Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

DAI SO 7 KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.69 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chơng I</b></i>

:

Số hữu tỉ Số thực



Ngày soạn 15/08/2010
<b> Tiết 1: </b>

<b>Tập hợp Q các số hữu tỉ</b>



A.Mục tiêu:


+HS hiu c khỏi nim s hu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z 


Q.


+HS biÕt biĨu diƠn sè h÷u tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng


-HS: +Ơn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui
đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên
trên trục số.


+Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>


<i> 2.Giới thiệu ch ơng trình đại số 7</i>
<i> 3. Dạy học bài mới</i>


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>



<b>Hoạt động 1</b>


-Cho c¸c sè: 3; -0,5; 0;


3
2


;


7
5
2


-Em hÃy viết mỗi số trên thành 3 phân số
bằng nó.


-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao
nhiêu phân số bằng nó?


-GV b xung vo cui cỏc dãy số các dấu …
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau của cùng một số,
số đó đợc gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; -0,5; 0;


3
2


;



7
5


2 đều là số hữu tỉ.
GV: Vậy thế nào là số hữu tỉ?


-Giới thiệu tập hợp các số ữu t c ký hiu
l Q.


-Yêu cầu HS làm


-Yờu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời,
GV ghi kt qu lờn bng.


Yêu cầu HS làm ?2


+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì
sao?


-Hỏi thêm:


+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không?
V× sao?


+VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ mèi quan hệ
giữa các tập hợp số N, Z, Q?


Gv:Gii thiu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ
giữa 3 tập hp trờn.



-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vµo vë
bµi tËp in.


-Yêu cầu đại diện HS trả li.


<b>1. </b><i><b>Tìm hiểu số hữu tỉ</b></i>


...
3
9
2
6
1
3


3








...
4


2
2
1


2


1
5
,


0








...
2
0
1
0
1
0


0






...
6


4
6
4
3
2
3
2











...
14
38
7
19
7


19
7
5


2








<b>-Định nghĩa: </b>


S hu t l s vit đợc dới dạng phân
số với a, b  Z, b 0


-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q


5
3
10


6
6
,


0  




4
5
100


125


25


,


1  




3
4
3
1


1  Vậy các số trên đều là số hữu


tØ.


a  Z th×


1


<i>a</i>


<i>a</i>  a  Q


n  N th×


1


<i>n</i>



<i>n</i>  n  Q


BT©p 1:
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2: </b>
-Vẽ trục số.


-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1;
1; 2 trên trục số đã vẽ.


-Gäi 1 HS lên bảng biểu diễn.


-Núi: Tng t i vi s nguyờn, ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.


Vdơ nh biĨu diƠn sè h÷u tØ


4
5


trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK


-GV thùc hµnh trên bảng và yêu cầu HS làm
theo.


(Chia on thng đơn vị theo mẫu số; xác
định điểm biểu diễn sht theo tử số)



-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hỏi:


+Đầu tiên phải viết


3
2


dới dạng nào?


+Chia on thng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ


3
2




xác định
nh thế nào?


-Gäi 1 HS lªn b¶ng biĨu diƠn.


-Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hu t
x c gi l im x.


-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.


-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em mt phn.


<b>Hot ng 3: </b>


-Yêu cầu làm ?4


GV:Muốn so sánh hai phân số ta làm thế
nào?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm


-Hi: Vy so sỏnh hai s hữu tỉ ta cũng sẽ
làm nh thế nào?


-Cho lµm vÝ dụ 1 SGK


-Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở.


Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi:


Qua 2 VD, em hóy cho biết để so sánh hai
số hữu tỉ ta cần làm nh thế nào?


-Giíi thiƯu vÞ trÝ hai sè hữu tỉ x, y trên trục
số khi x < y


<b>Hot ng 4: </b>


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.



+Để so sánh hai số hữu tỉ ta lµm thÕ nµo?


-3  N ; -3  Z ; -3  Q


3
2




Z;


3
2




Q;N Z Q.


<i><b>2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b></i>


VDụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ


4
5


trên
trục số.





4
5


| | | | | | | |
-1 0 1 M 2


VD 2: BiĨu diƠn sè h÷u tØ


3
2


 trªn


trơc sè.
ViÕt


3
2
3


2 







3
2





| | | | | |
-1 N 0 1 2


B Tập 2:


a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ


4
3


là:


36
27
;
32
24
;
20


15





b)



4
3
4


3





3.<i><b>So sánh hai số hữu tỉ</b></i>
?4 . So sánh 2 phân số


3
2






5
4




15
12
5



4
5
4
;
15


10
3


2










Vì -10 > -12
Và 15 > 0 nên


5
4
3


2







VD 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và


2
1




10
5
2
1
;
10


6
6
,


0







vì -6 < -5
và 10 > 0 nên



10
5
10


6 





hay


2
1
6
,
0






VD 2: So s¸nh


2
1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và



3
5


a)So sánh hai số đó.


b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét
vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.




2
0
0
;
2


7
2
1


3




Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nªn


2
0
2



7





hay


2
1
3


 < 0


<i><b>4.Lun tập củng cố</b></i>


+Định nghĩa nh SGK trang 5.


+Hai bc: Vit dới dạng phân số cùng
mẫu số dơng rồi so sỏnh hai phõn s
ú.


-Hot ng nhúm:


Ghi lời giải vào bảng phụ


Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải
<b>4.</b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>



-Cn hc thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh
hai số hữu tỉ.


-BTVN: sè 3, 4, 5/ 8 SGK; Sè 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.


-Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế


Ngày so¹n 17/08/2010


<b> TiÕt 2: </b>

<b> </b>

<b>Cộng, trừ số hữu tỉ</b>



A.Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.


+HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh:


-GV: Bảng phụ


+Công thức cộng, trừ số hữu tØ trang 8 SGK.
+Qui t¾c “chun vÕ” trang 9 SGK và các bài tập.


-HS: +ễn tp qui tc cng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+Bảng phụ hoạt động nhóm.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ:</i>


HS1 <i>: </i>+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dơng, âm, 0).
HS 2: +Chữa BT 3 trang 8 SGK.


Đáp án:


+Phỏt biu nh ngha trang 5 SGK, lấy 3 VD theo yêu cầu.
+Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh


a)x =


77
22
7


2
7


2 






 ; y = 77


21
11



3





Vì -22 < -21 và 77 > 0 nªn


77
21
77


22 





x < y
b)-0,75 =


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c)










300
216
25
18
300
213


<i> 3.Dạy học bài míi</i>


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV:Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc
d-ới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta
cú th lm nh th no?


-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số
cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ
nh thế nào?



-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép
cộng phân số.


-Yêu cầu tự làm vÝ dô 1


-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm
GV ghi lên bảng.


-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lu ý phép trừ
có thể thay bằng phép cộng vi s i
ca s tr.


-Gọi HS 2 nêu cách làm.


GV:Yêu cầu làm ?1


-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.


-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10
SGK vào vở BT


<i><b>Hot ng :</b><b>2</b></i>


-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển
vế trong Z.


-Tơng tự, trong Q ta cũng cã quy t¾c
“chun vÕ”.


-u cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV


ghi bảng.


b)VD: T×m x biÕt

3
1
7
3



<i>x</i>

21
16
21
9
21
7
7
3
3
1





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


-Yêu cầu lµm BT 8a, c trang 10 SGK.
TÝnh:


<b>1.Céng, trõ hai sè hữu tỉ</b>
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; 


(víi a, b, m  Z; m > 0)
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


b)VÝ dơ:
4
9
4
3
12
4
3
4
12
4
3
)
3
(
*
21
37
21
12


49
21
12
21
49
7
4
3
7
*






























?1 TÝnh
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6
,
0
)












<i>a</i>
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)
4
,
0
(
3
1
)









<i>b</i>


<b>2.Qui t¾c chun vÕ</b>
a)Víi mäi x, y, z  Q


x + y = z  x = z – y


b)VD: T×m x biÕt

3
1
7
3



<i>x</i>

21
16
21
9
21
7
7
3


3
1





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>3. luyên tâp củng cè</b>
BT 8/10 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



















5
3
2


5
7
3
)


<i>a</i>




10
7
7
2
5


4


)











<i>c</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ


16
5




dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm


VD:


16
3
8


1
16


5








Em hÃy tìm thêm một ví dụ?


-Yờu cu hoạt động nhóm làm bài tập 9
a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trớc
mang lên treo.


70
27
70


49
70
20
70
56
10


7
7
2
5
4


)  


<i>c</i>


BTập 7:



a)HS tìm thêm ví dụ:


4
1
16


1
16


)
4
(
1
16


5











BTập 9: T×m x


4
3


3
1
)<i>x</i> 


<i>a</i>


7
6
3
2
) <i>x</i> 


<i>c</i>




12
5


12
4
12


9
3
1
4
3










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


21
4


21
14
21
18


3
2
7
6










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>4</b><i><b>.</b></i><b>Híng dÉn về nhà</b>


-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.


-BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.


-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.


<i>Ngày soạn 23/08/2010.</i>


<b>Tiết 3:</b>

Nhân, chia số hữu tỉ



A. Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số h÷u tØ.


+HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: B¶ng phơ ghi:


+Cơng thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định
nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.


+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.



-HS: +Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số,
định nghĩa tỉ số (lớp 6)


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ:</i>


HS 1 : +Mn céng hc trõ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào?
Viết công thức tổng quát.


HS 2 : +Ch÷a BT 9d trang 10 SGK.
Đáp án:


HS 1 :


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>x</i> ; (với a, b, m  Z; m > 0)




<i>m</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

24
7
3
24
79
24
9
12
42
16
8
3
2
1
4
7
3
2
8
3


2
1
4
7
3
2
)


































<i>d</i>


<i>3.Dạy học bài mới</i>


<i><b>Hot ng ca thy v HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV:Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc
d-ới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta
có thể làm nh thế nào?


-VËy víi hai sè h÷u tØ x, y ta nhân nh thế
nào?



-HÃy phát biểu quy tắc nhân phân số.
-Ghi dạng tổng quát.


-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép
nhân phân số.


-Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính
chất nh vậy.


-Treo bảng phụ viết các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ


-Yêu cầu HS làm BT 11 trang 12 SGK
phÇn a, b, c vµo vë BT


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-Víi x =
<i>b</i>
<i>a</i>


; y =
<i>d</i>
<i>c</i>


(y 0)



-áp dụng qui tắc chia phân số, hÃy viết
công thức chia x cho y.


-Yêu cầu HS làm VD
-Yêu cầu làm ?


Yêu cầu HS làm BT 12/12 SGK:
Ta cã thĨ viÕt sè h÷u tØ


16
5




dới các
dạng sau:


a)Tích của hai số hữu tỉ

8
1
.
2
5
16
5




b)Thơng của hai số hữu tỉ
-HÃy tìm thêm ví dụ


Yờu cu c phn chỳ ý


<b>1.Nhân hai số hữu tỉ</b>
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; 


(víi a, b, c, d  Z; b, d  0)

<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
.
.


.  
b)VÝ dơ:
8
15
2
.
4
5
).
3
(
2
5
.
4
3
2
1
2
.
4
3
*










c)C¸c tÝnh chÊt:
Víi x, y, z  Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.


<i>x</i>


1


= 1 (víi x  0)
x.(y + z) = xy + xz
BT 11/12 SGK: TÝnh
KÕt qu¶:
6
1
1
6
7
)
;
10
9
)
;
4
3



) <i>b</i>  <i>c</i> 


<i>a</i>
5
3
)
2
.(
5
3
).
2
(
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:
4
,
0





















KÕt qu¶:
46
5
)
;
10
9
4
) <i>b</i>
<i>a</i>



<b>2.chia hai số hữu tỉ</b>
a)Quy tắc:


-Với x =
<i>b</i>
<i>a</i>


; y =
<i>d</i>
<i>c</i>


(y  0)
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>:  :  .


b)VDụ:


BT 12/12 SGK:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Ghi lên bảng.


-Yêu cầu HS lÊy VD vỊ tØ sè cđa hai sè
h÷u tØ.


-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ sẽ đợc học
tip sau.


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
TÝnh:












6
25
.
5
12
.
4



3
)


<i>a</i>


5
3
.
16
33
:
12
11


)









<i>c</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
ViÕt sè h÷u tØ



16
5




dới dạng sau:
-Tổ chức “trò chơi” BT 14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền
nhau 1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép
tính trong bảng. Đội nào đúng và nhành
là đội thắng.


<b>Chó ý:</b>


Víi x, y  Q; y  0


TØ sè cđa x vµ y ký hiƯy lµ


<i>b</i>
<i>a</i>


hay x : y


VÝ dơ: ;


4
3
:
3


1
2
;
2
1
:
5
,
3




<b>3.Lun tËp cđng cè</b>
BT 8/10 SGK:


2
1
7
2


15
1


.
1
.
2


5
.


1
.
3
6


).
5
.(
4


)
25
.(
12
).
3
(


)   








<i>a</i>


15
4


5
.
3
.
1


1
.
4
.
1
5
.
33
.
12


3
.
16
.
11
5
3
.
33
16
.
12
11



)   


<i>c</i>


BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ


<b>4</b><i><b>.</b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


-Học thuộc quy tắc và cơng thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt
đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


-BTVN: bµi 15, 16 trang 13 SGK; bµi 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.


<i>Ngày soạn 31/08/2010</i>


<b>Tit 4: </b>

Giá trị tuyệt đối của một số hu t.



Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.



A. Mục tiêu:


+HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Xác định đợc giá trị tuyệt đối ca mt s hu t.


+Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.


+Cú ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình
vẽ trục số để ơn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.


-HS: +Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc lại


+B¶ng phơ nhãm.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ:</i>


HS 1: +Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+Tìm: |15|; |-3|; |0|.


+Tìm x biết: |x| = 2.
Đáp án:


+Giỏ tr tuyt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số.


+T×m: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0.


32
1


  4 =



:  :


-8 :


32
1


 =


= = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+|x| = 2 x = 2
3. Dạy học bài mới


<i><b>Hot ng của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.


-Dựa vào định ngha hóy tỡm:


2
;
0
;
2



1
;
5
,


3


-Yêu cầu làm ?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.


-Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x
thì <i>x</i> <i>x</i> ?


GV:Yờu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-Hớng dẫn làm theo qui tắc viết dới dạng
phân số thập phân có mẫu số là luỹ thõa
cña 10.


-Hớng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ,
nhõn nh i vi s nguyờn.


-Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Hớng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y nh
SGK.


-Yờu cu c vớ dụ SGK.


GV:Yêu cầu làm ?3 SGK


-Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT.
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


-Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT
trang 12.


a) Giải thích cách làm.
b) Chọn cách làm hay.


<i><b>1.</b></i><b> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>
-|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0
trên trục số.


-T×m: ; 0; 2
2


1
;
5
,


3  


-3,5 35;


2


1
2


1





;


0


0  ;  2 2.


?1: b)NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
NÕu x = 0 th× <i>x</i> 0


NÕu x < 0 thì <i>x</i> <i>x</i>
?2: Đáp số;


a)


7
1


; b)


7
1



; c)


5
1
3


 ; d) 0.


<b>2.céng, trõ, nh©n, chia sè thËp phân</b>
a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:


-Viết dới dạng phân số thập phân
VD: (-1,13)+(-0,264)




394
,
1
1000


1394
1000


)
264
(
1130


1000


264
100


113




















-Thực hành:


(-1,13) + (-0,264)


= -(1,13 + 0,264) = -1,394
b)Qui t¾c chia:



-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu “-” nếu khác dấu.
? 3: Tính


a)-3,116 + 0,263


= - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)


= 3,7 . 2,16 = 7,992
Bài 2/12


Đáp số:
a) -4,476
b)-1,38
c)7,268
d)-2,14


<b>3.Luyện tập củng cố</b>


Bài 3 (19/15 SGK): làm vào vở BT
a)Giải thÝch:


Bạn Hùng cộng các số âm với nhau đợc
(-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả
là 37.


Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có
tổng là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng


hai số ny c 37.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



-Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).


GV: uốn nắn sữa chữa nếu cần


Nhng làm theo cách của bạn Liên nhanh
hơn.


Bài 4 (20/15 SGK): lµm vµo vë BT
TÝnh nhanh


a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4)
= 4,7


b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0
c)= 3,7


d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28
<b>4</b><i><b>.</b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


-Cần học thuộc định nghĩa và cơng thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
ôn so sánh hai số hữu tỉ.


-BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bµi 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-TiÕt sau lun tËp, mang m¸y tÝnh bá túi


<i>Ngày soạn 01/09/2010</i>



<b> Tiết 5: </b>

Lun tËp


A. Mơc tiªu


+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có
chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng mỏy tớnh b tỳi.


+Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất
(GTNN) của biểu thức.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dơng m¸y tÝnh bá tói.
-HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C. Tin hnh hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ:</i>


HS1: +Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết:


a)|x| = 2; b) |x| =


4
3



vµ x < 0;
c)|x| =


5
2
1


 ; d) |x| = 0,35 và x > 0.


HS 2: +Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý
a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];


c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
Đáp án:


+Nêu công thức: Với x Q.















0


0


<i>xneux</i>


<i>xneux</i>


<i>x</i>



+Ch÷a BT 24/7 SBT:


a)x = 2,1; b) x =


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35.
HS 2:


Đáp số:


a)-5,7; c)3; d)-38.


<i>3.</i>Dạy học bài mới


<i><b>Hot ng của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Yêu cầu mở giấy nháp làm bài 2 trang 13
(22/16 SGK):


Sắp xếp theo thứ tự lớn dần


0,3;


6
5




;


3
2
1


;


13
4


; 0;
-0,875.


-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xp v
nờu lý do


-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16 SGK).
-GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hÖ
thø tù.


-Gợi ý: Hãy đổi các số thập phõn ra phõn
s ri so sỏnh.



GV:Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.


-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị
biểu thức A.


-Gọi 1 HS lên bảng làm.
Gv :Cho HS nhËn xÐt.


GV:u cầu làm BT dạng tìm x có dấu
giỏ tr tuyt i.


-Trớc hết cho nhắc lại nhận xét: Víi mäi
x  Q ta lu«n cã |x| = |-x|


-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt
lên bảng


b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?


<b>1.luyện tập </b>


<b>I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ</b>


1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự
lớn dần


3


2
1


< -0,875 <


6
5




< 0 < 0,3 <


13
4


V×:


24
21
8


7
1000


875
875


,


0  





875
,
0
24


21
24


20
6


5












13
4
130



40
130


39
10


3
3
,


0


2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:


Nếu x > y và y > z x > z
a)


5
4


< 1 < 1,1;


b) –500 < 0 < 0,001:
c)


39
13
3
1


36
12
37
12
37
12









<


38
13


<b>II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.</b>
1.Bài 4 (24/16 SGK):


TÝnh nhanh


a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)


– [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] –


[(-8 . 0,125) . 3,15]


= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT©p 28/8 SBT:


Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu
ngoặc


A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0


<b>III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt </b>
<b>đối</b>


1.Bµi 5(25/16 SGK):
a) <i>x</i>1,7 2,3














3
,
2
7
,
1


3
,
2
7
,
1


<i>x</i>
<i>x</i>










6
,
0
4



<i>x</i>
<i>x</i>


b) 0


3
1
4
3






<i>x</i>


*


12
5
3


1
4
3








 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV:Đa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên
bảng.


-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi
làm theo híng dÉn.


-Sau đó u cầu HS tự làm câu a và c.
-GV có thể hớng dẫn thêm HS sử dng
mỏy tớnh CASIO loi <i><b>fx-500MS</b></i>.


-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 .


-Hái:


+ <i>x</i> 3,5 cã gi¸ trị lớn nhất nh thế nào?


+Vậy - <i>x</i> 3,5 <sub> có giá trị nh thế nào?</sub>


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5


Có giá trị nh thế nào?


*


12


13
3


1
4


3







<i>x</i>


<i>x</i>


<b>IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.</b>
Bài 6(26/16 SGK):


a)(-3,1597)+(-2,39)


= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42


<b>V.D¹ng 5: Tìm GTLN, GTNN.</b>
1.BT 32/8 SBT:


Tìm giá trị lớn nhất của :


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub>.</sub>


Gi¶i
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub></sub><sub> 0,5 </sub>


víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 =0  x = 3,5
<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


-Xem lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.


-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.


<i> Ngµy so¹n 05/9/2010</i>


<b>TiÕt 6: </b>

l thõa cđa mét sè h÷u tØ.


A. Mơc tiêu


+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc
tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui t¾c tÝnh l thõa cđa l thõa.
+Cã kü năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


-GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thơng của hai luỹ


thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.


-HS: +Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai
l thõa cđa cïng c¬ sè.


+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>


<i> 2.KiĨm tra bµi cị: HS 1; </i>Tính giá trị của biểu thức:
D = 























5
2
4
3
4


3
5
3


F = -3,1. (3 5,7)
Đáp án: Giá trị của biểu thức


D = 1


5
5
5
2
4
3
4
3
5
3












F = -3,1. (-2,7) = 8,37
3. Dạy học bài mới


<i><b>Hot động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV:Tơng tự với số thự nhiên, em hãy nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu
tỉ?


-GV ghi cơng thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.


-Giíi thiƯu c¸c qui íc.


<b>1.l thõa víi sè mị tù nhiªn</b>
xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


.
.


....
.
.


(x  Q, n  N, n > 1)
x là cơ sè; n lµ sè mị
-Qui íc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Hái: Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
<i>b</i>
<i>a</i>


thì
xn<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







 <sub>cã thĨ tÝnh nh thÕ nµo?</sub>


-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17


-Cho lm chung trên bảng sau đó gọi 2
HS lên bảng làm tip.


<i><b>Hot ng</b><b> 2:</b></i>


GV: cầu phát biểu cách tính tích của hai
luỹ thừa và thơng của hai luỹ thừa của số
tự nhiên?


-Tơng tự với số hữu tỉ x ta có công thức
tính thế nào?


-Yờu cu HS lm ?2/18 SGK.
-Đa BT49/10 SBT lên bảng phụ
Chọn câu trả lời ỳng.


<i><b>Hot ng 3</b></i>


-Yêu cầu làm ?3 SGK


-Gi ý: Da theo định nghĩa để làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.


GV: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ
thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?


GV:Ta cã thể rút ra công thức thế nào?
GV:Yêu cầu làm ?4/18 SGK.


-GV ghi bài lên bảng.


-a thờm bi tp ỳng sai lên bảng phụ:
a)23<sub> . 2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> ?</sub>


b)52<sub> . 5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> ?</sub>


-Nhấn mạnh: Nói chung am<sub>.a</sub>n<sub></sub><sub> (a</sub>m<sub>)</sub>n


-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am<sub>.a</sub>n<sub> =</sub>


(am<sub>)</sub>n <sub>?</sub>


<i><b>Hot ng 4</b></i>


-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK



<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 <sub>= </sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-?1:
 
16
9
4
3
4
3
2
2
2








 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>



 
125
8
5
2
5
2
2
3
3









 


(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) </sub>


= -0,125
9,70<sub> = 1 </sub>


2.Tích và th<b> ơng hai luỹ thừa cùng cơ </b>
<b>số </b>


<b>C«ng thøc:</b>



Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


<b>?2:ViÕt díi d¹ng mét luü thõa:</b>
a)(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b)(-0,25)5 <sub>: (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


BT 49/18 SBT:
a)B đúng.
b)A đúng.
c)D đúng.
d)E đúng.


<b>3.Luü thõa cña luü thõa </b>
*?


3: TÝnh vµ so s¸nh
a)(22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6


b) .
2
1
.
2


1
2


1 2 5 2 2






























10
2
2
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.

























*Công thức:


*?4: Điền sè thÝch hỵp:
a)
6
2
3
4
3
4
3






















 


b)

<sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub><sub></sub>4

2 <sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub><sub></sub>8




BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai


b)Sai


<b>4.Cđng cè lun tËp </b>
BT 27/19 SGK: TÝnh


81
1
3


1
.
3
1
.
3
1
.
3
1
.
3
1
3
1 4












 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 28/19


SGK.


-Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi làm BT
33/20 SGK.


-u cầu tự đọc SGK rồi tính


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y
CASIO <i><b>fx 200 </b></i>: TÝnh (1,5)4<sub>:</sub>


1,5 SHIFT xy<sub> 4 = </sub>


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y
CASIO <i><b>fx 500 MS</b></i>: TÝnh (-0,12)3<sub> ;(1,5)</sub>4<sub>:</sub>


Ên ( - 0,12 ) x3<sub> =; hc (- 0,12) x</sub>3<sub> =</sub>


đều đợc -1,728 10-03<sub> hiểu là -0,001728</sub>


ấn 1,5  4 = đợc 5,0625


   


64
25
11


64
729
4



.
4
.
4


9
.
9
.
9
4


9
4


1
2


3
3

















 









*BT 28/19 SGK: TÝnh


8
1
2


1
;
4
1
2


1 2 3










 






 


NhËn xÐt: Luỹ thừa bậc chẵn của một số
âm là một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của
một số âm là một số âm.


BT 33/20 SGK: Dùng máy tính bỏ tói:
3,52<sub> = 12,25</sub>


(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>


(1,5)4<sub> = 5,0625</sub>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.


-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-Đọc mục “có th em cha bit trang 20.


<i>Ngày soạn 06/09/2010</i>


<b>Tiết 7:</b>

luü thõa cña mét sè hữu tỉ.



A. Mục tiêu


+HS nắm vững hai qui tắc về l thõa cđa mét tÝch vµ l thõa cđa mét thơng.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
-HS: Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm.
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>HS 1; </i>+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n cđa sè h÷u tØ x.
<i>Ch÷a BT 39/9 SBT: </i>


Tính:


0


2
1










;


2


2
1
3







<sub>.</sub>


Đáp ¸n: C«ng thøc:
xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


.
.


....
.


. <sub> ( x </sub><sub></sub><sub> Q,n </sub><sub></sub><sub> N, n >)</sub>


<i>BT 39/9 SBT:</i>




0


2
1









 = 1;



2


2
1
3 







 <sub>= </sub> 2


2
7








 <sub>= </sub>


4
49


=


4


1


12 .


3. D¹y häc bµi míi


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bng</b></i>


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


GV:Để trả lời câu hỏi trên ta cần biết
công thức luỹ thừa của một tích.
-Yêu cầu làm ?1.


GV: Qua hai vÝ dơ trªn, h·y rót ra nhËn


<b>1. l thõa cđa mét tÝch: </b>
*?1: TÝnh vµ so sánh


a) (2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


và 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xÐt: muèn n©ng mét tích lên một luỹ
thừa, ta có thể làm thế nào?


GV:Cho ghi lại công thức.


-Có thể chứng minh công thức trên nh
sau:



-Treo bảng phụ ghi chứng minh:
(xy)n<sub> =</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


<i>nlan</i>


<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>xy</i>).( )...( )


( <sub> (víi n > 0)</sub>


=  


<i>nlan</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>. .... <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>nlan</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>. ...


= xn<sub>.y</sub>n



GV:Yêu cầu vận dụng làm ?2.


-Lu ý HS công thức có thể áp dụng theo
cả 2 chiều.


GV:Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


GV:Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3.
Tính và so sánh.


-cho sửa chữa nếu cần thiết.


GV: Qua hai vÝ dơ , h·y rót ra nhËn xÐt:
l thõa của một thơng có thể tính thế
nào?


-GV đa ra công thức.


-Nêu cách chứng minh công thức này
cũng giống nh chứng minh công thức
luỹ thừa của một tích.


GV:Nêu chú ý: công thức này cũng có
thể sử dụng theo hai chiều.


GV:Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS lên
bảng.



GV:Yêu cầu HS nhận xét, sửa chữa bài
làm nếu cần.


GV:Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa


b)
512
27
8
3
4
3
.
2


1 3 3


















512
27
64
27
.
8
1
4
3
2


1 3 3


















3
4
3
.
2
1






 <sub>= </sub> 3 3


4
3
2
1













<i><b>C«ng thøc:</b></i>
*?2:
a)
5
3
1






 <sub>.3</sub>5<sub> = </sub>


5
3
.
3
1






 <sub>= 1</sub>5<sub> = 1</sub>


b)(1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3 <sub>= (1,5 . 2)</sub>3


= 33<sub> = 27</sub>



BT 36/22 SGK:
a)108<sub> .2</sub>8<sub> = 20</sub>8


c)254<sub> .2</sub>8<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>4<sub> .2</sub>8<sub> =5</sub>8<sub> . 2</sub>8


= 108


d)158<sub> . 9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub> . (3</sub>2<sub>)</sub>4<sub> </sub>


= 158<sub> . 3</sub>8<sub> = 45</sub>8


<b>2.luỹ thừa của một th ơng</b>
*?3: Tính và so sánh:
a)
3
3
2






<sub>và </sub>


3
3
3
)


2
(
3
3
2





<sub>= </sub>
3
2
.
3
2
.
3


2 



=
27
8

;
vµ <sub>3</sub>


3


3
)
2
(
=
27
8


3
3
2





  <sub>= </sub>
3
3
3
)
2
(


b) <sub>5</sub>5


2
10 <sub> = </sub>



32
100000


= 3125 = 55


=
5
2
10






<i><b>C«ng thøc:</b></i>
?4: TÝnh


* 3 9


24
72
24
72 2
2
2
2










* <sub>3</sub>
3
5
,
2
)
5
.
7
(


=  3
3
3
24
5
.
7








 
= -27


(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n


<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cña mét tÝch, luü thõa của một thơng,
nêu sự khác nhau của y trong hai công
thức.


-Yêu cầu làm ?5: Tính


GV:a ra bi 34/22 SGK lên bảng
phụ.



GV:Yêu cầu kiểm tra lại các đáp số và
sửa lại chỗ sai.


* 5 125


3
15
27


15 3


3
3
3






*?5: TÝnh


a)(0,125)3<sub> .8</sub>3<sub> = (0,125 .8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1</sub>


b)(-39)4<sub> :13</sub>4<sub> = (-39 : 13 )</sub>4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = 81</sub>


BTËp 34/22 SGK:


a)Sai vì (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5



b)Đúng.


c)Sai vì(0,2)10<sub> :(0,2)</sub>5<sub> =(0,2)</sub>5


d)sai vì


8
4


2


7
1
7


1





























e)Đúng.


f)Sai vì




14
16
30
8
2


10
3
8
10


2


2
2
2


2
4
8






<b>4. Hớng dẫn về nhà </b>


-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thõa trong c¶ 2 tiÕt.


-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bµI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
-TiÕt sau luyện tập.


<i>Ngày soạn 12. 09 .2010</i>


<b>Tiết 8: </b>

Lun tËp


A. Mơc tiªu


+ Cđng cè qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui t¾c tÝnh l thõa cđa
l thõa, l thõa cđa một tích, luỹ thừa của một thơng.


+Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dới
dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.



B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-GV: Bảng phụ ghi các c«ng thøc vỊ l thõa, BT.
-HS: B¶ng phơ nhãm.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>HS 1:</i>GV:Treo bảng phụ. Yêu cầu HS điền tiếp để đợc các công thức đúng:
xm<sub> . x</sub>n<sub> = (xy)</sub>n<sub> =</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>









=
3. D¹y häc bµi míi



<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt ng1:</b></i>


GV:Yêu cầu làm dạng 1
Bài 1 (38/22 SGK).


GV:Gọi 2 HS lên bảng làm.


HS:Cho nhận xét bài làm.
GV:Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):


Viết x10<sub> dới dạng:</sub>


a)Tớch của hai luỹ thừa trong đó có một


<b>I.D¹ng 1: Viết biểu thức dới dạng các </b>
<b>luỹ thừa.</b>


Bài 1 (38/22 SGK):


a)ViÕt díi d¹ng l thõa cã sè mị 9
227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


b)Sè lín h¬n:
227<sub> = 8</sub>9<sub> < 3</sub>18<sub> = 9</sub>9



Bµi 2 (39/23 SGK):
ViÕt x10<sub> díi dạng:</sub>


a)x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thừa số là x7<sub>.</sub>


b)L thõa cđa x2<sub>.</sub>


c)Thơng của hai luỹ thừa trong đó s b
chia l x12<sub>.</sub>


GV:Yêu cầu làm bài 3 trang 19 (40/23
SGK) TÝnh:


a)


2


2
1
7
3












c) 4<sub>5</sub> <sub>5</sub>4


4
.
25


20
.
5


d)


5


3
10








  <sub>.</sub> 4


5


6









GV: Gọi 3 HS trình bày cách làm.
GV:Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm số tự
nhiên n.


GV: hớng dẫn HS làm câu a.


GV:Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2
HS lên bảng làm.


GV: cho HS nhận xét và sửa chữa.


GV:Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a)2. 16  2n<sub> > 4</sub>


Biến đổi các biểu thức số dới dạng luỹ
thừa của 2.


b)9. 27  3n<sub></sub><sub> 243</sub>


c)x10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2



<b>II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thøc</b>
1.Bµi 3 (40/23 SGK):


a)


196
169
14


13
14


7


6 2 2
















 


c)  


  100


1
100
100
4


.
25


20
.
5
4
.
25


20
.
5


5
4
5



4
5


5
4
4







d)= <sub>5</sub> 


5
3
10




. <sub>4</sub>


4
5


6




=

 

<sub>5</sub> <sub>4</sub>




4
5


5
.
3


3
.
2
.
5
.


2 




=  <sub>4</sub>  <sub>4</sub>  4


4
5
5


5
.
3
.
3



3
.
2
.
5
.


2 


 <sub>=</sub> 


3
5
.
2 9


 <sub>=</sub>


<b>III.Dạng 3: Tìm số cha biết</b>
Bài 5 (42/23 SGK):


Tìm số tù nhiªn n, biÕt:
a) <i><sub>n</sub></i>


2
16


=2  2n<sub> = 16 : 2 = 8</sub>



 2n<sub> = 2</sub>3 <sub></sub><sub> n = 3</sub>


c)  


81
3 <i>n</i>


 <sub> = -27 </sub>


 (-3)n<sub> = 81.(-27)= (-3)</sub>4<sub>.(-3)</sub>3


 (-3)n<sub> = (-3)</sub>7<sub></sub><sub> n = 7</sub>


c)8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


(8 : 2)n<sub> = 4</sub>


4n = 41


n = 1
BT 46/10 SBT:
a)2. 24<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


25<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


2 < n 5  n  {3; 4; 5}
b) 9. 33 <sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5


35<sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5<sub> </sub><sub></sub><sub> n = 5</sub>



<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ </b>


-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.


-Đọc bài đọc thêm: Lu tha vi s m nguyờn õm.


<i>Ngày soạn 13. 09 .2010</i>


<b>TiÕt 9: </b>

TØ LƯ thøc



A. Mơc tiªu


+HS hiĨu râ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chÊt cđa tØ lƯ thøc.


+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thc vo gii bi tp.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +M¸y tÝnh bá tói, bót dạ, bảng phụ nhóm.


+ễn tp khỏi nim tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> 2.KiÓm tra bµi cị: </i>


<i>HS 1: </i>+TØ sè cđa hai sè a vµ b víi b 0 là gì? Kí hiệu.


+So s¸nh hai tØ sè:




15
10


và <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>.


Đáp án: +Tỉ số của hai số a và b (với b 0) là thơng của phÐp chia a cho b.
KÝ hiƯu:


<i>b</i>
<i>a</i>


hc a : b
+So s¸nh hai tØ sè:


15
10


=


3
2


; <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> =


27


18


=


3
2


vËy


15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
3. D¹y häc bµi míi


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt ng 1:</b></i>


GV:Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số
b»ng nhau


15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
Ta nói đẳng thức


15
10



= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>


lµ mét tØ lƯ thøc. VËy tØ lƯ thøc lµ gì?
Gv:Yêu cầu so sánh hai tỉ số


21
15




5
,
17


5
,
12


GV:Yờu cu nờu li nh ngha t l
thc.


GV:Nêu cách viết khác cđa tØ lƯ thøc a :
b = c : d , cách gọi tên các số hạng
-Hỏi: Tỉ lệ thức


5
2


=



15
6


có cách viết
nào khác? nêu các số hạng của nó?
GV:Yêu cầu làm ?1


GV:Yêu cầu lµm bµi 2 vë BT:


Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số
đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-§· biÕt khi cã tØ lƯ thøc
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


mµ a, b, c, d  Z ;


b, d  0 theo định nghĩa phân số bằng
nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có
đúng với tỉ số nói chung khụng?
GV:Yờu cu t lm ?2.



<b>1.Định nghĩa: </b>
*VD: So sánh


21
15


vµ <sub>17</sub>12,<sub>,</sub><sub>5</sub>5


21
15


=


7
5


<sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 =


175
125


=


7
5





21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 lµ tØ lƯ thức
Tổng quát:


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


(ĐK b, d 0)
Hc viÕt a : b = c : d


a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.


b, c là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ số
a)


10
1
4
1
.
5


2
4
:
5
2







10
1
8
1
.
5
4
8
:
5
4





 :4
5
2



= :8
5
4


b)


2
1
7
1
.
2


7
7
:
2
1


3  






3
1
36


5


.
5


12
5


1
7
:
5
2


2  




 :7
2
1
3


<sub></sub>


5
1
7
:
5
2
2





Bài 2: Các tỉ lệ thức là
24 : 3 = 56 : 7
4 : 10 = 3,6 : 9
<b>2.Tính chất:</b>


a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
Ví Dụ:


36
24
27
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Sau khi HS lµm ?2 xong


GV giíi thiƯu cách phát biểu tính chất
cơ bản của tỉ lệ thức:


Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng
tích các trung tỉ.


-ĐÃ biết
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


ad = bc
ngc li cú ỳng khụng?


GV:Yêu cầu HS bằng cách tơng tự làm ?
3


GV:Yờu cu bng cỏch tngt hãy làm
thế nào để có


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ?


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


 ?


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>



 ?


GV:Từ các tỉ lệ thức đã lập đợc cho HS
nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung t
tỡm ra cỏc nh.


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


GV:Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26
SGK) câu a, b.


-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.


-Hi: t cách làm ta có thể rút ra đợc
muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta
làm thế nào?


GV:Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26 SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42


b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46


?2: NÕu cã
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


.bd =
<i>d</i>
<i>c</i>


.bd
 ad = bc
VËy


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


*T/c: Trong tØ lÖ thøc tÝch các ngoại tỉ
bằng tích các trung tỉ


b)Tính chất 2:
*VD: SGK


*?3: NÕu cã ad = bc


Chia 2 vÕ cho tÝch bd


<i>bd</i>
<i>ad</i>


= <i><sub>bd</sub>bc</i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> (bd  0).
Tơng tự đợc:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ;


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


 ;


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i>


 .


<b>T/chÊt:</b>


ad = bc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>







<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>





<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




<b>3.Lun tËp cđng cè</b>
Bµi 3.(46/26 SGK):
T×m x:


a)<sub>27</sub><i>x</i> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub>3,6 . x = -2 . 27</sub>


 x =  <sub>3</sub>2<sub>,</sub>.<sub>6</sub>27  x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x = 0,52<sub>9</sub><sub>,</sub>.<sub>36</sub>16,38





= 0,91
Bµi 4 (47/26 SGK):
a)


63
42


9
6


 ;


63
9
42


6


 ;


6
42
9
63


 ;


6
9
42
63


 .


b)


61


,
1


46
,
0
84
,
0


24
,
0


 <sub>; </sub>


61
,
1


84
,
0
46
,
0


24
,
0





<sub>0</sub>1,<sub>,</sub>61<sub>84</sub> <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>24</sub>46 <sub>; </sub>


24
,
0


84
,
0
46
,
0


61
,
1


 <sub>.</sub>


<b>4</b><i><b>.</b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng của tỉ
lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.


-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a)1,2 : 3,24 =



324
120


=


27
10


<i>Ngày soạn 20 tháng 09 năm 2010</i>


<b>Tiết 10:</b>

Tính chất của d y tỉ số bằng nhau

<b>Ã</b>



A. Mục tiêu


+HS nắm v÷ng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viên v hc sinh


-GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh d·y tØ sè b»ng nhau (më réng cho 3 tØ sè) vµ bµi
tËp.


-HS: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ: </i>


HS:1<i> </i>+Nªu tÝnh chÊt cơ bản của tỉ lệ thức.


+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thøc


c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 d)


3
1


1 : 0,8 =


3
2


: 0,1x.
3. Dạy học bài míi


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. </b></i>Yêu cầu làm ?1:
Cho tỉ lệ thức


4
2


=


6
3


So sánh tỉ số



6
4


3
2







6
4


3
2





Vi cỏc t lệ thức đã cho.


GV: VËy cã nhËn xÐt: cã thÓ viết các tỉ số
trên thế nào?


-Vậy một cách tổng quát tõ
tØ lƯ th


<i>b</i>


<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


cã thĨ suy ra
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>





đợc không?


Gv:Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK
-GV treo bảng phụ ghi cách chng minh
tớnh cht m rng.


Bài 1:



Tìm x và y biÕt


2


<i>x</i>
=


7


<i>y</i>

vµ x + y = 18
Bài 2:


Tìm x và y biết


x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-Theo dâi GV nêu chú ý và xem SGK.
-HS tự làm ?2.


-1 HS lên bảng thể hiện


<b>1.Tính chất của dÃy tỉ sè b»ng nhau: </b>
*?1:


4
2



=


6
3











2
1




6
4


3
2





=



10
5


=


2
1




6
4


3
2





=


2
1





=



2
1




4
2


=


6
3


=


6
4


3
2





=


6
4


3


2














2
1


Chøng minh (TÝnh ch¸t SGK)
Tỉng quát :


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>
=


<i>d</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>





Bài 1:


Kq: x= 4 , y = 14
<b> Bµi 2:</b>


<b>Kq : x = 3 , y = -7</b>
<b>2.chó ý</b>


*Khi


2


<i>a</i>
=


3


<i>b</i>
=


5



<i>c</i>


Ta nãi a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2 ; 3 ; 5.
ViÕt: a : b: c = 2 : 3 : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-1 HS lªn bảng trình bày cách làm .
-Yêu cầu nêu tính chất của dÃy tỉ số bằng
nhau


-1 HS lên bảng viết tính chÊt më réng
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= ……


8


<i>a</i>
=


9


<i>b</i>
=


10


<i>c</i>
Bµi 4(57/30 SGK)


Gäi sè viên bi của ba bạn Minh, Hùng,
Dũng là x, y, z


2


<i>x</i>
=


4


<i>y</i>
=



5


<i>z</i>
=


5
4
2 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=


11
44


= 4


x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20


Bµi 3 (56/30 SGK):


Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ
nhËt lµ x(m) vµ y(m), x > 0, y >0.



Ta cã <i>x<sub>y</sub></i> =


5
2


vµ 2.(x+y)=28
Hay


2


<i>x</i>
=


5


<i>y</i>


và x+y = 14
Nên


2


<i>x</i>
=


5


<i>y</i>
=



5
2


<i>y</i>


<i>x</i>


=


7
14


= 2
x = 2 . 2 = 4 (m)


y = 2.5 = 10 (m)


Diện tích hình chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2<sub>)</sub>


<b>4: Hớng dẫn về nhà </b>


-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất cña d·y tØ sè b»ng nhau.
-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.


-TiÕt sau luyên tập.


<i>Ngày soạn 21/09/2010</i>


<b>Tiết 11: </b> Luyện tập



A.Mục tiêu


+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dÃy tỉ số bằng nhau.


+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


-GV: Bảng phụ ghi các bài tËp, b¶ng phơ ghi tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt
cña d·y tØ sè b»ng nhau.


-HS: Bảng phụ nhóm, ơn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn nh t chc</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ: </i>+HÃy nêu tính chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT..Tìm hai số x vµ y biÕt
7x = 3y và x y = 16.


Đáp án: TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>



= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub><i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub><i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub> <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub> <i>e<sub>f</sub></i> = ……..
BT 75/14 SBT:


7x = 3y 


3


<i>x</i>
=


7


<i>y</i>
=


7
3


 <i>y</i>



<i>x</i>


=


4
16


 = -4 x = -4 . 3 = -12 vµ y = -4 . 7 = -28


3. Dạy học bài mới


<i><b>Hot ng ca thy v HS</b></i> <i><b>Phn ghi bng</b></i>


GV:Yêu cầu làm Bài 1 (59/31 SGK):
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên


<b>I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa các số </b>
<b>nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a)2,04 : (-3,12)
b) 






2
1



1 : 1,25
c)4 :


4
3
5 ; d)


7
3
10 :


14
3
5


-Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 2.Tìm x:


a) 




 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3


2
=
4
3


1 :


5
2


b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)
c)8 : 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1


= 2 : 0,02
d)3 :


4
1


2 =



4
3


: (6.x)


-Yªu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng
của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ?
-Hớng dẫn làm câu a


-Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d.
-Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong
tØ lƯ thøc?


-Lu ý HS: cã thĨ cã nhiỊu cách khác nhau
nhng nên chuyển thành các tỉ số của số
nguyên và rút gọn nếu có thể.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 5 (58/30
SGK) trang 26 vở BT in.


-Yêu cầu đọc đầu bài.


-Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng
đợc. Theo đầu bài có thể viết đợc gì?
-u cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng
nhau tìm x và y.


-Yêu cầu đọc đầu bàI BT 64/31 SGK.
-Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t
( x,y,z,t  N*)



ta cã g×?


GV:Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để
tìm x, y, z, t?


a) =204 : (-312) = 17 : (-26)


b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125= (-6) : 5
c)= 4 :


4
23
=
23
16
d)=
7
73
:
14
73
=
7
73
.
73
14
= 2
<b>II.Dạng 2: Tìm số hạng cha biết.</b>


Bài 2: Tìm x


a) 




 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
:


5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
.
2
5
x =
12
35
:
3
1
=
12
35
.
1
3
=
4
3
8


b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c)8 : 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1


= 100 : 1


4
1


. x = 8 : 100
x =
100
8
:
4
1
=
100


8
.
1
4
=
25
8
d)3:
4
9
=
4
3
: (6.x)
6x =
4
9
.
4
3


: 3 ; 6x =


16
9


6x =


16
9



; x =


16
9


: 6 =


32
3


<b>III.Dạng 3: Toán chia tỉ lƯ</b>
1.Bµi 5 (58/30 SGK):


Số cây lớp 7A, 7B trồng đợc là x, y ( x, y


 N*)


<i>y</i>
<i>x</i>


= 0,8 =


5
4


vµ y - x = 20


4
<i>x</i>


=
5
<i>y</i>
=
4
5
 <i>x</i>
<i>y</i>
=
1
20
= 20
x = 20 . 4 = 80 (c©y)


y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 6 (64/31 SGK) :


Gäi sè HS khèi 6, 7, 8, 9 lµ x, y, z, t
( x,y,z,t  N*)


Ta cã:
9
<i>x</i>
=
8
<i>y</i>
=
7
<i>z</i>
=


6
<i>t</i>
=
6
8
 <i>t</i>
<i>y</i>
=
2
70
=
35


x=35 . 9=315; y=35 . 8=280
z =35 . 7=245; t =5 . 6=210
<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ</b>


-Ơn lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Ngµy soạn 26/09/2010</i>


<b>Tiết 12: </b> <b>Số thập phân hữu hạn</b>


<b> Số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
A.Mục tiêu


+HS nhn bit c s thp phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô


hạn tuần hoàn.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và kết luận trang 34.
-HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , máy tính bỏ túi.
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>


<i> 2.KiĨm tra bµi cũ : GV: </i>nhắc lại tính chất của dÃy tỉ lệ thức
3. Dạy học bài mới


<i><b>Hot ng ca thy v HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV:Yêu cầu nhắc lại định ngha s hu
t.


Gv:ĐÃ biết các phân số thập phân nh


10
2


;


100
13


. Cã thĨ viÕt ®



… ợc dới dạng số
thập phân: 0,2 ; 0,13 …Các số thập phân
đó là số hữu tỉ.


Cịn số thập phân 0,323232… có phải là
số hữu tỉ khơng? Bài học hơm nay s tr
li cõu hi ú.


GV:Yêu cầu làm VD 1 viết các phân số
sau dới dạng số thập phân:


20
3




25
37


GV:Yêu cầu nêu cách làm.
GV:Em nào có cách làm khác?


GV:Yêu cầu làm VD2 và cho biết nhận
xét về phép chia này?


-Tơng tự viết các phân số


9
1



;


99
1


;


11
17




dới dạng số thập phân, chỉ ra chu kú, viÕt
gän.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


-Yêu cầu nhận xét mẫu số chứa thừa số
nguyên tố nào các phân số ở ví dụ 1 viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, phân
số ở VD 2 viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn, các phân số này đều ở
dạng tối giản.


-GV thông báo ngời ta đã chứng minh
đ-ợc những điều HS nhận xét là đúng.
-Yêu cầu phát biểu lại nhận xét.
-Yêu cầu làm ? SGK/33.



-Yêu cầu cho biết những phân số nào viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, phân
số viết đợc dới dạng vơ hạn tuần hồn.
-u cầu viết dới dạng thp phõn.
-Thụng bỏo nhn xột th hai


<b>1.Số thập phân hữu hạn. Số thập phân </b>
<b>vô hạn tuần hoàn: </b>


Ví dụ 1: Viết


20
3




25
37


dới dạng số thập
phân


+Chia tử số cho mẫu số: SGK
+Viết dạng phân số thập phân:


20
3


= =



5
.
20


5
.
3


=


100
15


= 0,15


25
37


=


4
.
25


4
.
37


=



100
148


= 1,48
VÝ dô 2: ViÕt


12
5


dới dạng số thập phân


12
5


= 0,4166 số thập phân vô hạn tuần
hoàn có chu kỳ là 6, viết gọn là 0,41(6)
Tơng tự:


9
1


= 0,111 = 0,(1)


99
1


= 0,0101 = 0,(01)


11


17




= -1,5454… = -1,(54)


<i><b>2:</b></i><b> NhËn xÐt</b>


20
3




25
37


cã mÉu 20 =22<sub>.5</sub>


vµ 25 = 52<sub> chØ chøa TSNT 2 vµ 5.</sub>


*


12
5


mÉu 12 = 22<sub>.3 cã chøa TSNT 2 vµ 3</sub>


NhËn xÐt 1: SGK
*?:



4
1


;


50
13


;


125
17




;


14
7


=


2
1


;


6
5





;


45
11


.


4
1


= 0,25 ;


50
13


= 0,26 ;


125
17




= -0,136 ;


14
7


=



2
1


= 0,5;


6
5




= -0,8(3) ;


45
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV:Yêu cầu đọc kt lun .


GV: yêu cầu HS làm bài tập 67/sgk


Nhận xét 2 ngợc lại: SGK
0,(4) = 0,(1).4 =


9
1


. 4 =


9
4



0,(3) = 0,(1).3 =


9
1


. 3 =


9
3


0,(25) = 0,(01).25 =


99
1


. 25 =


99
25


<b>KÕt luËn: SGK</b>
Bµi 67/SGK
A =


 2
.
2


3



=


4
3


A =
 3
.
2


3


=


2
1


A =
 5
.
2


3


=


10
3



<b>4</b>: Híng dÉn vỊ nhµ


-Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thâp phân hữu hạn
hay vô hạn tuần hoàn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học
thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-BTVN: 68, 69, 70 71trang 34, 35 SGK.


<i>Ngày soạn 26/09/2010</i>
<i> </i><b>TiÕt 13:</b>

Lun tËp



A.Mơc tiªu


+Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vơ hạn tuần hồn.


+Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngợc lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hồn chu kỳ có từ 1
đến 2 chữ số).


B.Chn bị của giáo viên và học sinh


-GV: Bảng phụ ghi nhận xét trang 31 SGK và các bài tập, bài giải mẫu.
-HS: Bảng phơ nhãm, m¸y tÝnh bá tói.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ : </i>



HS1:Hãy nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn?


HS2: Ch÷a BT 68a/34 SGK:


a)Trong các phân số sau, phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, phân
số nào viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn? Giải thích.




8
5


;


20
3




;


11
4


;


22
15



;


12
7




;


35
14


.
3. Dạy học bài mới


<i><b>Hot ng ca thy v HS</b></i> <i><b>Phn ghi bng</b></i>


GV:Yêu cầu làm Bài 2 (69/34 SGK):
Viết dới dạng số thập phân c¸c phÐp chia:
a)8,5 : 3


b)18,7: 6
c)58 : 11
d)14,2 : 3,33


GV:Gäi 1 HS lên bảng làm


GV:Yêu cầu làm bài 4 (71/35 SGK).
GV: Yêu cầu làm bài 4 (71/35 SGK).
Viết các phân số dới dạng số thập phân:



<b>I.Dạng 1: Viết phân số hoặc một thơng </b>
<b>dới dạng số thập phân.</b>


1.Bài 2 (69/34 SGK): Viết dới dạng số
thập phân các phép chia:


a)8,5 : 3 = 2,8(3)
b)18,7: 6 = 3,11(6)
c)58 : 11 = 5,(27)
d)14,2 : 3,33 = 4,(264)
2.Bài 4 (71/35 SGK):


Viết các phân số dới dạng số thập phân:


99
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

99
1


;


999
1


;


9
1



Gv:Yêu cầu hoạt động nhóm làm


BT85/15 SBT: giải thích vì sao các phân
số viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn và viết dới dạng ú:


16
7




;


125
2


;


40
11


;


25
14




Gv:Yêu cầu làm dạng 2: Viết số thập


phân dới dạng phân số.


GV:Yêu cầu làm bài3 (70/35 SGK)


GV hớng dẫn làm câu a, b. Câu c, d HS tù
lµm


a)0,32
b)-0,124
c)1,28
d)-3,12


GV:Yêu cầu làm BT 88/15 SBT
-Yêu cầu 1 HS c bi mu


-GV hớng dẫn câu a, các câu b,c cho HS
tù lµm


GV:Yêu cầu đọc BT 89/15 SBT và cho
biết nhận xét về chu kỳ của các số thập
phân vơ hạn tuần hồn.


-Cần phải biến đổi để đợc số thập phân có
chu kỳ bắt đầu ngay sau du phy.


HS: Lên bảng thực hiên
GV: uốn nắn sữa chữa


999
1



= 0,001001... = 0,(001)


9
1


= 0,1111…. = 0.(1)
3.BTËp 85/15 SBT:


Giải thích: Các phân số đều ở dạng tối
giản, mẫu không chứa ớc nguyên tố khác
2 và 5


16 = 24<sub>; 125 = 5</sub>3


40 = 23<sub>.5; 25 = 5</sub>5<sub>.</sub>


16
7




= -0,4375 ;


125
2


= 0,016


40


11


= 0,275 ;


25
14




= -0,56


<b>II.D¹ng 2: Viết số thập phân dới dạng </b>
<b>phân số</b>


1.Bài 3(70/35 SGK):Viết dới dạng phân
số


a)0,32 =


100
32


=


25
8


b)-0,124 =


1000


124




=


250
31




c)1,28 =


100
128


=


25
32


d)-3,12 =


100
312




=



25
78




2.BT 88/15 SBT:
a)0,(5) = 0,(1).5 =


9
1


.5 =


9
5


b)0,(34) = 0,(01).34
=


99
1


.34 =


99
34


c)0,(123) = 0,(001).123
=



999
1


.123 =


999
123


=


333
41


3.BT 89/15 SBT:
0,0(8) =


10
1


. 0,(8)
=


10
1


.


9
8



=


45
4


b)0,1(2) =


10
1


.1,(2)
=


10
1


. [1 + 0,(1).2]
=


10
1


. [1 +


9
2


] =


90


11


<b>4:Hớng dẫn về nhà</b>


-Cần nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngợc l¹i.
-BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> Ngày 28 tháng 9 năm2010</i>


<b>Tiết 14:</b>

Làm tròn Số



<i><b> </b></i>


A.Mục tiêu


+HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thùc
tiÔn.


+Nắm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ
nêu trong bài.


+Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


-GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã đợc làm tròn số, hai qui ớc
làm tròn số và các bài tập.


-HS: Su tầm ví dụ thực tế về làm trịn số, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ :</i>


+Ph¸t biĨu kÕt ln vỊ quan hƯ gi÷a sè h÷u tØ và số thập phân
+Chữa BT 91/15 SBT:


Chøng tá r»ng 0,(37) + 0,(62) = 1
3. D¹y häc bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động 1:</b><b> </b></i><b></b>


-GV:Đa VD vế các số đợc làm tròn trong
thực tế lên bảng phụ: Nh số HS tốt nghiệp
THCS năm học 2002-2003 toàn quốc là hơn
1,35 triệu HS.


-Vậy thực tế việc làm trịn số đợc dùng rất
nhiều.


-VÏ trơc sè lên bảng.


-Yêu cầu HS biểu diễn các số 4,3 và 4,9 lên
trục số.


-HÃy nhận xét 4,3 gần số nguyên nào nhất?
4,9 gần số nguyên nào nhất?


-Giới thiệu cách làm tròn, cách dùng kí


hiệu (gần bằng, xấp xØ).


-Vậy để làm tròn một số thâph phân đến
hàng n v, ta ly s nguyờn no?


-Yêu cầu làm ?1 điền số thích hợp vào ô
trống.


GV:Nêu qui ớc: 4,5  5


- Yêu cầu đọc VD 2 và giải thích cỏch lm.
-Yờu cu c VD 3.


GV: Phải giữ lại mấy chữ số thập phân ở
kết quả?


-Yêu cầu giải thích cách làm.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


-Yờu cu HS c SGK qui c 1.


GV:Hớng dẫn: dùng bút chì vạch mờ ngăn
giữa phần còn lạI và phần bỏ đi. Thấy chữ
số đầu tiên bỏ đi là 4<5 thì giữ nguyên
phần còn lại, phần bỏ đi là số nguyên thì
thêm chữ sè 0.


GV:Yêu cầu đọc trờng hợp 2.
-Yêu cầu làm theo VD SGK.


Gv:Yêu cầu làm ?2 SGK
-Gọi 3 HS đọc kết qu.


GV:Yêu cầu phát biểu hai qui ớc của phép
làm trßn sè.


.


<b>1.VÝ dơ: </b>


-NX: số HS tốt nghiệp THCS, TH, số
trẻ em lang thang, số dân trong 1 địa
bàn, số gia súc đợc chăn nuôi … Th
-ờng làm tròn


Vdụ 1: làm tròn đến hàng đơn vị các
số: 4,3 và 4,9


4,3  4; 4,9  5.


Lấy số nguyên gần số đó nhất.


?1: 5,4  5
5,8  6
4,5  5
vÝ dụ 2:


72 900 73 000 (tròn nghìn)
Ví dụ 3:



0,8134  0,813 (làm tròn đến chữ số
thập phân th ba)


<b>2.Quy ớc làm tròn số :</b>
a)Tr ờng hợp 1 :


*86,149  86,1
*542  540
b)Tr êng hỵp 2 :
*0,0861 0,09


*1573 1600 (tròn trăm)
-?2:


a)79,3826 79,383
b)79,3826 79,38
c)79,3826 79,4


Gv:Yêu câu làm BT 73/36 SGK.
Gv:Gọi 2 HS lên bảng làm


GV:Gi cỏc HS khỏc c kết quả tự làm.


GV:Yêu cầu 1 HS đọc to BT 74/36 SGK


BT 73/36 SGK:


Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai:



HS 1


*7,923  7,92
*17,418  17,42
*79,1364  79,14
HS 2


*50,401  50,40
*0,155  0,16
*60,996  61,00
BT 74/36 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV tóm tắt lên bảng. 7,26. 7,3
   


15


3
.
8
2
.
9
5
6
7
10
6
8



7       


=


15
109


= 7,26….  7,3
<b>4</b><i><b>:</b></i><b>Hớng dẫn về nhà </b>


-Nắm vững hai qui ớc của phép làm tròn số.


-BTVN: 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; sè 93, 94, 95 trang 16 SBT.


<i>Ngµy soạn 04/10/2010</i>


<i>Ngày dạy .05 /10/2010</i>



<b>Tiết 15:</b>

Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai



A.Mục tiêu


+HS cú khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
+Biết s dng ỳng kớ hiu ...


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


-GV: Bng ph v hỡnh 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy tính bỏ túi.
Bảng từ, nam châm để chơi “trị chơi”. ( nếu có thời gian )


-HS:Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính


bỏ túi, bảng phụ nhóm.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ </i>
<i>GV:</i>-ĐVĐ: Hãy tính 12<sub>; </sub>


2


2
3









 HS: TÝnh: 12 = 1 ;


2


2
3










 =


4
9


=


4
1
2


VËy cã sè hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta
câu trả lời.


3. Dạy häc bµi míi


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> </b>


-Xét bài tốn: Cho hình 5.
+Tính S hình vng ABCD.
+Tính độ dài đờng chéo AB ?
-Gi ý:


+Tính S hình vuông AEBF.



+Diện tích AEBF và ABCD = mấy
lần diện tích tam giác ABF ?


+Vậy S hình vuông ABCD bằng bao
nhiêu?


GV: Có số hữu tỷ nào mà bình phơng
bằng 2 không ?


Gv: Nêu kết luận SGK
<b>Hoạt đơng 2:</b>


Gv: nªu nhËn xÐt nh SGK


HS. Đọc định nghĩa SGK làm ?1
Hs. Lên bảng làm ?1


<b>1.Sè v« tØ: </b>


(Hinh 5 sgk)
a)TÝnh S ABCD?


b)Tính độ dài AB ?
Giải


Ta cã :

S

ABCD = 2.

S

AEBF = 2 (m2 )


Gọi x >0 là độ dài cạnh AB của hình vng
ABCD thì x2<sub> = 2 </sub>



Ngời ta chứng minh đợc x là số thập phân
vô hạn khơng tuần hồn  số vơ tỷ


Ký hiƯu : I


<b>2. Khái niệm về căn bậc hai</b>
<b> Nhận xét:</b>


32<sub> = 9</sub>


(-3)2<sub> = 9</sub>


42 <sub>= 16 ; ( -4)</sub>2<sub> = 16</sub>


Ta nãi : 3, -3 ,4, -4. là căn bậc hai của 9 và
16


<b>Định nghĩa : (sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gv: nêu chó ý SGK


<b>Hoạt đơng.3: Bài tập củng cố</b>
Hs. Cả lớp cựng lm vo v


Hs. Cả lớp cùng làm vào vở


GV. Nhắc lại điều kiên tồn tại căn
bậc hai



?2. Viết căn bậc hai của . 3 , 10 , 25
<b>Bài 82/sgk . </b>


a,vì 52<sub> = nên </sub> <sub>...</sub> <sub> = 5</sub>


b,vì 82<sub> = 64 nên ... = 8</sub>


c,vì 72<sub> = .... nên </sub> <sub>...</sub> <sub> = 5</sub>


dvì 42<sub> = ... nên </sub> <sub>...</sub> <sub> = 5</sub>


<b>Bµi 83 : H·y tÝnh</b>
a. 36 , 100


<b>4</b><i><b>:</b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ </b>


-Nắm vững định nghĩa căn bậc hai ,
-BTVN: 84, 85 trang 41,42, SGK


<i>Ngày soạn10/10/ 2010</i>


<b>Tiết 16: </b>

Sè thùc



A.Mơc tiªu


+HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu
diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


+Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh



-GV: + Bảng phụ ghi bài tập, vÝ dơ.


+Thíc kỴ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
-HS : Máy tính bỏ túi, thớc kẻ com pa.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định t chc</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (Hai HS lên bảng làm bài tập )</i>


HS1: +Nờu nh ngha cn bc hai của một số a  0
+Tính:


a) 81 b) 8100
c) 64 d) 0,64


e)


100


49 <sub> f) </sub>
25


4


HS 2:+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.


+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vơ tỉ, viết số đó dới dạng thập phân.


3. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


-H·y lÊy thªm vÝ dụ về số tự nhiên, số
nguyên âm, phân số, STP hữu hạn, STP vô
hạn tuần hoàn, số vô tØ.


-Tất cả các số trên đều đợc gọi chung là số
thực. Tập hợp số thực kí hiệu là R.


GV: Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z,
Q, I quan hệ thế nào với R?


-Yªu cầu làm ?1.


-Hỏi x có thể là những số nào?
-Cho làm BT sau:(bảng phụ)
3 Q ; 3 R ; 3  I


-0,25  Q ; 0,2(35)  I
N  Z ; I  R


<b>1.Sè thùc: </b>


a)vÝ dô: 0; 2; -4 ;


5


2


; 0,3; 1,(25);


2 ; 3.


-Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là sè
thùc


-KÝ hiÖu tËp sè thùc: R
-?1:


ViÕt x  R hiĨu x lµ sè thùc


-BT: Điền đấu (;;) thích hợp.
3  Q ; 3  R ; 3  I


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: So s¸nh hai sè thùc x, y bất kỳ có thể
xảy ra các khả năng nµo?


-Vì bất kì số thực nào cũng viết đợc dới dạng
STP. Nên so sánh hai số thực giống nh so
sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng STP.
-Yêu câu c vớ d SGK v nờu cỏch so
sỏnh.


-Yêu cầu làm ?2. So sánh
a)2,(35) và 2,369121518
b)0,(63) và



-11
7




-Giíi thiƯu hai sè d¬ng a, b nÕu a > b thì <i>a</i>


> <i>b</i>


-HÃy so sánh 4 vµ 13


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu diễn một số hữu tỉ
trên trục số. Vậy có thể biểu diễn đợc số vô
tỉ 2 trên trục số khơng?


GV:u cầu đọc SGK, xem hình 6a, 6b
trang 43, 44.


-GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên
bảng biểu diễn số 2 trên trơc sè.


-VËy qua VD thÊy sè h÷u tØ cã lÊp đầy trục
số không?


GV:Đa hình 7 SGK lên bảng.


Gv: Ngoài số nguyên, trên trục số này còn
biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ


nào?


GV: +Tập hợp số thực bao gồm những số
nào?


+Vì sao nói trục số là trục số thực?
GV:Yêu cầu làm BT 89/45 SGK:


Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào
sai?


§a đ bài lên bảng phụ


b)So sánh số thực:


-Với x, y b.kì R hoặc x = y
hc x < y hc x > y.


-VÝ dơ:


a)0,3192…< 0,32(5)
b)1,24598…>1,24596…
-?2: So s¸nh


a)2,(35) < 2,369121518…
b)0,(63) =


-11
7




-Víi a, b >0,


NÕu a > b th× <i>a</i>> <i>b</i>


c)4 = 16 > 13
v× 16 >13
<b>2.Trơc sè thùc:</b>


VD: BiĨu diƠn sè 2 trªn trơc sè.


(sgk )
KÕt LuËn :


-Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1
điểm trên trục số.


-Mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực. Ta nói trục s thc.


<b>-Chú ý: SGK trang 44</b>


BT 89/45 SGK:
a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng
không là số hữu tỉ dơng và cũng
không là số hữu tỉ âm.


c)Đúng.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


-Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số
thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các
tính chất tơng tự nh trong Q.


-BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; sè 117, 118 trang 20 SBT.


-Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng
thức (Tốn 6).


<i> Ngày soạn 11/10/2010</i>


<b>Tiết 17: </b> <b> Luyện tập</b>


A. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm
căn bậc hai dơng của một số.


+HS thy c sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


-GV: Bảng phụ ghi bài tập.


-HS: +Thớc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+ễn tp nh ngha giao ca hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C. Tiến hành hoạt động dạy học:



<i> 1.ổn định tổ chc</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (Hai HS lên bảng làm bài tập )</i>


HS 1:+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.


+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , , ) thích hợp vào « trèng:
-2  Q ; 1  R ; 2  I ;


5
1
3


  Z ; 9 N ; N R.
HS2:+Nêu cách so s¸nh hai sè thùc ?


+Chữa BT 118/20 SBT So sánh các sè thùc:
a)2,(15) vµ 2,(14)


b)-0,2673 vµ -0,267(3)
3. Dạy học bài mới


<i><b>Hot ng ca thy v HS</b></i> <i><b>Phn ghi bng</b></i>


GV:Yêu cầu làm BT SGK): Nêu quy tắc
so sánh hai số âm?


a)-3,02 < -3,1
b)-7,5 8 > 7,513
c)-0,4854 < 0,49826


d)-1,0765 < -1,892
GV:Yêu cầu làm dạng 2:
-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.


+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
+Nhận xét gì về mẫu các phân số trong
biÓu thøc?


+Hãy đổi các phân số ra số thập phân rồi
tính.


-Câu b hỏi tơng tự, nhng có phân số
khơng viết đợc dới dạng STP hữu hạn
nên đổi tất c ra phõn s tin hnh
phộp tớnh.


GV:Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111


b)3. (10 + x ) = 111


GV:Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi:


+Giao của hai tập hợp là gì?


+Vậy Q

I ; R

I là tập hợp nh thế
nào?



<b>I.Dạng 1: So sánh</b>


1.BT 91/45 SGK: Điền chữ sè thÝch hỵp
a)-3,02 < -3,01


b)-7,508 > –7,513
c)-0,49854 < –0,49826
d)-1,90765 < -1,892


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
BT 90/45 SGK:


TÝnh:


a) 




















 0,2


5
4
3
:
18
,
2
25


9


= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4


= -8,91
b)


18
5


- 1,456:


25
7



+ 4,5 .


5
4


=


18
5


-


125
182


:


25
7


+


2
9


.


5
4



=


18
5


-


5
26


+


5
18


=


18
5


-


5
8


=


90
144
25



=


90
119




=


90
29
1




<b>III.Dạng 3: Tìm x</b>
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37


x = 37 – 10
x = 27


<b>IV. Dạng 4: Toán về tập hợp sè</b>
BT 94/45 SGK: T×m



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+Các em đã học đợc những tập hợp số
nào?


+Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.


Ghi nhí
häc:
N  Z; Z
I  R.
<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ </b>


-Ơn tập chơng I làm theo đề cơng ôn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.


-Tiết sau ôn tập chơng.


<i> Ngày soạn 16/10/2010</i>


<b>Tiết 18 +19: Thực hành sử dụng máy tÝnh bá tói</b>
A. Mơc tiªu


- Thơng qua các dạng bài tập củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học


- Hớng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để làm một số bài tập tính tốn bằng
Cộng, trừ ,nhân ,chia


-Híng dÉn HS biÕt sư dơng thành thạo máy tính
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-GV: Bảng phụ ghi bài tập.



-Hs : máy tÝnh bá tói


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>


<i> 2.KiĨm tra bµi cị (Hai HS lên bảng làm bài tập )</i>


HS 1


Trong các trờng hợp sau trờng hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ
A. 0,5; 5 1 20; ;


10 2 40


B. 0, 4; 2; ;1 2
2 4


C. 0,5 ; 0,25 ;0,35 ; 0,45
D. 5; 5; 5; 5


7 8 9


  


HS2 : KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 4 : 5


5 3





   

   
    lµ :


A. 12


25




; B. 12


25

; C.
4


3 ; D.


6,3 8, 2
3,5




3. D¹y häc bµi míi


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>



<i>GV.Gíi thiệu cấu tạo của máy tính bỏ túi</i>
<i>Và các chức năng</i>


Gv: a cỏc dng bi tp hc sinh thc hnh
Gv: hớng dẫn HS thực hành bấm các nút
điều khiển lm bi tp 86/sgk


<i>Hs:Đa máy tính ra theo dõi ghi vở những </i>
<i>chức năng cần thiết</i>


<i>Bài 86/sgk</i>


<i><b>Các dạng bài tập</b></i>


Bài 1.Tính giá trị biểu thức


<i>Tính</i> <i>Nút ấn</i> <i>Kết quả</i>


5,7126
108.48


6,3 8, 2
3,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HS:lên bảng sử dụng máy tính lm


Gv: Chữa bài tâp bằng cách bấm máy tính
kiểm tra lại kết quả HS làm


M =










1,008


25
2
:
7
4
: <sub></sub>












17
2


2
.
9
5
6
4
1
3


Đáp án: M = 






125
126
25
2
:
7
4
:














17
36
.
9
59
4
13
=
125
116

.
4
7
: 




 
17
36
.

36
119
=
125
7
.
29

: (-7)
=
125
7
.
29

.
7
1

=
125
29


Bài 2.Tìm x, biết:
a.
10
3
7
5
3


2


<i>x</i>
b.
3
2
3
1
13
21



<i>x</i>


c. <i>x</i>1,5 2


d. 0
2
1
4
3



<i>x</i>


KQ: a) x =  <sub>140</sub>87 ; b) x =



21
13


;
c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5 ; d) x = -1/4
hoặc x = -5/4.


<b>Bµi3</b>

:

TÝnh:



 
5
4
:
5
,
0
2
,
1
17
2
2
4
1
3
9
5
6
7
4


:
25
2
08
,
1
25
1
64
,
0
25
,
1
5
4
:
8
,
0





























<b>4.Hìng dÉn vỊ nhµ</b>


- Chn bị tiết sau ôn tập chơng


- Lm 5 cõu hi ôn tập chơng I (từ câu 1 đến câu 5)


<i>- </i>làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chơng I<i> </i>
<i> </i>


<i>Ngày soạn 20/10/2010</i>


<b>Tiết 20: </b> <b>ôn tập chơng I</b>( Tiết 1)



A.Mục tiêu:


+H thng cho HS cỏc tập hợp số đã học.


+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
quy tắc các phép toán trong Q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: B¶ng phơ ghi b¶ng tỉng kÕt quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các
phép toán trong Q.


-HS: +Bảng phơ nhãm, m¸y tÝnh bá tói.


+Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu 1 đến câu 5),


+làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chơng I, nghiên cứu các bảng tổng kết.
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ </i>


<i> </i>+Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
3. Dạy học bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Hãy nêu định ngha s hu t?


-Thế nào là số hữu tỉ dơng? số hữu tỉ âm?
Cho ví dụ.



-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng cũng
không là số hữu tỉ âm?


-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ


5
3




và biĨu diƠn
trªn trơc sè


GV:Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.


-GV treo b¶ng phụ kí hiệu qui tắc các phép
toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS điền
tiếp:


Với a, b, c, d, m  Z, m > 0
Céng


<i>m</i>
<i>a</i>


+
<i>m</i>



<i>b</i>
=
Trõ


<i>m</i>
<i>a</i>


-
<i>m</i>


<i>b</i>
=
Nh©n


<i>b</i>
<i>a</i>


.
<i>d</i>


<i>c</i>
=
Chia


<i>b</i>
<i>a</i>


:
<i>d</i>
<i>c</i>



=
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N


<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>
<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> =


<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i><i>n</i><sub> =</sub>


<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>










=


-GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số
GV:Yêu cầu chữa BT 101 trang 49 SGK.
T×m x


HS .đứng tại chỗ trả lời kết quả câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm cõu c, d.


-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.


I.Quan hệ các tập hợp số:
N Z; Z Q; Q  R;
I  R; Q

I = .
II.Sè h÷u tØ:


1.Đn: viết đợc dới dạng phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
với a, b  Z; b0.


-Gåm sè ©m, sè 0, sè d¬ng
-VD:


5
3





=


5
3


 = 10


6




2.Giá trị tuyệt i:
<i>x</i> <sub> = </sub>






<i>x</i>



<i>x</i>



0
0





<i>neux</i>
<i>neux</i>



3.Các phép toán trong Q:
Bảng phụ:


Với a, b, c, d, m  Z, m > 0
Céng


<i>m</i>
<i>a</i>


+
<i>m</i>


<i>b</i>
=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Trõ
<i>m</i>


<i>a</i>
-


<i>m</i>
<i>b</i>


=


<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


Nh©n
<i>b</i>
<i>a</i>


.
<i>d</i>


<i>c</i>
=


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


.
.


(b,d  0)
Chia


<i>b</i>
<i>a</i>



:
<i>d</i>
<i>c</i>


=
<i>b</i>
<i>a</i>


.
<i>c</i>
<i>d</i>


=
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>


.
.


(b, c, d  0)
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N


<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i>


<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i><sub> (x</sub><sub></sub><sub>0;m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> = <i>xm</i>.<i>n</i>


<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i><i>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><sub>. </sub><i><sub>x</sub>n</i>


<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>









= <i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


(y  0)
BT 101/49 SGK: T×m x
a) <i>x</i> <sub> = 2,5 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2,5</sub>



b) <i>x</i> <sub> = -1,2 </sub><sub></sub><sub>không tồn tại giá trị </sub>
nào của x.


c) <i>x</i> <sub> + 0,573 = 2</sub>
<i>x</i> <sub> = 2 – 0,573</sub>


<i>x</i> <sub> = 1,427 Suy ra x = </sub><sub></sub><sub>1,427</sub>
<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ .</b>


-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn,-BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK
Ngày soạn 22/10/2010


<b>Tiết 21: </b> <b> ôn tập chơng I</b> (<sub>Tiết 2</sub>)


A. Mục tiêu:


+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực căn bậc hai.


+Rốn k nng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán
về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-GV: B¶ng phơ ghi: + Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+ TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau. Bµi tËp.
-HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ tói.


+Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu 6 đến câu 10)
C. Tiến hành hoạt động dạy học:



<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ </i>


Hs: lên bảng Chữa BT 99/49 SGK Tìm x
a)5x : 20 = 1 : 2


5x = (20.1) : 2
5x = 10


x = 2


3. Dạy học bài mới.


<i><b>Hot ng ca thy v HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Gv:ThÕ nµo lµ tØ số của hai số hữu tỉ a và
b (b 0) ?


-Tỉ lệ thức là gì?


-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.


-Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-Yêu cầu HS viết côngthức thể hiện tính
chất cña d·y tØ sè b»ng nhau.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



-Yêu cầu định nghĩa căn bậc hai của một
số khơng âm a ?


-Nªu vÝ dơ ?


-ThÕ nµo lµ sè thùc?


-Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học đếu là
số thực, số thực mới lp y trc s.
<b>Luyn tp:</b>


GV:Yêu cầu làm BT tìm x
-Gọi HS lên bảng làm câu b.
GV:Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.


GV:Cho làm BT phát triển t duy:
-Ta biÕt <i>x</i> <sub> + </sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i>


dÊu “=” x¶y ra  xy  0 (x, y cùng
dấu).


BTập: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = <i>x</i> 2001<sub> + </sub> <i>x</i> 1


-Gỵi ý:


<b>I.TØ lƯ thức, dÃy tỉ số bằng.</b>
1.Định nghĩa:



-Tỉ số của a và bQ (b  0): th¬ng cđa
a chia cho b


-TØ lÖ thøc: Hai tØ sè b»ng nhau
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>
-VD:


7
4




= 8<sub>14</sub>,4<sub>,</sub><sub>7</sub>




2.TÝnh chÊt:
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>



 ad = bc


3.TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








<sub> =</sub>


<b>II.Căn bậc hai, số thực:</b>
1.Căn bậc hai:


ĐN: <i>a</i> = x sao cho x2 <sub>= a</sub>


VD: 0,01<sub>= 0,1; </sub> 0,25<sub>= 0,5</sub>


2.Sè thùc: Gåm SHT vµ SVT
<b>III.Lun tËp:</b>


BT 1:
b)


14
3


:


15
6<i>x</i>


=



42
21


:


7
4




14
3


:


5
2<i>x</i>


=


2
1


:


7
4





5
2<i>x</i>


=


14
3


.


7
4


:


2
1




5
2<i>x</i>


=


49
3


2<i>x</i> =



49
5
.
3


<i>x</i> =


2
.
49


5
.
3


=


98
15


BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thøc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng
hai biểu thức.


+Kết quả chỉ có đợc với điều kiện nào?
-Yêu cầu hoạt động nhóm


= <i>x</i> 2001<sub> + </sub>1 <i>x</i>



A  <i>x</i> 20011 <i>x</i>
A   2000


A  2000


VËy gi¸ trị nhỏ nhất của A là 2000


(x-2001) vµ (1-x) cïng dÊu


 1  x  2001
.


<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Ơn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Nội dung kiểm tra áp dụng các dạng BTó c hc


Ngày soạn 24/10/2010


<b>Tiết 22: </b> <b>Kiểm tra chơng I</b>


A.Mục tiêu:


+ỏnh giỏ kh nng nhn thc cỏc kiến thức của chơng I số hữu tỉ, số thực.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.


+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản nh: Tính giá trị biểu thức bằng
cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài tốn
thực tế….



B.§Ị bàI:


<b>Bài 1 (3 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)</b>


A =









0,25


2
1


3 - 













2
1
25
,
3
4
1


B =


34
15


+


21
7


+


34
19


-


17
15


1 +



3
2


<b>Bài 2 (3 điểm): Tìm x biết</b>


a) x + 3,5 -


7
4


=


2
3


b) 4x : 16 = 0,3 : 0,6
<b>Bài 3 (3 điểm):</b>


Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng đợc
là 204 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng đợc, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học


sinh vµ tỉ 3 cã 12 học sinh.
<b>Bài 4 (1 điểm):</b>


Tìm x Q, biết:
1,6 - <i>x</i> 0,2 = 0


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Bài 1 (3 ®iĨm) A = 6,25 </b>


B = 2/17
<b>Bài 2 (3 điểm): a. x = 10/7</b>
b. x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



324 12


7 8 12 27 27


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


Suy ra a = 84, b = 96 c = 144
<b>Bµi 4 (1 ®iÓm):</b>


x = 1,8 và x = -1,4
<b>C. H ỡng dẫn về nhà:</b>
- xem lai bài kt đã lm


- Đọc kỹ bài Đại lợng tỷ lƯ thn


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬ng II</b></i> : <b>hàm số và Đồ thị</b>


<i>Ngày soạn 30/10/2010</i>.
<b>TiÕt 23: </b> ĐạI lợng tỉ lệ thuận



A.Mục tiêu:


+Bit c công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.
+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng.


+Hiểu đợc tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.


+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại ;lợng tỉ lệ
thuận, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại
l-ợng kia.


B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ ghi các bài tập.


+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
-HS: +Thớc thẳng có chia kho¶ng


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.</i> Dạy học bài mới.


Gv giới thiệu sơ qua về chơng hàm số và đồ thị
-Nhắc lại thế nào là 2 đại lợng tỉ lệ thuận?Ví dụ


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i>Hoạt động 1</i><b>. </b>?1
a) S= 15t



b) m= D.V--> m= 7800V
?2


V× y tØ lƯ thn víi x
Y= -3/5 x


=> x= -5/3 y


=> x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tỉ lệ
5/3


* Chú ý: SGK


Gv.yêu cầu HS làm: ?3


Gv.yêu cầu HS làm: ?4
a) 6= k.3--> k= 2


b) y2 = 8; y3 = 10; y4 = 12


<b>1. Định Nghĩa</b>
<b> Cho h/s làm ?1</b>


-Rút ra NX về sự giống nhau giữa các công
thức trên


- S v t l hai i lng tỉ lệ thuận
m và v là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
- Thế nào là 2 đại lợng tỉ lệ thuận?



---> x tØ lÖ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao
nhiêu? ( 1/k)


<b> Chó ý (SGK)</b>
Cho h/s làm ?3


Mỗi con nặng bao nhiêu


Cột <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>


ChiÒu cao <b>10</b> <b>8</b> <b>50</b> <b>30</b>
<b>2: TÝnh chÊt</b>


- Cho HS th¶o luËn theo ?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

c)


2


2
...
2


2
1
1










<i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


=>T/c:


3
1
3
1
2
1
2
1


2
2
1
1


;
...


<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>










Gv : cho hs lµm bµi tËp SGK




-2
1
2


1


2
2
1


1 <sub>...</sub>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>









-Hãy cho biết tỉ số của 2 giá trị tơng ứng
của chúng ln khơng đổi đó chính là số
nào?



<b>TÝnh chÊt (sgk)</b>
Bài1/sgk 53


a) K= 3/2
b) y= 3/2.x


c) x=9 thì y =27/2
x=15 thì y = 45/2
<b>4: Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học thuộc định nghĩa ,tính chất


- Bµi tËp 3, 4 SGK


Ngày soạn 01/11/2010.


<b>Tiết 24: </b>

<b>Một số bàI toán về ĐạI lợng tỉ lệ thuận</b>



A. <i><b>Mục tiêu</b></i>:


+Bit cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng,
-HS: +Thớc thẳng có chia khoảng,
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ </i>


Hs1<i> </i>-Định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận ?
Hs2 -Chữa bài tập 4/43 SBT.


Cho biÕt x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ 0,8 vµ y tØ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ 5.
H·y chøng tá r»ng x tØ lƯ thn víi z vµ t×m hƯ sè tØ lƯ.


-Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận .
3. Dạy học bài mới.


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


Gv:-Cho đọc đề bài 1


? để tìm đợc khối lợng của hai thanh
kim loại ta làm nh thế nào


Gv:híng dÉn cho HS lµm


GV; lấy một số ví dụ khác
Tìm qng đờng s(km)?
Tìm khối lợng m(kg)?


GV:-Em h·y rót ra nhËn xÐt vỊ sù giống
nhau giữa các công thức trên ?


-GV gii thiu định nghĩa SGK.
GV:Yêu cầu phát biểu lại định nghĩa.
<b>Lu ý: Khái niệm hai đại lợng tỉ lệ thuận </b>


học ở tiểu học k > 0 là trờng hợp riêng
của k 0


<b>1Bài toán1: (sgk)</b>


Giải. giả sử kl hai thanhchì tơng ứng là.
m1, m2.do klvà T tích tỉ lệ thuận nªn


1 2 2 1 56,5 <sub>11,3</sub>


12 17 17 12 5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


   




VËy m2 =192,1(g) m1 = 135,5 (g)


*Quãng đờng đi đợc:
s = 15.t


*Khối lợng thanh kim loai ng cht:
m = D.V


m = 7800V


<b>Định nghĩa (SGK.)</b>
y = k.x víi k  0



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Gv;híng dÉn cho HS sư dơng d·y tØ sè
b»ng nhau làm bài toán 2


HS: làm bài tập 5/sgk


Gv. Th nào là hai đại lợng tỷ lệ thuận
Gv: Chữa bài cho HS


<b>2. Bài toán 2: (sgk)</b>


180
30


1 2 3 6 6


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A B C</i> 


     0


<b>Bài tập 5/sgk. Hai đại lợng x,y có tỉ lệ </b>
thuận với nhau không


a)


x 1 2 3 4 5


y 9 18 27 36 45


b)



x 1 2 5 6 9


y 12 24 60 72 90


<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc thuéc lý thuyÕt
- Bµi tập 7-8 SGk


Ngày soạn 02/11/2010.


<i><b>Tiết 25</b></i> :

<b>Lun tËp</b>


A. Mơc tiªu:


+HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải
tốn.


+Thơng qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến
thực tế.


B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ vẽ hình 10; ghi BT 8, 16/44 SBT.
-HS: Học thuộc lý thuyết ,làm bài tập,8,9 SGK
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chc</i>
<i>2.Kim tra bi c</i>


HS1.+Chữa BT 8/56 SGK:



Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là x, y, z.
Ta cã x + y + z = 24 vµ


24


<i>x</i>
=


28


<i>y</i>
=


36


<i>z</i>
=


36
28


32 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=



96
24


=


4
1


VËy


32


<i>x</i>
=


4
1


 x = 32.


4
1


= 8;


28


<i>y</i>


=


4
1


 y = 28.


4
1


= 7;


36


<i>z</i>
=


4
1


 z = 36.


4
1


= 9.


Trả lời: Số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là 8, 7, 9 cây.



<i>3.</i> Dạy học bài mới.


<i><b>Hot ng ca thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


-Yêu cầu làm BT 7/56 SGK:
-Yêu cầu đọc và tóm tắt.


-Hỏi: Khi làm mứt thì khối lợng dâu và
đ-ờng là hai đại lợng quan hệ nh thế nào?
-Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x ?


-Vậy bạn nào nói đúng ?


I.Luyện tập:
1.BT 7/56 SGK:
2kg dâu cần 3kg đờng
2,5kg dâu cần xkg đờng ?


Gi¶i


Khối lợng dâu và đờng là hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


Ta cã: <sub>2</sub>2<sub>,</sub><sub>5</sub> =
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gv:Yêu cầu đọc và tóm tắt đầu bài 9/56
SGK.



-Hỏi: Bài tốn này có thể phát biểu n gin
th no?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lêi gi¶i.


 x =


2
3
.
5
,
2


= 3,75
Bạn hạnh nói đúng.


2.BT 9/56 SGK:


Khối lợng niken, kẽm và đồng tỉ lệ
với 3; 4; 13


Tæng khối lợng 150kg
Giải


Gi khi lng ca niken, km v
đồng lần lợt là x, y, z ta có x + y + z
= 150



3


<i>x</i>
=


4


<i>y</i>
=


13


<i>z</i>
=


13
4


3 



 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
=


20
150


= 7,5



 x = 7,5 . 3 = 22,5
y = 7,5 . 4 = 30
z = 7,5 . 13 = 97,5


Trả lời: Khối lợng của niken, kẽm
và đồng lần lợt là 22,5kg ; 30kg ;
97,5kg.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tổ chức “thi làm toán nhanh” .
GV:Tổ chức hai đội chơi gồm 2 dãy bàn


-Luật chơi: Mỗi đội có 5 ngời, chỉ có 1
phấn. Mỗi ngời làm 1 câu, làm xong
chuyền phấn cho ngời tiếp theo. Ngời
sau có quyền sửa bài cho ngời trớc.
-Đội nào làm nhanh và đúng là đội
thắng.


-Tiến hành chọn lựa ngời chơi đại diện
cho dãy bàn của mỡnh.


-Lắng nghe, thuộc luật chơi.


-HS cũn li c v cho hai đội chơi.
-Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán.


Gäi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay
cđa kim giê, kim phót, kim gi©y trong
cïng mét khoảng thời gian.



a)Điền số thích hợp vào ô trống


b)Biểu diễn y theo x


c)Điền số thích hợp vào ô trống


d)Biểu diễn z theo y
e)BiĨu diƠn z theo x


Gv:Cơng bố trị chơi bắt đầu.
-Thơng báo kết thúc trị chơi.
- Tun bố đội thắng.


Bài làm của các đội


a)


b)
y = 12x
c)


d) z = 60y
e) z = 720x


-HS cả lớp làm bài ra nháp và cổ vũ hai
đội.


<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ .</b>



-Ơn lại các dạng đã làm về đại lng t l thun.
-BTVN: 13, 14, 15, 17/44,45 SBT.


Ngày soạn 14 /11/2010 .


<b>Tiết 26: </b> <b> đạI lợng tỉ lệ nghịch</b>


A.Mơc tiªu:


+HS biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


y 1 6 12 18


z


x 1 2 3 4


y x<sub>y</sub> <sub>12</sub>1 <sub>24</sub>2 <sub>36</sub>3 <sub>48</sub>4


y 1 6 12 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng.
+Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tơng ng ca i lng kia.


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch, tính chất của hai đại


l-ợng tỉ lệ nghịch và bài tập. Bảng phụ ghi BT ?3 và BT 13.


-HS : +Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi
C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ </i>


HS1: +Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.
HS2: +Chữa BT 13/44 SBT


Góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Tổng số lãi 450 triệu đồng. Hỏi số lãi của mỗi đơn vị ?
3. Dạy học bài mới.


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


-Cho ôn kiến thức cũ về “Đại lợng tỉ lệ
nghịch” đã học ở tiểu học.


-Yêu cầu phát biểu thế nào là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch?


-Cho HS lµm ?1


a)u cầu lập cơng thức tính cạnh y
theo cạnh x của hình chữ nhật biết kích
thớc thay i nhng din tớch khụng i
l 12cm2<sub>.</sub>



1.Định nghĩa:
*?1:


a)Diện tích hình chữ nhật
S = x.y = 12 (cm2<sub>)</sub>


 y =
<i>x</i>


12


b)Lợng gạo trong mỗi bao là:
x.y = 500 (kg)


y = 500<i><sub>x</sub></i>
-Yêu cầu làm tiếp câu b, c.


-Hi: Em hãy rút ra nhận xét về sự
giống nhau giữa các công thức trên ?
-Giới thiệu định nghĩa hai i lng t l
nghch.


-Nhấn mạnh công thức
y =


<i>x</i>
<i>a</i>


hay x.y = a.



-Lu ý HS: khái niệm tỉ lệ nghịch đã học
ở tiểu học


a > 0 chỉ là trờng hợp riêng của định
nghĩa vi a 0.


-Yêu cầu làm ?2


-Trờng hợp tổng quát : NÕu y tØ lƯ
nghÞch víi x theo hƯ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ
nghịch với y theo hƯ sè tØ lƯ nµo?


-Điều này khác với hai đại lợng tỉ lệ
thuận nh thế nào ?


-Yêu cầu đọc chú ý trang 57


c)Quãng đờng đi đợc trong chuyển động
đều


v.t = 16 (km)  v =
<i>t</i>


16


*NhËn xÐt: SGK
*§n:


y =


<i>x</i>
<i>a</i>


hay x.y = a nãi y tØ lƯ nghÞch víi x
theo hƯ sètØ lƯ a.


*?2:


y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lÖ –3,5 


y =  <i><sub>x</sub></i>3,5


 x =  <i><sub>y</sub></i>3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo
hệ sè tØ lƯ –3,5


*Chó ý: SGK


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
-u cu lm ?3
Gv: 3 HS tr li.


-Giả sử y và x tØ lƯ nghÞch víi nhau
y =


<i>x</i>
<i>a</i>


khi đó với mỗi giá trị x1, x2,


2.TÝnh chÊt:



*?3:a)x1.y1 = a  a = 60.


b)y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12


c)x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 (hƯ sè tØ lƯ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

.kh¸c 0 của x ta có giá trị t


ơng ứng y1


=


1


<i>x</i>
<i>a</i>


, y2 =


2


<i>x</i>
<i>a</i>


, …., do đó
x1y1 = x2y2 = x3y3 = … = a


-Ta cã thĨ cã c¸c tØ lƯ thøc nµo?



-Giíi thiƯu hai tÝnh chÊt SGK trang 58.


*BT 24/58 SGK:


35 công nhân hết 168 ngày
28 công nhân hết x ngày ?


Số công nhân và số ngày làm tØ lƯ nghÞch


28
35


=


168


<i>x</i>


x =


28
168
.
35


= 210
<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ .</b>


-Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
-BTVN: 15/58 SGK; 18 22/45 SBT.



Ngày soạn 27 /11/2010
<b>Tiết 27: </b> <b> Một số bàI toán về</b>


<b>I lng t l nghch</b>
A.Mc tiêu


+HS biết làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài toán 1, 2 và lời gi¶i, BT 16,17 SGK, b¶ng tõ.
-HS : B¶ng nhãm.


C. Tiến hành hoạt động dạy học:


<i> 1.ổn định tổ chức</i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ </i>


Hs1.êu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng tỉ lên nghịch. So sánh.
+Cha BT 19/45 SBT:


Cho x và y tỉ lệ nghịch khi x = 7 th× y = 10
a)T×m hƯ sè tØ lƯ nghÞch cđa y so víi x.
b)H·y biĨu diƠn y theo x.


c)Tính giá trị của y khi x = 5; x = 14
Đáp án:


Tỉ lệ thuận:



1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


=


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


= … = k ;


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


=


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>
TØ lƯ nghÞch: x1y1 = x2y2 = …= a





2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


= <i>y<sub>y</sub></i><sub>1</sub>2
+ Ch÷a BT 19/45 SBT:
a)a = xy = 7. 10 = 70
b)y =


<i>x</i>


70


c)x = 5  y = 14
x = 14 y = 5
3. Dạy học bài mới


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


-Yêu cầu đọc đầu bài toán 1


-NÕu ta gọi vận tốc cũ và mới của ôtô lần
lợt là v1 và v2 (km/h). thời gian tơng


1.Bi toỏn 1: Ơtơ từ A đến B


v.tốc v1 thì thời gian t1= 6


v.tèc v2 th× thêi gian t2 = ?


nÕu v2 = 1,2.v1


ứng với các vận tốc l t1, t2
-Yờu cu túm tt bi.


-Yêu cầu 1 HS lập tỉ lệ thức và giải bài
toán.


-Nhn mnh: Vì v và t là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch nên tỉ số giữa hai giá trị bất kỳ của
đại lợng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá
trị tơng ứng của đại lợng kia.


Gi¶i


Vận tốc và thời gian đi là hai đại lợng tỉ
lệ nghịch nên:


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


=



1
2


<i>v</i>
<i>v</i>




2
6


<i>t</i> = 1,2


 t2 = <sub>1</sub>6<sub>,</sub><sub>2</sub> = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì ơtơ đi từ A
đến B hết 5h


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-Yêu cầu đọc và phân tích đề bi toỏn 2
tỡm cỏch gii.


2.Bài toán 2:


ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Nếu gọi số máy của mỗi đội là x1, x2, x3,


x4 ta có gì?



-Cùng công việc nh nhau giữa số máy cày
và số ngày hoàn thành công việc quan hệ
nh thÕ nµo?


-áp dụng tính chất 1 của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch, ta có các tích nào bằng nhau ?
Gợi ý: 4x1 =


4
1
1


<i>x</i>


-áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để
tìm các giá trị x1, x2, x3, x4.


-Yêu cầu trả lời bài toán.


-Nhấn mạnh: Qua bài toán 2 thấy nếu y tỉ
lệ nghịch với x thì có thể nói y tỉ lệ thuân
với


<i>x</i>


1


v× y =
<i>x</i>


<i>a</i>


= a.
<i>x</i>


1


VËy x1, x2, x3, x4 TLN víi 4, 6, 10, 12.


Nãi x1, x2, x3, x4 TLT với


4
1


,


6
1


,


10
1


,


12
1


.



-Yêu cầu làm ?


lệ nghÞch.


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


Hay


4
1
1


<i>x</i>
=


6
1
2


<i>x</i>
=


10
1


3


<i>x</i>
=



12
1


4


<i>x</i>
=


=


12
1
10


1
6
1
4
1


4
3
2
1









<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


=


60
36
36


= 60
x1 =


4
1


.60 = 15
x2 =


6
1


.60 = 10
x3 =


10
1



.60 = 6
x4 =


12
1


.60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn đội lần lợt
là 15, 10, 6, 5.


*?: a)x = <i>a<sub>y</sub></i> ; y =
<i>z</i>
<i>b</i>


 x =
<i>b</i>
<i>a</i>


.z  x tØ
lƯ thn víi z


b)x tØ lƯ nghÞch víi z.
4: H íng dÉn vỊ nhµ .


-Học lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành
toán chia tỉ lệ nghịch.


-BTVN: 19, 20, 21/61 SGK; 25 27/46 SBT.



Ngày soạn 30/11/2010


<b>Tiết 28: </b> <b>Lun tËp-KiĨm tra 15 phót</b>


A.Mơc tiªu:


+Thơng qua tiết luyện tập HS đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận,
đại lợng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa và tính chất).


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải
toán.


+HS đợc biết, mở rộng vốn sống thơng qua các bài tập mang tính thực tế: BT về
năng suất, BT về chuyển động ….


+Kiểm tra 15 phút đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +B¶ng phơ , b¶ng tõ hép sè.


+Đề bài kiểm tra 15 phút phô tô đến từng HS.
-HS: +bút dạ, bảng phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy và HS</b></i> <i><b>Phần ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Bµi 1:



+Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số để
điền vào các ô trống trong hai bảng sau:
Các số: -1 ; -2 ; -4 ; -10 ; -30 ; 1 ; 2 ; 3 ; 6 ;
10


a)Bảng 1: x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận
x


<b> lun tËp .</b>
Bµi 1:


+Đọc kỹ đề bài rồi lên bảng điền số.


a)B¶ng 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

y


b)Bảng 2: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
x


y


Bµi 2 (BT 19/61 SGK):


-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đầu bài.
Cùng một số tiền mua c:


51 mét vải loại I giá a đ/m
x m ét vải loại II giá 85%a đ/m



-Hi: S một vi mua đợc và giá tiền một
mét vải là hai đại lợng quan hệ thế nào ?
-Yêu cầu lập tỉ lệ thc ng vi hai i lng
t l nghch.


-Yêu cầu tìm x và trả lời.
-Bài 2 (BT 21/61 SGK):


-Yêu cầu lµm bµi 3 (21/61 SGK)


-u cầu đọc và tóm tắt đề bài nếu gọi số
máy của các đội là x1, x2, x3 máy.


-Hái:


+Số máy và số ngày là hai i lng nh th
no?


(năng suất các máy nh nhau).


+VËy x1, x2, x3 tØ lƯ thn víi c¸c sè nào ?


+Hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với các số nào ?


-Yêu cầu cả lớp làm bài.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng giải tiếp tìm x1, x2,


x3.



-Yêu cầu trả lời bài toán.


b)Bảng 2:


x ®iỊn 1; 2; 3.
y điền 30 ; 6.
Bài 2 (19/61 SGK):


cú s mét vải mua đợc và giá tiền một
mét vải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Vậy


<i>x</i>


51


=
<i>a</i>


<i>a</i>


%
85


=


100
85



;
 x =


85
100
.
51


= 60 (m)


Tr¶ lêi: Víi cïng mét sè tiỊn cã thĨ
mua 60m v¶i loại II.


-Bài 3 (21/61 SGK):


Đội 1 có x1 máy HTCV trong 4 ngày.


Đội 2 có x2 máy HTCV trong 6 ngày.


Đội 3 có x3 máy HTCV trong 8 ngµy.


vµ x1 - x2 = 2


Gi¶i


Số máy và số ngày là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với 4;


6; 8



hay x1, x2, x3 tØ lÖ thuËn víi


4
1


;


6
1


;


8
1


.




4
1
1


<i>x</i>
=


6
1
2



<i>x</i>
=


8
1
3


<i>x</i>
=


6
1
4
1


2
1



 <i>x</i>


<i>x</i>


=


12
1
2


=


24


x1 =


4
1


.24 = 6; x2 =


6
1


.24 = 4;
x3 =


8
1


.24 = 3


Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự
là 6, 4, 3 máy.


<i><b>Hoạt động 2</b><b>:</b></i> Kiểm tra 15 phút
Câu 1:


Hai đại lợng x và y trong các bảng sau tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch. Hãy viết vào ô
trống các chữ TLT (tỉ lệ thuận) hoặc TLN (tỉ lệ nghịch).


a)



b)
c)
C©u 2:


Hai ngời cùng xây một bức tờng hết 8 giờ. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao lâu
(cùng năng suất nh nhau) ?


4.H íng dÉn vỊ nhµ .


-Ơn lại các dạng BT đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
-BTVN: 20, 22, 23/61, 62 SGK ; 28, 29, 34/46,47 SBT.


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30


x -5 -2 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn 22/11/2010
<b>Tiết 29: </b> <b> Hàm số </b>


A.Mục tiêu:


+HS bit c khỏi nim hm số.


+Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong


những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức).


+Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
B.Chuẩn bị của giáo viên v hc sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thớc thẳng.
-HS :Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.


C.T chc cỏc hot động dạy học:


<i>1.kiĨm tra bµi cị</i>


Gv. vÝ dơ 2 vµ ví dụ 3 lên máy chiếu cho HS ghi công thức


<i>2.</i>Dạy hoc bài mới


<i><b>Hot ng ca thy v HS</b></i> <i><b>Phn ghi bảng</b></i>


Gv. cho hs đọc ví dụ sgk


Gv. trong bảng này nhiệt độ trong
ngày cao nhất là khi mấy giờ,thấp
nhất khi mấy giờ


Gv Đại lượng T phụ thuộc vào sự
thay đổi của đại lượng nào ?


gv: Tai t=0 có mấy giá trị tương ứng
của T



Gv. Mỗi giá tri của thời gian t ta xác


định được bao nhiêu giá tri tương
ứng của T


Hs; Hoạt động nhóm làm ví dụ 2+3


(sgk) 5(phút)


GV: cho nhãm trưởng nờu k qu
GV: Đa kq lên máy chiếu


Gv. Qua 3 vi dụ trên em có nhận xét gì


mỗi quan hệ giữa các đại lương Tvà t
. m và V, t và V


Gv: Từ nhận xét trên ta nói T là hàm


số của t, m là hàm số của V . t là hàm
số của V


<i>GV: Vậy thế nào là một hàm số ta </i>


<i>sang mục 2 .</i>


Gv; cho HS đoc kNiệm SGK


Gv: Đại lượng y là hàm số của đại
lượng x thì y phải thỏa mãn điều kiên


nào ?


Gv. nêu đk lên máy chiếu


M ột số ví dụ về hàm số


ví dụ 1. (sgk)


+T (C) phụ thuộc vào sự thay đổi
t(giờ)


+ mỗi giá tri của t xác định một giá
tri tương ứng của T


Ví dụ 2 . (sgk)
m = 7,8V


?1 khi v= 1 -> m= 7,8
v=2 -> m= 15,6
v= 3 -> m= 23,4
v= 4 -> m= 31,2
ví dụ 3 ( sgk)


2? t= 50/v


<b>v</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>25</b> <b>50</b>


<b>t</b>


Nhận xét; sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Gv. Đưa cau 1 lên máy


Gv giải thích ở bảng trên ta thấy mỗi
giá tri của y ta nhận được một giá trị
tương ứng của y => là một hàm số
( trong trường hợp đặc biệt này giá trị
của hàm luôn bằng 3=> hàm hằng)


Hs: cả lớp làm 1Hs lên bảng thực
hin


Gv. Đa bài tập lên máy chiếu và hớng dẫn
HS gi¶i


<b>chú ý: </b>


<i>- Khi x thay đổi mà y ln nhận một</i>
<i>giá trị thì y được gọi là hàm hằng</i>
<i> - Hàm số có thể được cho bằng </i>
<i>bảng ,bằng công thức,bằng cách </i>
<i>liet kê các cặp số (x;y), bằng đồ thị</i>
<i>- Hàm số thường được kí hiệu </i>
<i>y = f(x)</i>


Bài tập .
Bái 25/ sgk


4 H ớng dẫn về nhà .



-Học lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành
toán chia tỉ lệ nghịch.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×