Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.12 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH</b> <b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b>Họ và Tên:……….</b> <b>Mơn Thi: Vật Lí 8</b>
<b>Lớp: 8………….</b> <b>Thời gian: 60 phút</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)</b>
<i><b>Khoanh tròn các câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu1. Máy xúc thứ nhất thực hiện công gấp hai lần trong thời gian dài gấp bốn lần so với máy xúc thứ hai.</b>
<b>Nếu gọi P1 là công suất của máy thứ nhất P2 là cơng suất của máy thứ hai thì:</b>
A. P1 = P2 B. P1 = 2P2 C. P2 = 2P1 D. P2 = 4P1
<b>Câu 2. Trong các vật sau đây vật nào khơng có thế năng?</b>
A. Viên đạn đang bay C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị nén lại trên mặt đất
<b>Câu 3. Các ngun tử và phân tử có thể nhìn thấy được bằng:</b>
A. Kính Lúp B. Kính Hiển Vi C. Mắt thường D. Kính Hiển Vi hiện đại
<b>Câu 4. Đường kính của phân tử Ơxi vào khoảng 0,0000003 mm thì độ dài của 1000 phân tử nối tiếp nhau </b>
<b>là:</b>
A. 0,0003 mm B. 0,003 mm C. 0,03 mm D. 0,3 mm
<b>Câu 5. Các phân tử của nước ở trạng thái nào có vận tốc lớn nhất:</b>
A. Trạng thái rắn B. Trạng thái lỏng C. Trạng thái khí D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 6. Đơn vị của nhiệt lượng là:</b>
A. N(Niutơn) B. J(Jun) C. m(mét) D. Kg(Klôgam)
<b>Câu 7. Khi làm đơng đặc một khối nước thì:</b>
A. Nhiệt năng của nước tăng lên C. Nhiệt năng của nước giảm
B. Khối lượng của nước tăng lên D. Vận tốc phân tử của nước tăng lên
<b>Câu 8. Trong 4 chất: Kim loại, Nước, Khơng khí, Sứ thì chất dẫn nhiệt tốt nhất là:</b>
A.Kim loại B. Nước C. Khơng khí D. Sứ
<b>Câu 9. Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là:</b>
A. Sự dẫn nhiệt C. Sự bức xạ nhiệt
B. Sự đối lưu D. Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 10. Có 2 cốc thuỷ tinh giống nhau đựng nước có khối lượng m1 và m2 ( với m1 < m2 ) được cung cấp </b>
<b>một nhiệt lượng sao cho nước trong hai cốc có độ tăng nhiệt độ bằng nhau. So sánh nhiệt lượng thu vào </b>
<b>giữa hai cốc.</b>
A. Q1 = Q2 B. Q1 < Q2 C. Q1 > Q2 D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 11. Thả một miếng đồng có khối lượng 0,5kg vào 1000g nước. Miếng đồng nguội đi từ 800<sub>C đến 20</sub>0<sub>C. </sub></b>
A. 2,710<sub>C</sub> <sub>B. 3,22</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 4,31</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 5,43</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 12. Một ấm nhơm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 250<sub>C. Muốn đưa nước trong ống lên tới 100</sub>0<sub>C</sub></b>
<b>thì cần phải cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước và ấm nhôm lần lượt là</b>
<b>4200J/kgK, 880 J/kgK.</b>
A. 33KJ B. 663KJ C. 630KJ D. Cả A, B, C đều sai.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)</b>
<b>Câu 13. (2,5đ) Một bếp ga dùng khí đốt có hiệu suất H = 60%.</b>
<b>a. Tính nhiệt lượng do bếp toả ra khi dùng bếp này đốt cháy hồn tồn 2kg khí đốt. Cho năng suất </b>
<b>toả nhiệt của khí đốt là 44.106 <sub>J/kg.</sub></b>
<b>b. Dùng bếp này có thể đun sơi bao nhiêu lít nước từ nhiệt độ 260<sub>C.</sub></b>
<b>Câu 14. (1,5đ) Phát biểu nội dung định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng. Tại sao khi cưa thép, </b>
<b>người ta phải cho một dòng nước nhỏ chảy vào lưỡi cưa? Trong trường hợp này sự chuyển hoá và truyền </b>
<b>năng lượng nào xảy ra?</b>