Tải bản đầy đủ (.docx) (255 trang)

Tổng hợp bài tập Toán lớp 5 tuần 1 đến tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.59 KB, 255 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tổng hợp bài tập Toán lớp 5 tuần 1-18</b>


<b>Tuần 1 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 1: Khái niệm về phân số</b>


 a) Đọc các phân số:
5


7 : ………


25


100 : ………


91


38 : ……….


60


17 : ………..


85


1000 : ……….


b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Phân số <sub> </sub> 5



7
25


100
91


38
60


17
85
1000


Tử số
Mẫu số


<b> Viết các thương dưới dạng phân số: </b>


3 : 5 = <i>……..<sub>……..</sub></i> ; 75 : 100 = <i>……..<sub>……..</sub></i> ; 9 : 17 = <i>… …..<sub>… …..</sub></i>


<b> Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:</b>


32 = <i>… …..<sub>… …..</sub></i> ; 105 = <i>… …..<sub>… …..</sub></i> ; 1000 = <i>… …..<sub>… …..</sub></i>


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 1 = <i><sub>…..</sub></i>6 ; b) 0 = <i>…..</i><sub>5</sub>


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn</b>


<b>Bài 2: Tính chất cơ bản của phân số</b>


 Rút gọn các phân số:
15
25=
<i>… … … …..</i>
<i>… … … …...</i>=
<i>……</i>
<i>……</i> ;
18
27=
<i>… …… … ……..</i>
<i>… … … …...</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i> ;
36
64=
<i>… … … …</i>..
<i>… … …… … …</i>...=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Quy đồng mẫu các phân số:


a) <sub>3</sub>2 và 5<sub>8</sub> ; Lấy tích … x … = …… là mẫu số chung. Ta có:


2
3=


<i>… … … …..</i>
<i>… … … …...</i>=
<i>……</i>
<i>……</i> ;
5
8=
<i>…… … …… …..</i>
<i>… … … …...</i>=
<i>……</i>
<i>……</i>


b) 1<sub>4</sub> và <sub>12</sub>7 ; Nhận xét: … : … = ……, chọn …… là mẫu số chung. Ta có:


1
4=


<i>… … …… … …</i>..
<i>… … …… … …</i>...=


<i>… …</i>


<i>… …</i> ; giữ nguyên
<i>… …</i>
<i>… …</i>


c) 5<sub>6</sub> và 3<sub>8</sub> ; Lấy tích … x … = …… là mẫu số chung. Ta có:


5
6=
<i>… … …… … …</i>..


<i>… … …… … …</i>...=
<i>……</i>
<i>……</i> ;
3
8=
<i>… … … …..</i>
<i>… …… … ……...</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>


 Tìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây: <sub>5</sub>2 ; 4<sub>7</sub> ; <sub>30</sub>12 ; 12<sub>21</sub>


; 20<sub>35</sub> ; <sub>100</sub>40


12
30=
<i>… … … …..</i>
<i>… … … …...</i>=
<i>……</i>
<i>……</i> ;
40
100=
<i>… … … …</i>..
<i>… … … …</i>...=
<i>… …</i>


<i>… …</i> ; Vậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>></b>
<b><</b>


<b>=</b>


<b>?</b>


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 3: So sánh hai phân số</b>


<b>Ghi nhớ: </b>


<b>a) Trong hai phân số cùng mẫu số:</b>


- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.


- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.


b) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân
số đó rồi so sánh các từ số của chúng.


 <sub>11</sub>4 … <sub>11</sub>6 6<sub>7</sub> … <sub>14</sub>12


15


17 …
10
17


2



3 …
3
4


 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:


a) 8<sub>9</sub> ; 5<sub>6</sub> ; 17<sub>18</sub> b) 1<sub>2</sub> ; 3<sub>4</sub> ; 5<sub>8</sub>
………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


<b>?</b>


<b>Tốn</b>


<b>Bài 4: So sánh hai phân số (tiếp theo)</b>



 a) 3<sub>5</sub><i>…</i>1 2<sub>2</sub><i>…</i>1 9<sub>4</sub><i>…</i>1 1<i>…</i>7<sub>8</sub>


b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số ……… 1.
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số ……… 1.
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số ……… 1.


a) So sánh các phân số:
2


5 và
2
7 ;


5
9 và


5
6 ;


11
2 và


11
3


Ta có : <sub>5</sub>2 … <sub>7</sub>2 ; 5<sub>9</sub> … 5<sub>6</sub> ; 11<sub>2</sub> … 11<sub>3</sub>
b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.


- Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số


………. thì phân


số đó ………. phân số kia.


- Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số
………. thì phân


số đó ………. phân số kia.


 Phân số nào lớn hơn?


a) 3<sub>4</sub> … 5<sub>7</sub> ; b) <sub>7</sub>2 … 4<sub>9</sub> ; c) 5<sub>8</sub> … <sub>5</sub>8


<i>… …<sub>… …</sub></i> <i>… …<sub>… …</sub></i> ; <i>… …<sub>… …</sub></i> <i>… …<sub>… …</sub></i> ; <i>… …<sub>… …</sub></i>


<i>… …</i>
<i>… …</i>


 Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị 1<sub>3</sub> số quả quýt đó, cho em <sub>5</sub>2 số


quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn?
<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì <i>… …<sub>… …</sub></i> … <i>… …<sub>… …</sub></i> nên <i>… …<sub>… …</sub></i> … <i>… …<sub>… …</sub></i>
Vậy ……… được mẹ cho nhiều quýt hơn.


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn</b>



<b>Bài 5: Phân số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ: </b>


a) Các phân số thập phân: <sub>10</sub>3 ; <sub>100</sub>5 <i>;</i> 17


1000<i>;</i> … có mẫu số là 10 ; 100 ;


1000 ; ... gọi là


các phân số thập phân.
b) Nhận xét:


3<sub>5</sub>=3<i>×</i>2


5<i>×</i>2=
6


10 ;
7
4=


7<i>×</i>25
4<i>×25</i>=


175


100 ;
20


125=


20<i>×8</i>
125<i>×</i>8=


160
1000


Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.


 Đọc các phân số thập phân:
9


10 : ………


21
100 :


………


625


1000 : ………


2005
1000000 :


………..


 Viết các phân số thập phân:



- Bảy phần mười: <i>… …<sub>… …</sub></i>
- Hai mươi phần trăm: <i>… …<sub>… …</sub></i>


- Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: <i>… …<sub>… …</sub></i>
- Một phần triệu: <i><sub>… … … …</sub>… …</i>


 Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 7<sub>2</sub>=7<i>× … …</i>


2× … …=
<i>… …</i>


10 ; b)


3
4=


3<i>× ……</i>
4<i>×……</i>=


<i>……</i>
100


c) <sub>30</sub>6 = 6 :<i>… …</i>


30 :<i>… …</i>=


<i>… …</i>


10 ; d)


64
800=


64 :<i>… …</i>
800 :<i>… …</i>=


<i>… …</i>
100


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


<b>?</b>


<b>Toán</b>


<b>Bài 6: Luyện tập</b>


 Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:


0 <sub>10</sub>1 <sub>10</sub>2 <i>… …<sub>… …</sub></i> <i>… …<sub>… …</sub></i> <i>… …<sub>… …</sub></i> <i>… …<sub>… …</sub></i> <i>… …<sub>… …</sub></i>



<i>… …</i>
<i>… …</i>


<i>… …</i>


<i>… …</i> 1


 Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
11
2 =
<i>… …× … …</i>
<i>… …× … …</i>=
<i>… … …</i>
<i>… … …</i> ;
15
4 =
<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i>=
<i>… … …</i>
<i>… … …</i> ;
31
5 =
<i>… … …… … …</i>
<i>… … …… … …</i>=
<i>… … …</i>
<i>… … …</i>


 Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100:
6
25=


<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i>=
<i>… … …</i>
<i>… … …</i> ;
500
1000=
<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i>=
<i>… … …</i>
<i>… … …</i> ;
18
200=
<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i>=
<i>… … …</i>
<i>… … …</i>


 <sub>10</sub>7 … <sub>10</sub>9 <sub>100</sub>92 … <sub>200</sub>87


5


10 …
50
100


8


10 …
28
100



 Một lớp học có 30 học sinh, trong đó <sub>10</sub>3 số học sinh là học sinh giỏi


Toán, <sub>10</sub>2 số học sinh là học sinh giỏi Tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao
nhiêu học sinh giỏi Tốn, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


<i><b>a) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử</b></i>
<i><b>số với nhau và giữ nguyên mẫu số.</b></i>


3
7+



5
7=


3+5


7 =
8


7 ;
10
15−


3
15=


10−3


15 =
7
15


<i><b>b) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi</b></i>
<i><b>cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.</b></i>


7
9+
3
10=
70
90+


27
90=
97
90
7
8−
7
9=
63
72−
56
72=
7
72


<i><b>c)</b></i> 4<sub>9</sub>+1


3=
4
9+
3
9=
7
9
4
9−
1
3=
4
9−


3
9=
1
9


<i><b>d)</b></i> 3 +<sub>5</sub>4=15


5 +
4
5=


19


5 2


−3
4 =
8
4−
3
4=
5
4


 Tính :


a) 6<sub>7</sub>+5


8=
<i>… …</i>


<i>… …</i>+
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>


<i>… …</i> b)
3
5−
3
8=
<i>… …</i>
<i>… …</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>


c) 1<sub>4</sub>+5


6=
<i>… …</i>
<i>… …</i>+
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>


<i>… …</i> d)



4
9−
1
6=
<i>… …</i>
<i>… …</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Tính :


a) 3 +<sub>5</sub>2=<i>… …</i>


<i>… …</i>+
<i>… …</i>
<i>… …</i>=


<i>… …</i>


<i>… …</i> b) 4


−5
7 =
<i>……</i>
<i>……</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=


<i>……</i>
<i>……</i>


c) 1 −

(

2


5+
1


3

)

=<i>…</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>


 Một hộp bóng có 1<sub>2</sub> số bóng màu đỏ, 1<sub>3</sub> số bóng màu xanh, cịn lại là


bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
Bài giải


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………


………


………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


<i><b>a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu</b></i>
<i><b>số.</b></i>
2
7<i>×</i>
5
9=
2<i>×5</i>
7<i>×9</i>=


10
63


Mẫu 2: 2<sub>9</sub><i>×</i> <sub> 5 </sub> ¿2
9<i>×</i>


5


1=


2×5
9<i>×</i>1=


10


9 hay
2


9<i>×</i> 5 ¿
2<i>×</i>5


9 =
10


9


Mẫu 3: 2 <i>×</i>3
7=
2
1<i>×</i>
3
7=
2×3
1×7=


6


7 hay 2 <i>×</i>


3
7=
2×3
7 =
6
7


<i><b>b) Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với</b></i>
<i><b>phân số thứ hai đảo ngược.</b></i>


4
5:
3
8=
4
5<i>×</i>
8
3=
32
15


Mẫu 2: 2 :3
4=
2
1:
3
4=
2
1<i>×</i>
4


3=
8


3 hay 2 :
3
4=
2<i>×4</i>
3 =
8
3


Mẫu 3: 9<sub>4</sub>: <sub> 2 </sub> ¿9
4:
2
1=
9
4<i>×</i>
1
2=
9


8 hay
9


4: 2 ¿
9
4<i>×</i>2=


9
8


 Tính :


a) <sub>10</sub>3 <i>×</i>4
9=
<i>… …… … ……</i>
<i>… …… … ……</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
6
5:
3
8=
<i>… …</i>
<i>… …×</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
3
4<i>×</i>
2
5=
<i>…… … …… …</i>
<i>…… … …… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>


5
8:
1
2=
<i>… …</i>
<i>… …×</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>……</i>
<i>……</i>


b) 4 <i>×</i>3
8=
<i>… …</i>
<i>… …×</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …×</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>


<i>… …</i> 3
:1
2=
<i>… …</i>
<i>… …</i>:


<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …×</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=¿
1


2: 3 ¿
<i>……</i>
<i>……</i>:
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …×</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Tính (theo mẫu) :


a) <sub>10</sub>9 <i>×</i>5
6=


9<i>×5</i>
10×6=


3×3<i>×</i>5


5<i>×</i>2<i>×3×</i>2=


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) 40<sub>7</sub> <i>×</i>14
5 =


<i>…..×…..</i>
<i>…..×…..</i>=


<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i>=


<i>…</i>..


<i>…</i>.. d)


17
13:


51
26=


<i>…..× …..</i>
<i>…..× …..</i>=


<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i>=


<i>…</i>..


<i>…</i>..


 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 1<sub>2</sub> m, chiều rộng 1<sub>3</sub> m. Chia tấm


bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.
Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 9 : Hỗn số</b>


<b>Ghi nhớ : </b>



- Có hai cái bánh và 3<sub>4</sub> cái bánh. Ta nói
gọn là


“có 2 và 3<sub>4</sub> cái bánh” và viết gọn là 2


3


4 cái bánh


2 3<sub>4</sub> gọi là hỗn số. 2 3<sub>4</sub> đọc là : hai và ba phần tư.


2 và 3<sub>4</sub> hay 2 + 3<sub>4</sub> viết thành 2 3<sub>4</sub> 2 3<sub>4</sub> có phần nguyên là 2, phần
phân số là 3<sub>4</sub> .


<i><b>Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.</b></i>


Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết)
phần phân số.


 Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu) :


Viết : ……… Đọc :


………


Viết : ……… Đọc :


………


Viết : ……… Đọc : ………



 Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :


0 1 2


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b)


1<sub>3</sub> <sub>3</sub>2 3<sub>3</sub> 1 1<sub>3</sub> ….. <i>… …<sub>… …</sub></i> 6<sub>3</sub> ….. <i>… …<sub>… …</sub></i> …..


<i>… …</i>
<i>… …</i>


9
3


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 10 : Hỗn số (tiếp theo)</b>


<b>Ghi nhớ : 2 </b> 5<sub>8</sub> = 2 + 5<sub>8</sub> = 2<i>×</i><sub>8</sub>8+5 = 21<sub>8</sub> hay 2 5<sub>8</sub> =
2<i>×</i>8+5


8 =
21


8



 Chuyển các hỗn số sau thành phân số :


2 1<sub>3</sub> = <i>… …× … …<sub>… …</sub></i>+<i>… …</i> = <i><sub>… …</sub>… …</i> 4 <sub>5</sub>2 = <i>… …× ……<sub>… …</sub></i>+<i>… …</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>


3 1<sub>4</sub> = <i>……… ………<sub>……</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> 9 5<sub>7</sub> =


<i>… … … …</i>


<i>… …</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>


10 <sub>10</sub>3 = <i>… … … …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i>


 Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :


Mẫu : a) 2 1<sub>3</sub> + 4 1<sub>3</sub> = 7<sub>3</sub> + 13<sub>3</sub> =


20


3 b) 9


2


7 + 5


3
7 =


<i>… …</i>
<i>… …</i> +
<i>… …</i>
<i>… …</i> =
<i>… …</i>
<i>… …</i>


c) 10 <sub>10</sub>3 – 4 <sub>10</sub>7 = <i>… …<sub>… …</sub></i> – <i>… …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i>


 Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :


Mẫu : a) 2


1


3 <sub> 5 </sub>
1
4 <sub> = </sub>


7
3 <sub> </sub>


21
4 <sub> =</sub>
49


4 <sub> </sub> <sub>2 </sub>



1
3 <sub> 5 </sub>


1
4 <sub> = </sub>


7
3 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b) 3


2


5 <sub> 2 </sub>
1
7 <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> = </sub>


<i>… …</i>


<i>… …</i> <sub> c) 8 </sub>


1
6 <sub> </sub>


2


1
2 <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> = </sub>


<i>… …</i>


<i>… …</i> <sub> </sub>


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 11 : Luyện tập</b>


 Chuyển các hỗn số sau thành phân số :


2 3<sub>5</sub> = <i>… …× … …<sub>… …</sub></i>+<i>… …</i> = <i><sub>… …</sub>… …</i> 5 4<sub>9</sub> = <i>… …× … …<sub>… …</sub></i>+<i>……</i> =



<i>… …</i>
<i>… …</i>


9 3<sub>8</sub> = <i>……… …………<sub>……</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> 12 <sub>10</sub>7 =


<i>… … … …</i>


<i>… …</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>
 So sánh các hỗn số :


a) 3 <sub>10</sub>9 …… 2 <sub>10</sub>9 b) 3 <sub>10</sub>4 …… 3 <sub>10</sub>9
c) 5 <sub>10</sub>1 …… 2 <sub>10</sub>9 d) 3 <sub>10</sub>4 …… 3 <sub>5</sub>2


 Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :


Mẫu : 2 1<sub>4</sub> + 1 <sub>7</sub>1 = 9<sub>4</sub> + <sub>7</sub>8 =


63
28 +


32
28 =


95


28 2



1


4 – 1
1
7 =


9
4 –


8
7 =
63


28 –
32
28 =


31
28


2


1


3 <sub> 5 </sub>
1
4 <sub> = </sub>


7


3 <sub> </sub>


21
4 <sub> = </sub>


49


4 <sub> </sub> <sub>2 </sub>
1
3 <sub> 5 </sub>


1
4 <sub> = </sub>


7
3
4


21 =
4
9


a) 1 1<sub>2</sub> + 1 1<sub>3</sub> = <i>… …<sub>… …</sub></i> + <i><sub>… …</sub>… …</i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> + <i>… …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> b)
2 <sub>3</sub>2 – 1 4<sub>7</sub> = <i>… …<sub>… …</sub></i> – <i><sub>… …</sub>… …</i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> – <i>… …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i>


<i>3</i>
<i>1</i>


<i>1</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c) 2


2


3 <sub> 5 </sub>
1
4 <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> = </sub>


<i>… …</i>


<i>… …</i> <sub> = d) 3 </sub>
1
3 <sub> 2 </sub>


1
4 <sub> =</sub>
<i>… …</i>


<i>… …</i> <sub> </sub>
<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i> <sub> = </sub>



<i>… …</i>


<i>… …</i> <sub> </sub>


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 12 : Luyện tập chung </b>


 Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân :
14


70 =


<i>……… …………</i>


<i>……… …………</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>


11
25 =
<i>… … … …</i>


<i>… … … …</i> =
<i>… …</i>
<i>… …</i>


75


300 =


<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>


23
500 =
<i>… … … …</i>


<i>… … … …</i> =
<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Chuyển các hỗn số sau thành phân số :


8 <sub>5</sub>2 = <i>… …× … …<sub>… …</sub></i>+<i>… …</i> = <i><sub>… …</sub>… …</i> 5 3<sub>4</sub> = <i>… …× … …<sub>… …</sub></i>+<i>……</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>


4 3<sub>7</sub> = <i>… … … …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> 2 <sub>10</sub>1 =


<i>… … … …</i>


<i>… …</i> =



<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 1dm = <sub>10</sub>1 m b) 1g = <i>… … …<sub>… … …</sub></i> kg c) 1 phút = <i>… … …<sub>… … …</sub></i>
giờ


3dm = <sub>10</sub>3 m 8g = <i>… … …<sub>… … …</sub></i> kg 6 phút = <i>… … …<sub>… … …</sub></i>
giờ


9dm = <i>… … …<sub>… … …</sub></i> m 25g = <i>… … …<sub>… … …</sub></i> kg
12 phút = <i>… … …<sub>… … …</sub></i> giờ


 Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :


5m 7dm = 5m + <sub>10</sub>7 m = 5 <sub>10</sub>7 m 2m 3dm = ……m + <i>… …<sub>… …</sub></i> m =


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4m 37cm = ……m + <i>… …<sub>… …</sub></i> m = …… <i>… …<sub>… …</sub></i> m 1m 53cm = ……m +


<i>… …</i>


<i>… …</i> m = ……
<i>… …</i>
<i>… …</i> m


 Đo chiều dài của một sợi dây được 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của


sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là : xăng-ti-mét ; đề-xi-mét ; mét.


Độ dài của sợi dây là : ……… cm ; ……… dm ; ……… m



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 13 : Luyện tập chung </b>


 Tính :


a) 7<sub>9</sub>+ 9


10=
<i>… …</i>
<i>… …</i>+
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>……</i>


<i>……</i> c)
3
5+
1
2+
3
10=
<i>… … … …</i>
<i>… … … …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>


<i>… …</i>


b) 5<sub>6</sub>+7


8=
<i>… …</i>
<i>… …</i>+
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Tính :


a) 5<sub>8</sub>−2


5=
<i>… …</i>
<i>… …</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>


<i>… …</i> c)


2
3+
1
2−


5
6=
<i>… … … … ……</i>
<i>… … … … ……</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>


b) 1 <sub>10</sub>1 −3


4=
<i>… …</i>
<i>… …</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>−
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : 3<sub>8</sub>+1


4=<i>?</i>


A. 7<sub>9</sub> B. 3<sub>4</sub> C. 5<sub>8</sub> D. <sub>12</sub>4



 Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :


Mẫu : 9m 5dm = 9m + <sub>10</sub>5 m = 9 <sub>10</sub>5 m
7m 3dm = ……m + <i>… …<sub>… …</sub></i> m = …… <i>… …<sub>… …</sub></i> m
8dm 9cm = ……dm + <i>… …<sub>… …</sub></i> dm = …… <i>… …<sub>… …</sub></i> dm
12cm 5mm = ……cm + <i>… …<sub>… …</sub></i> cm = …… <i>… …<sub>… …</sub></i> cm


 Biết <sub>10</sub>3 quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 14 : Luyện tập chung </b>


 Tính :


a)
7
9<i>×</i>
4
5=
<i>…… … …… …</i>
<i>…… … …… …</i>=
<i>… …</i>


<i>… …</i> <sub> </sub> <sub>b) 2 </sub>
1


4 <sub> 3 </sub>
2
5 <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i> =
<i>… …</i>
<i>… …</i> =
c)
1
5:
7


8=
<i>… …</i>
<i>… …×</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>=
<i>… …</i>


<i>… …</i> <sub> </sub> <sub>d) 1 </sub>


1
5 <sub> 1 </sub>


1
3 <sub> = </sub>


<i>… …</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i>
<i>… …</i> =
<i>… …</i>
<i>… …</i> =
<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Tìm x :


a) x + 1<sub>4</sub> = 5<sub>8</sub> b) x – 3<sub>5</sub> = <sub>10</sub>1 c) x <sub>7</sub>2 = <sub>11</sub>6 d) x : 3<sub>2</sub> =


1
4
………


………
………
………


 Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :


Mẫu : 2m 15cm = 2m + <sub>100</sub>15 m = 2 <sub>100</sub>15 m 1m 75cm = ……m +


<i>… …</i>


<i>… …</i> m = ……
<i>… …</i>
<i>… …</i> m


5m 36cm = ……m + <i>… …<sub>… …</sub></i> m = …… <i>… …<sub>… …</sub></i> m 8m 8cm = ……m + <i>… …<sub>… …</sub></i>
m = …… <i>… …<sub>… …</sub></i> m


 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất
cịn lại là :


A. 180 m2<sub> </sub>
B. 1400 m2<sub> </sub>
C. 1800 m2<sub> </sub>
D. 2000 m2


Chiều dài mảnh đất là ……m. Chiều rộng mảnh đất là ……m.


Diện tích mảnh đất là :



………...
Chiều dài nhà là ……m. Chiều rộng nhà là ……m.


Diện tích nhà là :


……….
Ao hình vng có cạnh dài ……m


Diện tích ao là :


……….
..


Diện tích phần đất cịn lại là :


………...


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 15 : Ôn tập về giải to án </b>


 a) a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng 7<sub>9</sub> số thứ hai. Tìm hai số đó.


b) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng 9<sub>4</sub> số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài giải


………


………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


 Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại


có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước
mắm loại II ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng 5<sub>7</sub> chiều


dài.


a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.



b) Người ta sử dụng <sub>25</sub>1 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi
là bao nhiêu mét vuông ?


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải to án </b>


<i><b>Bài tốn : Một ơ tơ trong 2 giờ đi được 90km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được</b></i>


bao nhiêu


ki-lô-mét ?


Tóm tắt Bài giải


2 giờ : 90km <i><b>Cách 1 : Trong 4 giờ ô tô đi được là :</b></i>


4 giờ : … km ? 90 x 4 : 2 = 180 (km)


Đáp số : 180 km


<i><b>Cách 2 : Trong 1 giờ ô tô đi được là : </b></i> <i><b>Cách 3 : 4 giờ gấp 2 lần số giờ là :</b></i>


90 : 2 = 45 (km) 4 : 2 = 2 (lần)


Trong 4 giờ ô tô đi được là : Trong 4 giờ ô tô đi được
là :



45 x 4 = 180 (km) 90 x 2 = 180 (km)


Đáp số : 180 km Đáp số : 180 km


 Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


 Một đội trồng rừng trung bình cứ ba ngày trồng được 1200 cây thơng. Hỏi


trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thơng ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………


………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 Số dân của một xã hiện nay có 4000 người.


a) Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính
xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


b) Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống là cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người,
thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người ?



Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 17 : Luyện tập</b>


 Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao


nhiêu tiền ?


Tóm tắt Bài giải


………


………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Bạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút


chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………


………


………
………


………
………


 Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Một người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với


mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu
tiền ?



Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải to án (tiếp theo)</b>


<i><b>Bài toán : Muốn đắp xong nền nhà trong hai ngày cần có 12 người. Hỏi muốn</b></i>
đắp xong nền nhà đó trong bốn ngày cần bao nhiêu người ?


Tóm tắt Bài giải


2 ngày: 12 người <i><b>Cách 1 :Muốn đắp xong nền nhà trong bốn ngày cần số</b></i>


người là :


4 ngày: … người ? 12 x 2 : 4 = 6 (người)
Đáp số : 6 người
<i><b>Cách 2 :4 ngày gấp 2 ngày số lần là :</b></i>


4 : 2 = 2 (lần)


Muốn đắp xong nền nhà trong bốn ngày cần số
người là :


12 : 2 = 6 (người)
Đáp số : 6 người


 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong cơng


việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như
nhau).


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


 Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150


người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mọi
người như nhau)


Tóm tắt Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………
………


………
………


………
………


………
………


 Để hút nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4


giờ. Vì muốn cơng việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm
như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ ?



Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 19 : Luyện tập</b>


 Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền


đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì
người đó mua được bao nhiêu quyển vở ?


Tóm tắt Bài giải



………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Một gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng


tháng là 800000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng
thu nhập của gia đình khơng thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi
người giảm đi bao nhiêu tiền ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………


………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 Một đội 10 người trong một ngày đào được 35m nương. Người ta bổ sung


thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét
mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



 Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe


đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 20 : Luyện tập chung</b>


 Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng <sub>5</sub>2 số em nữ. Hỏi lớp


học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam ?


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng


và hơn chiều rộng 15m.


Bài giải


………
………


………


………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

 Một ô tơ cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ơ tơ đó đã đi qng


đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


 Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được


12 bộ bàn ghế thì mới hồn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày
xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày
thì hồn thành kế hoạch ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 21 : Bảng đơn vị đo độ dài </b>



 a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau :


Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét


km hm dam m dm cm mm


1km
= ……
hm
1hm
= ……
dam
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
km
1dam
= ……m
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
hm
1m
= 10dm
= <sub>10</sub>1
dam
1dm
= ……
cm
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
m
1cm
= ……


mm
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
dm
1mm
=
<i>… …</i>
<i>… …</i>
cm
b) Nhận xét : Hai đơn vị đo độ dài liền nhau :


– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
– Đơn vị bé bằng <sub>10</sub>1 đơn vị lớn.


 Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c)
1mm = ... cm


342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ...
m


15cm = ... mm 25 000m= ... km 1m = ...
km


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


4km 37m = ... m 354dm = ... m ...
dm


8m 12cm = ... cm 3040m = ...


km ... m


 Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài


791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng
đường đó 144km. Hỏi :


a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lơ-mét ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


<b>?</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 22 : Bảng đơn vị đo khố i lượng</b>


 a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :


Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam


Bé hơn ki-lô-gam


tấn tạ yến kg hg dag g


1tấn
= …… tạ


1tạ
= ……


yến
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
tấn
1yến
= ……
kg
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
tạ
1kg
= 10 hg
= <sub>10</sub>1
yến
1hg
= ……
dag
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
kg
1dag
= …… g
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
hg


1g
= <i>… …<sub>… …</sub></i>
dag
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :


– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
– Đơn vị bé bằng <sub>10</sub>1 đơn vị lớn.



 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 18 yến = ... kg


b) 430kg = ... yến


200 tạ = ... kg 2500kg = ...
tạ


35 tấn = ... kg 16 000kg = ...
tấn


c) 2kg 326g = ... g d)
4008g = ... kg ... g


6kg 3g = ... g 9050kg = ... tấn ... kg


 2kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg


13kg 85g ... 13kg 805g 1<sub>4</sub> tấn ... 250 kg


 Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg.


Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam đường ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 23 : Luyện tập</b>


 Liên đội trường Hịa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội


trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy


vụn thì sản xuất được



50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được,
có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



 Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con


đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A B


D 4cm C


3cm


………
………


 Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ


bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vng
CEMN).


Bài giải


………
………


………
………
………
………
………


 Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng


có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.
Bài giải


………
………
………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 24 : Đề-ca-mé t vuông. Héc-tô-mé t vuông</b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>1dam2 = 100m2 ; 1hm2 = 100dam2</b>
 Đọc các số đo diện tích :


105dam2<sub> : ...………...</sub>
……….


32 600dam2<sub> : ...………...</sub>


………


492hm2<sub> : ...………...</sub>
………...


180 350hm2<sub> : ...………...</sub>
………


 Viết các số đo diện tích:


a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vng : ………...
………


b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vng :
………..


c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông : ………...
………...


d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tơ-mét vng : ...
………...


 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


2dam2<sub> = ……… m</sub>2<sub> 3dam</sub>2<sub> 15m</sub>2<sub> = ……… m</sub>2<sub> </sub> <sub>200m</sub>2<sub> = …… </sub>
dam2<sub> </sub>


30hm2<sub> = ……… dam</sub>2 <sub>12hm</sub>2<sub> 5dam</sub>2<sub> = ……… dam</sub>2<sub> </sub> <sub>760m</sub>2<sub> = …… </sub>
dam2<sub> …… m</sub>2



b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2<sub> = </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dam2 1dam2 =
<i>… …</i>


<i>… …</i> hm2


Hướng dẫn : 100m2<sub> = 1dam</sub>2
3m2<sub> = </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dam2 8dam2 =
<i>… …</i>


<i>… …</i> hm2


1m2<sub> = </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

27m2 <sub>= </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dam2 15dam2 =
<i>… …</i>


<i>… …</i> hm2


3m2<sub> = </sub> 3


100 dam2


 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vng (theo mẫu) :



Mẫu : 5dam2<sub> 23m</sub>2<sub> = 5dam</sub>2<sub> + </sub> 23


100 dam2 = 5
23


100 dam2


16dam2<sub> 91m</sub>2<sub> = …… dam</sub>2<sub> + </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dam2 = ……
<i>… …</i>


<i>… …</i> dam2


32dam2<sub> 5m</sub>2<sub> = …… dam</sub>2<sub> + </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dam2 = ……
<i>… …</i>


<i>… …</i> dam2


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 25 : Mi-li-mé t vng. Bảng đơn vị đo diện tích</b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>1cm2 = 100mm2 ; 1mm2 = </b> <sub>100</sub>1 <b> cm2</b>



Lớn hơn mét vuông Mét
vuông


Bé hơn mét vuông


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


1km2
= 100hm2


1hm2
=


100dam2
= <sub>100</sub>1
km2


1dam2
= 100m2
= <sub>100</sub>1
hm2


1m2
= 100dm2
= <sub>100</sub>1
dam2


1dm2
= 100cm2


= <sub>100</sub>1
m2


1cm2
=


100mm2
= <sub>100</sub>1
dm2


1mm2
= <sub>100</sub>1
cm2
b) Nhận xét : Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :


– Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng <sub>100</sub>1 đơn vị lớn hơn tiếp liền.


 a) Đọc các số đo diện tích :


29mm2<sub> : ...………...</sub>


……….


305mm2<sub> : ...………...</sub>


………..


1200mm2<sub> : ...………...</sub>



………
b) Viết các số đo diện tích :


a) Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vng : ………...
………..


b) Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vng :


……….


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 5cm² = ... mm² 1m² = ... cm²


12km² = ... hm² 5m² = ...


cm²


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

12 000hm² = ... km² 90 000m² =
... hm²


150cm² = ... dm² ... cm² 2010m² = ... dam² ...


 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :


1mm2<sub> = </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> cm2 1dm2 =
<i>… …</i>


<i>… …</i> m2


8mm2<sub> = </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> cm2 7dm2 =
<i>… …</i>
<i>… …</i> m2


29mm2<sub>= </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> cm2 34dm2 =
<i>… …</i>
<i>… …</i> m2


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


<b>?</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 26 : Luyện tập </b>


 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) :


Mẫu : 6m2<sub> 35dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2<sub> + </sub> 35



100 m2 = 6
35
100 m2


8m2<sub> 27dm</sub>2 <sub>= …… m</sub>2<sub> + </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> m2 = ……
<i>… …</i>


<i>… …</i> m2


16m2<sub> 9dm</sub>2 <sub>= …… m</sub>2<sub> + </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> m2 = ……
<i>… …</i>


<i>… …</i> m2


26dm2 <sub>= </sub> <i>… …</i>
<i>… …</i> m2


b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vng :
4dm2<sub> 65cm</sub>2<sub> = …… dm</sub>2<sub> + </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dm2 = ……
<i>… …</i>


<i>… …</i> dm2



95cm2 <sub>= </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dm2


102dm2<sub> 8cm</sub>2 <sub>= …… dm</sub>2<sub> + </sub> <i>… …</i>


<i>… …</i> dm2 = ……
<i>… …</i>


<i>… …</i> dm2


 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 3cm2 5mm2 = ... mm2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :


A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500


 2dm2 7cm2... 207cm2 3m2 48dm2 ... 4m2


300mm2<sub> ... 2cm</sub>2<sub> 89mm</sub>2 <sub>61km</sub>2 <sub>... 610hm</sub>2


 Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

………
………


………
………


………


………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 27 : Héc – ta</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


<b>Thơng thường khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc – ta.</b>
Héc – ta viết tắt là ha.


<b>1ha = 1hm2<sub> ; 1ha = 10 000m</sub>2</b><sub> </sub>
 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :



a) 4 ha = ……… m2 1


2 ha =


……… m2


20 ha = ……… m2 1


100 ha = ……… m2


1km2<sub> = ……… ha</sub> 1


100 km2 = ……… ha


15km2<sub> = ……… ha</sub> 3


4 km2 = ……… ha


b) 60 000m2 <sub>= ……… ha 1800ha </sub> <sub>= ……… </sub>


km2


800 000m2 <sub>= ……… ha 27 000ha </sub> <sub>= ……… </sub>


km2


 Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó


dưới dạng số đo đơn vị là ki-lô-mét vuông.


Bài giải


………
………


………
………


 Đúng ghi Đ, sai ghi S :


a) 85km2<sub> < 850 ha </sub><sub></sub> <sub>b) 51ha > 60 </sub>


000m2<sub></sub><sub> </sub> <sub>c) </sub> <sub>4dm</sub>2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 4 </sub> 7


10


dm2<sub></sub><sub> </sub> <sub>………</sub> <sub>………</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

 Diện tích một trường đại học là 12ha. Tịa nhà chính của trường được xây


dựng trên mảnh đất có diện tích bằng <sub>40</sub>1 diện tích của trường. Hỏi diện tích
mảnh đất dùng để xây tịa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?


Bài giải


………
………


………
………



………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 28 : Luyện tập</b>


 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là mét vuông :


a) 5 ha = ……… m2<sub> 2km</sub>2<sub> = </sub>


……… m2


b) 400dm2 <sub>= ……… m</sub>2 <sub>1500dm</sub>2 <sub>= </sub>


……… m2 <sub> </sub>


70 000cm2<sub> = ……… m</sub>2


c) 26m2<sub> 17dm</sub>2 <sub>= ……… m</sub>2 <sub>90m</sub>2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub>


……… m2 <sub> </sub>


35dm2 <sub>= ……… m</sub>2



 Điền dấu <, >, = :


2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> …… 29dm</sub>2 <sub>790ha </sub> <sub>…… 79km</sub>2


8dm2<sub> 5cm</sub>2 <sub>…… 810cm</sub>2 <sub>4cm</sub>2<sub> 5mm</sub>2<sub> …… 4</sub>


5


100 cm2


 Người ta dùng đồ gỗ để lát sàn một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 6m,


chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn căn phịng đó, biết
giá tiền 1m2<sub> gỗ sàn là 280 000 đồng ?</sub>


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng 3<sub>4</sub> chiều


dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vng, bao nhiêu héc-ta ?
Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 29 : Luyện tập chung</b>


 Để lát nền một căn phịng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình



vng có cạnh 30cm. Hỏi cần có bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phịng
đó, biết rằng căn phịng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch
vữa khơng đáng kể)


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng 1<sub>2</sub> chiều dài.


a) Tính diện tích thửa ruộng đó ?


b) Biết rằng, cứ 100m2<sub> thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó</sub>
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?


Bài giải


………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

………
………


………
………


 Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều


dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét
vng.


Bài giải


………
………


………


………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


Diện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ bên là :


A. 96cm2 <sub>B. 192cm</sub>2


C. 224cm2 <sub>D. 288cm</sub>2


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 30 : Luyện tập chung</b>



 Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :


a) <sub>35</sub>32 ; 18<sub>35</sub> ; <sub>35</sub>31 ; 28<sub>35</sub> b) <sub>3</sub>2 ; 3<sub>4</sub> ; 5<sub>6</sub> ; <sub>12</sub>1
Xếp lại : ……… Xếp lại :


………


 Tính :


a) 3<sub>4</sub> + <sub>3</sub>2 + <sub>12</sub>5 = ……… b)


7
8 –


7
16 –


11


32 = ………


= ……… =


………


c) 3<sub>5</sub> <sub>7</sub>2 5<sub>6</sub> = ……… b)


15
16



3


8
3


4 = ………


= ……… =


………


 Diện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có <sub>10</sub>3 diện tích là hồ nước.


Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?
Bài giải


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

 Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con


30 tuổi.



Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 31 : Luyện tập chung</b>


 a) 1 gấp bao nhiêu lần


1


10 <sub> ? - 1 gấp ……</sub>


lần


1
10


b)
1


10 <b><sub> gấp bao nhiêu lần </sub></b>


1



100

<b><sub> ? - </sub></b>


1



10 <sub>gấp …… lần </sub>


1


100



c)


1



100

<b><sub> gấp bao nhiêu lần </sub></b>


1


1000 <b><sub> ? - </sub></b>


1



100

<b><sub> gấp …… lần </sub></b>

1


1000


 Tìm x :


a) <i>x + </i>


2
5 <sub>= </sub>


1


2 <sub>b) x – </sub>


2
5 <sub>= </sub>


2


7 <sub> c) x </sub>
3


4 <sub>= </sub>
9


20 <sub>d) x : </sub>


1


7 <sub>= 14</sub>


………
………


………
………


 Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy vào được


2


15 <sub> bể, giờ thứ hai chảy </sub>


vào được


1


5 <sub> bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vịi nước đó chảy vào được bao nhiêu </sub>
phần của bể ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

………
………


………
………


 Trước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã


giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét
vải như thế ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 32 : Khái niệm số thập phân</b>


 Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :


0 <sub>10</sub>1 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>3 <sub>10</sub>4 <sub>10</sub>5 <sub>10</sub>6 <sub>10</sub>7 <sub>10</sub>8 <sub>10</sub>9 1
a)


0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9


0 <sub>100</sub>1 <sub>100</sub>2 <sub>100</sub>3 <sub>100</sub>4 <sub>100</sub>5 <sub>100</sub>6 <sub>100</sub>7 <sub>100</sub>8


9
100


b)


0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1



 Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :


a) 7dm = <sub>10</sub>7 m = 0,7m b) 9cm = <sub>100</sub>9 m = 0,09m
5dm = <sub>10</sub>5 m = ……… m 3cm = <sub>100</sub>3 m = ……… m
2mm = <sub>1000</sub>2 m = ……… m 8mm = <sub>1000</sub>8 m = ……… m
4g = <sub>1000</sub>4 kg = ……… kg 6g = <sub>1000</sub>6 kg = ……… kg


 Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :


m dm cm mm Viết phân số thập
phân


Viết số thập
phân


0 5 <sub>10</sub>5


m 0,5m


0 1 2 12<sub>100</sub>


m 0,12m


0 3 5 …… m …… m


0 0 9 …… m …… m


0 7 …… m …… m



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

0 0 0 1 …… m …… m


0 0 5 6 …… m …… m


0 3 7 5 …… m …… m


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 33 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)</b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>8 , 56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.</b>


<b>phần nguyên </b> <b>phần thập phân</b>


<b>90 , 638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi </b>
<b>tám.</b>


 Đọc mỗi phân số thập phân sau :


9,4 đọc là :


………
………....


7,98 đọc là :


………
……….



25,477 đọc là :


………
……


206,075 đọc là :


………
…..


0,307 đọc là :


………
……..


 Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó :


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

10 <sub>= ………… đọc là : </sub>


……….


8245


100 <sub>= ………… đọc là : </sub>


……….



810225


1000 <sub>= ………… đọc là : </sub>


………..


 Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân :


0,1 = <i>… … …..<sub>… … …..</sub></i> ; 0,02 = <i>… … …..<sub>… … …..</sub></i> ; 0,004 = <i>… … …..<sub>… … …..</sub></i> ; 0,095 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 34 : Hàng của số thập phân . Đọ c , viế t số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


<b>Phần nguyên</b> <b>Phần thập phân</b>
<b>Số</b> <b>thập</b>


<b>phân</b>


<b>3</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>,</b> <b>4</b> <b>0</b> <b>6</b>


<b>Hàng</b> <b>Trăm</b> <b>Chục</b> <b>Đơn vị</b> <b><sub>mười</sub>Phần</b> <b>Phần<sub>trăm</sub></b> <b><sub>nghìn</sub>Phần</b>
- Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
- Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.



- Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn


 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của


mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35 đọc là :


………..
…….….


-Phần nguyên gồm có : …… đơn vị.


-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm.
b) 301,80 đọc là :


………..
……….


-Phần nguyên gồm có : …… trăm, …… chục, …… đơn vị.
-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm.
c) 1942,54 đọc là : ….


………
-Phần nguyên gồm có : …… nghìn, …… trăm, …… chục, …… đơn vị.
-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm.


d) 0,032 đọc là : ..


……….
………..



-Phần nguyên gồm có : …… đơn vị.


-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm, …… phần nghìn.


 Viết số thập phân có :


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

……….
b) Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười, tám phần trăm :


……….


c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn :
………..


d) Hai nghìn khơng trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm :
……….


e) Khơng đơn vị, một phần nghìn :


………..


 Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)


:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 34 : Luyện tập </b>


a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu) :


Mẫu : 162<sub>10</sub> = 16 <sub>10</sub>2 ; 734<sub>10</sub> = …… <i>… …<sub>… …</sub></i> ;


5608


100 = ……
<i>… …</i>


<i>… …</i> ;


605


100 = ……
<i>… …</i>
<i>… …</i>


b) Chuyển hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu) :


Mẫu : 16 <sub>10</sub>2 = 16,2 ; …… <i>… …<sub>… …</sub></i> = …… ; ……


<i>… …</i>


<i>… …</i> = …… ; ……



<i>… …</i>


<i>… …</i> = ……


 Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập


phân đó :


45


10 <sub>= ………… đọc là : </sub>


………...


834


10 <sub>= ………… đọc là : </sub>


……….


1954


100 <sub>= ………… đọc là : </sub>


………


2167


1000 <sub>= ………… đọc là : </sub>



………...


2020


10000 <sub>= ………… đọc là : </sub>


………..


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :


Mẫu : 2,1m = 21dm5,27m = …… cm


8,3m = …… cm 3,15m = …… cm.


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

số là 100.


-Ta có : 3<sub>5</sub> = <i>… …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> .


b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân :
-Ta có : <i>… …<sub>… …</sub></i> = ……… ; <i>… …<sub>… …</sub></i> = ……… .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần 8 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 36 : Số thập phân bằng nhau</b>



<b>Ghi nhớ : 0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000 hoặc 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9</b>


<b>8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000 hoặc 8,75000 = 8,7500 =</b>
<b>8,750 = 8,75</b>


<b>12 = 12,0 = 12,00 = 12,000 hoặc 12,000 = 12,00 = 12,0 = 12</b>


 Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân


viết dưới dạng gọn hơn :


a) 7,800 = ……… ; 64,9000 = ……… ; 3,0400 =
………


b) 2001,300 = ……… ; 35,020 = ……… ; 100,0100 =
……… .


 Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau


đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có 3 chữ số) :
a) 5,612 = ……… ; 17,2 = ……… ; 480,59 =


………


b) 24,5 = ……… ; 80,01 = ……… ; 14,678 =
……… .


 Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân số thập phân, bạn Lan viết :


0,100 =



100


1000 <sub>; bạn Mỹ viết 0,100 = </sub>
10


100 <sub>; bạn Hùng viết 0,100 = </sub>
1


100 <sub> . Ai</sub>


viết đúng, ai viết sai ? Tại sao ?
-Bạn Lan viết : 0,100 =


100
1000


………..
-Bạn Mỹ viết 0,100 =


10
100


……….
-Bạn Hùng viết 0,100 =


1
100


……….



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 37 : So sánh hai số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ :</b>


<b>Ví dụ 1 : 8,1 > 7,9 (vì phần ngun có 8 > 7)</b>


<i><b>-Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có</b></i>
<i><b>phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b></i>


<b>Ví dụ 2 : 35,7 > 35,698 (vì phần ngun bằng nhau, hàng phần mười có 7</b>
<b>> 6)</b>


<i><b>-Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng </b><b>nhau, số thập phân nào có</b></i>
<i><b>hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b></i>


<b>Ví dụ 3 : 630,72 > 630,70 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười</b>
<b>bằng nhau, hàng phần trăm có 2 > 0)</b>


<i><b>-Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng </b><b>nhau, có hàng phần mười</b></i>
<i><b>bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b></i>


 So sánh hai số thập phân :


a) 48,97 …… 51,02 b) 96,4 …… 96,38 c) 0,7 …… 0,65



 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19.


-Xếp lại : ……….
………….………….


 Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


<b>?</b>


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 38 : Luyện tập </b>


 84,2 …… 84,19 47,5 …… 47,500


6,843 …… 6,85 90,6 …… 89,6


 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3.


-Xếp lại : ……….
………….………….


 Tìm chữ số x, biết : 9 , 7 x 8 < 9 , 7 1 8



-Vậy x = ……….
………….…………..


 Tìm số tự nhiên x, biết :


a) 0 , 9 < x < 1 , 2 b) 6 4 , 9 7 < x < 6 5 , 1 4


-Vậy x = ……… -Vậy x =


………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 39 : Luyện tập chung </b>


 Đọc các số thập phân sau đây :


a) 7,5 đọc là :


………
………


28,416 đọc là :


………


201,05 đọc là :



………


0,187 đọc là :


………
…..


b) 36,2 đọc là :


………
…….


9,001 đọc là :


………
…...


84,302 đọc là :


………


0,010 đọc là :


………
…...


 Viết số thập phân có :



a) Năm đơn vị, bảy phần mười : ……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

c) Không đơn vị, một phần trăm :


………
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :


………


 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 42,538; 41,835; 42,358;


41,538.


-Xếp lại : ……….
………….………….


 Tính bằng cách thuận tiện nhất :


a)


36×45
6×5 <sub>= </sub>


...×...×...×...


...×... <sub>= ……</sub> <sub>b) </sub>


56×63



9×8 <sub>=</sub>


...×...×...×...


...×... <sub>= ……</sub>


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>dm cm</b>
<b>m</b>


<b>4</b>
<b>6,</b>


<b>0</b> <b>5</b>


<b>3,</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 40 : Viế t số đo độ dài dướ i dạng số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ :</b>


<b>Ví dụ 1 : 6m 4dm = 6,4m (vì 6m 4dm = 6 </b> <sub>10</sub>4 <b> m = 6,4m)</b>
<b>Ví dụ 2 : 3m 5cm = 3,05m (vì 3m 5cm = 3 </b> <sub>100</sub>5 <b> m = 3,05m)</b>


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :



a) 8m 6dm = ……… m b) 2dm 2cm =


……… dm


c) 3m 7cm = ……… m d) 23m 13cm = ………


m


 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :


a) Có đơn vị là mét : b) Có đơn vị là đề-xi-mét :


3m 4dm = ……… m 8dm 7cm = ……… dm


2m 5cm = ……… m 4dm 32mm = ………


dm


21m 36cm = ……… m 73mm = ……… dm


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 5km 302m = ……… km


b) 5km 75m = ……… km


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

dm cm
m



1 5


3,
<b>Tuần 9 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 41 : Luyện tập </b>


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 35m 23cm = ……… m
b) 51dm 3cm = ……… dm
c) 14m 7cm = ……… m


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :


Mẫu : 315cm = 3,15m


(vì 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3 <sub>100</sub>15 m = 3,15m)
234cm = ……… m ; 506cm = ……… m ; 34dm =
……… m .


 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lơ-mét :


a) 3km 245m = ……… km
b) 5km 34m = ……… km
c) 307m = ……… km


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :



a) 12,44m = ……… m ……… cm b) 7,4dm = ……… dm ……… cm


c) 3,45km = ……… m d) 34,3km


= ……… m


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>tạ yến</b>
<b>tấn</b>


<b>1</b> <b>3</b>


<b>5,</b>


<b>kg</b>
<b>2</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 42 : Viế t các số đo khố i lượng dướ i dạng số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ :</b>


<b>Ví dụ : 5 tấn 132kg = 5,132kg (vì 5 tấn 132kg = 5 </b> <sub>1000</sub>132 <b> kg = 5,132kg)</b>


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :



a) 4 tấn 562kg = ……… tấn b) 3 tấn


14kg = ……… tấn


c) 12 tấn 6kg = ……… tấn d) 500kg =


……… tấn


 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :


a) Có đơn vị đo là ki-lơ-gam :


2kg 50g = ……… kg 45kg 23g = ……… kg


10 kg 3g = ……… kg 500 g = ……… kg


b) Có đơn vị đo là tạ :


2 tạ 50kg = ……… tạ 3 tạ 3kg = ……… tạ


34kg = ……… tạ 450kg = ……… tạ


 Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt.


Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để ni số sư tử đó trong 30 ngày ?


Tóm tắt Bài giải


………
………



………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>dm2 cm2</b>
<b>m2</b>


<b>0 5</b>


<b> 3,</b>


<b>mm2</b>


<b>4 2</b>



<b> 0,</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 43 : Viế t các số đo diện tích dướ i dạng số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ :</b>


<b>Ví dụ 1 : 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 3,05m</sub>2<sub> (vì 3m</sub>2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 3 </sub></b> 5


100 <b> m2 = 3,05m2)</b>


<b>Ví dụ 2 : 42dm2<sub> = 0,42m</sub>2<sub> (vì 42dm</sub>2<sub> = </sub></b> 42


100 <b> m2 = 0,42m2)</b>
 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 56dm2<sub> = ……… m</sub>2 <sub>b) 17dm</sub>2<sub> 23cm</sub>2 <sub>= ……… </sub>
dm2


c) 23cm2 <sub>= ……… dm</sub>2 <sub>d) 2cm</sub>2<sub> 5 mm</sub>2


= ……… cm2


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 1654m2<sub> = ……… ha</sub> <sub>b) </sub> <sub>5000m</sub>2<sub> = ……… </sub>


ha



c) 1ha = ……… km2 <sub>d) </sub> <sub>15ha </sub> <sub>= ……… </sub>


km2


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 5,34km2 <sub>= ……… ha b) </sub> <sub>16,5m</sub>2


= ……… m2<sub> ……… dm</sub>2


c) 6,5km2 <sub>= ……… ha d)</sub> <sub>7,6256ha </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 44 : Luyện tập chung </b>


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 42m 34cm = ……… m b) 56m 29cm =


……… dm


c) 6m 2cm = ……… m d) 4352m =


……… km


 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lơ-gam :



a) 500g = ……… kg b) 347g = ……… kg c) 1,5 tấn =
……… kg


 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vng :


a) 7km2<sub> = ……… m</sub>2<sub> ; 4ha </sub> <sub>= ……… m</sub>2<sub> ; 8,5ha = </sub>


……… m2


b) 30dm2<sub> = ……… m</sub>2<sub> ; 300dm</sub>2<sub> = ……… m</sub>2<sub> ; 515dm</sub>2<sub> = </sub>


……… m2


 Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng
2


3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vng, là héc-ta.


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………


………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 45 : Luyện tập chung </b>


 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét :


a) 3m 6dm = ……… m b) 4dm = ……… m


c) 34m 5cm = ……… m d) 345cm = ……… m



 Viết số đo thích hợp vào ơ trống (theo mẫu) :


Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là ki-lô-gam


3,2 tấn 3200kg


……… tấn 502kg


2,5 tấn ………kg


……… tấn 21kg


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 42dm 4cm = ………… dm ; b) 56cm 9mm =


………… cm ; c) 26m 2cm = ………… m


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 3kg 5g = ………… kg b) 30g = ………… kg c) 1103g =
………… kg


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


Túi cam cân nặng :
a) ………… kg ;
b) ………… g.



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 46 : Luyện tập chung</b>


 Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập


phân đó :
a)


127


10 <sub>= ………… đọc là : </sub>


………..………..
b)


65


100 <sub>= ………… đọc là : </sub>


………..………..
c)


2005


1000 <sub>= ………… đọc là : </sub>


……….………….


d)


8


1000 <sub>= ………… đọc là : </sub>


………..………….


 Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km ?


a) 11,20km ; b) 11,020km ; c) 11km 20m ; d) 11
020m .


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 4m 85cm = ………… m b) 72ha = ………… km2


 Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng


học toán như thế hết bao nhiêu tiền ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

………


………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

……… <b>To án</b>


<b>Bài 47 : Kiểm tra định kì giữa Họ c kì 1</b>


<b>Phần 1 : Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :</b>
Bài 1 : Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :


A.
5


10 <sub>B. </sub>


5


100<sub> </sub> <sub>C. 5 </sub> <sub>D. 500</sub>
Bài 2 : Số thập phân 2,37 viết dưới dạng hỗn số là :


A.
237


100 <sub> </sub> <sub>B. </sub>
37


2


100<sub> </sub> <sub>C.</sub>
7
23


10<sub> </sub> <sub>D. </sub>
37
2


1000
Bài 3 : Số lớn nhất trong các số : 4,639 ; 4,936 ; 4,369 ; 4,96 là :


A. 4,639 B. 4,936 C. 4,369 D. 4,96
Bài 4 : 6m2<sub> 25dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub>. Số đo diện tích thích hợp viết vào chỗ chấm là :</sub>
A. 6


25


10 <sub>B. </sub> 6


25


100 <sub>C. </sub> 6


25


1000 <sub>D. </sub> 62


5


100


Bài 5 : Số thập phân 0,008 đọc là :


A. Không phẩy tám C. Không phẩy không không tám
B. Không phẩy không tám D. Không phẩy không trăm linh
tám


Bài 6 : Một mảnh đất hình chữ nhật có số đo như hình vẽ.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là :


A. 0,12ha C. 1,20ha


B. 0,12km2<sub> </sub> <sub>D. 12km</sub>2


<b>Phần 2 : Phần tự luận :</b>


Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :


a) 3,6km < 3km 6hm b) 3tấn 6kg = 3006kg
c)


100


36 <sub> là phân số thập phân </sub> <sub>d) </sub>
2


5 <sub> của 30m là 12m</sub>


Bài 2 : a) Tìm X , biết : b) Tính bằng cách thuận tiện nhất :



7 <sub>2</sub>1 <sub>1</sub>3 9 <sub>1</sub>3 5


40m


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

độ dài đáy hơn chiều cao là 40m.


a) Tính diện tích thửa ruộng hình bình hành.


b) Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 100m2<sub> thu được 400kg khoai.</sub>
Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ khoai ?


Bài giải


………
………


………


………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

……… <b>To án</b>
<b>Bài 48 : Cộng hai số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


+


1<i>,</i>84
2<i>,</i>45
¿ ¿ ¿


¿ 4<i>,</i>29¿ ¿ <b> </b>


+


1 5,9
8<i>,</i>75


¿ ¿ ¿
¿ 24<i>,</i>65¿ ¿
 Tính :


a) +


58<i>,</i>2
24<i>,</i>3


¿ ¿ b) +


19<i>,</i>36
4<i>,</i>08


¿ ¿ c) +


75<i>,</i>8
249<i>,</i>19


¿ ¿ d) +


0<i>,</i>995
0<i>,</i>868


¿ ¿


………
………


 Đặt tính rồi tính :



a) 7,8 + 9,6 b) 34,82 + 9,75 c) 57,648 +


35,37


………
………


………
………


………
………


 Nam cân nặng 32,6kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao


nhiêu
ki-lô-gam ?


Bài giải


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 49 : Luyện tập </b>



 Tính rồi so sánh giá trị a + b và b + a :


a 5,7 14,9 0,53


b 6,24 4,36 3,09


a
+
b
5,7 +
6,24 =
11,94
………

………

b
+
a
6,24 +
5,7 =
11,94
………

………


 Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hốn để thử lại :


a) 9,46 + 3,8 b) 45,08 + 24,97 c) 0,07 + 0,09



………
………
………
………
………
………


 Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m.


Tính chu vi hình chữ nhật đó.


Bài giải
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

………


 Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78m vải, tuần lễ sau bán được


525,22m vải. Biết rằng cửa hàng đó bán hàng tất cả các ngày trong tuần, hỏi


trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 50 : Tổng nhiều số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


+
27<i>,</i>5
36<i>,</i>75
14<i>,</i>5


¿¿¿¿ ¿ 78<i>,</i>75¿¿ <b><sub> </sub></b>


+
1 5,9


8<i>,</i>75
32


¿¿¿¿ ¿ 56<i>,</i>65¿¿
 Tính :


a) 5,27 + 14,35 + 9,25 b) 6,4 + 18,36 + 52 c) 20,08 + 32,91 + 7,15 d) 0,75
+ 0,09 + 0,8


………
………
………
………
………


………
………
………


 Tính rồi so sánh giá trị (a + b) + c và a + (b + c) :


a b c (a + b) + c a + (b + c)


2,5 6,8 1,
2
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
1,3
4
0,5
2 4
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….



 Sử dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp để tính :


a) 12,7 + 5,89 + 1,3 b) 38,6 + 2,09 + 7,91


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

……….


= ………. =


……….


= ………. =


……….


c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55


= ………. =


……….


= ………. =


……….


= ………. =



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


<b>?</b>


<b>Tuần 11 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 51 : Luyện tập</b>


 Tính :


a) 15,32 + 41,69 + 8,44 b) 27,05 + 9,38 + 11,23


………
………


………
………


………
………


………
………


 Tính bằng cách thuận tiện nhất :



a) 4,68 + 6,03 + 3,97 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2


= ………. =


……….


= ………. =


……….


= ………. =


……….


c) 3,49 + 5,7 + 1,51 d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8


= ………. =


……….


= ………. =


……….


= ………. =


……….


 3,6 + 5,8 …… 8,9 5,7 + 8,8 …… 14,5



7,56 …… 4,2 + 3,4 0,5 …… 0,08 + 0,4


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải.
Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 52 : Trừ hai số thập phân </b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>4,29 – 1,84 = ? </b> <b>45,8 – 19,26 = ? </b> <b>58 – 7,96 = ? </b>


<b> </b> <b> </b>




4<i>,29</i>
1<i>,</i>84


¿ ¿ ¿


¿ 2<i>,</i>45¿ ¿ <b> </b>




45<i>,</i>80
19<i>,26</i>


¿ ¿ ¿


¿ 26<i>,54</i>¿ ¿





58,00
7<i>,96</i>


¿ ¿ ¿


¿ 50,04¿ ¿


 Tính :


a) –


68<i>,</i>4
25<i>,</i>7


¿ ¿ b) –


46<i>,</i>8
9<i>,</i>34


¿ ¿ c) –


50<i>,</i>81
19<i>,</i>256


¿ ¿


………
………



 Đặt tính rồi tính :


a) 72,1 – 30,4 b) 5,12 – 0,68 c) 69 – 7,85


………
………
………
………
………
………


 Một thùng đựng 28,75kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 10,5kg đường,


sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam
đường ?
Bài giải
………
………
………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 53 : Luyện tập</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 68,72 – 29,91 b) 52,37 – 8,64 c) 75,5 – 30,26 d) 60 – 12,45
………
………


………
………


………
………


 Tìm x :


a) x + 4,32 = 8,67 b) 6,85 + x = 10,29


………
………


………
………


c) x – 3,64 = 5,86 d) 7,9 – x = 2,5


………


………


………
………


 Ba quả dưa cân nặng 14,5kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg, quả thứ hai nhẹ


hơn quả thứ nhất 1,2 kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

………


………
………



………
………


 a) Tính rồi so sánh giá trị của a – b – c và a – (b + c) :


a b c a – b – c a – (b + c)


8,9 2,3 3,5 ………


……


………
……


12,3
8


4,3 2,08 ………


……


………
……


16,7
2


8,4 3,6 ………


……



………
……


b) Tính bằng hai cách :


8,3 – 1,4 – 3,6 8,3 – 1,4 – 3,6


= ……… = ………


= ……… = ……… =


………


18,64 – (6,24 + 10,5) 18,64 – (6,24 + 10,5)


= ……… = ………


= ……… = ……… =


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…


……… <b>To án</b>


<b>Bài 54 : Luyện tập chung</b>


 Tính :


a) 605,26 + 217,3 b) 800,56 – 384,48 c) 16,39 +
5,25 – 10,3



………
………


………
………


………
………


 Tìm x :


Mẫu : x – 1,2 = 0,9 + 0,8 a) x – 5,2 = 1,9 + 3,8 b) x + 2,7 =
8,7 + 4,9


………
………


………
………


………
………


 Tính bằng cách thuận tiện nhất :


a) 12,45 + 6,98 + 7,55 b) 42,37 – 28,73 – 11,27
= ……… =


………


= ……… =
………
= ……… =
………


 Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi


được 13,25km, giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ
thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?


Bài giải


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: /><i>x</i> – 1,2 = 1,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


 Tổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng


của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.
Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 55 : N hân mộ t số thập phân vớ i mộ t số tự nhiên</b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>1,2 x 3 = ? </b> <b>0,46 x 12 = ? </b> <b>7,965 x 10 = ? </b>


<b> </b> <b> </b>


¿


1,2
3


¿ ¿ ¿


¿ 3,6¿ ¿ <b> </b>


¿
0<i>,</i>46


12
¿ ¿ ¿
0 92
4 6
¿ ¿ ¿<sub>¿</sub>¿5<i>,</i>52¿ ¿


¿



7<i>,</i>965
10


¿ ¿ ¿


¿ 79<i>,650</i>¿ ¿


<b>Muốn Nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau :</b>
<b>-Nhân như nhân các số tự nhiên.</b>


<b>-Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi</b>
<b>dùng dấu</b>


<b> phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 2,5 x 7 b) 4,18 x 5 c) 0,256 x 8 d) 6,8 x


15
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



 Viết số thích hợp vào ô trống :


Thừa số 3,18 8,07 2,389


Thừa số 3 5 10


Tích ………

………

………


 Một ơ tơ mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu


ki-lô-mét ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>10</b>

<b>lít</b>


<b>Tuần 12 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 56 : N hân mộ t số thập phân vớ i 10, 100, 1000, …</b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>27,867 x 10 = ? </b> <b>53,286 x 100 = ? </b> <b>0,472 x 1000 = ? </b>


<b> </b> <b> </b>


¿


27<i>,</i>867
10


¿ ¿ ¿


¿ 278,670¿ ¿ <b> </b>


¿


53<i>,</i>286
100


¿ ¿ ¿


¿ 5328<i>,600</i>¿ ¿


¿


0<i>,</i>472
1 000



¿ ¿ ¿


¿ 472<i>,000</i>¿ ¿


<b>Muốn Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc chuyển dấu</b>
<b>phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số.</b>


 Nhân nhẩm :


a) 1,4 x 10 = ………… b) 9,63 x 10 = ………… c) 5,328 x 10 =
…………


2,1 x 100 = ………… 25,08 x 100 = ………… 4,061 x 100 =
…………


7,2 x 1000 = ………… 5,32 x 1000 = ………… 0,894 x 1000
= …………


 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét :


10,4 dm = ………… cm 12,6m = ………… cm


0,856 m = ………… cm 5,75dm = ………… cm


 Một can nhựa chứa 10 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng


0,8kg, can rỗng cân nặng 1,3 kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao
nhiêu ki-lơ-gam ?



Tóm tắt Bài giải


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 57 : Luyện tập </b>


 a) Tính nhẩm :


1,48 x 10 = …………. 5,12 x 100 = …………. 2,571 x 1000 =
………….


15,5 x 10 = …………. 0,9 x 100 =


…………. 0,1 x 1000 = ………….


` b) Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là : 80,5 ; 805 ; 8050 ; 80500 ?



8,05 x …………. = 80,5 8,05 x …………. = 805


8,05 x …………. = 8050 8,05 x …………. = 80500


 Đặt tính rồi tính :


a) 7,69 x 50 b) 12,6 x 800 c) 12,82 x 40 d) 82,14 x
600


………
………


………
………


………
………


 Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 4 giờ


tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu
ki-lơ-mét ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………


………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

………


………
………


………
………


 Tìm số tự nhiên x, biết : 2,5 x x < 7


Nếu x = 0 thì 2,5 x …… = …… … 7 (………)
Nếu x = 1 thì 2,5 x …… = …… … 7 (………)
Nếu x = 2 thì 2,5 x …… = …… … 7 (………)
Nếu x = 3 thì 2,5 x …… = …… … 7 (………)


Vậy x =


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 58 : N hân mộ t số thập phân vớ i mộ t số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>6,4 x 4,8 = ? </b> <b>4,75 x 1,3 = ? </b>


<b> </b>


¿
6,4
4,8
¿ ¿ ¿
5 1 2
25 6


¿ ¿ ¿<sub>¿</sub>¿30<i>,</i>72¿ ¿


¿


4,7 5
1,3


¿ ¿ ¿


14 2 5
4 7 5


¿ ¿ ¿<sub>¿</sub>¿6<i>,</i>17 5¿ ¿


<b>Muốn Nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm như sau :</b>


<b>-Nhân như nhân các số tự nhiên.</b>


<b>-Đếm xem trong phần thập phân của hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi</b>
<b>dùng dấu</b>


<b> phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 25,8 x 1,5 b) 16,25 x 6,7 c) 0,24 x 4,7 d) 7,826 x
4,5
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


 a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và b x a :


<b>a</b> <b>b</b> <b>a x b</b> <b>b x a</b>


2,36 4,2 ...
..


...


..


3,05 2,7 ...
..


...
..


<i>Nhận xét : Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán :</i>
<i>Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích khơng thay đổi.</i>


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

b) Viết ngay kết quả tính :


4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64
3,6 x 4,34 = ………... 16 x 9,04 = ………..


 Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính


chu vi và diện
tích vườn cây đó.


Bài giải


………
………


………


………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 59 : Luyện tập </b>


 a) Ví dụ :


142,57 x 0,1 = ? 531,75 x 0,01 = ?


<b> </b>


¿


142,57
0,1


¿ ¿ ¿



¿ 14<i>,257</i>¿ ¿


¿


531,75
0<i>,01</i>


¿¿ ¿


¿ 5<i>,</i>3175¿ ¿


142,57 x 0,1 = 14,257 531,75 x 0,01 = 5,3175


Nhận xét : Nếu chuyển dấu phẩy của số Nhận xét : Nếu chuyển dấu phẩy
của số


142,57 sang bên trái một chữ số ta cũng 531,75 sang bên trái một chữ số ta
cũng


được 14,257 được 5,3175


<i><b>Khi nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; … ta chỉ việc chuyển dấu</b></i>
<i><b>phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.</b></i>


b) Tính nhẩm :


579,8 x 0,1 = ……… 38,7 x 0,1 = ……… 6,7 x 0,1 =
………


805,13 x 0,01 = ……… 67,19 x 0,01 =



……… 3,5 x 0,01 = ………


362,5 x 0,001 = ……… 20,25 x 0,001


= ……… 5,6 x 0,001 = ………


 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lơ-mét vuông :


1000 ha = ………… km2 <sub>125 ha = ………… km</sub>2


12,5 ha = ………… km2 <sub>3,2 ha = ………… km</sub>2


 Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Thành phồ Hồ Chí Minh đến


Phan Thiết đo được 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ
Chí Minh đến Phan Thiết dài bao nhiêu ki-lô-mét ?


Bài giải


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

………


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 60 : Luyện tập </b>


 a) Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x ( b x c ) :


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>(a x b) x c</b> <b>a x (b x c)</b>


2,
5
3.
1
0,
6
………
……
………
……
………
……
………
……
1,
6 4
2,
5
………


……
………
……
………
……
………
……
4,
8
2,
5
1,
3
………
……
………
……
………
……
………
……


<i>Nhận xét : Phép nhân các số thập phân có tính chất kết hợp :</i>


<i>Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của </i>
<i>hai số cịn lại.</i>


<b>(a x b) x c = a x (b x c)</b>
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất :



9,65 x 0,4 x 2,5 = ………


7,38 x 1,25 x 80 = ………


= ……… =


………


= ……… =


………


0,25 x 40 x 9,84 = ………


34,3 x 5 x 0,4 = ………


= ……… =


………


= ……… =


………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

a) (28,7 + 34,5) x 2,4 b) 28,7 + 34,5 x 2,4


= ……… = ………



= ……… = ………


 Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi


được bao nhiêu ki-lơ-mét ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Tuần 13 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 61 : Luyện tập chung</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 375,86 + 29,05 b) 80,475 – 26,827 c) 48,16 x 3,4


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Tính nhẩm :


a) 78,29 x 10 =…………. b) 265,307 x 100 =…………. c)


0,68 x 10 =………….


78,29 x 0,1 =…………. 265,307 x 0,01 =………….


0,68 x 0,1 =………….


 Mua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Mua 3,5kg đường cùng loại phải trả ít


hơn bao nhiêu tiền ?


Tóm tắt Bài giải



………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

………


………
………


a) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x b + b x c :


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>(a + b) x c</b> <b>a x c + b x c</b>
2,


4


3,


8
1,


2


………
……


………
……


………
……


………
……


6,
5


2,
7


0,
8


………
……



………
……


………
……


………
……


<i>Nhận xét :</i> <b>(a + b) x c = a x c + b x c</b>
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất :


9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2


= ……… = ………


= ……… = ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 62 : Luyện tập chung</b>


 Tính :


a) 375,84 – 95,69 + 36,78 b) 7,7 + 7,3 7,4


………


………


………
………


 Tính bằng hai cách :


a) (6,75 + 3,25) 4,2 b) (9,6 – 4,2) 3,6


………
………


………
………


(6,75 + 3,25) 4,2 (9,6 – 4,2) 3,6


………
………


………
………


………
………


a) Tính bằng cách thuận tiện nhất :


0,12 400 4,7 5,5 – 4,7 4,5



= ……… = ………


= ……… = ………


= ……… = ………


b) Tính nhẩm kết quả tìm x :


5,4 x = 5,4 9,8 x = 6,2 9,8


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

hơn bao nhiêu tiền ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………


………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>72,58 19</b>
<b>15 5 3,82</b>
<b> 0 38</b>


<b> 0</b>
<b>8,4 4</b>


<b>0 4 2,1</b>
<b> 0</b>


<b>0,54 9</b>
<b> 0 0,06</b>
<b> </b>


<b>0,54 9</b>
<b>0 5 0,06</b>
<b> 54</b>


<b> 0</b>


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 63 : Chia mộ t số thập phân cho mộ t số tự nhiên </b>


<b>Ghi nhớ : </b>


<b> </b>




Cách 1 : Cách 2 :


 Đặt tính rồi tính :


a) 5,28 : 4 b) 95,2 : 68 c) 0,36 : 9 d) 75,52 :
32
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


 Tìm x :


a) x 3 = 8,4 b) 5 x = 0,25



………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: />


8 chia 4 được 2, viết 2 ;


2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.


Viết dấu phẩy vào bên phải 2.


Hạ 4 ; 4 chia 4 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0,


72 chia 19 được 3, viết 3 ;


3 nhân 19 bằng 57 ; 72 trừ 57 bằng 15,
viết 15.


Viết dấu phẩy vào bên phải 3.
Hạ 5 ; 155 chia 19 được 8, viết 8 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

………


 Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54km. Hỏi trung bình mỗi giờ


người đó đi được bao nhiêu ki-lơ-mét ?



Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>22,44 18</b>
<b> 4 4 1,24</b>
<b> 84</b>


<b> 12</b>


43,19 21
1 19 2,05
14


<b>21,3 5</b>
<b> 1 3 4,26</b>
<b> 30</b>


<b> 0</b>


<b>25,47 30</b>
<b>25 4 0,849</b>


<b> 1 47</b>


<b> 270</b>
<b> 0</b>


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 64 : Luyện tập </b>


 Đặt tính rồi tính :


67,2 : 7 3,44 : 4 42,7 : 7 46,827 : 9


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


 Tìm số dư của phép chia sau :


a) Trong phép chia này, b) Trong phép chia



này,


thương là 1,24 ; thương là


……… ;


số dư là 0,12. số dư là ……… .


Thử lại : Thử lại :


1,24 x 18 + 0,12 = 22,44
………


 Đặt tính rồi tính :


a) 26,5 : 25 b) 12,24 :
20
………
………
………
………
………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: />


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

………



Chú ý : Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà cịn dư, ta có thể chia tiếp
bằng cách : viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia.


 Có 8 bao gạo cân nặng 243,2kg. Hỏi 12 bao như thế cân nặng bao nhiêu


ki-lơ-gam ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

89,13 100
9 13 0,8913
130


300
0


89,13 : 100 = 0,8913
213,8 10



13 21,38
3 8


80
0


213,8 : 10 = 21,38


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 65 : Chia mộ t số thập phân cho 10, 100, 1000…</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


a) <i>Nhận xét : Nếu chuyển </i> b) <i>Nhận xét : Nếu </i>


chuyển


dấu phẩy của số 213,8 dấu phẩy của số
89,13


sang bên trái một chữ số sang bên trái
hai chữ số


ta cũng được 21,38. ta cũng được


0,8913.



<i><b>Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy</b></i>
<i><b>của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số. </b></i>


 Tính nhẩm :


a) 43,2 : 10 = …………. b) 23,7 : 10 =


………….


0,65 : 10 = …………. 2,07 : 10 = ………….


432,9 : 100 = …………. 2,23 : 100 = ………….


13,96 : 1000 = …………. 999,8 : 1000


= ………….


 Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính :


a) 12,9 : 10 …… 12,9 x 0,1 b) 123,4 : 100 …… 123,4 x 0,01


…… …… …… ……


c) 5,7 : 10 …… 5,7 x 0,1 d) 87,6 :


100 …… 87,6 x 0,01


…… …… …… ……



 Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta lấy ra <sub>10</sub>1 số gạo trong kho. Hỏi


trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

………
………


………
………


………
………


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

384 15
84 25,6
90


0


384 : 15 = 25,6
43 52


430 0,82
140


36


43 : 52 = 0,82
23 8


70 2,875
60


40
0


27 : 4 = 6,75
27 4


30 6,75
20


0



27 : 4 = 6,75


<b>Tuần 14 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 66 : Chia mộ t số tự nhiên cho mộ t số tự nhiên </b>
<b>mà thương tìm được là mộ t số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ :</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 12 : 5 23 : 4 882 : 36


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


b) 15 : 8 75 : 12 81 : 4


………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

bao nhiêu mét vải ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân :
2


5 = ………


3


4 = ………


18
5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 67 : Luyện tập </b>


 Tính :


a) 5,9 : 2 + 13,06 b) 35,04 : 4 – 6,87 c) 167 : 25 : 4 d) 8,76 x
4 : 8


………
………


………
………



 Tính rồi so sánh kết quả tính :


a) 8,3 x 0,4 … 8,3 x 10 : 25 b) 4,2 x 1,25 … 4,2
x 10 : 8 c) 0,24 x 2,5 … 0,24 x 10 : 4


………
………


 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng <sub>5</sub>2


chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó ?
Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

………


 Trong 3 giờ xe máy đi được 93km. Trong 2 giờ ô tô đi được 103km. Hỏi mỗi


giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lơ-mét ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

9000 0,006
30 1500
000


9 : 0,006 = 1500


40 12,5
400 0,32
250


0


4 : 12,5 = 0,32
9900 8,25


1650 12
0


99 : 8,25 = 12
570 9,5


0 6
57 : 9,5 = 6



<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 68 : Chia mộ t số tự nhiên cho mộ t số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ :</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 7 : 3,5 b) 702 : 7,2 c) 9 : 4,5 d) 2 : 12,5


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Tính nhẩm :



a) 32 : 0,1 = ………… b) 168 :


0,1 = ………… c) 934 : 0,01 = …………


32 : 10 = ………… 168 : 10 = ………… 934 : 100 =
…………


 Một thanh sắt dài 0,8m cân nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m


cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>



<b>Bài 69 : Luyện tập </b>


 Tính rồi so sánh kết quả tính :


a) 5 : 0,5 …… 5 x 2 b) 3 : 0,2 …… 3


x 5


………
………


c) 52 : 0,5 …… 52 x 2 d) 18 : 0,25 …… 18 x 4


………
………


 Tìm x :


a) x 8,6 = 387 b) 9,5 x = 399


………
………


………
………


 Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các


chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu ?



Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

tích hình vng cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.


Tóm tắt Bài giải


………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

23,5,6 6,2
4 9 6 3,8
0


23,56 : 6,2 = 3,8


82,55 1,27
635 65
0


82,55 : 1,27 = 65


9,60 0,06
3 6 160


00


9,6 : 0,06 = 160


0,07,85 0,25
7 8 0,314
35


100
0


0,0785 : 0,25 = 0,314
<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 70 : Chia mộ t số thập phân cho mộ t số thập phân</b>


<b>Ghi nhớ :</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 19,72 : 5,8 b) 8,216 : 5,2 c) 12,88 : 0,25 d) 17,4 :
1,45
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


 Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ?


Tóm tắt Bài giải


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

………


 May mỗi bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều


nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải ?


Tóm tắt Bài giải


………


………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Tuần 15 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 71 : Luyện tập </b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 17,55 : 3,9 b) 0,603 : 0,09 c) 0,3068 : 0,26 d) 98,156 :
4,63


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


 Tìm x :


a) x 1,8 = 72 Mẫu : x 9,5 = 3,99 4,75
………
………


………
………


………
………


b) x 0,34 = 1,19 1,02 c) x 1,36 = 4,76 4,08
………
………


………
………


………
………


 Biết 5,2 lít dầu cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân



nặng 5,32kg ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: /><i>x</i> 9,5 = 18,9525


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

22,44 18
4 4 1,24
84


12


Số dư là 0,12


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



 Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập


phân của thương.
Mẫu:


………
………..


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

22,44 18
4 4 1,24
84


12



2,319 21
2 3 0,11
21


<b> </b>09


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 72 : Luyện tập chung</b>


 Tính :


a) 400 + 50 + 0,07 b) 30 + 0,5 + 0,04 c) 100 + 7 + <sub>100</sub>8 d) 35 +


5
10 +


3
100


………
………


………
………


 Điền dấu >, <, = ?



4 3<sub>5</sub> …… 4,35 14,09 …… 14 <sub>10</sub>1 2 <sub>25</sub>1 …… 2,2 7 <sub>20</sub>3
…… 7,15


 Tìm số dư của phép chia, nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương


:


a) Số dư là 0,12. b) Số dư là 0,009


Thử lại : Thử lại :


1,24 x 18 + 0,12 = 22,44 0,11 x 21 + 0,009
= 2,319


a) 6,251 : 7 b) 33,14 : 58 c) 375,23 : 69


………
………


………
………


………
………


………
………


Số dư là ………… Số dư là ………… Số dư là …………



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: />


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Mẫu: 1,2 x = 3,18 x 10 15 : x = 24 : 10


………
………


………
………


………
………


a) 0,8 x = 1,2 10 b) 210 : x = 14,92 – 6,52
………
………


………
………


………
………


c) 25 : x = 16 : 10 d) 6,2 x = 43,18 + 18,82
………
………


………


………


………
………


1,2 <i>x </i> = 31,8
<i> x</i> = 31,8 : 1,2
<i> x</i> = 26,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 73 : Luyện tập chung</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 266,22 : 34 b) 483 : 35 c) 91,08 : 3,6 d) 3 : 6,25
………


………


………
………


………
………


………
………



………
………


 Tính :


a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
………


………


………
………


………
………


 Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5 lít dầu. Hỏi có 120 lít dầu thì động cơ đó


chạy được trong bao nhiêu giờ ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………


………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

………


………
………


 Tìm x :


a) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 c) x 12,5 = 6 x
2,5


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 74 : Tỉ số phần trăm</b>


<b>Ghi nhớ : 25 : 100 = </b> <sub>100</sub>25 <b> = 25% đọc là : hai mươi lăm phần trăm.</b>


Ví dụ : Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số phần


trăm của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường.


(Gợi ý : -Gạch chân dữ kiện thứ nhất : số học sinh giỏi
-Gạch chân dữ kiện thứ hai : số học sinh toàn trường


Bài giải


Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là :
80 : 400 = <sub>400</sub>80 = <sub>100</sub>20 = 20%


Đáp số : 20%


 Viết (theo mẫu) : Mẫu : <sub>300</sub>75 = <sub>100</sub>25 = 25%
60


400 =


<i>… …</i>


<i>… … …</i> = ……


60
500 =


<i>… …</i>


<i>… … …</i> = ……


96
300 =



<i>… …</i>
<i>… … …</i>


= ……


 Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản


phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu
phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy ? (Gợi ý : gạch chân dữ kiện thứ nhất
và dữ kiện thứ hai. Tìm tỉ số %)


Bài giải


………
………


………
………


………
………


 Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và cịn lại cây ăn quả.


a) Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn ?


b) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu ?
(Gợi ý : gạch chân dữ kiện thứ nhất và dữ kiện thứ hai. Tìm tỉ số %)



Bài giải


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

………


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 75 : Giải toán về tỉ số phần trăm</b>


<b>Ghi nhớ : </b> <b>a : b x 100 = …%</b>


<b>Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b ta làm như sau :</b>


<b>-Tìm thương của a và b rồi nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào</b>


<b>bên phải tích tìm được.</b>


<b>Ví dụ 1 : Trường Tiểu học Vạn Thọ có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh</b>
nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.


(Gợi ý : -Gạch chân dữ kiện thứ nhất : số học sinh nữ


-Gạch chân dữ kiện thứ hai : số học sinh toàn trường
Bài giải


Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là :
315 : 600 x 100 = 52,5%


Đáp số : 52,5%


<b>Ví dụ 2 : Trong 80kg nước biển có 2,8kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng</b>
muối trong nước biển.


(Gợi ý : -Gạch chân dữ kiện thứ nhất : lượng muối
-Gạch chân dữ kiện thứ hai : nước biển


Bài giải


Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là :
2,8 : 80 x 100 = 3,5%


Đáp số : 3,5%


 Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) :



Mẫu : 0,57 = 57% 0,3 = ………….. 0,234 = ………….. 1,35 =
…………..


(0,57 x 100 = 57%)


 Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu) :


Mẫu :


a) 19 và 30 b) 45 và 61 c) 1,2 và 26


19 : 30 = 0,6333… =


63,33% ...




...
(0,6333… x 100 = 63,33%)


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: />Tìm tỉ số % (a:b x 100 =
…%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?


(Gợi ý : gạch chân dữ kiện thứ nhất và dữ kiện thứ hai. Tìm tỉ số % => a : b x
100 = …%)



Bài giải


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Tuần 16 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 76 : Luyện tập </b>


 Tính (theo mẫu) :


Mẫu : 6% + 15% = 21% 112,5% –


13% = 99,5%


14,2% x 3 = 42,6% 60% : 5 = 12%


a) 27,5% + 38% = ………… b) 30% – 16% = …………


c) 14,2% x 4 = ………… d) 216 % : 8 = …………


 Theo kế hoạch, năm vừa qua thơn Hịa An phải trồng 20ha ngơ. Đến hết


tháng 9 thơn Hịa An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi :


a) Đến hết tháng 9 thơn Hịa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế
hoạch năm ?


b) Hết năm thơn Hịa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế
hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm ?


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………


………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

đó thu được 52 500 đồng. Hỏi :


a) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ?
b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm ?


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 77 : Giải to án về tỉ số phần trăm (tiếp theo)</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


<b>Ví dụ 1 : Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm</b>
52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó.


Tóm tắt <b>Cách 1 :</b> Bài giải <b>Cách 2 :</b>


100% : 800 học sinh Số học sinh nữ của trường đó là : Số học sinh nữ của
trường đó là :


52,5% : ….. học sinh ?800 x 52,5 : 100 = 420 (học sinh) 800 : 100 x 52,5 = 420
(học sinh)



Đáp số : 420 học sinh nữ Đáp số : 420 học sinh nữ
<b>Ví dụ 2 : Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 1 000</b>
000 đồng . Tính số tiền lãi sau một tháng.


Tóm tắt


100% : 1 000 000 đồng


0,5% : …………đồng ? 


<b>Cách 1 :</b> Bài giải <b>Cách 2 :</b>


Số tiền lãi sau một tháng là : Số tiền lãi sau một tháng là :
1 000 000 x 0,5 : 100 = 5000 (đồng) 1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)


Đáp số : 5000 đồng Đáp số : 5000 đồng


 Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại


là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



 Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó số mét vải


may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 78 : Luyện tập </b>


 Tính (theo mẫu) : Tìm 5% của 20 tấn => 100% : 20 tấn
5% : … tấn ? 


20 x 5 : 100 = 1 tấn



a) Tìm 15% của 320kg b) Tìm 24% của 235m2 <sub>c) Tìm 0,4% của </sub>
350


………
………


………
………


………
………


 Một người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán


được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo nếp ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta


dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

………


………
………


………
………


 Một vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy tính nhẩm 5%, 10%, 20%, 25% số


cây trong vườn.



Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>



<b>Bài 79 : Giải to án về tỉ số phần trăm (tiếp theo)</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


<b>Ví dụ 1 : Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh</b>
toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ?


Tóm tắt <b>Cách 1 :</b> Bài giải <b>Cách 2 :</b>


52,5% : 420 học sinh Số học sinh của trường đó là : Số học sinh của trường đó
là :


100% : ….. học sinh ?420 x 100 : 52,5 = 800 (học sinh) 420 : 52,5 x 100 = 800
(học sinh)


Đáp số : 800 học sinh Đáp số : 800 học sinh
<b>Ví dụ 2 : Năm vừa qua một nhà máy chế tạo được 1590 ô tơ. Tính ra nhà máy</b>
đã đạt được 120% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch, nhà máy dự định sản xuất bao
nhiêu ơ tơ ?


Tóm tắt


120% : 1590 ơ tơ


100% : ……. ô tô ? 


<b>Cách 1 :</b> Bài giải <b>Cách 2 :</b>


Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là : Số ô tô nhà máy dự định sản xuất
là :



1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô) 1590 : 120 x 100 = 1325 (ô tô)


Đáp số : 1325 ô tô Đáp số : 1325 ô tô


 Số học sinh khá giỏi của trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học


sinh tồn trường. Hỏi trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


 Kiểm tra sản phẩm của một xưởng may, ngườit ta thấy có 732 sản phẩm đạt


chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

………
………



………
………


………
………


 Một kho gạo chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm


tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm :
a) 10% số gạo trong kho.


b) 25% số gạo trong kho.


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…


……… <b>To án</b>



<b>Bài 80 : Luyện tập </b>


a) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 37 và 42.


………
………


b) Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126
sản phẩm. Hỏi anh Ba làm được bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của tổ ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


a) Tìm 30% của 97.


Tóm tắt Bài giải


………
………


………


………


b) Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15%,
tính số tiền lãi.


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


Mẫu : Tìm một số, biết 20% của nó là 12.


Tóm tắt : 20% : 12


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: />12x 100 : 20 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

a) Tìm một số, biết 30% của nó là 72.


Tóm tắt Bài giải


………


………


………
………


b) Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% tổng số
gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tấn
gạo ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Tuần 17</b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 81 : Luyện tập chung</b>


 Tính :


a) 216,72 : 42 b) 1 : 12,5 c) 109,98 : 42,3



………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


 Tính :


a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
………
………


………
………


………
………


 Cuối năm 2000 số dân của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số


dân của phường đó là 15 875 người.



a) Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm
bao nhiêu phần trăm ?


b) Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng
thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu
người ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


Một người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra.
Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính :


A. 70 000 : 7


………
B. 70 000 x 7 : 100


………
C. 70 000 x 100 : 7


………
D. 70 000 x 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 82 : Luyện tập chung</b>


 Viết các hỗn số sau thành số thập phân :


4 1<sub>2</sub> = <i>… … … …<sub>… …</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> 3 4<sub>5</sub> =


<i>… … … …</i>


<i>… …</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>


2 3<sub>4</sub> = <i>……… ………<sub>……</sub></i> = <i>… …<sub>… …</sub></i> 1 <sub>25</sub>12 =


<i>… … … …</i>


<i>… …</i> =


<i>… …</i>
<i>… …</i>
 Tìm x :


a) x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : x = 2 – 0,4


………
………



………
………


………
………


 Một máy bơm trong ba ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó


hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước
trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng
nước trong hồ ?


Tóm tắt Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>


Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

805m = … ha
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :


A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805


<b>Ghi nhớ : </b>


2 5<sub>8</sub> = 2<i>×</i><sub>8</sub>8+5 = 21<sub>8</sub>


1,2 x = 3,18 x 10 15 : x = 24 : 10


………
………


………
………


………
………


Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy Muốn tìm số chia ta lấy
tích chia thừa số đã biết. số bị chia chia cho thương.
1,2 <i>x </i> = 31,8


<i> x</i> = 31,8 : 1,2
<i> x</i> = 26,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 83 : Giớ i thiệu máy tính bỏ túi </b>


 Thực hiện các phép tính sau :


a) 126,45 + 796,892 b) 352,19 – 189,471 c) 75,54 x 39 d) 308,85 :
14,5


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


 Viết các phân số sau thành số thập phân :
3


4 = …………



5


8 = …………


6


25 = …………


5
40 =


…………


 Một học sinh lần lượt ấn các phím sau :


Theo em, bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào ?


………
………..


………
………..


 Tìm x :


a) x 10 = 1,643 : 0,01 b) 204 : x = 204 0,1


………
………..



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: />


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

………..


………
………..


Mẫu : <i>x </i> 1,2 – 1,25 = 3,718 121,3 : x – 0,16 = 24,1
<i>x </i> 1,2 = 3,718 + 1,25


………
<i>x </i> 1,2 = 4,968


………
<i>x </i> = 4,968 : 1,2


………


<i>x </i> = 4,14


………


Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia
tích chia thừa số đã biết. chia cho thương.


<i>x </i> 0,6 – 25,6 = 47913,93 : x + 2,61 = 4,6


………


………..


………
………..


………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải to án về tỉ số phần trăm </b>


 Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng


số học sinh của một số trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả
vào cột đó.


Trường Số học
sinh


Số học sinh
nữ


Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và
tổng số học sinh


An Hà 612 311 ………..



.


An Hải 578 294 ………..


.


An Dương 714 356 ………..


.


An Sơn 807 400 ………..


.


 Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của


gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát
thóc và viết vào ơ trống (theo mẫu) :


Thóc (kg) Gạo (kg)


100 69
150 …………..
.
………

125 …………..
.
………


110 …………..
.
………

88 …………..
.
………


 Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một


tháng nhận được số tiền lãi là :


a) 30 000 đồng b) 60 000 đồng c) 90 000 đồng


Tóm tắt Bài giải


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

………


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


 Hãy tính và viết kết quả vào ô trống :


Kho Tổng số gạo trong
kho (tấn)


Số gạo
nếp (tấn)


Tỉ số phần trăm của số gạo nếp và tổng
số gạo trong kho


A 25 8 ………..


.


B 150 ……… 26%



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

G
E
D
N
K
M
C
B
A


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 85 : Hình tam giác</b>


 Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :


Hình hình tam giác ……… có : Hình hình tam giác
……… có : Hình hình tam giác ……… có :


-Ba góc là : -Ba góc là : -Ba góc là :


+Góc đỉnh …, cạnh ….. và …..+Góc đỉnh …, cạnh ….. và ….. +Góc đỉnh …,
cạnh ….. và …..


+Góc đỉnh …, cạnh ….. và …..+Góc đỉnh …, cạnh ….. và ….. +Góc đỉnh …,
cạnh ….. và …..


+Góc đỉnh …, cạnh ….. và …..+Góc đỉnh …, cạnh ….. và ….. +Góc đỉnh …,


cạnh ….. và …..


-Ba cạnh là : cạnh ….., -Ba cạnh là : cạnh ….., -Ba cạnh là : cạnh
…..,


cạnh ….., cạnh ….. cạnh ….., cạnh ….. cạnh ….., cạnh …..


 Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác


dưới đây :


….. là đường cao tương ứng ….. là đường cao tương ứng ….. là đường cao
tương ứng


với đáy ….. với đáy ….. với đáy …..


 So sánh diện tích của :


a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.


-Hình tam giác AED có ... ơ vng. Hình tam giác EDH có ... ơ vng.
-Vậy hình tam giác AED ... hình tam giác EDH.


b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.


-Hình tam giác EBC có ... ơ vng. Hình tam giác EHC có ... ô vuông.
-Vậy hình tam giác EBC ... hình tam giác EHC.


c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

-Vậy hình chữ nhật ABCD ... hình tam giác EDC.


H
E


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>S = </b>
<b>h</b>


<b>a</b>


<b>Tuần 18 </b> <b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 86 : Diện tích hình tam giác</b>


<b>Ghi nhớ : Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với</b>


<b>chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.</b>


<b>(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)</b>


 Tính diện tích hình tam giác có :



a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.


b) Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm.


 Tính diện tích hình tam giác có :


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162></div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

3cm
D


G
E


5cm
3cm


A


C


B <sub>4cm</sub>


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 87 : Luyện tập</b>



 Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h :


a) a = 30,5dm; h = 12dm. b) a = 16dm; h = 5,3m
Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


 Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vng


dưới đây :


Độ dài đáy là : …… ; đường cao là : …… Độ dài đáy là : …… ; đường
cao là : ……


 a) Tính diện tích hình tam giác vng ABC. b) Tính diện tích hình tam


giác vng DEG.


Bài giải



………
………


………
………


………
………


………
………


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


Fanpage: />D


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

D <sub>…cm</sub>


A B


C
…cm


…cm



Q <sub>…cm</sub>


M N


P
…cm
giác ABC.


Bài giải


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính :
- Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.
- Diện tích hình tam giác EQP. Bài giải


………


………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

A B


D C


25cm
15cm


M


<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>



……… <b>To án</b>


<b>Bài 88 : Luyện tập chung</b>


<b>Phần 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>


 Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là :


A. 3 B. <sub>10</sub>3 C. <sub>100</sub>3 D.


3
1000


 Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá


chép và số cá trong bể là :


A. 5% B. 20% C. 80% D.


100%


 2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?


A. 280kg B. 28kg C. 2,8kg D.


0,28kg
<b>Phần 2 :</b>


 Đặt tính rồi tính :



a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 – 27,35 c) 31,05 2,6 d) 77,7 :
2,5


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 8m 5dm = ……… m 8m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = ……… m</sub>2


 Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400m2 (xem hình vẽ). Tính diện


tích của hình tam giác MDC. Bài giải


………
………..



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


 Tìm hai giá trị số của x sao cho : 3,9 < x < 4,1


Vậy x = ……… ; x = ………


 Một người đi xe máy mỗi giờ đi được 42,5km. Hỏi trong 2 1<sub>2</sub> giờ người đó


đi được bao nhiêu ki-lơ-mét ?


Tóm tắt Bài giải



………
………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 89 : Kiểm tra</b>


<b>Phần 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>


 Hỗn số 121được chuyển thành số thập phân :


A. 121,51 B. 121,501 C. 121,051 D.


121,5001


 Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 22 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số


học sinh nữ và số học sinh lớp 5A là :


A. 0,45% B. 45% C. 0,55% D. 55%


 Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :



A. 1,562 ; 1,56 ; 1,57 ; 2,7 ; 1,6 C. 1,56 ; 1,57 ; 1,562 ; 1,6 ; 2,7
B. 1,56 ; 1,562 ; 1,57 ; 1,6 ; 2,7 D. 1,57 ; 1,6 ; 1,562 ; 1,56 ; 2,7


 Phép chia 47,78 : 37 có thương là 1,291, số dư là :


A. 13 B. 1,3 C. 0,13 D. 0,013


<b>Phần 2 :</b>


 Đặt tính rồi tính :


a) 19,62 + 6,158 b) 59,4 – 7,53 c) 12,07 3,6 d) 87 :
1,5


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..



 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


1m 4cm = ……… m 3,7m2<sub> = ……… m</sub>2<sub> ……… dm</sub>2


0,9 tấn = ……… kg 2,59ha = ……… m2


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

hai là 4,6m vải. Ngày thứ ba bán số mét vải bằng trung bình cộng của hai ngày
đầu. Tính số mét vải ngày thứ ba bán được.


Bài giải


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………


………..


………
………..


 Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất :


Tuổi trung bình của Bố, Mẹ và Nam là 30 tuổi. Nam 11 tuổi, Bố hơn Mẹ 5 tuổi.
Tính tuổi của Mẹ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…</b>


……… <b>To án</b>


<b>Bài 90 : Kiểm tra</b>


<b>Phần 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>


 Phần khơng tơ đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây :  


A. 3% B. 20% C. 30% D. 60%


 Số lớn nhất trong các số sau là :


A. 31,47 B. 29,999 C. 31,74 D.


31,407


 Số gồm có : bảy đơn vị, năm phần trăm được viết là :



A . 7,50 B . 7,05 C .


7,005 D. 500,7


 Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%. Tính số tiền lỗ,


ta phải tính :


A. 80000 x 6 : 100 B . 80000 x 6 C. 80000 : 6 x 100 C.
80000 : 6


<b>Phần 2 :</b>


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 8,459 m = ……… cm b) 263kg = ……… tạ


c) 204,7 m2<sub> = ……… ha </sub>


d) 4m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ……… m</sub>2
 Tìm y :


a) 2097,6 : y = 69 b) 50,68 + y = 68,4


………
………..


………
………..



 a) Tính nhanh : b) Tìm một số biết 25% của nó


là 29.


x + x + x


………


………
………..


………
………..


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

………..


 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 64,5m, chiều rộng bằng <sub>3</sub>2


chiều dài.


a) Tính diện tích mảnh vườn đó.


b) Người ta trồng hoa vào 70% diện tích mảnh vườn, cịn lại là phần diện tích
trồng rau. Hỏi


diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vng ?
Bài giải



………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


………
………..


<b>7. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) <i><sub>a</sub></i>´<sub>6</sub> <sub> + </sub> <sub>7</sub>´<i><sub>a</sub></i> <sub> </sub><b><sub>….</sub></b><sub> </sub> <i><sub>aa</sub></i><sub>´</sub> <sub> + 67</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

a) Dãy số có bao nhiêu số?


b) Dãy số có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
c) Dãy số có tất cả bao nhiêu chữ số?


<b>9. Từ 1 đến 100 các chữ số 0, 1, 5 mỗi chữ số được viết bao nhiêu lần.</b>
<b>10. </b>


a) Tính nhanh: (45 - 9 × 5) : ( 1 + 2 + 3 + ... + 18 + 19)
b) Tìm x: 120 - (x + 5) : 4 × 10 = 20  


<b>2. CẤU TẠO THẬP PHÂN CỦA SỐ THỨ TỰ SO SÁNH SỐ</b>
<b>Bài hoc:</b>


Một đơn vị ở hàng liền trước gấp 10 lần một đơn vị ở hàng liền sau ta gọi là hệ
thập phân (một nghìn = mười trăm; một trăm = mười chục; một chục = mười
đơn vị)


´


<i>abcd</i> (a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị)
´


<i>abcd</i> <b>= a </b> <i>×</i> <b> 1000 + b </b> <i>×</i> <b> 100 + c </b> <i>×</i> <b> 10 + d = </b> <i><sub>a</sub></i><sub>000</sub>´ <b><sub>+ </sub></b> <i><sub>b</sub></i>´<sub>00</sub> <b><sub> + </sub></b> <i><sub>c</sub></i>´<sub>0</sub> <b><sub> +</sub></b>
<b>d</b>


<b>Bài tập:</b>


<b>1. Viết số: 879654 ; 7925 ; 32048</b>



Thành tổng của hàng trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
<b>2. Viết số tự nhiên A biết</b>


a) A = 9 × 1000 + 2 × 100 + 5


b) A = 7 × 10000 + 8 × 1000 + 9 × 10


<b>3. Viết các số tự nhiên liồn tiếp từ 19 đến 23 hãy xoá đi 6 chữ số và giữ nguyên </b>
thứ tự các chữ số còn lại đề có số có 4 chữ số


a) Lớn nhất.
b) Bé nhất


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

a) <i><sub>a</sub></i><sub>0</sub><i><sub>a</sub></i>´<sub>0</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> </sub><sub>…..</sub><sub> </sub><b><sub> </sub></b><sub> </sub> <i><sub>a</sub></i><sub>000</sub>´ <sub> + </sub> <i><sub>a</sub></i>´<sub>00</sub> <sub> + a</sub>
b) <i><sub>a</sub></i>´<sub>8</sub> <sub> + </sub> <sub>9</sub>´<i><sub>b</sub></i> <sub> …. </sub> <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> + 89</sub>


<b>5. Tìm x:</b>


a) <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>´<sub>2</sub> <sub> + </sub> <sub>3</sub>´<i><sub>x</sub></i> <sub> + 45 = 243</sub>
b) <i><sub>x</sub></i>´<sub>8</sub> <sub> - x </sub> <i><sub>×</sub></i> <sub> 2 = 4</sub>


<b>6. So sánh A và B biết :</b>
A = <sub>1</sub><i><sub>a</sub></i>´<sub>23</sub> <sub> + </sub> <sub>4</sub>´<i><sub>b</sub></i><sub>7</sub> <sub> + </sub> <sub>56</sub>´<i><sub>c</sub></i>
B = <i><sub>abc</sub></i>´ <sub> + 2000</sub>


<b>7. Tìm số tự nhiên </b> <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> biết a > b và </sub> <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> + </sub> <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> = 187</sub>


<b>8. Tính: </b>


a) <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> + </sub> <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> biết a + b = 15</sub>
b) <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> - </sub> <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> biết a - b = 4</sub>


<b>9. Điều dấu (>, =, <) vào chỗ chấm:</b>


a) <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>´<sub>23</sub> <sub> + </sub> <sub>5</sub><i><sub>b</sub></i>´<sub>7</sub> <sub> + </sub> <sub>68</sub>´<i><sub>c</sub></i> <sub> …. </sub> <i><sub>abc</sub></i>´ <sub> + 5200</sub>


b) <i><sub>a</sub></i>´<sub>3</sub> <sub> + </sub> <sub>3</sub>´<i><sub>a</sub></i> <sub> ….. (a + 3) </sub> <i><sub>×</sub></i> <sub> 11</sub>
<b>10. Cho tam giác ABC biết :</b>


AB + AC = 25cm;
AC + BC = 35cm;
BC + AB = 30cm;


a) Tính chu vi của tam giác ABC.
b) Tính số đo mỗi cạnh của tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Viết các số có các chữ số khác nhau nghĩa là trong mỗi số mỗi chữ số chì được
viết 1 lần.


Chữ số 0 không thể làm hàng cao nhất của 1 số được.
Khi tính tổng phải nhận xét mỗỉ chữ số đứng ở mỗi hàng.
<b>Bài tập:</b>


<b>1. Cho 4 chữ số 1,3, 5, 7 viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau.</b>
<b>2. Cho 4 chữ số 2, 4, 6, 8 viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.</b>
<b>3. Cho 4 chữ số 1, 2, 3 và 0 viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau.</b>
<b>4. Cho 4 chữ số 4, 5, 6 và 0 viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.</b>



<b>5. Cho 3 chữ số 2, 3 và 5 lập tất cả các số có 3 chữ số khác rồi tính tổng tất cả </b>
các số đó bằng cách nhanh nhất


<b>6. Cho 3 chữ số 6, 7 và x. Người ta lập được 4 số có 3 chữ số khác nhau.</b>
a) Tìm x


b) Tính tổng của 4 số đó.


<b>7. Cho 4 chữ số 1, 2, 3, 4. Lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính tổng </b>
tất cả các số đó bằng cách thuận tiện nhất.


<b>8. Cho 4 chữ số 2, 3, 5 và 0. Lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính </b>
tổng bằng cách nhanh nhất.


<b>9. Cho 4 chữ số 1, 2, 5, 7. Lập tất cả các số có 4 chữ số khác nhau rồi tính tổng </b>
tất cả các số đó bằng cách thuận tiện nhất.


<b>10. Cho 4 chữ số 1, 2, 7 và 0. Lập tất cả các số có 4 chữ số mà trong mỗi số mỗi </b>
chữ số chỉ được viết 1 lần rồi tính tổng tất cả các số đó bằng cách nhanh nhất.


<b>4. LẬP SỐ</b>
<b>1. Tính tổng các số sau (a ≠ b ≠ c và ≠ 0)</b>


´


<i>ab</i> + <i><sub>ba</sub></i>´ <sub> + </sub> <i><sub>ac</sub></i> <sub> + </sub> <i><sub>ca</sub></i> <sub> + </sub> <i><sub>bc</sub></i> <sub> + </sub> <i><sub>cb</sub></i> <sub> biết a + b + c = 12</sub>


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

nhau. Tổng 6 số đó là 3330. Tìm x.


<b>3. Cho 4 chữ số 5, 7, 8 và x. Người ta lập được 18 số có 3 chữ số khác nhau.</b>
a) Tìm x


b) Tính tổng của 18 số đó


<b>4. Với 4 chữ số 2, 3, x và y. Người ta lập được 18 số có 4 chữ số khác nhau. </b>
Tổng của 18 số đó là 64440. Tìm x và y biết x > y.


<b>5. Tính tổng cùa tất cả các số có 2 chữ số khác nhau đều lẻ.</b>
<b>6. Tính tổng của tất cả các số 2 chữ số khác nhau đều chẵn.</b>
<b>7. Khơng cần làm tính hãy so sánh giá trị của M và N</b>
M ×88 = 88 × 1090


(N + 1090) × 256 = (984 + 1090) × 256


<b>8. Viết số tự nhiên A. Biết A là số có 7 chữ số khác nhau.</b>
a) Lớn nhất


b) Bé nhất


<b>9. Viết tất cả các số cổ 4 clìổ số khác nhau sao cho tổng 4 chữ số đó bằng 7 rồi </b>
tính tổng tất cả các số đó bằng cách nhanh nhất.


<b>10. Người ta viết lên 3 mảnh bìa, mỗi mảnh, bìa 1 chữ số. Ghép tất cả các mảnh </b>
bìa lại ra được 6 số có 3 chữ số khác nhau, tổng của 6 số đó là 3330. Tìm 3 chữ
số viết trên 3 mảnh bìa biết 3 chữ số đó là 3 số tự nhiên liên tiếp.



<b>5. XÉT TẬN CÙNG CỦA SỐ</b>
<b>Bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Tổng tất cả các số lẻ:


Là số chẵn khi số số hạng là số chẵn
Là số lẻ khi số số hạng là số lẻ


Số chẵn × Số chẵn = Số chẵn
Số lẻ × Số lẻ = Số lẻ


Số lẻ × Số chẵn = Số chẵn
Tích các số chẵn là số chẵn


Tích các số lẻ là số lẻ


Trong tích chỉ cần 1 thừa số chẵn tích cũng là số chẵn
Số chẵn × 5 = Số có chữ số 0 tận cùng
Số lẻ × 5 = Số có chữ số 5 tận cùng


Tích 2 số tự nhiên liên tiếp tận cùng = các chữ số 0,2, 6.
Tích 3 số tự nhiên liên tiếp tận cùng = các chữ số 0,4, 6.


Tích của 1 số tự nhiên × chính nó tận cùng bằng các chữ số 0,1, 4, 5, 6, 9.
<b>Bài tập:</b>


<b>1. Tổng của 2005 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 là số lẻ hay số chẵn.</b>
<b>2. Tổng của 2000 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000 là số lẻ hay số chẵn.</b>
<b>3. Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp là số lẻ hay số chẵn.</b>



<b>4. Tích sau tận cùng bằng mấy chữ số 0</b>
1 × 2 × 3 × 4 × 5 × ... ×18 × 19 × 20


<b>5. An và Bình đếm số sách gửi tặng các bạn miền Trung. An đếm mỗi chồng 8 </b>
quyển thừa 6 quyển. Cũng số sách đó Bình đếm mỗi chồng 6 quyển thiếu 3
quyển. Hãy chứng tỏ trong hai bạn ít nhất có một bạn đếm sai.


<b>6. Khơng làm tính hãy xéí xem các kết quả sau đúng hay sai:</b>
a) 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 98 + 100 = 5009


b) 11 + 13 + 15 + 17 + ... + 97 + 99 = 2470


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

52
×??
??
??
????


92
×**
**0
**
***0


abc
× aa
abc


abc
abc


× aa
aba
aba
a) 16×17× 18 = 4897
b) 27 × 28 × 29 = 21918


<b>8. Tìm tổng, hiệu cùa số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau đều lẻ và số bé nhất có </b>
4 chữ số khác nhau đều chẵn.


<b>9. Tích các số tự nhiên liến tiếp từ 70 đến 90 tận cùng = mấy chữ số 0 giống </b>
nhau.


<b>10. An có 3 mảnh giấy, An xé mỗi mảnh làm 3 mảnh rồi lại xé mỗi mảnh làm 3 </b>
mảnh nhỏ hơn nữa, liệu cuối cùng An có thu về được 60 mảnh khơng?


<b>6. ĐIỀN SỐ</b>
<b>1.</b>


a) ?? × ? = 97
b) ** × * = 291
<b>2. </b>


<b>3. Tìm số tự nhiên </b> <i><sub>ab</sub></i>´
´


<i>aba</i> × <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> = </sub> <i><sub>abab</sub></i>´



<b>4. Tìm số tự nhiên </b> <i>xy</i>


x × y × <i>xy</i> = <i>yyy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

** a
** a
8


**** 11
** **
3*
**
0


abc
× 5
dad

ac


× cc
ac
ac
cbbc


<b>6. a) </b> b)


<b>7. Tìm số tự nhiên </b> <i><sub>ab</sub></i>´
´



<i>ab</i> × = <sub>1</sub>´<i><sub>ab</sub></i>
<b>8. a)</b> b)


<b>9. Tìm số tự nhiên </b> <i><sub>abc</sub></i>´ <sub> biết </sub> <i><sub>abc</sub></i>´ <sub> × 9 = </sub> <sub>1</sub><i><sub>abc</sub></i>´
<b>10. Cho 6 số 1, 2, 3, 4, 5 và 6</b>


Điền vào các ô trống để tổng 3 số trên một cạnh của
tam giác đều bằng 12




<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>1. Tìm một số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị </b>
và tổng ba chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.


<b>2. Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chực, chữ số </b>
hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.


<b>3. Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp 2 lầii chữ số hàng chục, chữ số </b>
hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số
của nó thì được số dư là 2.


<b>4. Tìm một số chẵn có 3 chữ số, biết giá trị của số đó khơng đổi khi ta đọc số đó </b>
theo thứ tự ngược lại. Số đó có chữ số hàng chục gấp 4 lần. chữ số hàng đơn vị.
<b>5. Tìm một số có 2 chữ số, biết số đó gấp 6 lẩn chữ số hàng đơn vị.</b>


<b>6. Tìm một số lẻ có 2 chữ số, biết số đó gấp 21 lần chữ số hàng đơn vị.</b>



<b>7. Tìm một số chẩn có 2 chữ số, biết số đó gấp 13 lần chữ số hăng chục của nó.</b>
<b>8. Tìm số tự nhiên </b> <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> biết:</sub>


´


<i>ab</i> + a + b = 100 (a - b = 2)


<b>9. Tìm số tự nhiên </b> <i><sub>cd</sub></i>´ <sub> biết:</sub>
´


<i>cd</i> + c + d = 105


<b>10. </b>Tìm một số có 2 chữ số, biết nếu viết thêm một chữ số 0 xen vào giữa thì ta


được 1 số mới gấp 9 lần số đã cho.


<b>8. LUYỆN TẬP</b>


<b>1. Người ta viết một dãy số tự nhiên ỉiên tiếp từ 100 đến 2004.</b>


a) Dãy số có bao nhiêu số trong đó có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn.
b) Dãy số có tất cả bao nhiêu chữ số.


<b>2. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm </b>
´


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

**0
× *8
**0
***0


****0
a) Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau.


b) Tính tổng tất cả các số đó bằng cách nhanh nhất.


<b>4. Cho 3 chữ số 3 a và b, người ta lập được 6 số có 3 chữ số khác nhau. Tổng </b>
của 6 số đó là 3330. Tìm a và b biết a và b là 2 số lẻ liên tiếp.


<b>5. Không làm tính hãy xét các kết quả sau đúng hay sai. </b>
a) 11 + 13 + 15 + 17 + ... + 97 + 99 = 2478


b) 13 × 14 × 15 + 1999 = 4927
<b>6. Điền các chữ số thích hợp:</b>


´


<i>ab</i> <i>×</i> <i>cc</i> = 143


<b>7.</b> Tính nhanh:


a) 2004 × 999 + 2004
b) 1998 × 1001 - 1998
<b>8. Tìm x </b>


a) <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>´<sub>34</sub> <sub> + </sub> <sub>5</sub>´<i><sub>x</sub></i><sub>6</sub> <sub> + </sub> <sub>7</sub>´<i><sub>x</sub></i> <sub> = 1832</sub>
b) <sub>3</sub>´<i><sub>x</sub></i> <sub> + </sub> <i><sub>x</sub></i>´<sub>3</sub> <b><sub> = 11 </sub></b> <i><sub>×</sub></i> <b><sub> 11</sub></b>


<b>9. Tính tổng của 100 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 bằng cách nhanh nhất.</b>
<b>10. Điển số thích hợp trong phép tính sau: </b>



0 → chữ số khơng


<b>CHƯƠNG II</b>


<b>9. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ</b>


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>1. Vườn trường em có 18 cây táo và 6 cây bưởi.</b>
a) Tỉ số của số cây bưởi và số cây trong vườn.
b) Tỉ số của số cây táo và số cây bưởi.


<b>2. Hiện nay mẹ 36 tuổi. Tỉ số tuổi An và tuổi mẹ là 2/9. Hỏi hiên nay An bao </b>
nhiêu tuổi.


<b>3. Tỉ số nữ và nam của lóp 4A là 3/4, biết số nữ là 18 em. Hỏi: </b>
a) Lớp có bao nhiêu nam.


b) Lớp 4A có bao nhiêu bạn tất ca.


<b>4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều đài 42m. Chiều rộng bằng 4/7 chiều </b>
dài.


a) Tính chu vi mảnh vườn?
b) Tính diện tích mảnh vườn?


<b>5. Ba bạn sưu tầm được một số tem. An sưu tầm được 84 cái. n số tem sưu tầm </b>
của Bình và An là 3/4. Tỉ số tem sưu tầm của Bình và Chi là 7/9. Tính:



a) Số tem sưu tầm của Bình ?
b) Số tem sưu tầm của Chi ?


c) Tổng số tem sưu tầm của cả 3 bạn.


<b>6. Cách đây 5 năm thì Hà 15 tuổi. Hiện nay tuổi Hà = 5/12 tuổi bố. Hỏi bố hơn </b>
Hà bao chiêu tuổi ?


<b>7. Tìm số tự nhiên ab biết:</b>
´


<i>ab</i> × 4 - <i><sub>ab</sub></i>´ <sub> = </sub> <sub>1</sub>´<i><sub>ab</sub></i>
<b>8. Tính nhanh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

101 số 8


<b>9. 5 năm trước mẹ 40 tuổi. Hiên nay tỉ số tuổi con vã tuổi mẹ là 1/5. Hỏi mẹ sinh</b>
con năm mẹ bao nhiêu tuổi ?


<b>10. Một mảnh đất có chu vi lả 120m. Tỉ số chu vi và chiều dài là 10/3.</b>
Tính diện tích mảnh đất đó ?


<b>10. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>Chú ý:</b>


Xác định được tổng, tỉ số, vẽ sơ đồ tìm tổng số phần bằng nhau ứng với tổng –
Tìm giá trị 1 phần (Tổng: Tổng số phần bằng nhau) rồi mới tìm giá trị của từng
số.


<b>Bài tập:</b>



<b>1. Một nông trường nuôi 325 con bò gồm 2 loại bò sữa và bò thường. Số bị </b>
thường = 2/3 số bị sữa. Tính số bò mỗi loại ?


<b>2. Tổng 2 số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Tìm 2 số đó biết số lớn gấp 3 lần số bé.</b>
<b>3. Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ. Tuổi con = 1/5 tuổi mẹ. Tổng số tuổi của 2 mẹ con là</b>
36 tuổi. Tính tuổi mỗi người?


<b>4. Tổng hai số là 200 thương 2 số là 7. Tìm 2 số đó ?</b>


<b>5. Tuổi bố gấp 3 lần tuổi anh, tuổi anh gấp 2 lẩn tuổi em. Tuổi bố cộng với tuổi </b>
em được 42 tuổi. Tính tuổi mỗi người ?


<b>6. Tổng hai số là 760. Tìm 2 số đó biết 1/3 số thứ nhất = 1/5 số thứ hai.</b>


<b>7. Tổng 2 số là 900 lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 dư 4. Tìm 2 số</b>
đó.


<b>8. Hà và Hằng có tất cả 72 nhãn vở. Nếu Hà cho Hằng 5 nhãn vở thì lúc đó số </b>
nhãn vở của Hà bằng 4/5 số nhãn vở của Hằng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao
nhiêu nhãn vở?


<b>9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 96m, có chiều rộng = 3/5 chiều </b>
dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

mẹ cho mỗi người bao nhièu cái kẹo ?



<b>11. LUYỆN TẬP TỔNG TỈ</b>


<b>1. Tổng 2 số là số nhỏ nhất có 4 chữ số. số là số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm 2 số </b>
đó.


<b>2. Tổng cùa 3 số là 98, số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai. Số thứ hai gấp hai lần số</b>
thứ ba. Tìm 3 số đó.


<b>3. Tổng số tem sưu tẩm của 3 bạn. An, Bình, Chi là 99. Số tem của An gấp 3 lần</b>
số tem của Bình. Số tem của Bình gấp 2 lần số tem của Chi. Hỏi mỗi bạn sưu
tầm được bao nhiêu tem.


<b>4. Tìm một sế có 3 chữ số, biết tổng 3 chữ số bằng 20. Chữ số hàng trăm = 1/4 </b>
tổng chữ số. Chữ số hàng chục gấp rưỡi chữ số hàng đơn vị.


<b>5. Trên một mảnh vườn người ta trổng 3 loại cây cam, chanh và bưởi. Tổng số 3</b>
loại là 320 cây. Số cây chanh và số cây bưởi cộng lại gấp 4 lần số cây cam. Số
cây chanh gấp 3 lần số cây bưởi. Hỏi mỗi loại có bao nhỉêu cây?


<b>6. An đọc một quyển truyện dày 104 trang, biết 5 lẩn số trang đã đọc bằng 3 lần </b>
số trang chưa đọc. Hỏi:


a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang An chưa đọc ?


<b>7. Hai lớp 4A và 4B mua 102 quyển sách tất cả. Nếu 4A bớt 2 quyển thì số sách </b>
4B mua = 3/2 số sách 4A mua. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển ?


<b>8. Tính: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>10. Tuổi Tuấn, tuổi bố Tuấn và tuổi ông Tuấn cộng lại được 120 tuổi, biết tuổi </b>
Tuấn có bao nhiêu ngày thì tuổi bố có bấy nhiêu tuần. Tuổi Tuấn có bao nhiêu
tháng thì tuổi ơng có bấy nhiêu năm. Tính tuổi của mỗi người ?


<b>12. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA 2 SỐ ĐÓ</b>
<b>Chú ý: Xác định được hiệu, tỉ số.</b>


Tìm hiệu số phần bằng nhau ứng vói hiệu. Tìm giá trị 1 phần (Hiệu: Hiệu số
phần = nhau) rồi tìm từng số.


<b>Bài tập:</b>


<b>1. Hiệu của 2 số là số nhố nhất có 3 chữ số khác nhau đều chẵh tìm 2 số đó biết </b>
tỉ số của chúng là 2/5.


<b>2. Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay </b>
mỗi người bao nhiêu tuổi ?


<b>3. Tuổi của Hoa 6 năm sau gấp 5 lầũ tuổi của Hoa 6 năm trước. Hỏi hiện nay </b>
Hoa bao nhiêu tuổi ?


<b>4. Hiệu của 2 số là 420. Nếu cùng thêm vào mỗi số 30 thì số bé mới = 1/5 30 lớn</b>
mới. Tìm 2 số đã cho ?


<b>5. Tí và Sửu có một số bi. Nếu Tí cho Sửa 18 bi thì lúc đó số bi của 2 bạn bằng </b>
nhau, biết số bi của Sửu = 4/7 số bi của Tí. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bi ?


<b>6. Một trạỉ chăn ni có số gà nhiều hơn số vịt là 2880 con. Biết số vịt nhân vái </b>
số nhỏ nhất có hai chữ số = số gà. Hỏi có bao nhiêu con gà ? bao nhỉêù con vịt ?
7. Hiện nay bố 36 tuổi, tuổi con = 2/9 tuổi bố. Hỏi mấy năm sau tuổi bố gấp 3


lần tuổi con ?


<b>8. Một đồn văn cơng có 1/3 số nam = 1/5 số nữ, nữ nhiều hơn nam 12 người. </b>
Hỏi đồn văn cơng có tất cả bao nhiêu người ?


<b>9. Tìm một số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục bằng 1/3 chữ số hàng đơn vị. </b>
Nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì ta được 1 số mới lớn hơn số đằ cho là 54
đơn vị.


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

văn, có 2 em khơng thích cả văn lẫn tốn. Hỏi lớp có bao nhiêu em thích cả văn
lẫn toán?


<b>13. LUYỆN TẬP HIỆU TỈ</b>


<b>1. Cho 2 số lẻ, số bé = 1/5 số lớn. Tìm 2 số lẻ đó biết giữa chúng có 6 số chẵn.</b>
<b>2. Cho 2 số chẵn, giữa 2 số chẵn có 8 số lẻ và số bé = 3/7 số lớn.</b>


<b>3. Hiệu 2 số là 99. Lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 4 dư 3. Tìm 2 số</b>
đó.


<b>4. Hiệu 2 số là 105. Lấy số lớn chia cho số bé đù được thương là 3 dư 3. Tìm 2 </b>
số đó.


<b>5. Một mảnh vườn hình chữ nhật nếu bớt chiều dài 18m, thêm chiều rộng 12m </b>
thì vườn trở thành hình vng. Tính diện tích mảnh vườn, biết tỉ số chiều rộng,
chiều dài là 2/5.



<b>6. Hiệu của 2 số là 705. Tổng 2 số gấp 5 lần số bé. Tìm 2 số đó ?</b>


<b>7. Một vườn cây có 3 loại táo, xồi và vải, táo nhiều hơn vải 12 cây. Biết 1/3 số </b>
vải = 1/5 số xồi = 1/7 số táo. Hỏi mỗi loại có bao cây ?


<b>8. Mẹ cho 2 anh em một số tiền để mua sách. Sau khi mỗi người mua 1 quyển </b>
sách 2400 đồng thì số tiền cịn lại của em bằng 1/3 số tiền còn lạỉ của anh. Hỏi
mẹ cho mỗi người bao nhiêu tiền, biết anh được hơn em 7200 đồng.


<b>9. Tổng số tuổi của 2 mẹ con Lan hiện nay là 54 tuổi. Tuổi Lan = 2/7 tuổi mẹ. </b>
Hỏi:


a) Hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?
b) Mấy năm sau tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
<b>10. Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>14. TÌM SỐ THEO ĐIỀU KIỆN CHỮ SỐ</b>
(Viết thêm hay gạch đi 1; 2 chữ số ở bên phải)
<b>Bài học:</b>


Khi viết thêm 1 (hoặc 2) chữ số 0 vào bên phải của 1 số thì số đó tăng lên 10
(hoặc 100) lần.


Khi gạch bỏ 1 (hoặc 2) chữ số 0 tận cùng bên phải của 1 số thì số đó giảm đi 10
(hoặc 100) lần.


Khi viết thêm 1 (hoặc 2) chữ số vào bên phải của 1 số thì số đó tăng lên 10
(hoặc 100) lần cộng số viết thêm.


Khi gạch đi 1 (hoặc 2) chữ số ở tận cùng bên phải của 1 số thì số đố giảm đi 10


(hoặc 100) lần và số đơn vị bị gạch.


<b>Bài tập:</b>


<b>1. Tìm 1 số biết nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm </b>
1125 đơn vị.


<b>2. Tổng cửa 2 số là 154. Tìm hai số đó biết nếu gạch bỏ chữ số 0 tận cùng bên </b>
phâi của số lớn thì được số bé.


<b>3. Tìm một số biết nếu viết thêm 1 chữ số 7 vào bên phải số đó thì ta được 1 số </b>
mới lớn hơn số đã cho là 439 đơn vị.


<b>4. Tìm một số biết nếu viết thêm 1 chữ số 9 vào bên phải số đó thì số đó tăng </b>
thêm 333 đơn vị.


<b>5. Tìm một số biếí nếu ta gạch bố chữ số 5 tận cùng bên phải của số đó thì số đó</b>
giảm 653 đơn vị.


<b>6. Tìm một số biết nếu viết thêm số 36 vào đằng sau số đó thì số đó tăng thêm </b>
5382 đơn vị.


<b>7. Tìm một số biết nếu ta gạch bỏ 2 chữ số 45 tận cùng bên phải của số đó thì ta</b>
được một số mới kém số phải tìm là 2322 đơn vị.


<b>8. Tổng cùa 2 số là 929. Tìm haị số đó biết nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên </b>
phải số bé thì được số lớn.


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677



</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

số mới lớn hơn số đã cho là 185 đơn vị.


<b>10. Tìm một số biết rằng khi viết thêm 1 chữsố a vào bên phải số đó thì ta được </b>
một số mới lớn hơn số đã cho là 306 đơn vị.


<b>15. TÌM SỐ THEO ĐIỂU KIỆN CHỮ SỐ VIẾT THÊM HAY GẠCH ĐI 1</b>
<b>CHỮ SỐ Ở BÊN TRÁI</b>


<b>Bài hoc:</b>


Khi viết thêm 1 chữ số a vào bên trái 1 số:
Số có 1 chữ số thì số đó tăng a chục đơn vị.
Số có 2 chữ số thì số đó tăng a trăm đơn vị.
Số có 3 chữ số thì số đó tăng a nghìn đơn vị.
Khi gạch đi 1 chữ số a tận cùng bên trái của 1 số:


Số có 2 chữ số thì số đó giảm a chục đơn vị.
Số có 3 chữ số thì số đó giảm a trăm đơn vị.
Sổ có 4 chữ số thì số đó giảm a nghìn đơn vị.
<b>Bài tập:</b>


<b>1. Tìm một số có 2 chữ số biết nếu ta viết thêm 1 chữ số 1 vào bên trái số đó thì </b>
ta được một số mới gấp 5 lần số đã cho.


<b>2. Tìm một số có 3 chữ số biết nếu viết thêm 1 chữ số 2 vào đằng trước số đó thì</b>
ta được một số mới gấp 9 lần số đã cho.


<b>3. Tìm một số có 3 chữ số biết nếu ta gạch bỏ chữ số 3 tận cùng bên trái của số </b>
đó thì số đó giảm đi 26 lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>6. Cho số 123 số này thay đổi thế nào:</b>
a) Viết thêm 1 chữ số 4 vào bên phải số đó.
b) Viết thêm 1 chữ số 5 vào bên trái số đó.
c) Gạch bỏ chữ số 3.


d) Gạch bỏ chữ số 1.


e) Đổi chỗ 2 chữ số 1 và 3 cho nhau.


<b>7. Tìm một số có 2 chữ số biết nếu viết thêm 1 chữ số 2 vào cả đằng trước và </b>
đằng sau số đó thì ta được một số mới có 4 chữ số. Số mới gấp 36 lần số đã cho.
<b>8. Cho 1 số có 2 chữ số nếu viết thêm 1 chữ số a vào bên trái số đó thì ta được </b>
một số mới có 3 chữ số, số mới gấp 3 lần số đã cho.


<b>9. Tìm số tự nhiên </b> <i>abc</i> biết <i>abc</i> × 49 = 12<i>abc</i>


<b>10. Hãy biến đổi tổng sau thành tích của 2 thừa số: 77 + 110 + 88</b>


<b>16. LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Tính nhanh:</b>


a) 12 ×123 + 3 × 4567 × 4 + 6 × 5310 × 2
b) 125 × 36 + 875 × 37


<b>2. Tìm số tự nhiên </b> <i>ab</i>


a) <i>ab</i> × 21 = 10<i>ab</i>


b) 8<i>ab</i> × <i>ab</i> + 33 = 50



<b>3. Tích của 50 số tự nhiên liên tịếp từ 1 đến 50 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số </b>
0.


<b>4. Tổng số tuổi của An và Bình là số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau đều chẵn. </b>
Tính tuổi mỗi người biết tuổi An = 3/2 tuổi Bình.


<b>5. Một giá sách có 2 ngăn. Ngăn trên nhiều hơn ngăn dưới 36 quyển. Số sách </b>
ngăn dưới bằng 4/7 số sách ngăn trên. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Tìm 2 số đó ?


<b>7. Tổng của 3 số là 100. Lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được 3 dư 2. Lấy</b>
số thứ hai nhân 2 rồi cộng 2 thì được số thứ ba. Tìm 3 số đó ?


<b>8. Tìm một số có hai chữ số biết nếu viết thêm 1 chữ số 1 vào cả bơn phải và </b>
bên trái số đó thì ta được 1 số mới có 4 chữ số, số mới gấp 21 lần số đã cho.
<b>9. Tìm 1 số có 3 chữ số biết nếu viết thêm 1 chữ số 3 vào bên trái số đó thì ta </b>
được số mới gấp 13 lần số đã cho.


<b>10. Tổng số tuổi của 2 mẹ con Hà là 42 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay gấp 5 lần tuổi </b>
con. Hỏi mấy năm sau tuổi me gấp 3 lần tuổi con.


<b>CHƯƠNG III:</b>


<b>17. PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ</b>
<b>Bài học:</b>



Tổng của hai số không đổi khi ta bớt số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời
thêm vào số hạng kia bấy nhiêu đơn vị


Các số hạng cùng tăng (hay cùng giảm) bao nhiêu lần thì tổng cũng tăng (hay
giảm) bấy nhiêu lần.


Hiệu của hai số khồng đổi khi ta cùng thêm (hay cùng bớt) cả hai số một số đơn
vị như nhau.


Số bị trừ và số trừ cùng tăng (hay cùng giảm) bao nhiêu lần thì hiệu cũng tăng
(hay giảm) bấy nhiêu lần.


<b>Bài tập:</b>


<b>1. Tính nhanh:</b>


a) 10000 - 9500 + 9000 - 8500 + 8000 - 7500 + 2000 - 1500 + 1000 - 500
b) Cho biểu thức A = 200 * 200 * 200 * 200 * 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

a) 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40 + 45 + 50


b) 12 + 21 + 13 + 31 + 14 + 41 + 15 + 51 + 16 + 61 + 17 + 71 + 18 + 81
<b>3. Tìm x: </b>


a) x + 18 × 3 : 6 + 70 = 130
b) (x + 18) × 3 : 6 + 70 = 130
c) (x + 18 × 3) : 6 + 70 = 130


<b>4. Tổng của 2 số là 100 nếu bớt số lớn 5 đơn vị để thêm vào số bé thì ta được 2 </b>


số mới có tỉ số = 1/3. Tìm 2 số đã cho.


<b>5. Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 2512. Biết hiệu lớn hơn số trừ 322. Tìm </b>
số bị trừ và số trừ của phép trừ đó.


<b>6. Cho hai số, số bé = 2/5 số lớn. Tìm 2 số đó biểt nếu giảm mỗi số đi 8 lần thì ta</b>
được tổng mới là 70.


<b>7. Cho hai số, số lớn gấp 6 lần số bé nếu tăng mỗi số 4 lần thì ta được hiệu của 2</b>
số mới là 1000. Tìm 2 số đã cho.


<b>8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m. Nếu cùng </b>
bớt mỗi chiều 2m thì lúc đó chiều dài sẽ gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
mảnh vườn.


<b>9. Tìm a: 150 - (36 + a) : a × 5 = 100</b>
<b>10. Tính nhanh:</b>


a) 328450 - 296 + 72296 - 450 + 600000
b) 385 × 485 + 386 × 515


<b>18. PHÉP NHÂN</b>
<b>Bài học:</b>


Tích của hai thừa số khồng đổi khi ta tăng thừa số này bao nhiêu lần đồng thời
giảm thừa số kia bấy nhiêu lần.


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677



</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

giảm đi bấy nhiêu lần thừa số kia.


Một thừa số giữ nguyên, thừa số còn lại tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì tích
cũng tăng (hay giảm) bấy nhiêu lần:


A × (B : C) = A × B : C = A : C × B
Nhân nhẩm:


A × 5 = A × 10 : 2 = A: 2 × 10
A × 50 = A × 100 : 2 = A : 2 × 100
A × 25 = A × 100 : 4 = A : 4 × 100
A × 125 = A × 1000 : 8 = A : 8 × 1000
A × 11 = A × 10 + A


<b>Bài tập:</b>


<b>1. Tính nhanh:</b>


a) 1250 × (1000 : 25)
b) 720 × (300 : 12)


<b>2. Nhẩm nhanh các kết quả sau:</b>
a) 1200 × 5


b) 360 × 50
c) 248 × 25
d) 72 × 125


<b>3. Khi nhân một số với 28 một bạn đã viết nhầm chữ số 8 thành chữ số 3 nên </b>
tích tìm được bị giảm đi 70 đơn vị. Hỏi bạn đã nhân số nào với 28 và tìm tích


đứng.


<b>4. Khi nhân một số với 102 một bạn đã quên chữ số 0 của số 102 nên tích tìm </b>
được là 3000. Tìm tích đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>6. Khi nhân một số vối 64 một bạn đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột như </b>
phép cộng nên tích tìm được là 1250. Hỏi bạn đã nhân số nào với 64 và tìm tích
đúng ?


<b>7. Khi nhân một số với 235 một bạn đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột như </b>
phép cộng nên tích tìm được bị giảm đi 18900 đơn vị. Tìm tích đúng.


<b>8. Tích của 2 số là 1560 nếu ta đổi chỗ chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục </b>
của thừa số thứ nhất cho nhau (chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2)
thì được tích mới là 2730. Tìm 2 số đó ?


<b>9. Tích của 2 số là 300 nếu ta viết thêm 1 chữ số 4 vào bên phải thừa số thứ nhất</b>
thì ta được tích mới là 3100. Tìm hai số đó.


<b>10. Khi nhân một số với 250 một bạn đã quên chữ số 0 của số 250 nên tìm được </b>
bị giảm đi 9000 đơn vị. Tìm tích đúng (2 cách).


<b>19. PHÉP CHIA</b>
<b>Bài học:</b>


Thương của 2 số không đổi khi ta cùng tăng (hay cùng giảm) cả số bị chia và số
chia một số lần như nhau.


- Số chia giữ nguyên số bị chia tăng (hay giảm) bao nhiêu lẫn thì thương cũng
tăng (hay giẫm) bấy nhiêu lần.



- Số bị chia giữ nguyên số chia tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì thương cũng
giảm (hay tăng) bấy nhiêu lần.


- Muốn thương tặng thêm (hay bớt đi) bao nhiêu đơn vị thì số bị chia phải tăng
thêm (hay bớt đi) bấy nhiêu lần số chia.


- Số dư lớn nhất có thể được là số dư chỉ kém số chia một đơn vị.
- Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.


- Trong một phép chia có dư khi ta tăng (hay giảm) cả số bị c hia và số chia bao
nhiêu lần thì thương vẫn khồng đổi nhưng số dư cùng tăng (hay giảm) bấy nhiêu
lần.


A : (B × Q = A : B : C => A : B: C = A : (B × C)


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Chia nhẩm:
A : 5 = A × 2 : 10
A : 50= A × 2 : 100
A : 25= A × 4 : 100
A : 125 = A × 8 : 1000
<b>Bài tập: </b>


<b>1. Tính nhanh:</b>
a) 1260 : 12 : 5
b) 1800 : (180 : 5)



<b>2. Nhẩm nhanh các kết quả sau:</b>
a) 75 : 5


b) 1200: 50
c) 300 : 25
d) 1750 : 125


<b>3. Nếu ta chia số bị chia cho 2 lẩn số chia thì ta được 6. Nếu ta chia số bị chia </b>
cho 3 lần số thương thì ta cũng được 6. Tìm số bị chia, số chia ban đầu.


<b>4. Tìm thương của một phép chia biết nó bằng 1/6 số bị chia và gấp 3 lần số </b>
chia.


<b>5. Số A chia cho 21 dư 7. Hỏi A phải thay đổi thế nắo để phép chia là phép chia </b>
hết và thương giảm 2 đơn vị.


<b>6. Số A chia cho 18 dư 9. Hỏi A phải thay đổi thế nào để phép chia là phép chia </b>
hết và thương tăng 1 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>8. Một phép chia có số dư lớn nhất có thể được nếu gấp cả số bị chia và số chia </b>
lên 4 lần thì ta được một phép chia mới có thương la 45 và số dư là 24. Tìm số
bị chia và số chia của phép chia đầu.


<b>9. Số bị chia hơn số chia 60 đơn vị nếu giảm số chia đi 2 lần thì thương mới là </b>
32. Tìm số bị chìa, số chia của phép chia ban đầu.


<b>10. Tính :</b>


a) (1673 + 327) : 100 × 450 : 1000
b) 165 : 11 × 999 + 85 × 999



<b>20. TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>Bài học:</b>


Muốn tìm số trung bình cộng cùa nhiều số ta tính tdng của các số đó rồi chia
tổng cho số các số hạng.


Nếu một trong hai số lớn hơn trung bình cộng của nó là a đơn vị thì số đó lớn
hơn số cịn lại là a × 2 (đơn vị).


Trung bình cộng của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở chính giữa
dãy số đó.


Trung bình cộng của một số chẵn các số cách đều nhau thì bằng tổng một cặp số
cách đều 2 đầu chia cho 2.


Một số bằng trung bình cộng của các số cịn lại thì số đó bằng trung bình cộng
của tất cả các số đã cho.


<b>Bài tập:</b>


<b>1. Tìm số trung bình cộng của các tổng sau:</b>
a) 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 17 + 19


b) 24 + 26 + 28 + 30 + 32


<b>2. Tìm năm số tự nhiên liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là số lẻ nhỏ nhất</b>
có chữ số.


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>


Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

biết nó bằng trung bình cộng của 2 số còn lại.


<b>4. Số thứ nhất là 42. Số thứ 2 lớn hớn số thứ 1 là 18. Số thứ ba bằng trung bình </b>
cộng của số thứ 1 và số thứ hai. Tìm trung bình cộng của 3 số đó.


<b>5. An có 20 nhãn vở. Bình có 24 nhãn vở, Chi có số nhãn vở kém mức trung </b>
bình của cả 3 bạn là 6 nhãn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở. Cả 3 bạn có bao
nhiêu nhãn vở?


<b>6. Lớp 4A có 36 học sinh. Số học sinh lóp 4B bằng 10/9 số học sinh lớp 4A. </b>
Lớp 4C có 38 học sinh. Số học sinh của lớp 4D kém mức trung bình của cả 4
lớp là 6 em. Hỏi lớp 4D có bao nhiêu học sinh? Cả 4 lớp có bao nhiêu học sinh.
<b>7. Hà làm được 16 bông hoa, Hằng làm được 19 bông hoa. Lan làm được số </b>
bông hoa nhiều hơn mức trung bình của cả 3 bạn là 5 bông. Hỏi cả 3 bạn làm
được bao nhiêu bơng hóa ?


<b>8. Trong một buổi lao động tổ 1 và tổ 2 mỗi tổ trồng được 30 cây hoa. Tổ 3 và tổ</b>
4 mỗi tổ trồng được 35 cây hoa. Tổ 5 trồng được nhiều hơn mức trụng bình của
cả tổ là 6 cây. Hỏi tổ 5 tồng được bao nhiêu cây ?


<b>9. Để đánh số trang của một quyển sách trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ </b>
số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang ?


<b>10. Trung bình cộng tuổi ơng, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi. Trung bình tuổi bố</b>
và tuổi cháu là 23 tuổi. Ông hơn cháu 54 tuổi. Tỉnh tuổi mỗi người.


<b>21. LUYỆN TẬP TRUNG BÌNH CỘNG</b>



<b>1. Trung bình cộng của 3 số là 91. Biết số thứ nhất gấp đôi số thứ hai. Số thứ hai</b>
gấp đôi số thứ ba. Tìm 3 số đó ?


<b>2. Một nhóm gồm 5 học sinh và 1 cơ giáo. Trung bình cộng tuổi của 5 học sinh </b>
là 9. Trung bình tuổi của cả nhóm là 13. Hỏi cơ giáo bao nhiêu tuổi ? (2 cách)
<b>3. Cho 2 số, biết số lớn là 1516 và số này hơn trung bình cộng của cả 2 số là </b>
173. Tìm số bé ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>5. Lớp 4A có 50 em. Số học sinh lớp 4B bằng 9/10 số học sinh lớp 4A. Số học </b>
sinh lớp 4C bằng 8/9 số học sinh lớp 4B. Số học sinh lớp 4D kém mức trung
bình cộng của cả 4 lớp là 3 em. Hỏi cả 4 lớp có bao nhiêu em học sinh.?


<b>6. Nhân dịp khai giảng Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở, Đào mua </b>
số vở bằng trung bình cộng của 2 bạn trên, Cúc mua số vở nhiều hơn mức trung
bình của cả 4 bạn là 6 quyển. Hỏi Cúc mua bao nhiêu quyển vở ?


<b>7. Tìm trung bình cơng của tất cả các số có 3 chữ số khác nhau đươc viết từ 3 </b>
chữ số 7, 8 và 9.


<b>8. Ba lớp trồng cây, lớp 4A trồng được nhiều hơn mức trung bình cộng của 3 lớp</b>
là cây. Lớp 4B trồng được ít hơn mức trung bình cộng của cả 3 lớp là 8 cây. Lớp
4C trồng được 83 cây. Hỏi cả 3 lớp trồng được bao nhiêu cây?


<b>9. Tìm trung bình cộng của tổng sau:</b>
2 + 4 + 6 + 8 + ... + 98 + 100


<b>10. Trung bình cộng của 4 số là 9. Nếu lấy số thứ nhất cộng với 2. Số thứ hai trừ</b>
đi 2. Số thứ ba nhân với 2. Số thứ tư chia cho 2 ta được 4 số bằng nhau. Tìm 4
số đó ?



<b>22. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>Bài học:</b>


Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
<b>Bài tập:</b>


<b>1. Tìm 2 số chẵn có tổng là 1994 biết giữa chúng có 7 số lẻ.</b>


<b>2. Tìm 2 số lẻ có tổng là số nhỏ nhất có 4 chữ số biết giữa 2 số lẻ đó có 5 số </b>
chẵn.


<b>3. Nhà em có vừa gà vừa vịt 100 con, sau đó mẹ em bán bớt 15 con vịt và mua </b>
thêm con gà thì số vịt nhiều hơn số gà 13 con. Hỏi lúc đầu mỗi loại có bao nhiêu
con ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

thì được số lớn. Tìm 2 số đó ?


<b>5. An và Bình mua chung 54 quyển vở và phải trả 135000 đồng. An trả nhiều </b>
hơn Bình 15000 đồng. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu quyển vở ?


<b>6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 112m. Nếu bớt chiều dài 6m để </b>
thêm vào chiều rộng thì mảnh vườn trở thành hình vng. Tính diện tích mảnh
vườn đó ?


<b>7. Trung bình cộng của 3 số lẻ liên tiếp là 105. Tìm 3 số lẻ đó (2 cách).</b>



<b>8. Tổng của ba số là 1978. Số thứ nhất hơn tổng 2 số còn lại là 58. Nếu bớt số </b>
thứ hai đi 36 đơn vị thì được số thứ ba. Tìm ba số đó ?


<b>9. Tìm số tự nhiên </b> <i>ab</i> biết a + b = 12 và <i>ab</i> - <i>ba</i> = 54


<b>10. Hiện nay gia đình An có 3 người. Tổng số tuổi của 3 người là 66 tuổi. Cách </b>
đây năm tổng số tuổi của những người trong gia đình là 55. Tính tuổi hiện nay
của mỗi người. Biết bố hơn mẹ 3 tuổi.


<b>23. LUYỆN TẬP TỔNG HIỆU</b>


<b>1. Hai thùng dầu chứa tất cả 72 lít. Nếu chuyển 7 lít ở thùng thứ nhất sang thùng</b>
thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất là 12 lít. Hỏi lúc đầu mỗi
thùng có bao nhiêu lít dầu ?


<b>2. Tổng của 3 số là 225. Tìm 3 số đó biết số thứ nhất kém số thứ hai 12. Số thứ </b>
hai kém số thứ ba 18.


<b>3. Một mảnh vưịn hình chữ nhật có chu vi là 96m. Nếu bớt chiều dài 6m, thêm </b>
chiều rộng 4m thì số đo của 2 chiều bằng nhau. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
<b>4. Ba bạn An, Bình, Chi có tất cả 93 nhãn vở. Nếu An cho Bình 3 nhãn vở thì số</b>
nhãn vở của 2 bạn bằng nhau. Chi kém Bình 3 nhãn vở. Hỏi mỗi bạn có bao
nhiêu nhãn vở ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>7. Tìm hai số chẵn có tổng bằng 2016 biết giữa 2 số chẵn đó có 7 số chẵn.</b>
<b>8. Cho hai số có 2 chữ số, tổng của 2 số là 78. Nếu ta đem số bé ghép vào bên </b>
phải số lớn, ghép vào bên trái số lớn ta đều được số có 4 chữ số. Hiệu của 2 số
có 4 chữ số đó la 594. Tìm 2 số đã cho (2 cách).


<b>9. Tính:</b>



a) (4257 × 999 + 4257) : 3


b) (2 × 4 × 8 × 5 × 25 × 125) : 1000
<b>10. So sánh A và B:</b>


A = 7 × 7 × 7 × 7
B = 15 × 15 × 15


<b>24. LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Tính:</b>


a) 12375 - 6849 + 625 - 151


b) 24 × 91 + 8 × 19 × 3 - 6 × 10 × 4
<b>2. Tìm x:</b>


a) x × 2 - 4800 - 67 = (175 × 2 - 350) : 9 + 3
b) x = (1360 : 4 + 200 : 4 - 208 : 4) × 99 + 338


<b>3. Đầu năm nhà trường mua cho khối bốn 625 quyển vở chia cho 3 lớp. Biết lớp </b>
4A có 38 em, lớp 4B có 42 em, lớp 4C có 45 em, mỗi em được mua số vở bằng
nhau. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở ?


<b>4. Hai kho thóc. Kho A có 3200 tấn, kho B có 5600 tấn. Sau khi chuyển đi ở một</b>
kho một số thóc như nhau thì số thóc cịn lại ở kho B gấp 3 lần số thóc cịn lại ở
kho A. Tìm số thóc đã chuyển đi ở mỗi kho ?


<b>5. Trung bình cộng tuổi bố, tuổi An và tuổi Bình là 19 tuổi. Tuổi bố hơn tổng số </b>
tuổi An và Bình là 25 tuổi. Bình kém An 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người ?



<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đơng</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

chở kém mức trung bình, của cả 3 xe là 300kg. Hỏi Xe thứ ba chở được bao.
nhiêu kilơgam ?


7. Tích của 2 số là 1400. Nếu bớt số thứ nhất 5 đơn vị thì tích của 2 số là 1200.
Tìm 2 số đó ?


<b>8. Số A chia cho 93 dư 39, hỏi A phải thay đổi thế nào để phép chia là phép chia</b>
hết và thương giảm 2 đơn vị.


<b>9. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm:</b>


1<i>a</i>68 + 4<i>b</i>2 + 53<i>c</i> …. <i>abc</i> + 2000


<b>10. Tìm 3 số có trung bình cộng là 600 biết rằng số thứ ba gấp 18 lần số thứ nhất</b>
Nếu viết số thứ nhất vào bên phải hay bên trái chính nó thì ta được số thứ hai. 


<b>CHƯƠNG IV:</b>
<b>25. QUI LUẬT DÃY SỐ</b>
<b>Bài học:</b>


Từ các số đã cho nhận biết qui luật. Viết qui luật thành lời văn nếu có thể được,
Tìm các số cịn thiếu dựa vào qui luật. Viết đầy đủ dãy số theo yêu cầu của đầu
bài nếu cần.


<b>Bài tập:</b>



Điền 4 số tiếp theo vào các dãy số sau:
<b>1. 1, 4, 7, 10, ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

Tính tổng các đãy tính sau:
<b>8. 1 + 2 + 3 + 5 + 8 +... + 144</b>
<b>9. 1 + 3 + 6 + 10 + ... + 55</b>
<b>10. 2 + 6 + 12 + 20 + ... + 110</b>


<b>26. QUI LUẬT DÃY SỐ</b>
(Dãy số cách đều nhau)
<b>Bài học:</b>


Số đơn vị của 1 khoảng cách = Hiệu 2 số kề liền nhau (từ nhận xét rút ra qui
luật)


Số số hạng = Hiệu 2 số đầu và cuối chia cho số đơn vị cùa 1 khoảng cách rồi
cộng 1 (Hiệu 2 số đầu và cuối: Số đơn vị của 1 khoảng cách để tìm số khoảng
cách. Số khoảng cách + 1 = Số số hạng).


Số cuối = Số đầu + Số đơn vị 1 khoảng cách × Số khoảng cách


(Nếu dãy số giảm dần thì lấy số đầu trừ đi. Biết số số hạng thì Số khoảng cách =
Số số hạng - 1).


Tổng = (Số đầu + Số cuối) × Số số hạng : 2
Qua 2 nhận xét tìm tổng rồi viết thành lời.


Cứ 2 số cách đều 2 đầu dãy số làm thành 1 cặp có tổng = nhau và bằng...
<i>Chú ý: Các kết luận này chỉ áp dụng với dãy số cách đều nhau. </i>



<b>Bài tập:</b>


<b>1. Cho dãy số: 1, 4, 7, 10, 97, 100</b>
a) Dãy số có bao nhiêu số ?


b) Tính tổng dãy số bằng cách nhanh nhất.
<b>2. Cho dãy số: 3, 10, 17, 94, 101</b>


a) Nếu viết tiếp thì số 200 có thuộc dãy số khơng ? Vì sao ?


<b>Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông</b>
Hotline: 0902196677


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

c) Tính tổng của dãy số trên ?
Tính giá trị các biểu thức sau:
<b>3. 2 + 5 + 8 +... + 95 + 98</b>
<b>4. 5 + 10 + 15 + ... + 495</b>
<b>5. 1 + 5 + 9 + ... (50 số)</b>


<b>6. 3 + 10 + 17 + ...+ 150 + 157 - 840 </b>
Tìm x:


<b>7. (x + 1) + (x + 6) + (x + 11) + … + (x + 106) = 1199</b>
<b>8. (1 + 3 + 7 + 15 + ... + 255) : x = 2</b>


<b>9. 100 + 97 + 94 + ... Biết số cuối là số nhò nhất khác 1 chia 3 dư 1</b>
<b>10. Tính tổng của tất cả các số có 3 chữ số.</b>


<b>27. CÁC BÀI TOÁN VỂ ĐẠI LƯỢNG</b>
<b>1. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm: </b>



1km 35m …. 1350m
2m 7dm …. 2700mm
1 tấn 420kg …. 14 tạ 2kg
3200g …. 3kg 2dag


1km2 <sub>250m</sub>2<sub> …. 100250m</sub>2
84500cm2<sub> …. 8m</sub>2 <sub>45dm</sub>2
<b>2. Đổi:</b>


</div>

<!--links-->
TỔNG hợp bài tập TOÁN lớp 5
  • 21
  • 1
  • 0
  • ×