Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 59 thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÓA 8 - HKII</b>
<i>Bài 39 - Tiết 59</i>


<i>Tuần dạy 31</i>
<b>1– MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.1) Kiến thức :- HS củng cố, nắm vững được tính chất hố học của nước: tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ</b></i>
thường tạo thành bazơ và khí hidro, tác dụng với oxit axit tạo thành axit.


<i><b>1.2) Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng thực hành một số thí nghiệm có thể gây ra cháy, nổ , bỏng.</b></i>
<i><b>1.3) Thái độ :- HS củng cố được các biện pháp bảo đảm an toàn khi học tập và nghiên cứu hoá học.</b></i>
<b>2. TRỌNG TÂM:</b>


Hệ thống hóa kiến thức về nước.
<b>3– CHUẨN BỊ :</b>


<b>3.1/ GV:+ Dụng cụ: ống nghiệm, chén sứ, cốc thuỷ tinh, lọ thuỷ tinh, muỗng sắt, đèn cồn, kẹp gắp, kẹp gỗ</b>
+ Hoá chất: nước, CaO, Na, P đỏ, q tím.phenolphtalein.


<b>3.2/ HS: Mẫu bảng tường trình.</b>
<b>4 – TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i>
<i><b>4.2/ Kiểm tra miệng:</b></i>


<i><b>4.3/ Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b> GV giới thiệu bài thực hành và nhắc lại một số qui tắc</b></i>
<i><b>an tồn trong phịng thí nghiệm</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm 1</b></i>


- GV giới thiệu hố chất dụng cụ của thí nghiệm 1
- GV yêu cầu hs đọc cách tiến hành thí nghiệm


+ Lấy miếng kim loại natri ngâm trong dầu hoả, cắt một
mẩu nhỏ bắng đầu que diêm đặt trên giấy lọc thấm khô.
GV giải thích vì sao phải thấm khơ.


+ Đặt mẩu natri lên tờ giấy lọc đã tẩm ướt nước, tờ giấy
lọc đã được uốn cong ở mép


GV diễn giảng: tại sao phải uốn cong ở mép?
- HS tiến hành thí nghiệm, ghi nhận kết quả
- GV quan sát hướng dẫn kịp thời.


- HS báo cáo nội dung đã thực hành
Hoạt động 2: Thí nghiệm 2


? Cơng thức hố học của vơi sống?
-HS: CaO


- GV u cầu hs đọc cách tiến hành thí nghiệm.
- GV hướng dẫn :


+ Cho vào chén sứ một mẩu vôi sống.
+ Rót vào chén một ít nước.


+ Nhận xét nhiệt phản ứng.



+ Nhúng giấy q tím vào dd nước vơi mới tạo thành.


I.Tiến hành thí nghiệm


1. Thí nghiệm 1:Nước tác dụng với natri


PTHH:


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


2. Thí nghiệm 2: Nước tác dụng với vơi
sống CaO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĨA 8 - HKII</b>
GV giới thiệu thêm có thể dùng dd phenolphtalein thay
cho giấy q tím ( nếu là bazơ, phenolphtalein sẽ làm dd
bazơ hoá hồng )


+ Nhận xét, quan sát và giải thích hiện tượng. Ghi nhận
kết quả thực hành.


-HS tiến hành thí nghiệm


- HS báo cáo nội dung đã thực hành
Hoạt động 3: Thí nghiệm 3


- HS đọc cách tiến hành thí nghiệm
- GV hướng dẫn cách làm



+ Cho vào muỗng sắt một ít P đỏ.


+ Đốt trên ngọn lửa đèn cồn cho P cháy trong không khí.
+ Đưa nhanh P đang cháy vào ống nghiệm.


+ Khi P đã cháy hết, cho một ít nước vào ống nghiệm
trong nước.


+ Cho mẫu q tím vào dung dịch mới tạo thành trong ống
nghiệm.


+ Quan sát hiện tượng, nhận xét và giải thích.
- HS tiến hành làm thí nghiệm


- GV theo dõi hs làm và hướng dẫn kịp thời.
- HS báo cáo nội dung đã thực hành.


- QT hóa xanh(DD phenolphthalein
hóa hồng)


PTHH:


CaO +2 H2O  Ca(OH)2 + H2


3. Thí nghệm 3: Nước tác dụng với
điphotpho pentaoxit


- QT hóa đỏ
PTHH:



P2O5 +3 H2O  2H3PO4


II. Tường trình


(Trình bày theo mẫu 1 điểm)
<i><b>4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố:</b></i>


Tổng kết và đánh giá kết quả:
<i><b>4.5/ Hướng dẫn hs học ở nhà: </b></i>


<b> * Đối với bài học ở tiết học này: Oân lại kiến thức về tính chất của nước.</b>
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Xem bài 40 : dung dịch


- Liên hệ ở nhà: làm thế nào để muối hay đường tan nhanh trong nước.
- Gv nhận xét tiết dạy.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM</b>


- Nội
dung:--- Phương pháp:dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---
pháp:--- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×