Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ga tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.39 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>



Ngày soạn: 27/ 11/ 2010
<i>Ngày dạy: Thứ hai/ 29/ 11/ 2010</i>
Tiết 1: Chào cờ



---Tiết 2,3: Học vần


<b>BÀI 55: ENG – IÊNG (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> +Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, </b>
iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng


<b> + Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng</b>
+Giáo dục HS tính cẩn thận.


-Em Cường, Hùng. Đọc trơn được các tiếng , từ, câu ứng dụng
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh: cái xẻng, trống chiêng ,
-Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
-Bộ ghép chữ học vần


III.Đồ dùng dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui mừng


1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ung ,
ưng trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:


*Vần eng:


a)Nhận diện vần:
-Phát âm : eng
Ghép vần eng
-Phân tích vần eng?


-So sánh vần eng với vần ông?
b)Đánh vần:


e - ngờ - eng
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng
mới.


Phân tích tiếng xẻng?


Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
-Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng
Đọc từ : lưỡi xẻng



Đọc toàn phần


Lớp viết bảng con
1 em


Đọc trơn


lớp ghép vần eng


Vần eng có âm e đứng trước, âm
ng đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần eng mở đầu bằng âm
e


Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xẻng


Có âm x đứng trước , vần eng
đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e
Cá nhân, nhóm , lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Hướng dẫn viết
GV viết mẫu


<b>eng xẻng cái </b>



<b>xẻng </b>




GV chỉnh sửa chữ viết
*Vần iêng:


Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần iêng?


So sánh vần iêng với vần eng?
Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng
chờ - iêng - chiêng
trống chiêng


*Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

<b>iêng chiêng trống </b>


<b>chiêng </b>



GV chỉnh sửa chữ viết
C) Luyện đọc từ:


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập


a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng



*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng?


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu


b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Ao hồ thường dùng để làm gì?
Giếng thường dùng để làm gì?


HS viết bảng con


Ghép vần iêng


Có âm iê đứng trước , âm ng
đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần iêng mở đầu bằng âm




Cá nhân , nhóm , lớp
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
eng , iêng


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi
sau dấu phẩy


2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết
Ao , hồ , giếng
Ao , hồ , giếng
Nuôi cá, tôm....



lấy nước để ăn , uống
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?


Ngoài nước giếng chúng ta cịn có nguồn nước nào
khác?


Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước


IV. Củng cố dặn dị: So sánh vần eng với vần ỉêng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng


Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng
Xem trước bài:uông , ương


2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


Tiết 4: Toán
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp
với hình vẽ.


+Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo.


+ Giáo dục HS tính cẩn thận


<b> +Ghi chú: Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính. </b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bộ đồ dùng tốn 1, SGK, bảng. Phiếu ..


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC :
Tính:


5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
Nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới :GT bài ghi đề bài học.</b>


 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 8.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1
= 7 và 8 – 7 = 1


+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính trên
bảng và trả lời câu hỏi:



Giáo viên đính lên bảng 8 ngơi sao và hỏi:
Có mấy ngơi sao trên bảng?


Có 8 ngơi sao, bớt đi 1 ngơi sao. Cịn mấy ngơi sao?
Làm thế nào để biết cịn 7 ngơi sao?


Cho cài phép tính 8 – 1 = 7.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.


GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh
đọc.


+ Cho học sinh thực hiện mơ hình que tính trên bảng


2 em lên bảng làm , lớp bảng
con


HS nhắc đề


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


8 ngôi sao


Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1
ngơi sao cịn 7 ngơi sao.


Làm tính trừ, lấy tám trừ một
bằng bảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính cịn 1


que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1


GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1
rồi gọi học sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các cơng thức
cịn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4
= 4 tương tự như trên.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.


Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính:


Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Tính


Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng
cột.


Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 =
7 , 8 – 7 = 1 …


Bài 3: Tính



Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong
bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao
nhiêu trừ tiếp đi 3.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương
ứng.


Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố :<b> Hỏi tên bài.</b>


Nhận xét, tuyên dương


5.Dặn dò<b> : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài </b>
mới.


Nhận xét giờ học


Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7.
Học sinh thực hiện bảng cài của
mình trên que tính và rút ra:
8 – 7 = 1


Vài em đọc lại công thức.
8 – 1 = 7


8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại,
nhóm đồng thanh.



Học sinh nêu:


8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 , 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4


Học sinh thực hiện theo cột dọc
ở BC và nêu kết qủa.


Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh làm miệng và nêu kết
qủa:


Học sinh khác nhận xét.


1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8 , 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 , 8 – 2 = 6 , 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 , 8 – 6 = 2 , 8 – 8 = 0
Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh làm phiếu học tập.
Chữa bài trên bảng lớp.
HS khác nhận xét bạn làm.
Nêu đề toán tương ứng và giải
theo từng phần chẳng hạn:


a) 8 – 4 = 4 (quả)


Học sinh nêu tên bài.


Học sinh xung phong đọc bảng
trừ trong phạm vi 8.


Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


+Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 , viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.


<b> +Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 thành thạo</b>
*Ghi chú: Bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3 ( cột 1,2) , bài 4


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC<b> : tính: 8 – 2 – 3 , 8 – 4 – 2</b>
8 – 5 – 1 , 8 – 3 – 4
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.



2.Bài mới<b> : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề </b>
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:


Bài 1: Tính


Hướng dẫn HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ


Bài 2: Điền số.


Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý
học sinh nêu: Lấy số trong chấm tròn cộng hoặc trừ
số ghi trên mũi tên ta được số trong ô vuông.


Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng tốn có đến 2
dấu phép tính cộng trừ.


GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cơ treo tranh tranh, gọi nêu bài tốn.


Bài 5:(Dành cho HS giỏi) Học sinh nêu yêu cầu
của bài:


Hỏi : Muốn nối được ta phải làm gì?



Tổ chức cho hai nhóm luyện tập với hình thức trị
chơi.


4.Củng cố: Hỏi tên bài.


Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8,
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài,
xem bài mới.


2 em lên bảng , lớp bảng con
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
nối tiếp nêu kết quả các phép tính.
Học sinh đọc các phép tính.


Gọi nêu yêu cầu của bài:


5 + 3 8 8 - 2 6
8 - 5 3 3 + 4 7
Làm phiếu học tập


Thực hiện theo thứ tự thừ trái sang
phải. Học sinh làm phiếu học tập,
nêu miệng kết qủa


Học sinh khác nhận xét.


Học sinh nêu đề toán và giải :


8 – 2 = 6 (quả)


Hai nhóm, mỗi mhóm 4 em thực hiện
theo hình thức thi đua.


Nối với số thích hợp.


> 5 + 2


< 8 - 0
> 8 + 0
Đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 8


<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 2: Thủ cơng


<b>GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
Có giáo viên bộ môn soạn giảng

---Tiết 3,4: Học vần


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> +Đọc được:uông , ương, quả chuông, con đường , từ và câu ứng dụng ; Viết được </b>


:uông, ương, quả chuông, con đường


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng


+ Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ng, ương
+ Giáo dục HS tính cẩn thận.


- Em Hùng,Cường đọc trơn được tiếng từ, câu ứng dụng
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Tranh: quả chuông , con đường , đồng ruộng
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng


Bộ ghép chữ học vần
<b>III.Đồ dùng dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng, xà beng


1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng ,
iêng trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:


*Vần uông:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uông
Ghép vần ng


-Phân tích vần ng?


-So sánh vần ng với vần ung?
b)Đánh vần:


u- ô - ngờ - uông
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm ch vào vần ng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chng?


Đánh vần: chờ - uông - chuông
-Đọc trơn


- Đưa tranh quả chng hỏi: Đây là quả gì?
Đọc từ : quả chuông


Lớp viết bảng con
1 em


Đọc trơn


lớp ghép vần uông


Vần uông có âm đứng trước,
âm ng đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần uông mở đầu bằng
âm



Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chng


Có âm ch đứng trước , vần ng
đứng sau


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đọc tồn phần


<b>*Hứơng dẫn viết: GV viết mẫu </b>


<b> ng chuông quả </b>


<b>chuông </b>



GV chỉnh sửa chữ viết
<b>*Vần ương:</b>


Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần ương?


So sánh vần ương với vần uông?
Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương


đờ - ương - đương - huyền - đường
con đường


*Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết



<b>ương đường con </b>



<b>đường </b>


c)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập


a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Tìm tiếng có chứa vần ng, ương?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu


b)Luyện viết:


Treo bảng viết mẫu


Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Chấm 1/3 lớp , nhận xét.


c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn?


Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết?


Cá nhân, nhóm , lớp
HS viết bảng con
Ghép vần ương


Có âm ươ đứng trước , âm ng
đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ương mở đầu bằng
âm ươ


Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi


Viết định hình
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần


ng ,ương


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi
sau dấu phẩy


Cá nhân , nhóm , lớp
2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết
đồng ruộng


Bác nông dân đang cày trên đồng
ruộng.


người nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm người lao
động làm ra.Biết kính trọng cơng việc của mọi người.


IV. Củng cố dặn dị: So sánh vần ng với vần ương?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần uông và vần ương


Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương
Xem trước bài: ang , anh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<i>Ngày soạn:29/ 11/ 2010</i>
<i>Ngày day: Thứ tư 1/ 12/ 2010</i>
Tiết 1: Toán


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.</b>
<b>.Mục tiêu:</b>


+Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích
hợp với hình vẽ.


+ Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo.
+Giáo dục HS tính cẩn thận


<b>*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 (cột 1,2,4) , bài 3 (bảng 1), bài 4.</b>
<b>II,Chuẩn bị: </b>


-Bộ đồ dùng toán 1, SGK, bảng, phiếu...


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Tính: 8 -2 = 4 + 3 =
6 +2 = 1 + 7 =
Nhận xét KTBC.


2.Bài mới :GT bài ghi đề bài học.


 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 9.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức
8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9


+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi:


Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?


Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam
giác?


Làm thế nào để biết là 9 tam giác?
Cho cài phép tính 8 +1 = 9


Giáo viên nhận xét tồn lớp.


GV viết cơng thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho
học sinh đọc.



+ Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận
xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như


2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
Học sinh khác nhận xét.


HS nhắc đề


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


8 tam giác.


Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1
hình tam giác là 9 hình tam giác.


Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9.
8 + 1 = 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1
= 1 + 8


GV viết cơng thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học
sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 cơng thức:
8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các cơng
thức cịn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9,


5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc
lại bảng cộng.


*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính


Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng
cột.


Bài 2: Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính
(tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình
theo từng cột.


Bài 3: GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị
của biểu thức số có dạng:


4 + 5 =
4 + 1 + 4 =
4 + 2 + 3 =


4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và
cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3


Bài 4:Viết phép tính thích hợp


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.



4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.


Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 9.


Nhận xét, tuyên dương


5.Dặn dò<b> : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,</b>
xem bài mới.


8 + 1 = 1 + 8 = 9


Vài em đọc lại công thức.
8 + 1 = 9


1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm
đồng thanh.


Học sinh nêu:


8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 ,
4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 ,
3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9


Học sinh đọc lại bảng cộng vài em,
nhóm.


Học sinh nêu YC bài tập.



Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC
và nêu kết qủa.


Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh làm miệng và nêu kết qủa
Học sinh làm phiếu


Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.


a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp
thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi
tất cả có mấy con xúc xắc?


b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy
đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn
chơi tù tì?


Học sinh làm bảng con:8 + 1 = 9
7 + 2 = 9
Học sinh nêu tên bài


Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 9.


Học sinh lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 57: ANG – ANH (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


<b> +Đọc được:ang , anh, cây bàng, cành chanh , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được </b>
ang, anh, cây bàng , cành chanh


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng


+ Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ang, anh
+Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Tranh: cây bàng , cành chanh


Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần


<b>III.Đồ dùng dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ: Viết: củ riềng , bay liệng, trống chiêng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ng ,
ương trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:


Giới thiệu bài , ghi đề


*Vần ang


a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ang
Ghép vần ang
-Phân tích vần ang?


-So sánh vần ang với vần ông?
b)Đánh vần:


a - ngờ - ang
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm s và thanh huyền vào vần ang để tạo
tiếng mới.


Phân tích tiếng bàng?


Đánh vần: bờ - ang - bang - huyền - bàng
Đọc từ : cây bàng


Đọc toàn phần


*Hướng dẫn viết ;GV viết mẫu


<b>ang bàng cây bàng</b>



GV chỉnh sửa
<b>*Vần anh:</b>



Thay âm cuối ng bằng nh giữ nguyên âm đầu a
Phân tích vần anh?


So sánh vần anh với vần ang?


Lớp viết bảng con
1 em


Học sinh nhác lại đề
Đọc trơn


lớp ghép vần ang


Vần ang có âm a đứng trước, âm
ng đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ang mở đầu bằng âm
a


Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng súng


Có âm b đứng trước , vần ang
đứng sau thanh huyền đặt trên âm
a


Cá nhân, nhóm , lớp
HS viết bảng con
Ghép vần anh



Có âm a đứng trước , âm nh đứng
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đánh vần: a- nhờ - anh
chờ - anh - chanh
cành chanh


Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


<b>anh chanh cành </b>


<b>chanh </b>



GV chỉnh sửa chữ viết
d)Luyện đọc từ:


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập


a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng



Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần ang, anh?


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu


b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Cảnh đó là nơng thơn , miền núi , hay thành phố?
Buổi sáng có cảnh gì đặc biệt?


Buổi sáng em làm gì?


Em thích buổi sáng về mùa đông, hè hay mùa thu?
Giáo dục HS buổi sáng khơng khí trong lành nên dậy
sớm để tập thể dục.


IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ang với vần anh?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ang và vần anh


Đọc viết thành thạo bài vần ang , anh
Xem trước bài:inh, ênh



+Khác: vần anh kết thúc bằng âm
nh


Cá nhân , nhóm , lớp
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
ang , anh


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi
sau dấu phẩy


2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết
Buổi sáng



cảnh buổi sáng


Quan sát tranh trả lời
Có mặt trời mọc


Ngủ dậy tập thể dục , vệ sinh cá
nhân , ăn sáng , đi học


Thi nhau nói về cảnh buổi sáng
2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


Tiết 4: Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Mục tiêu: </b>


+Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
-Biết được lợi ích của đi học đều và đúng giờ


-Biết được nhiện vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ
-Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ


+Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ
-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ
+ Giáo dục học sinh thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ
<b>II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



Hoạt động GV Hoạt động học sinh


1.KTBC: Hỏi bài trước:
Hỏi học sinh về bài cũ.


1) Khi chào cờ các em phải có tháo độ
như thế nào?


2) Hình dáng lá Quốc kì của Việt Nam
như thế nào?


GV nhận xét KTBC.


2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề.
Hoạt động 1 :


Học sinh bài tập 1:


Gọi học sinh nêu nội dung tranh.
GV nêu câu hỏi:


-Thỏ đã đi học đúng giờ chưa?


-Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học chậm?
Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
-Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng
khen? Vì sao?


Cho học sinh thảo luận theo nhóm 2 học


sinh, sau cùng gọi học sinh trình bày kết
qủa và bổ sung cho nhau.


GV kết luận:


Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm
chạp nhưng rất cố gắng nên đi học đúng
giờ. Bạn rùa thật đáng khen.


Hoạt động 2:


Học sinh đóng vai theo tình huống
“Trước giờ đi học” (bài tập 2)


Giáo viên phân 2 học sinh ngồi cạnh
nhau thành một nhóm đóng vai hai nhân
vật trong tình huống.


HS nêu tên bài học.


GV gọi 4 học sinh để kiểm tra bài.
Nghiêm trang, mắt nhìn thẳng vào cờ.
Khơng nói chuyện riêng.


Hình chữ nhật. Màu đỏ. Ngơi sao màu vàng, 5
cách.


Vài HS nhắc lại.


Học sinh nêu nội dung.


Thỏ đi học chưa đúng giờ.


Thỏ la cà dọc đường. Rùa cố gắng và chăm chỉ
nên đi học đúng giờ.


Rùa đáng khen? Vì chăm chỉ, đi học đúng giờ.
Vài em trình bày.


Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi học sinh đóng vai trước lớp.


Gọi học sinh khác nhận xét và thảo luận:
Nếu em có mặt ở đó. Em sẽ nói gì với
bạn? Tại sao?


Hoạt động 3:


Tổ chức cho học sinh liên hệ:


Bạn nào lớp ta luôn đi học đúng giờ?
Kể những việc cần làm để đi học đúng
giờ?


Giáo viên kết luận: Đi học là quyền lợi
của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em
thực hiện tốt quyền được đi học của
mình.


Để đi học đúng giờ cần phải:



Chuẩn bị đầy đủ sách vở quần áo từ tối
hôm trước.


Không thức khuya.


Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi
thức dậy đi học.


3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.


4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.


Cần thực hiện: Đi học đúng giờ, không la
cà dọc đường…


Học sinh liên hệ thực tế ở lớp và nêu.


Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.


Học sinh nêu.


Tiết 5: Tự nhiên – Xã hội
<b>AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


+Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy.
-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.



+ Rèn cho HS có thói quen khi sử dụng đồ dùng phải cẩn thận .


-Kĩ năng ra quyết định:Nên hay khơng nên làm gì để phịng tránh đứt tay chân, bỏng,
điện giật.


-Kĩ năng tự bảo vệ :ứng phó với các tình huống khi ở nhà.


-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.


+Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi có tai nạn
xảy ra.


<b>*Ghi chú: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.KTBC : Kể tên một số công việc em thường
làm để giúp đỡ bố mẹ?


GV nhận xét cho điểm.


3.Bài mới<b> Qua tranh giới thiệu bài.Ghi đề</b>
Hoạt động 1 :Làm việc với SGK.


MĐ: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt tay
và cách phòng tránh.



Các bước tiến hành
Bước 1:


GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong
SGK và trả lời các câu hỏi sau:


Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì?
Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn khơng cẩn
thận?


Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì?


Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho
nhau nghe.


Bước 2:


Thu kết qủa quan sát của học sinh.


GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi học sinh
lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao
tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa
tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ
cầm chơi.


Hoạt động 2:Thảo luận nhóm:



MĐ: HS biết cách phịng tránh một số tai nạn do
lửa và những chất gây cháy.


Các bước tiến hành:
Bước 1:


GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và trả lời
các câu hỏi:


Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên?


Nếu điều khơng may xãy ra em làm gì? Nói gì
lúc đó


Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đốn các
tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt
nhất.


Bước 2:


GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình.
Các nhóm khác nhận xét.


Kết luận: Khơng được để đèn dầu và các vật gây
cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt


Một vài học sinh kể.
Học sinh nhắc đề


Học sinh quan sát và thảo luận theo


nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội
dung từng tranh.


-Nếu các bạn không cẩn thận dễ bị đứt
tay chảu máu


-Cần phải cẩn thận , cầm dao đầu cán


Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận
trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào
tranh..


Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lửa.


Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây
bỏng, cháy.


Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, khơng sờ vào
phích cắm, ổ điện.


Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và
đồ điện.


4.Củng cố : Hỏi tên bài:


Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi sắm vai xữ lý
các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người


bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay….


Nhận xét. Tuyên dương.


5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.


Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai
nạn.


Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
Học sinh lắng nghe.


Học sinh nêu tên bài.


Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi
nhóm 1 tình huống.


Học sinh làm việc theo nhómsắm vai
xữ lý tình huống.


Các nhóm khác nhận xét
.


<i>Ngày soạn: 29/ 11/ 2010</i>
<i>Ngày dạy: Thứ năm 2/ 12/ 2010</i>
Tiết 1: Âm nhạc


<b>ƠN TẬP BÀI HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỒI</b>
Có giáo viên bộ môn soạn giảng




---Tiết 2: Thể dục


<b>THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước,đưa hai tay dang
ngang và đứng đua hai tay lên cao chếch chữ V.


-Làm quen đướng đua một chân ra trước ,hai tay chống hông.
-Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được


-Khi thực hiện phối hợp không cần theo thứ tự bắt buộc.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


- Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Phần mỡ đầu:


Thổi còi tập trung học sinh.


Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.


Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 4
hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại
chỗ vỗ tay và hát (2 phút)



HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái (2 phút)


Ơn trị chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
KTBC: kiểm tra động tác đã học trước
đó (3phút)


2.Phần cơ bản:


+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đứng đưa hai tay ra trước thẳng
hướng.


Nhịp 2: đưa hai tay dang ngang.


Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch
chữ V


Nhịp 4: Về TTĐCB.


+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay
chống hông.


Nhịp 2: Đứng ahi tay chống hông.


Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay


chống hơng.


Nhịp 4: Về TTĐCB.
Trị chơi: Chạy tiếp sức:


GV nêu trò chơi, tập trung học sinh theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi kết
hợp chỉ trên hình vẽ.


GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử.
Tổ chức cho học sinh chơi.


3.Phần kết thúc :


GV dùng còi tập hợp học sinh.


Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng
dọc.


GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.


4.Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn về nhà thực hành.


Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.
KT theo nhóm các động tác đã học tuần trước.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.



Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.


Học sinh lắng nghe.


Học sinh quan sát làm theo.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng.


Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện
động tác.


Tiết 3,4: Học vần:
<b>BÀI 58: INH – ÊNH</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


<b> + Đọc được:inh , ênh, máy vi tính, dịng kênh , từ và câu ứng dụng ; Viết được inh, ênh,</b>
máy vi tính, dịng kênh


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
+Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần inh, ênh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Em Cường, Hùng đọc trơn được các tiếng từ câu
<b>II.Chuẩn bị:</b>



Tranh: máy vi tính , dịng kênh, đình làng , bệnh viện , đống rơm , máy cày , máy may ,
máy nổ


Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần


III.Đồ dùng dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ: Viết: buôn làng , hải cảng , hiền lành


1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ang ,
anh trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:


*Vần inh:


a)Nhận diện vần:
-Phát âm : inh
Ghép vần inh
-Phân tích vần inh?


-So sánh vần inh với vần anh?
b)Đánh vần:


i - nhờ - inh
Chỉnh sửa



Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để tạo tiếng
mới.


Phân tích tiếng tính?


Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính
đọc trơn


-Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì?
Đọc từ : máy vi tính


Đọc tồn phần


*Viết : GV viết mẫu


<b>inh máy vi tính </b>


GV chỉnh sửa chữ viết


*Vần ênh:


Thay âm i bằng ê giữ nguyên âm cuối nh
Phân tích vần ênh?


So sánh vần ênh với vần inh?
Đánh vần: ê- nhờ - ênh


ca - ênh - kênh
dòng kênh



Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Lớp viết bảng con
1 em


Đọc trơn


lớp ghép vần inh


Vần inh có âm i đứng trước, âm
nh đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm nh
+Khác: vần inh mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tính


Có âm t đứng trước , vần inh
đứng sau thanh sắc đặt trên âm i
Cá nhân, nhóm , lớp


Cá nhân, lớp
Máy vi tính


Cá nhân, nhóm , lớp
Học sinh viết bảng con


Ghép vần ênh


Có âm ê đứng trước , âm nh đứng


sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm nh
+Khác: vần ênh mở đầu bằng âm
ê


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ênh dòng kênh </b>


GV chỉnh sửa chữ viết


c)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập


a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh?



Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu


b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
GV thu chấm tổ 2


Nhận xét chữ viết


c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì?
Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy?
Máy cày dùng để làm gì?


Máy khâu dùng để làm gì?
Máy tính dùng để làm gì?
Máy nổ dùng để làm gì?


Em đã thấy các loại máy đó chưa?
<b>IV. Củng cố dặn dị: </b>


So sánh vần ênh với vần inh?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh
Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh


Xem trước bài: ơn tập


Viết bảng con



Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
inh , ênh


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi
sau dấu phẩy


2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết


Máy cày , máy khâu, máy nổ,
máy tính


Máy cày , máy khâu, máy nổ,
máy tính



Quan sát tranh nêu tên các loại
máy


HS khác nhận xét bổ sung
Máy cày dùng để cày đất , ruộng
Máy khâu dùng để may áo quần
Máy tính dùng để tính tốn
Máy nổ dùng để chạy cho điện
sáng


Thi nhau nói về các loại máy trên
2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày dạy: Thứ sáu 3/ 12/ 2010</i>
Tiết 1: Mỹ thuật


<b>VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VNG</b>
Có giáo viên bộ môn soạn giảng



---Tiết 2,3: Học vần


<b>BÀI 59: ÔN TẬP (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


+Đọc đượccác vần có kết thúc bằng ng / nh , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 52 đến
bài 59.



-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59


-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Qụa và công
+Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo


+ Giáo dục HS không nên vội vàng hấp tấp mà phải chịu khó kiên trì .
<b> *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh</b>


<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Tranh phóng to bảng chữ SGK .


-Tranh minh hoạ luyện nói quạ và cơng
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.<b> KTBC </b> : Viết: thông minh, bệnh viện , ểnh
ương,


Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần inh,
ênh


GV nhận xét chung.


2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi đề
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.



Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.


ng nh


a ang anh


â âng


ă ăng


o ong


ô ông


u ung


ư ưng


iê iêng


uô uông


ươ ương


e eng


ê êng ênh


Lớp viết bảng con
1 em



Học sinh nêu : ang , inh , ung , ăng,
ưng ....,




Nối tiếp ghép tiếng


Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

i ing inh
Gọi đọc các vần đã ghép.


GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng


GV theo dõi nhận xét


Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.


Chỉnh sửa , giải thích


Hướng dẫn viết từ :bình minh, nhà rơng

<b> bình minh</b>



<b> nhà rông</b>


GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1


<b>Tiết 2</b>
*Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.


Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ
hơi ở dấu chấm


Gọi đánh vần tiếng có vần mới ơn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.


Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa và công".


GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa
vào câu hỏi để kể lại chuyện "quạ và công". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:


Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.


T1: Qụa vẽ cho cơng trước...từng chiếc lơng óng
ánh.


T2: Vẽ xong cơng phải xoè đuôi phơi khô.


T3:Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo
lời bạn.



T4:Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt....
Nhận xét cách nhập vai


Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dị:


Học bài, xem bài ở nhà.


Nghỉ giữa tiết


Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng
ơn


Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.


CN 2 em.


Toàn lớp viếtbảng con


CN 6 em, đồng thanh.


CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp


Những hs yếu: Nha , Tân , Định ,
Thanh



Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết


Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả
lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
Nhóm khác nhận xét bổ sung.


HS thi kể đóng vai: 1 em vai quạ , 1
em vai công , 1 em vai tiếng kêu của
lợn


Vội vàng hấp tấp , lại thêm tính tham
lam thì chẳng bao giờ làm được việc
gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 4: Toán


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp
với hình vẽ.


+ Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo.
+ Giáo dục HS tính cẩn thận


<b>*Ghi chú: Làm bài 1,2 (cột 1, 2 , 3)bài 3 ( bảng 1), bài 4 </b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Bộ đồ dùng tốn 1, SGK, bảng ,phiếu …


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1.KTBC : Tính:</b>


5 + 4 = , 3 + 6 =
7 + 2 = , 8 + 1 =
Nhận xét KTBC.


2.Bài mới :GT bài ghi đề bài học.


 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 9.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức
9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1


+ Hướng dẫn HS quan sát mơ hình đính trên
bảng và trả lời câu hỏi:


Đính lên bảng 9 ngơi sao và hỏi:
Có mấy ngơi sao trên bảng?


Có 9 ngơi sao, bớt đi 1 ngơi sao. Cịn mấy ngơi
sao?



Làm thế nào để biết cịn 8 ngơi sao?
Cho cài phép tính 9 – 1 = 8.


Giáo viên nhận xét tồn lớp.


GV viết cơng thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho
học sinh đọc.


+ Cho học sinh thực hiện mơ hình que tính trên
bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que
tính cịn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 –
8 = 1


GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1
rồi gọi học sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các cơng
thức cịn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 –
6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên.


2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
HS nhắc đề


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


9 ngôi sao



Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao
cịn 8 ngơi sao.


Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng
tám.


9 – 1 = 8.


Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8.


Học sinh thực hiện bảng cài của mình
trên que tính và rút ra:


9 – 8 = 1


Vài em đọc lại công thức.
9 – 1 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại
bảng trừ.


Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính


Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng
cột.


Bài 2: Tính



Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận
ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 …


Bài 3: Điền số:


Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài
tập.


Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán
tương ứng.


Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
<b>4.Củng cố :Hỏi tên bài.</b>


5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học


Học sinh nêu:


9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4



Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.


Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết
qủa.


Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.


8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 , 9 – 7 = 2 , 9 – 6 = 3


<b>9</b>

<b>7<sub>2</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b>3</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>4</sub></b>
Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải
9 – 4 = 5 (con ong)


Học sinh nêu tên bài.


Học sinh xung phong đọc bảng trừ
trong phạm vi 9.


Học sinh lắng nghe.
Thực hiện tốt ở nhà


Tiết 5: Sinh hoạt
<b>SINH HOẠT SAO</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>



Biết được tên sao của mình


Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.


Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.


1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.


Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:


<i>1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên</i>
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Tồn sao hoan hơ: " Hoan hô sao ...


<i> Chăm ngoan học giỏi</i>


<i><b> </b>Làm được nhiều việc tốt"</i>


4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của
sao , toàn sao đọc lời hứa:"<i><b>Vâng lời Bác Hồ dạy</b></i>


<i><b> Em xin hứa sẳn sàng</b></i>
<i><b> Là con ngoan trò giỏi </b></i>
<i><b> Cháu Bác Hồ kính yêu"</b></i>



5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Mừng
ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam"


-Triển khai nội dung: Noi gương người tốt việc tốt:


-Biết một số gương người tốt việc tốt trong truyện cổ tích , truyện dân gian, truyện anh
hùng liệt sĩ.


-Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè nhất là các bạn đau yếu , tàn tật,hồn cảnh khó khăn,
học kém, .Noi gương các bạn học giỏi,ngoan ngoãn.


-Hằng ngày làm việc tốt, tránh làm việc xấu.
GV hướng dẫn cho HS trả lời


6.Nêu kế hoạch tuần tới.


Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .


Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 22/12
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục


Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.


Khơng ăn q vặt trong trường học.


Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp các khoản quỷ còn thiếu: Khánh Vy, Sỹ, duy,
nguyên


-Mua tăm ủng hộ người mù mỗi em 2000 đồng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×