Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<b>A – LÝ THUYẾT </b>
<b>ðịnh nghĩa: Hàm s</b>ố bậc nhất là hàm số có dạng:
<b>Hàm số ñồng biến, hàm số nghịch biến: </b>y=ax+b a
<b>● a</b>>0 hàm số ñồng biến. ( nghĩa là x và y cùng tăng hoặc cùng giảm )
<b>● a</b><0 hàm số nghịch biến. ( nghĩa là x tăng thì y giảm và ngược lại )
<b>ðồ thị của hàm số bậc nhất:</b> y=ax+b a
● Khi x=0 thì
a
= − , ta ñược ñiểm B b;0 .
a
−
● Vẽñồ thị hàm sốñi qua hai ñiểm A và B, ta được đồ thị hàm số y=ax+b.
<b>Vị trí tương đối giữa hai ñường thẳng: </b>
Xét hai ñường thẳng: y<sub>1</sub>= a x <sub>1</sub> + b d<sub>1</sub>
2 2 2 2
y = a x + b d
<b>● </b> 1 2
1 2
1 2
<b>● </b> 1 2
1 2
1 2
<b>● </b>
<b>Hệ số góc của đường thẳng y</b>=ax+b<b>:</b>
<b>● </b> a gọi là hệ số góc.
<b>● </b> Gọi
<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<b>B – BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1. </b> Trong các hàm số sau hàm số nào là bậc nhất?
Với các hàm số bậc nhất xác ñịnh các hệ số a, b của chúng và cho biết hàm số đó
<b>1) y</b>=3x+ 2 <b>2) y 1</b>= − 2.x
<b>3) </b> y 1x
2
= − <b>4) </b> y 1 3
x
= +
<b>5) </b> y=2 x
x
= + <b>10) y</b>= − 5− 3(x 1)+ .
<b>Bài 2. </b> Với giá trị nào của k thì hai đường thẳng: y=
<b>1) Song song vớ</b>i nhau.
<b>2) C</b>ắt nhau.
<b>3) Vng góc vớ</b>i nhau.
<b>Bài 3. </b> Cho hàm số: y=
<b>1) Tìm m ñể</b> hàm sốñồng biến, nghịch biến?
<b>3) Tìm m để</b>đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình: x−2y=1.
<b>4)</b> Tìm m đểđồ thị hàm số vng góc với đường thẳng có phương trình: x+3y=5.
<b>5)</b> Tìm m đểđồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm A có hồnh độ x=3.
<b>6)</b> Tìm m ñểñồ thị hàm số cắt trục tung tại ñiểm B có hồnh độ y=2.
<b>Bài 3. </b> Xác ñịnh hàm số: y=ax+b, biết rằng:
<b>1)</b> ðồ thị hàm sốñi qua hai ñiểm: A 1;3 , B 3; 7 .
<b>2)</b> ðồ thị hàm sốñi qua hai ñiểm: A 1; 2 , h
<b>3)</b> ðường thẳng ñi qua ñiểm A 1;3 và song song v
<b>1)</b> ðường thẳng đi qua hai ñiểm A 1; 2 , B
<b>3)</b> ðường thẳng ñi qua ñiểm A 2;3 và song song v
song với ñường OA với O là gốc tọa ñộ, A 2;3 .
<b>2) </b> Lập phương trình ñường thẳng, biết ñồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -2, cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3.
<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<b>Bài 6. </b> Cho hàm số: y=
<b>2)</b> Tìm m, n để (d ) cắt trục tung tại điểm M có tung độ y 1= − 2 và cắt trục hồnh
tại điểm N có hồnh độ x= +2 2.
<b>Bài 7. </b> Cho ñiểm A(2;1). Xác ñịnh tọa ñộ các ñiểm :
<b>1)</b> B ñối xứng với A qua trục tung.
<b>2)</b> C ñối xứng với A qua trục hoành.
<b>3)</b> D dối xứng với A qua O.
<b>Bài 8. </b> <b>1) </b> Các ñiểm A 2;3 , B
<b>Bài 9. </b> Cho ñường thẳ<b>ng: </b>y 1x 2
2
= − +
<b>1) Vi</b>ết phương trình tổng qt của đường thẳng song song với ñường thẳng ñã cho.
<b>2) Viế</b>t phương trình tổng qt của đường thẳng vng góc với đường thẳng đã cho.
<b>Bài 10. </b> <b>1) Tính góc tạ</b>o bởi của đường thẳng y=2x+2 và trục Ox.
<b>2) Tính góc tạ</b>o bởi của đường thẳng y= − +2x 2 và trục Ox.
<b>BÀI TẬP NÂNG CAO.</b>
<b>Bài 1. </b> Cho hàm số: y=ax có đồ thịđi qua điểm A 3; 3
<b>Bài 2. </b> Xác dịnh hàm số: y=ax+b, biết rằng ñồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 3− và tạo với tia Ox góc 0
60
α = .
<b>Bài 3. </b> Cho hàm số: y=2x. ðiểm A thuộc ñồ thị hàm số có khoảng cách đến gốc tọa độ
bằng 3 5 . Xác ñịnh tọa ñộñiểm A.
<b>Bài 4. </b> Xác ñịnh các hệ số a , b của hàm số y=ax+b biết rằng ñồ thị của nó là một đường
thẳng đi qua điểm Q 1; 4
<b>Bài 5. </b> Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy, vẽ tam giác ABC biết A 1; 2 , B
<b>2) Tính chu vi tam giác ABC. </b>
<b>3) Tìm khoả</b>ng cách từ các đỉnh của tam giác ñến gốc tọa ñộ.
<b>4) Tìm tọ</b>a độ các điểm đối xứng của đỉnh A qua Ox, Oy và gốc O.
<b>Bài 6. </b> Cho hàm số: y= x
<b>1) V</b>ẽñồ thị hàm số.
<b>2) Vẽ</b>ñường thẳng y=2 cắt ñồ thị y= x tại A và B. Chứng minh tam giác OAB là
tam giác vng. Tính diện tích tam giác OAB.
<b>Bài 7. </b> Cho hàm số: y=2x và y= − +3x 5. Tìm tọa ñộ giao ñiểm M của hai hàm số nói
trên. Gọi A, B lần lượt là giao ñiểm của ñường thẳng: y= − +3x 5 với trục hồnh và
<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<b>Bài 9. </b> Tìm tọa độ các ñỉnh của tam giác mà các cạnh có phương trình là:3x+ =y 7,
2x+5y=22, x−4y= −2.
<b>Bài 10. </b> Biết tọa độ ba đỉnh hình vng A
<b>Bài 11. </b> Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho ñiểm A 2; 2 . V1
<b>1) Chứ</b>ng minh tứ giác A A A A<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> là hình vng và điểm O là tâm hình vng đó.
<b>2) Tính chu vi và diệ</b>n tích hình vng A A A A<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>.
<b>Bài 12. </b> Gọi (d) là đường thẳng: y=2x+2 cắt trục hồnh tại C và trục tung tại D
<b>1) Viế</b>t phương trình đường thẳng
<b>3) Viế</b>t phương trình đường thẳng (d2) qua điểm D và vng góc với (d).
<b>4) (d1</b>) và (d2) cắt nhau tại M . Tìm tọa độ của M và tính diện tích tứ giác BCDM.
<b>Bài 13. </b> Cho hàm số: y=
<i>nếu khi m thay ñổi (lấy bất kỳ giá trị nào) thì đường thẳng </i>
<b>Bài 14. </b> Tìm điểm cốđịnh của các hàm số sau :
<b>4) kx</b>−2y=6.
<b>5) </b> k x 1
<b>Bài 15. </b> <i>Ba ñường thẳng phân biệt ñược gọ<b>i là ba </b><b>ñườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng</b><b>ñồ</b><b>ng quy n</b>ếu chúng cùng ñi </i>
<i>qua một ñiểm. ðể chứng minh ba ñường thẳng ñồng quy ta ñi tìm giao điểm của hai </i>
<i>đường thẳng rồi chứng minh ñường thẳng thứ ba ñi qua giao ñiểm ñó. Áp dụ</i>ng :
<b>1) Chứng minh ba ñường thẳng y</b>=2x+4, y=3x+5, và y= −2x ñồng quy.
<b>2) Vớ</b>i giá trị nào của m thì đường thẳng: y=5x+m ñồng quy với hai ñường thẳng
y = 3x + 1, y= −x 1.
<b>3) Vớ</b>i giá trị nào của m thì ba đường thẳng sau ñồng quy: y=2x 3, y− = − +x 5, và
y= m 1 x− +m.
<b>Bài 16. </b> Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
<b>1) 6x</b>+ =y 5
<b>2) 4x 3y</b>+ =20.
<b>3) 3x</b>+7y=24.
<b>--- HẾT --- </b>