Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Chu de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.68 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRẦN HỮU TRANG



TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG




Đặng Hữu Hoàng


GIÁO DỤC



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHỦ ĐỀ 1



TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ



TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ



THUỘC



THUỘC



NGÀNH GIAO THƠNG VẬN TẢI



NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<sub> Cầu Mỹ Thuận</sub>


<sub> Cầu Bãi Cháy (Quãng Ninh)</sub>
<sub> Đường hầm đèo Hải Vân</sub>
<sub> Đường hầm đèo Ngang</sub>
<sub> Đường bộ</sub>



<sub> Vận chuyển đường bộ</sub>
<sub> Vận chuyển đường sắt</sub>
<sub> Hãng hàng không</sub>


<sub> Vận chuyển hàng không</sub>
<sub> Tàu cứu hộ</sub>


<sub> Tàu cứu nạn</sub>
<sub> Cảng biển</sub>
<sub> Vận chuyển </sub>


<sub> Cầu Mỹ Thuận</sub>


<sub> Cầu Bãi Cháy (Quãng Ninh)</sub>
<sub> Đường hầm đèo Hải Vân</sub>
<sub> Đường hầm đèo Ngang</sub>
<sub> Đường bộ</sub>


<sub> Vận chuyển đường bộ</sub>
<sub> Vận chuyển đường sắt</sub>
<sub> Hãng hàng không</sub>


<sub> Vận chuyển hàng không</sub>
<sub> Tàu cứu hộ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VỊ TRÍ VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH GIAO THƠNG VẬN TẢI



VỊ TRÍ VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI



<sub> Nhu cầu đi lại của con người và vận chuyển lưu thơng hàng </sub>


hố ngày càng cao, cùng với sự tăng trưởng kinh tế và phát triển
xã hội  Giao thông vận tải ln chiếm một vị trí quan trong đối
với quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VỊ TRÍ VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH GIAO THƠNG VẬN TẢI



VỊ TRÍ VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI



<sub> Xây dựng và phát triển mạng lưới giao thông tạo điều kiện tốt </sub>
cho việc phát triển và giao lưu văn hoá giữa các vùng miền, phục
vụ nhu cầu đi lại của người dân, góp phần nâng cao đời sống vật
chất, tinh thần của toàn dân.


<sub> Việc chú trọng phát triển hệ thống giao thơng quốc phịng góp </sub>
phần vào cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước.


Nhà nước đã dành một phần tương đối lớn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản cho những cơng trình và phương tiện giao thơng vận tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CÁC NHÓM NGHỀ CƠ BẢN



CÁC NHÓM NGHỀ CƠ BẢN



Nhóm nghề xây dựng cơng trình giao thơng


<sub> Xây dựng cơng trình giao thơng bộ: cầu, đường bộ, đường sắt.</sub>


<sub> Xây dựng cơng trình cảng: cảng biển, cảng sơng, cảng hàng khơng.</sub>
<sub> Xây dựng những cơng trình ngầm: đường ống, đường ngầm, cấp </sub>



thốt nước.


Nhóm nghề vận tải


<sub> Vận tải bằng đường bộ.</sub>
<sub> Vận tải bằng đường sắt.</sub>


<sub> Vận tải bằng đường sông, đường biển.</sub>
<sub> Vận tải bằng đường ống.</sub>


Nhóm nghề cơng nghiệp giao thơng vận tải


<sub> Cơng nghiệp sản xuất vật liệu và cấu kiện xây lắp </sub>


<sub> Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các phương tiện vận tải</sub>
<sub> Công nghiệp sửa chữa và bảo dưỡng máy bay dân dụng.</sub>


<sub> Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các thiết bị hệ thống thông tin </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

DẤU HIỆU CƠ BẢN CỦA NGHỀ



DẤU HIỆU CƠ BẢN CỦA NGHỀ



1. Đối tượng lao động : là những thuộc tính, những mối quan hệ qua lại của
các sự vật, các hiện tượng, các quá trình mà ở cương vị lao động nhất định,
con người phải vận dụng và tác động vào chúng.


2. Nội dung lao động : là những công việc phải làm trong nghề.


3. Công cụ lao động : những phương tiện làm tăng năng lực nhận thức


của con người về các đặc điểm của đối tượng lao động, làm tăng sự
tác động của con người tới đối tượng lao động.


4. Điều kiện lao động : đặc điểm của môi trường mà lao động nghề
nghiệp được tiến hành.


5. Yêu cầu của nghề : những yêu cầu về kiến thức, kĩ năng nghề, đạo
dức nghề, tâm_sinh lí và sức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MƠ TẢ NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI



MÔ TẢ NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI



Đối tượng lao động : đa dạng và phong phú


<sub> Các cơng trình giao thơng đường bộ, đường sắt.</sub>
<sub> Các cơng trình cảng sơng và cảng biển.</sub>


<sub> Các sân bay dân sự và quân sự.</sub>


<sub> Các phương tiện vận tải bằng đường bộ, đường thuỷ, đường </sub>
hàng không.


<sub> Các thiết bị, vật liệu và cấu kiện xây lắp các công trình giao </sub>
thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

u cầu của nghề đối với người lao động :


Công cụ lao động : tuỳ theo từng nghề, từng chuyên môn sẽ cần
những công cụ lao động khác nhau.



<sub> Kiến thức</sub>


<sub> Kiến thức</sub> <sub> Kĩ năng nghề nghiệp</sub><sub> Kĩ năng nghề nghiệp</sub> <sub> Đạo đức nghề nghiệp</sub><sub> Đạo đức nghề nghiệp</sub>
<sub> Tâm _ sinh lí</sub>


<sub> Tâm _ sinh lí</sub>  Sức khoẻ Sức khoẻ


<sub> Có kiến thức chung về ngành nghề.</sub>
<sub> Hiểu đối tượng lao động.</sub>


<sub> Hiểu các kiến thức cơ bản chuyên môn.</sub>
<sub> Hiểu biết về an toàn lao động.</sub>


<sub> Thành thạo những công việc của chuyên môn.</sub>
<sub> Hợp tác trong lao động để hoàn thành nhiệm vụ.</sub>


<sub> Sử dụng thành thạo những công cụ lao động của nghề.</sub>
<sub> Không ngừng nâng cao tay nghề.</sub>


<sub> Có lương tâm nghề nghiệp, trung thực và </sub>


có ý thức đảm bảo chất lượng sản phẩm lao
động.


<sub> Có ý thức tuân thủ và đảm bảo Luật giao </sub>


thơng, an tồn lao động trong khi làm việc.
<sub> Tính kiên trì, linh hoạt, chính xác và khách </sub>



quan trong cơng việc.


<sub> Có óc tưởng tượng, khiếu thẩm mĩ và khả </sub>


năng sáng tạo.


<sub> Có sức khoẻ tốt, khơng bị các bệnh tim mạch, </sub>


thấp khớp, những bệnh dị ứng với thời tiết..


<sub> Có thị lực tốt, khơng mù màu, phản xạ nhanh, </sub>


sức khoẻ tốt.


MÔ TẢ NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Điều kiện lao động:


<sub> Phụ thuộc vào loại hình lao động.</sub>


<sub> Phụ thuộc vào mơi trường của loại hình lao động.</sub>


Những chống chỉ định y học: không được mắc các bệnh về tim
mạch, thần kinh, thấp khớp, viêm gan, thận mãn tính, lao phổi, dị
ứng với thời tiết, …


MÔ TẢ NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nơi làm việc: hầu hết người lao động được làm việc tại các công
ty, doanh nghiệp trong ngành giao thông vận tải.



Triển vọng phát triển :


<sub> Phát triển mạnh mẽ do yêu cầu của sự nghiệp cơng nghiệp </sub>
hố, hiện đại hố đất nước.


<sub> Hệ thống giao thông được mở rộng và đổi mới để đáp ứng </sub>
q trình đơ thị hố và hình thành khu công nghiệp cao.


<sub> Nhiều công nghệ mới được áp dụng trong xây dựng các cơng </sub>
trình giao thơng.


MƠ TẢ NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH</b>



Cơ sở đào tạo: Tuỳ theo năng lực học văn hoá mà học sinh có
thể chọn các hệ.


<sub> Hệ Đại học.</sub>
<sub> Hệ Cao đẳng.</sub>


<sub> Hệ Trung cấp chuyên nghiệp.</sub>


Điều kiện tuyển sinh:


Tuỳ theo từng trường, từng ngành nghề mà có những yêu cầu
tuyển sinh khác nhau.


Sách “Những điều cần biết về tuyển sinh Đại học, cao đẳng và Trung


cấp chuyên nghiệp” của Bộ Giáo dục_Đào tạo ban hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CHỦ ĐỀ 1



TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ



TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ



THUỘC



THUỘC



NGÀNH ĐỊA CHẤT



NGÀNH ĐỊA CHẤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

• Giàn khoan trên biển
• Khảo sát địa chất


• Giàn khoan trên sơng


• Giàn khoan trên biển
• Khảo sát địa chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

VỊ TRÍ VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH ĐỊA CHẤT



VỊ TRÍ VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH ĐỊA CHẤT



<sub> Tìm kiếm, thăm dị, khai thác bảo vệ nguồn tài nguyên của đất </sub>
nước góp phần quan trọng trong sự nghiệp cơng nghiệp hố và


hiện đại hố đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CÁC NHĨM NGHỀ CƠ BẢN



CÁC NHĨM NGHỀ CƠ BẢN



<sub> Địa chất tìm kiếm – thăm dị khống sản rắn.</sub>
<sub> Địa chất vật lí.</sub>


<sub> Địa chất dầu khí.</sub>
<sub> Địa chất kĩ thuật.</sub>
<sub> Địa chất đô thị.</sub>


<sub> Địa chất môi trường.</sub>
<sub> Địa chất du lịch.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

MÔ TẢ NGHỀ ĐỊA CHẤT



MÔ TẢ NGHỀ ĐỊA CHẤT



Đối tượng lao động :


<sub> Cấu trúc địa chất Việt Nam.</sub>


<sub> Những tài nguyên khoáng sản cơ bản của Việt Nam.</sub>
<sub> Các trường địa vật lí khu vực.</sub>


<sub> Các trường địa từ, địa chất kiến tạo.</sub>


Nội dung lao động :



<sub> Điều tra cơ bản và nghiên cứu địa chất.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Công cụ lao động :


<sub> Các loại công cụ thơ sơ, phổ thơng dùng cho cơng tác tìm </sub>
kiếm thăm dò.


<sub> Các loại thiết bị điều tra cơ bản về địa chất.</sub>
<sub> Các thiết bị hiện đại.</sub>


<sub> các thiết bị thăm dị khống sản.</sub>


<sub> Các thiết bị thi cơng khai thác, vận tải được đổi mới và </sub>
hiện đại hố


MƠ TẢ NGHỀ ĐỊA CHẤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

u cầu của nghề đối với người lao động :


<sub> Kiến thức</sub>


<sub> Kiến thức</sub> <sub> Kĩ năng nghề nghiệp</sub><sub> Kĩ năng nghề nghiệp</sub> <sub></sub><sub></sub><sub> Tâm _ sinh lí</sub><sub> Tâm _ sinh lí</sub>
<sub> Sức khoẻ</sub>


<sub> Sức khoẻ</sub>


<sub> Có trình độ văn hố tốt nghiệp THPT hoặc THCS.</sub>
<sub> Có kiến thức cơ bản về ngành địa chất</sub>



<sub> Hiểu đối tượng lao động.</sub>


<sub> Hiểu các kiến thức cơ bản chun mơn.</sub>
<sub> Hiểu biết về an tồn lao động.</sub>


<sub> Thành thạo những công việc của chuyên môn.</sub>
<sub> Hợp tác trong lao động để hoàn thành nhiệm vụ.</sub>


<sub> Sử dụng thành thạo những công cụ lao động của nghề.</sub>


<sub> Sáng tạo trong lao động và có hướng phát triển trong nghề nghiệp.</sub>
<sub> Đảm bảo an toàn lao động.</sub>


<sub> Tính kiên trì, linh hoạt, chính xác và khách </sub>


quan trong cơng việc.


<sub> Có sức khoẻ tốt, sức chịu đựng dẻo dai, chịu </sub>


được gian khổ.


MÔ TẢ NGHỀ ĐỊA CHẤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Điều kiện lao động:


<sub> Những công việc nặng nhọc, điều kiện lao động ít phù hợp với </sub>
phụ nữ.


<sub> Thường xuyên phải đi xa, sống và làm việc những nơi khó </sub>
khăn, gian khổ đơi khi cịn nguy hiểm đến tính mạng.



Những chống chỉ định y học: khơng được mắc các bệnh về tim
mạch, thần kinh, cơ bắp, xương, khớp, viêm thận, gan mãn tính,
dị ứng với thời tiết.


MÔ TẢ NGHỀ ĐỊA CHẤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nơi làm việc: hầu hết người lao động được làm việc tại các công
ty, doanh nghiệp trong ngành địa chất.


Triển vọng phát triển :


<sub> Đã thực hiện những chính sách đổi mới, hợp tác quốc tế, liên </sub>
doanh, đầu tư với nước ngồi về địa chất thăm dị và khai thác .
<sub> Hội địa chất Việt Nam đã là thành viên của Liên hiệp Quốc tế </sub>
các khoa học địa chất (IUGS).


<sub> Đang tiếp cận dần để hội nhập vào khu vực và thế giới để </sub>
phát triển.


MÔ TẢ NGHỀ ĐỊA CHẤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH</b>



Cơ sở đào tạo: Tuỳ theo năng lực học văn hoá mà học sinh có
thể chọn các hệ.


<sub> Hệ Đại học.</sub>
<sub> Hệ Cao đẳng.</sub>



<sub> Hệ Trung cấp chuyên nghiệp.</sub>


Điều kiện tuyển sinh:


Tuỳ theo từng trường, từng ngành nghề mà có những yêu cầu
tuyển sinh khác nhau.


Sách “Những điều cần biết về tuyển sinh Đại học, cao đẳng và Trung
cấp chuyên nghiệp” của Bộ Giáo dục_Đào tạo ban hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI THU HOẠCH</b>


Chọn một trong những nghề sau.


<sub> Xây dựng cầu, đường .</sub>
<sub> Đóng tàu.</sub>


<sub> Đóng và sửa chữa đầu máy toa xe.</sub>
<sub> Lái xe khách.</sub>


<sub> Lái xe vận tải chở hàng.</sub>


<sub> Sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng.</sub>
<sub> Khai thác than mỏ, hầm lò.</sub>


<sub> Khai thác dầu khí.</sub>
<sub> Khảo sát cơng trình.</sub>
<sub> Trắc địa.</sub>


Chọn một trong những nghề sau.



<sub> Xây dựng cầu, đường .</sub>
<sub> Đóng tàu.</sub>


<sub> Đóng và sửa chữa đầu máy toa xe.</sub>
<sub> Lái xe khách.</sub>


<sub> Lái xe vận tải chở hàng.</sub>


<sub> Sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng.</sub>
<sub> Khai thác than mỏ, hầm lị.</sub>


<sub> Khai thác dầu khí.</sub>
<sub> Khảo sát cơng trình.</sub>
<sub> Trắc địa.</sub>


1. Hãy thực hiện bản mơ tả nghề mà bạn chọn.


2. Nghề mà bạn chọn có những khó khăn và những yếu tố hấp dẫn nào


1. Hãy thực hiện bản mô tả nghề mà bạn chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×