.750s</b></i>


<i><b>Câu 15.Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện khơng đổi thì sau 600s,nước bắt đầu bị </b></i>
điện phân ở cả 2 điện cực.nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g.tính
nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch ban đầu và cường độ dòng điện. A.0,1M;16,08A


<i><b>B.0,25M;16,08A C.0,20 M;32,17A D.0,12M;32,17A</b></i>


<i><b>Câu 16.Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M.Co dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với </b></i>
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa.Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên
anot.


<i><b>A.0,16g Cu;0,056 l Cl2 B.0,64g Cu;0,112l Cl2 C.0,32g Cu;0,112l Cl2 D.0,64g Cu;0,224 l Cl2</b></i>


<i><b>Câu 17.Cho một dịng điện có cường độ I khong đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml</b></i>
dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M.Biết rằng sau thời gian điện phân
500s thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot,tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot cuẩ bình 1 và thể
tích khí(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1. A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B.0,193A;0,032g
Cu;11,2 ml O2


<i><b>C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D.0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2</b></i>


<i><b>Câu 20.Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M và AgNO3 0,2M với điện cực trơ.Sau khi ngừng điện phân</b></i>
thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại.Thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa.Đem nung kết tủa


này ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi được một chất rắn nặng 1,48g.Tính thể tích khí thu được bên
anot(đktc).


<i><b>A.22,4ml B.56ml C.33,6ml D.11,2ml</b></i>


<i><b>Câu 22.Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,12M thu được 0,384g Cu bên catot lúc t1= 200s; nếu tiếp tục </b></i>
điện phân với cường độ I2 bằng 2 lần cường độ I1 của giai độan trên thì phải tiếp tục điện phân trong bao lâu
để bắt đầu sủi bọt bên catot ?


<i><b>A.150s B.200s C.180s D.100s</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của Cu2+<sub> cịn lại trong bình 1, thể tích dung dịch được xem như khơng đổi A.0,05M B.0,04M </sub>
<i><b>C.0,08M D.0,10M</b></i>


<b>Toán điện phân:</b>


<b>Câu 3: </b>Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dịng điện một chiều có cường độ I=10A cho
đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng thấy phải mất 32 phút 10 giây. Nồng độ mol CuSO4 ban đầu
và pH dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?(Cu=64;Ag=108;S=32;N=14;O=16)


A. [Ag(NO3)]=0,5M, pH=1 B. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=10
C. [Ag(NO3)]=0,005M, pH=1 <i><b>D. [Ag(NO</b><b>3</b><b>)]=0,05M, pH=1</b></i>


<b>Câu 4:</b> Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dd MgCl2 0,15M với cường độ dòng điện 0,1A trong
9650 giây. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau điện phân biết thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể.


A. [Mg2+<sub>]=0,01M, [Cl</sub>-<sub>]=0,02M </sub> <i><b><sub>B. [Mg</sub></b><b>2+</b><b><sub>]=0,1M, [Cl</sub></b><b>-</b><b><sub>]=0,2M</sub></b></i>


C. [Mg2+<sub>]=0,001M, [Cl</sub>-<sub>]=0,02M </sub> <sub>D. [Mg</sub>2+<sub>]=0,01M, [Cl</sub>-<sub>]=0,2M</sub>



<b>Câu 5</b>: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu ở catot và một
lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường).
Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ ban
đầu của dung dịch NaOH là?(Cu=64)


A. 0,15M B. 0,2M <i>C. 0,1M</i> D. 0,05M


<b>(Câu 27 ĐTTS Đại học khối A năm 2007)</b>
<b>Câu 6:</b> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là(biết
ion SO42-<sub> không bị điện phân trong dung dịch)?</sub>


<i>A. b>2a</i> B. b=2a C. b<2a D. 2b=a


<b>(Câu 32 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)</b>
<b>Câu 7:</b> Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thốt ra ở anot có thể tích là 112 ml (đktc). Dung
dịch cịn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3
17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2 trước điện phân là?(Ag=108;N=14;O=16)


A. 0,01M <i>B. 0.1M</i> C. 1M D.0,001M


<b>Câu 8</b>: Điện phân 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ cho đến khi bề mặt catot
xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hịa dung dịch sau điện phân phải cần 250 ml dd NaOH
0,8M. Nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 g vào 200 ml dung dịch muối nitrat trên, phản ứng xong khối
lượng lá Zn tăng thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ mol muối nitrat và kim loại M?
<i>A. [MNO3]=1M, Ag</i> B. [MNO3]=0,1M, Ag


C. [MNO3]=2M, Na D. [MNO3]=0,011M, Cu



<b>Câu 10</b>: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi
ở anot thốt ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd
HNO3. Dd sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của
mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.(Ag=108;Cl=35,5)


A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M <i>D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M</i>


<b>Câu 11</b>: Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hịa tan Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng
điện là 2 giờ, nhận thấy khối lượng của catot tăng thêm 3,44gam. Nồng độ mol của mỗi nuối trong dung dịch
ban đầu là?(Cu=64;Ag=108)


<i>A. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,1M</i> B. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,01M
C. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,2M D. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,12M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12%


<b>Câu 13:</b> Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí
nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư
thì thu được 25,83 gam kết tủa .Tên của halogen đó là:


A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127


<b>Câu 14:</b> Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,224 lít khí
nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư
thì thu được 10,935 gam kết tủa .tên của halogen đó là:


A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127


<i><b>Câu 17</b></i>: Tiến hành điện phân 200ml dung dịch gồm HCl 0,6M và CuSO4 1M với cờng độ dòng điện 1,34 A


trong thời gian 4 giờ. Biết hiệu suất điện phõn l 100%. Th tớch khớ (ktc)


thoát ra trên anot lµ A. 1,344 lÝt. B. 1,568 lÝt. C. 1,792 lÝt. D. 2,016 lÝt.


<i><b>Câu 18</b></i>: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và
NaCl cho tới khi nớc bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu đợc 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch
sau điện phân có mơi trờng axit và có thể hồ tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 4,955 gam. B.


5,385. C. 4,370. D. 5,970 gam.


<i><b>Câu 23</b></i>: Trong 500ml dung dịch A chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại
kiềm. Dung dịch A có pH =12. Khi điện phân 1/10 dung dịch A cho đến khi hết clo thì thu đợc 11,2ml khí clo
(2730<sub>C và 1atm).</sub>


a) Xác định kim loại


b) 1/10 A tác dụng vừa đủ với 25ml dung dịch CuCl2. Tìm nồng độ mol của dd CuCl2


<i><b>Câu 45 : Tiến hành điện phân 150ml dung dịch CuSO4 1M với hai điện cực trơ, sau một thời gian, khi</b></i>
ngưng điện phân thấy khối lượng dd giảm 8 gam. Số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng là :


A. 0,05mol B. 0,1 mol C. 0,09 mol D. 0,07 mol


<i><b>Câu 47: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO</b></i>4 0,1 M và NaCl 0,1 M
với I = 0,5 A, sau một thời gian thu được dd có pH = 2( thể tích dung dịch không đổi). Thời gian điện phân


là: A. 193s B. 1930s C. 2123s D. 1727s


<i><b>Câu 48: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 2 Lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 đến</b></i>
khi được dd có pH= 13 thì ngưng điện phân. Xem thể tích dd khơng đổi. Tính thể tích khí lần lượt thoát ra ở


catot và anot?


A. 6,72 và 2,24 lít B. 2,24 và 6,72 lít C. 4,48 và 2,24 lít D. 2,24 và 4,48 lít


<i><b>Câu 50: Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2 M.</b></i>
Sau khi ở anot thốt ra 0,448 lít khí ( đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch khơng đổi, pH của
dd sau điện phân là:


A. 1,7 B. 1,22 C. 12,78 D. 12,3


<b>ĐIỆN PHÂN – ĂN MÒN KIMLOẠI</b>


<b>Câu 1: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra (DHKA 08)</b>



<b>A. </b>

sự khử ion Na

+

<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>sự khử ion Cl</sub>

-

<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>sự oxi hoá ion Cl</sub>

-

<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>sự oxi hoá ion Na</sub>

+

<sub>.</sub>



<b>Câu 2:</b><sub> Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu </sub>
được dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x

<b>A. 2,25. </b>

<b>B 1,50. </b>

<b>C. 1,25. </b>

<b>D. 3,25. </b>

(DHKB 2010)



<i><b>Câu 3 (B-07): Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào </b></i>
mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mịn điện hố là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<i><b>Câu 4 (KA-2010) Điện phân một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol đến khi ở catot xuất hiện </b></i>
bọt khí thì dừng điện phân . Trong cả q trình điện phân trên sản phẩm thu được ở catot là ?


xA: khí Cl2 và O2 B : H2 và O2 C : Cl2 D : Cl2 và H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A : 2,24 lit B : 2,912 lit xC : 1,792 lit D : 1,344 lit


<i><b>Câu 13: Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Nếu dung dịch sau khi điện phân có pH = 1, hiệu </b></i>
suất điện phân là 80 %, thể tích của dung dịch được coi như khơng đổi (100ml) thì nồng độ AgNO3 trong
dung dịch ban đầu là


A. 0,08. B. 0,1. C. 0,325. D. 0,125.


<i>Dùng cho câu 15, 16</i>: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl2 0,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với
cường độ dòng điện 3A trong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn và hiệu suất điện phân là
100%. Thể tích dung dịch coi như khơng đổi.


<i><b>Câu 15: Tổng nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu được sau điện phân là</b></i>
A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,35M.
<i><b>Câu 16: Khối lượng kim loại thốt ra trên catơt là</b></i>


A. 0,64 gam. B. 1,23 gam. C. 1,82 gam. D. 1,50 gam.


<i><b>Câu 17: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong </b></i>
thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng
của dung dịch sau khi điện phân là


A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam.


<i>Dùng cho câu 18, 19</i>: Điện phân 200ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M với anơt bằng Cu,
cường độ dịng điện 5A, sau một thời gian thấy khối lượng anôt giảm 1,28 gam.


<i><b>Câu 18: Khối lượng kim loại thốt ra trên catơt là</b></i>



A. 2,8 gam. B. 4,72 gam. C. 2,16 gam. D. 3,44 gam.
<i><b>Câu 19: Thời gian điện phân là</b></i>


A. 386 giây. B. 1158 giây. C. 772 giây. D. 965 giây.


<i><b>Câu 20: Điện phân dung dịch B gồm 0,04 mol CuSO4 và 0,04 mol Ag2SO4 trong thời gian 38 phút 36 giây </b></i>
với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Khối lượng kim loại thốt ra ở catơt là


A. 9,92 gam. B. 8,64 gam. C. 11,20 gam. D. 10,56 gam


<i><b>Câu 21: Hoà tan a mol Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được dung dịch X. Điện phân X với 2 điện </b></i>
cực trơ bằng dòng điện cường độ 9,65A. Sau1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot bắt đầu
thốt ra bọt khí. Giá trị của a là A. 0,0125. B. 0,050. C. 0,025. D. 0,075.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


<b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b> D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b> 26</b>


<b> D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b> D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b> D</b> <b>A</b>


<b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×