Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Nghiên cứu chiết tách, xác định thành phần hóa học và phân lập chất tinh khiết trong dịch chiết của thân cây cẩu tích (cibotium barometz) trên địa bàn thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 88 trang )

TR

Đ IăH CăĐẨăN NG
NGăĐ IăăH CăS ăPH Mă
--------HUǵNHăTH ăL ăTRANG

NGHIÊNăC UăCHI TăTÁCH,ăXÁCăĐ NHăTHẨNHăPH NăHịAăH Că
VẨăPHỂNăL PăCH TăTINHăKHI TăTRONGăD CHăCHI TăC Aă
THỂNăCỂYăC UăTệCHăTRÊNăĐ AăBẨNăTHẨNHăPH ăĐẨăN NGă

ChuyênăngƠnh:ăHịAăH UăC
Mƣăs :ă8440114

LU NăVĔNăTH CăSĨă
HịAăH C

ĐƠăN ng,ănĕmă2019


TR

Đ I H CăĐẨăN NG
NGăĐ IăăH CăS ăPH Mă
---------

HUǵNHăTH ăL ăTRANG

NGHIÊNăC UăCHI TăTÁCH,ăXÁCăĐ NHăTHẨNHăPH NăHịAăH Că
VẨăPHỂNăL PăCH TăTINHăKHI TăTRONGăD CHăCHI Tă
C AăTHỂNăCỂYăC UăTệCHăTRÊNăĐ AăBẨNăTHẨNHăPH ăĐẨăN NGăă


ChuyênăngƠnh:ăHịAăH UăC
Mƣăs :ă8440114

LU NăVĔNăTH CăSĨă
HịAăH C

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ă

GS.TS. ĐẨOăHỐNGăC

ĐƠăN ng,ănĕmă2019

NG








iii
M CăL Că
Trang

M ăĐ U ............................................................................................................................. 1

1.ăTệNHăC PăTHI TăC AăĐ ăTẨI ................................................................................... 1
2.ăM CăTIểU NGHIểNăC U ............................................................................................ 2
3.ăĐ IăT

NGăVẨăPH MăVIăNGHIểNăC U ................................................................ 3

3.1.ăĐ iăt

ngănghiênăc u ................................................................................................... 3

3.2.ăPh măviănghiênăc u ...................................................................................................... 3
4.ăPH

NGăPHÁPăNGHIểNăC U ................................................................................... 3

5.ăC UăTRÚCăLU NăVĔN ............................................................................................... 3
CH

NGă1: T NGăQUAN ............................................................................................. 4

1.1. Đ CăĐI MăTH CăV TăC AăCỂYăC UăTệCH ...................................................... 4
1.2. CỌNGăD NGăC AăCỂYăC UăTệCH ....................................................................... 6
1.2.1. Nh ngănghiênăc uă ngăd ngăc aăcơyăc uătíchătrênăth ăgi i ...................................... 6
1.2.1. M tăs ăbƠiăthu căc aăcơyăc uătíchăđangăđ

cădùngă ăViêt Nam.............................. 8

1.2.2. M tăs ăbƠiăthu căc aăNamăYăTr năĐ căTr nhăch aăb nhăcóăhi uăqu .................... 10
1.3.ăNH NGăNGHIểNăC UăHịAăH CăCỂYăC UăTệCHă ăN
1.3.1. Các axităbéoăđ


CăNGOẨI .............. 10

căcácănhƠăkhoaăh cătìmăth yătrongăcơyăc uătích ............................ 10

1.3.2. Cácăh păch tăphenolăvƠăflavonoidătanătrongăn

c ................................................... 12

1.3.3. Cácăh păch tăsesquitecpen........................................................................................ 13
1.3.4. Cácăch tăbéoăph căt p............................................................................................... 15
1.3.5. Cácăh păch tăkhác .................................................................................................... 17
1..4.ăC ăS ăLệăTHUY TăCÁCăPH

NGăPHÁPăNGHIểNăC U ................................... 17

1.4.1. Ph

ngăphápăchi tăl ngăậ l ng ................................................................................. 18

1.4.2. Ph

ngăphápăsắcăkỦăghépăkh iăphổă(GC-MS) ......................................................... 20

CH

NGă2: TH CăNGHI M ....................................................................................... 25

2.1. NGUYểNăLI U,ăHịAăCH T,ăD NGăC ................................................................ 25



iv
2.1.1.ăNguyênăli u ............................................................................................................... 25
2.1.2.ăHóaăch t ..................................................................................................................... 26
2.1.3.ăD ngăc ..................................................................................................................... 26
2.1.4.ăCácălo iămáyămóc,ăthi tăb ......................................................................................... 26
2.2. NGHIểNăC UăTH CăNGHI M ................................................................................ 27
2.2.1.ăS ăđồănghiênăc uăth cănghi m .................................................................................. 27
2.2.2.ăChi tătáchăvƠăxácăđ nhăthƠnhăph năhóaăh cătrongăd chăchi tăthơnăcơyăc uătích ......... 28
2.2.3. Ph
CH

ngăphápăphơnăl p xácăđ nh ch tăs ch từăcaoăchi tăđichloromethane ................ 29

NGă3: K T QU VÀ TH O LU N ................................................................... 33

3.1. K T QU KH IăL

NG CÁC CAO CHI T ........................................................... 33

3.2. THÀNH PH N HÓA H C TRONG CÁC D CH CHI T ......................................... 33
3.2.1. Thành ph n hóa h c trong d ch chi t n-hexane ......................................................... 33
3.2.2. Thành ph n hóa h c trong d ch chi t dichloromethane ............................................ 36
3.2.3. Thành ph n hóa h c trong d ch chi t chloroform ..................................................... 38
3.2.4. Thành ph n hóa h c trong d ch chi t ethyl acetate ................................................... 40
3.3. PHÂN L P VÀ NH N D NG H P CH T CÓ TRONG D CH CHI T
DICHLOMETHANE .......................................................................................................... 42
K T LU N VÀ KI N NGH ........................................................................................... 56
TÀI LI U THAM KH O................................................................................................. 57



v
DANHăM CăCH ăVI TăT T
WHO

:ăTổăch căyăt ăTh ăgi i

GC

: Gas Chromatography

SKLM

:ăSắcăkỦăl p m ng

MS

: Mass Spectroscopy

1
H-NMR

: 1H-Nuclear Magnetic Resonance

13
C-NMR

: 13C- Nuclear Magnetic Resonance

DEPT


: Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer

HMQC

: Heteronuclear Multiple - Quantum Coherence

HMBC

: Heteronuclear multiple - Bond Correlation


vi
DANHăM CăB NG
S ăhi uă

Tên b ng

Trang

b ng
2.1

Danhăm căhóaăch t

3.1

Kh iăl

3.2


K tăqu ăđ nhădanhăthƠnhăph năhóaăh cătrongăd chăchi tăn-

ngăcaoăthuăđ

26
căsauăkhiăcơăquayăcácăd chăchi t

hexaneăthơnăcơyăc uătích
3.3

K tăqu ăđ nhădanhăthƠnhăph năhóaăh cătrongăd chăchi tă
dichloromethaneătừ thơnăcơyăc uătích

3.4

K tă qu ă đ nhă danhă thƠnhă ph nă hóaă h că trongă d chă chi tă
chloroformătừ thơnăcơyăc uătích

3.5

K t qu đ nh danh thành ph n hóa h c trong d ch chi t
ethyl acetat từ thân cây c u tích

33
34

37

40


42

3.6

S ăli uăphổă1H-NMR,ăphổă13C-NMR

47

3.7

S ăli uăphổăNMRăc aăch tăTRANG

48


vii
DANHăM C HÌNH
S ăhi uă

Tên hình

Trang

hình
1.1

Hìnhă nhăcơyăc uătích

4


2.1

M tăs ăhìnhă nhăv ăcơyăc uătích

25

2.2

S ăđồănghiênăc uăth cănghi m

27

2.3

Caoăchi tămetanol

28

2.4

Qătrìnhăchi tăv iădungămơiăn-hexan

29

3.1

SắcăkỦăđồăGCăc aăd chăchi tănậhexaneătừăthơnăcơyăc uătích

34


3.2

SắcăkỦăđồăGCăc aăd chăchi tădichloromethane từăthân cây
c uătích

3.3

Sắcă kỦă đồă GCă c aă d chă chi tă chloroform từă thơnă cơyă c uă
tích

3.4

SắcăkỦăđồăGCăc aăd chăchi tăethyl acetate từăthơnăcơyăc uă
tích

37

39

41

3.5

Phổă1HậNMRăc aăTRANG

43

3.6


Phổă1HậNMRăc aăTRANG

44

3.7

Phổ 13C ậ NMR c a TRANG

45

3.8

Phổă13C ậ NMRăc aăTRANG

46

3.9

Phổă13C-DEPTăc aăTRANG

51

3.10

Phổă13C-DEPTăc aăTRANG

52

3.11


PhổăHMBCăc aăTRANG

53

3.12

PhổăHMBCăc aăTRANG

54

3.13

PhổăHMBCăc aăTRANG

55

3.14

PhổăHSQCăc aăTRANG

56


1
M ăĐ U
1. TệNHăC PăTHI TăC AăĐ ăTẨI
TƠiă nguyênă cơyă thu că đóngă vaiă trịă quană tr ngă trongă chĕmă sócă s că
khoẻ,ă ch aă b nhă choă ng
phátătri năvƠăcácăn


iă dơn,ă đ că bi tă ă cácă n

că nghèo,ă cácă n

că đangă

căcóătruy năth ngăs ăd ngăcơyăc ălƠmăthu c.ăTheoăbáoă

cáoăc aăTổăch căYăt ăTh ăgi iă(WHO),ăhi nănayăcóăkho ngă80%ădơnăs ă ăcácă
n

căđangă phátă tri nă cóă nhuă c uă chĕmă sócă s că khoẻă bană đ uă ph ă thu că vƠoă

n nă yă h că cổă truy n.ă Ph nă l nă trongă s ă đóă ph ă thu că vƠoă nguồnă d
ho căcácăch tăchi tăsu tătừăd

că li uă

căli u.ă ăTrungăQu c,ănhuăc uăthu căcơyăc ălƠă

1.600.000ăt n/nĕmăvƠătĕngăkho ngă9%/nĕm.ăChơuăỂuăvƠăBắcăMỹăcóănhuăc uă
s ăd ngăcơyăthu cătĕngăkho ngă10%ămỗi nĕm.
Vi tăNamănằmătrongăvùngăkhíăh uănhi tăđ iă măgióămùaănênăcóănguồnă
tƠiănguyênăcơyăthu căphátătri năphongăphúăvƠăđaăd ng.ăTheoăk tăqu ăđi uătraă
nguồnătƠiănguyênăd

căli uă ăVi tăNamăgiaiăđo nă2001-2005ăc aăVi năD




li uăVi tăNam,ăhi năVi tăNamăcóăkho ngă10.500ăloƠiăth căv tăb că cao,ănằmă
trongă2.275ăchi,ă305ăh ă(

cătínhăcóăth ăt iă12.000ăloƠi),ă10%ăs ănƠyălƠăloƠiă

đ c h u.

• Soă sánhă v iă h ă th că v tă th ă gi i,ă h ă th că v t Vi tă Namă chi mă 4%ă
tổngăs ăloƠi;ă15%ătổngăs ăchi;ă57%ătổngăs h .

• Trongă h ă th că v tă Vi tă Nam, có 3.950 loƠiă đ că dùngă lƠmă thu că
(17%ă s ă cơyă thu că c aă th ă gi i),ă khôngă k ă cơyă thu că dơnă t că (Ethnomedicinalăplants)ăcịnăítăbi t [6].
Yă d

că cổă truy nă Vi tă Namă cóă nhi uă lo iă cơyă thu că quỦ,ă nhi uă bƠiă

thu căhayăvƠănhi uăkinhănghi măch aăb nhătrongădơnăgianănh tălƠăc aăđồngăbƠoă
cácă dơnă t c.ă Tr iă quaă th că ti nă hƠngă ngƠnă nĕmă đ nă nayă nh ngă bƠiă thu că v nă
cònănguyênăgiáătr ăch aăb nh,ăc uăng
th ăđ

cănhi uăng

i.ăĐ căbi t,ănh ngăbƠiăthu căbồiăbổăc ă

iăs ăd ngăđƣăgópăph nănơngăcaoăth ătr ng,ăphátătri năgi ngă


2
nòiă ng


iă Vi tă Nam.ă H năth ă n a,ă nhi uă ph

thu cănh ăchơmăc u,ăb măhuy t,ăkhíăcơng,ăd

ngăphápă ch aă b nhă khôngă dùngă
ngăsinh...

Trongă nhi uă nĕmă qua,ă Vi tă Namă đƣă từngă b
truy năvƠoăh ăth ngăy t ăqu căgia,ăphátăhuyăđ
truy n.ăĐ

ngăl iăphátătri nă y d

că lồngă ghépă yă d

că cổă

căvaiătròătoăl năc aăy d

căcổă

căh căcổătruy năVi tăNamăđƣăđ

đ nhănh tăquánălƠ:ăK ăthừa,ăphátăhuy,ăphátătri năyăd
v iă yă h căhi năđ i,ăxơyă d ngă n nă yă d
dân t că vƠă đ iă chúng.ă Hi nă đ iă hóaă yă d
truy năv iăyăd

căkhẳngă


căh căcổătruy n,ăk tăh pă

căh căcổătruy năVi tăNamă khoaăh că
că cổă truy nă vƠă k tă h pă yă d

că cổă

căhi năđ iăđangălƠăm cătiêuăvƠăyêuăc uăphátătri năc aăth iăđ i.ă

Th că hi nă t tăcôngă vi că nƠyă s ă gópă ph nă đ aă s ă nghi pă chĕmă sócă s că kh eă
nhơnădơnălênăt măcaoăm i.ăVi căphátăhi năcácăv ăthu căm iăvƠăcácăch tăm iă
trongăv ăthu căchoănhuăc uătr ,ăch aăb nhănhằmăhi năđ iăhóaăyăh căcổătruy nă
vƠăk tăh păyăh căcổătruy năv iăyăh căhi năđ iălƠăv năđ ămangătínhăchi năl



hi nănay.
Cơyă c uă tíchă lƠă m tă cơyă thu că quỦă cóă trongă khoă tƠngă cơyă thu c,ă v ă
thu căVi tăNamătr ,ăch aăb nhăthơngăth

ngăvƠătr ănhi uăch ngăb nhănanăyăcóă

hi uăqu ăcao.ăTrênăth ăgi iăhi năcóăítăcơngătrìnhănghiênăc uăv ăcơyăc uătích,ă
cịnă ă n

că taă ch aă cóă tổă ch că cáă nhơnă nƠoă cơngă b ă cơngă trìnhă nghiênă c uă

thƠnhăph năhóaăh căcơyăc uătích.ăB iăv yăvi cătìmăraăthƠnhăph năhóaăh căvƠă
cơngăd ngăc aăcơyăc uătíchăcóăỦănghĩaăth căti năr tăquanătr ng.ăV iănh ngălỦă

doă trênă tôiă ch nă đ iă t

ngă đ ă tƠiă “Nghiên c u chiết tách, xác định thành

phần hóa học và phân lập chất trong một số dịch chiết c a thân cây cẩu
tích (Cibotium Barometz) ở thành phố Đà Nẵng”.ă
2. M CăTIÊUăNGHIÊNăC U
- Tìmăhi uăv ăcơyăc uătíchăă(Cibotium Barometz) t iăĐƠăN ng.
- Xơyăd ngăquiătrìnhăchi tătáchăcácăh păch tătừăthơnăcơyăc uătích.
- Xácăđ nhăthƠnhăph năhóaăh căcácăch tăcóătrongăcaoăchi tăc aăthơnăcơyăc uă
tích.


3
3. Đ IăT

NGăVẨăPH MăVIăNGHIÊNăC U

3.1. Đối t ợng nghiên c u
Đ iă t

ngă nghiênă c uă lƠă thơnă cơyă c uă tích,ă đ

că thuă háiă t iă xã Hịa Phú,

huy năHịaăVang,ăthƠnhăph ăĐƠăN ng.
3.2. Phạm vi nghiên c u
Thành ph năhóaăh cătrongăcaoăchi tăc aăthơnăcơyăc uătích.
4. PH


NGăPHÁPăNGHIÊNăC U

ậ Thamă kh oă cácă cơngă trìnhă nghiênă c uă trongă vƠă ngoƠiă n

că v ă loƠiă cơyă

nghiênăc u.
ậ Thuă th p,ă tổngă h p,ă phơnă tíchă cácă tƠiă li u,ă t ă li uă v ă đ că đi mă hìnhă tháiă
th că v t,ă nguồnă nguyênă li u,ă thƠnhă ph nă hóaă h că vƠă ngă d ngă c aă thơnă cơyă ă c uă
tích.
ậ Tổngă h pă cácă tƠiă li uă v ă ph

ngă phápă l yă m u,ă chi tă táchă vƠă xácă đ nhă

thƠnhăph năhóaăh căcácăch tătừăth căv t.
5. C UăTRÚCăC AăKHịAăLU N
Lu nă vĕnă gồm 55 trang, trongă đóă cóă 7ă B ngă vƠă 19ă Hình. Ph nă m ă đ uă 03ă
trang,ă k tă lu nă vƠă ki nă ngh ă 01 trang,ă tƠiă li uă thamă kh oă 05 trang.ă N iă dungă c aă
khóaălu năchiaălƠmă3ăch

ng:ă

Ch

ngă1:ăTổngăquan,ă21 trang.

Ch

ngă2:ăNguyênăli uăvƠăph


Ch

ngă3:ăK tăqu ăvƠăth oălu n,ă23 trang.

ngăphápănghiênăc u,ă8 trang.


4
CH

NGă1

T NG QUAN

1.1. Đ CăĐI MăTH CăV TăC AăCỂYăC UăTệCH

Hình 1.1. Hình ảnh cây cẩu tích
Tên gọi: Cơyăc uătíchăcóătênăkhoaăh călƠăCibotium Barometz (L) J.Sm
thu căh ălơngăcuălyăDicksoniaceaeăngoƠiăraăcịnăcóăcácătênăkhácăph ăthu căvào
v ătríăđ aălíăvƠăđồngăbƠoăđ aăph

ngăg iănóănh :ăCơyăkimămaoăc uătích,ăcuăly,ă

nhungănơ,ăxíchăti t,ăcoăcútăpáă(ti ngăThái),ăcútăbángă(ti ngăTƠy),ăcơyălơngăkh ,ă
nh iăcùăvằngă(ti ngăDao).ăChiăCibotium Kaulfuss lƠăm tăchiăcóă12ălồi


5
m căhoangă ăcácăvùngănhi tăđ iăchơuăÁ,ăchơuăMỹ.ă ăn


cătaăch ăcóă1ăloƠiăđóă

là Cibotium Barometz [3], [4].
Sự phân bố trên thế giới: Cây c uă tích là m tă ă lo iă ă th că v tă đ
dùng lƠmă d

că li uă thu că h ă d

ngă x ă m că nhi uă ă Đôngă Nam

căă

nă Đ ,ă

Trung Qu c,ăThái Lan, Malaysia, Myanmar, Indonesia, Vi tăNam và Nh tă
B nă[4].

ăVi tăNam, cây c uătíchăđ

sinh, sau n

căphơnăb ăr tăr ngărãi ăven rừngătáiă

ngăr yă và trên các trƠngăcơyăb iă ho că n iăđ tă mă g năb ăkhe

su i,ărừngănúiă ăkhắpăcácăt nhămi nănúiăn

cătaătừăLào Cai, Hà Giang (phía

Bắc)ăđ năquaăQu ngăNam - ĐƠăN ng,ăLơmăĐồngă(mi năTrung) và vùng núi

t nhăTơyăNinh, PhúăQu c,ăCônăĐ oă(mi n Nam).
Mơ tả thực vật: Cây c uă tíchă đ

că mơă t ă ă Hình 1.1 cóă thơnă th

ngă

y u,ă nh ngă cũngă cóă th ă caoă 2,5-3m.ă Láă l nă cóă cu ngă dƠiă 1-2m,ă mƠuă nơu,ă ă
phíaăg căcóăv yăhìnhăd iăr tădƠiămƠuăvƠngăvƠăbóngăph ădƠyăđ c.ăPhi nădƠiăt iă
3m,ăr ngă60-80cm.ăCácăláălơngăchimă ăphíaăd

iăhìnhătráiăxoanăng năgiáoădƠiă

30-60cm. Lá lơng chimăb căhaiăhìnhăd iă- ng năgiáo,ănh năl iăchiaăthƠnhănhi uă
đo năthuôn,ăhẹp;ăm tătrênăláămƠuăl căs m,ăm tăd

iămƠuăl căl ;ătr căláăkhôngă

lông;ăcácăgơnăc aăcácăláăchétăb căhaiăcóălơngălen.ă ătúiăbƠoăt ă1ăhayă2,ăcóăkhiă
3ăhayă4ă ăv ămỗiăbênăc aăgơnăgi aăb c 3;ăcácătúiămƠuănơu,ăcóă2ămơiăkhơngăđ uă
nhau;ăcáiă ăngoƠiăhìnhăc u,ăcáiă ătrongăhẹpăh n, thn.
Thu hái và chế biến của các nhà thuốc Đơng Y: Cơyăc uătíchăcóăth ăthuă
háiăthơnăr ăquanhănĕm,ăt tănh tăvƠoă mùaăThuă ậ Đông.ăKhiăthuăháiăv ,ătr



tiênăcắtăb ăr ăconăvƠăcu ngălá,ăc oăh tălôngăvƠngăđ ăriêng.ăR ăc ă(thơn)ăđƣăc oă
h tă lông,ă r aă s ch,ă tháiă phi nă hayă cắtă từngă đo nă dƠiă 4-10mm,ă ph iă hayă s yă
khô, b oăqu năn iăkhôăráo.ăKhiădùngăt măd
sao vàng [4], [6].


căli uăv iăr

uăđ ăm tăđêmărồiă


6

1.2. CỌNGăD NGăC AăCỂYăC UăTệCH
1.2.1. Nh ngănghiênăc uă ngăd ngăcơyăc uătíchătrênăth gi i
TheoăYăh cătruy năth ngăTrungăQu cădùngăcơyăc uătíchăcóătácăd ngăbổă
ganăvƠăth n,ătĕngăc
đó,ănóăth

ngăđ

ngăx

ngăvƠăgơn,ăđauădơyăth năkinhăt a,ăphongăhƠn.ăDoă

căs ăd ngănh ălƠăthƠnhăph năchínhăv iăcácăthu căth oăd

TrungăQu căngơmăr



uăđ ău ngăbồiăbổăc ăth ăvƠăđi uătr ăb nhănh ăm iăl ng,ă

th păkh p.ăTrongăcácă ngăd ngălơmăsƠngăhi năđ iă ăTrungăQu c,ăcơyăc uătíchă
đ


căs ăd ngăđ ăđi uătr ăđauăthắtăl ng,ăchơnătêăli t,ăli tăn aăng

s m,ăxu tăhuy tă ăph ăn ăvƠăcácălo iăkh iăuănh ăuăx

ng,ăuăx

i,ăxu tătinhă
ngăácătính,ăuă

não, uăđaăt y,ăch ngăviêmăganăvirus [29].
Nĕmă 2011, Xiongă Zhaoă vƠă đồngă nghi pă đƣă ti nă hƠnhă nghiênă c uă kh ă
nĕngăch ngă loƣngăx

ngăc aăd chăchi tăcơyă c uătíchătrênăchu t,ăk tăqu ăchoă

th yău ngăhƠngăngƠyăd chăchi tăxu tătừăcơyăc uătíchăđƣăgópăph năđángăk ăđ ă
phịngă ngừaă ho că đi uă tr ă c aă s ă phátă tri nă m tă x

ngă gơyă raă b iă s ă cắtă b ă

buồngătr ngă ăchu t.ăD chăchi tăxu tătừăcơyăc uătíchăcóăth ăngĕnăch năs ăm tă
mátăkh iăl

ngăx

ngăvƠăs ăsuyăgi măc aăviăki nătrúcătrabecularăOVXăgơyăra,ă

doăđóăduyătrìăs ătoƠnă vẹnăv ăc uătrúcăvƠăch tăl


ngăc ăsinhăh căc aăx

ng.ă

D chă chi tă xu tă từă cơyă c uă tíchă cóă th ă lƠă m tă thu că thayă th ă ti mă nĕngă đ ă
phòngăngừaăvƠăđi uătr ăloƣngăx

ngăsauămƣnăkinh [32].

Nĕmă2011, Xican Li và các c ngăs ănghiên c uăho tăđ ngăch ngăoxi hóa
c aă axită Protocatechuic đ că chi tă su tă từă cơyă c uă tích và k tă lu n,ă axită
protocatechuic đ

că ch ngă minhă là hi uă qu ă h nă nhi uă so v iă trolox trong vi că

đánhăgiá toƠnădi năho tăđ ngăc aăch tăch ngăoxy hóa trong ngănghi măc aălipid và
các ph ngăpháp truy n dung d ch n c, do đó nó có th đ c s d ng trong ngành
công nghi p d

căho c th c ph m nh ch t ch ng oxy hóa t nhiên [31], [32].

Nĕmă 2012, Wenqiong Mai và cácă đồngă nghi pă đƣă nghiên c uă thơnă cây
c uătíchăvà nh năth yăthơnăcơyăc u tích ch ăy uăch aăaxităbéoă(víăd ănh ăaxit
oleic, acid palmitic, và axit octadecaonic), acid phenolic (ví d ănh ăaxităcaffeic,


7
axit protocatechuic). K tăqu ă nghiênăc uăch ă raă rằng,ă axităpalmitic cóă tácă d ngă
ch ng viêm và axit octadecaonic cóă th ă lƠmă gi mă m ă máu, axit phenolic tan
trongăn


cănh ăaxit caffeic và axit protocatechuic này là thƠnhăph năho tăđ ngă

ch ngăviêmăkh păd ngăth păvà viêmăx

ngăkh p.ăFlavonoids nh ăkaempferol và

onychin có ho tătính ch ngăoxy hóa và các hi uă ngăch ngăung th [29].
Nĕmă2012,ăNovaăSyafniăvƠăcácăđồngănghi păđƣăphơnăl păđ

căhaiăh pă

ch tălƠ:ăaxit 3,4-dihydroxybenzoic và 3,4-dihydroxybenzaldehyde, ơng và các
c ngăs ăđƣănghiênăc uăho tătínhăch ngăoxiăhóaăc aăhaiăch tănƠyăvƠănh năth yă
chúngă cóă ho tă tínhă ch ngă oxiă hóaă m nh,ă chúngă thamă giaă vƠoă quáă trìnhă đƠoă
th iăcácăg căt doădoăqătrìnhăđồngăhóa,ăd ăhóaătrongăc ăth ăgơyăra [20], [23].
Nĕmă2011,ăChih-Chun Wen và các c ngăs ăđƣănghiên c uăho tătínhă căch ă
SARS-CoV và nh năth yărằngăhaiăh păch tăchi tăxu tătừăcây c uătíchăcó ho tătínhă
că ch SARS-CoV

nồng đ từ 25 đ n 200 mg/mL và c ch đáng k s ho t

đ ng c aăprotease 3CL SARS-CoV v i IC50 giá tr là 39 mg/mL và 44 mg/mL [9].
Nĕmă2011,ăJiewen Zhang và các đồngănghi pănghiênăc uăho tătínhăc aăcác
h păPerosin là m tănhóm l năthu căSecquitecpen có trong cơyăc uătích và nh năth yă
chúng có các ho tătínhăch ngăti uăđ ngăTypeă1, Type 2, ch ngăbéo phì [17].
Nĕmă2009,ăQiăWu,ăXiuăậWeiăYangănghiênăc uăthƠnhăph năc uăt oăcơyă
c uă tíchă vƠă th ă lơmă sƠngă trênă ng
toƠnăkhiău ng,ăd ăđ


iă vƠă k tă lu nă onitină cóă đ că tínhă th p,ă ană

căh păthuăquaăđ

ngătiêuăhóa,ăcóăho tătínhăch ngăcoăthắtă

nh ăpapaverine,ănh ngăc ăch ăho tăđ ngăkhácăv iăpapaverine.ăOnitinălƠăm tă
thu căth ăleishmanicidalăm nh [25].
Nĕmă2009,ăNguy năXuơnăC

ngăvà c ngăs ăđƣănghiên c uă“Chất ức

chế hình thành tế bào hủy xương từ thân rễ của Cibotium Barometz” k tăă
qu ăcó haiăch t:
(1) 3-[(4-O-caffeoyl-β-D-glucopyranosyloxy)methyl]-2,5-dimethoxy3- hydroxytetrahydrofuran
(2) R= 9Z,12Z-octadecadienoylglucosid (2S)-3-O-(9Z,12Zoctadecadienoyl)glyceryl-β-D-galactopyranoside (5).


8

(1)

(2)
Ch tă (1),ă (2)ă cóă kh ă nĕngă că ch ă s ă hìnhă thƠnhă t ă bƠoă h yă x
khơngăcóătácăd ngăgơyăđ căt ăbƠoăti năthơnăc aăt ăbƠoăh yăx

ng,ădoăđóăch tă

(1),ă (2)ă cóă ti mă nĕngă l nă trongă vi că bƠoă ch ă thu că ch ngă loƣngă x
ng


ngă vƠă
ngă ă

i.

1.2.2. M tăs ăbƠiăthu căc aăcơyăc uătíchăđangăđ

cădùngă ăVi t Nam

Theoăyăh căcổătruy năVi tăNamăcây c uătíchăcóăv ăđắngăng t,ătínhă m,ă
cóă tácă d ngă bổă cană th n,ă m nhă gơnă c t,ă trừă phongă th p,ă ch ngă viêm.ă Lôngă
vƠngă tácă d ngă c mă máuă dùngă d tă vƠoă v tă th

ng.ă Dùngă ch aă phongă hƠn,ă têă

th p,ă đauă l ngă nh că m i,ă ch ngă ti uă ti nă sónă khơngă c m,ă diă tinh,ă b chă đ i,ă
đauădơyăth năkinhăt a.ăLi uădùng:ă12gă- 20g,ădùngăv iăcácăv ăthu căkhác [6].
Bài thuốc chữa phong thấp, tê bì chân tay khơng muốn cử động:
C uă tíchă 20g,ă Ng uă t tă 8g,ă M că quaă 12g,ă Tangă chiă 8g,ă Tùngă ti tă 4g,ă
T că đo nă 8g,ă Đỗă tr ngă 8g,ă T mă giaoă 12g,ă Qu ă chiă 4g,ă đună v iă600mlă n
chiaăhaiăl nău ngătrongăm tăngƠy [2].




9
Rượu bổ thận tráng dương: C uătíchă18g,ăđỗătr ngă15g,ăt căđo nă15g,ă
uyălinhătiênă15g,ăng uăt tă15g,ăngũăgiaăbìă15g,ăr
ngƠy,ă épă chi tă l yă n


uă30ăđ ă1000ml.ăNgơmă7ă

c.ă Mỗiă l nă u ngă 20ml,ă ngƠyă 2ă l n:ă sáng,ă chi u.ă Dùngă

choăcácăb nhăch ngăphongăth p,ăđauăm iăl ngăg i.
C uă tích cịn có tác d ngă bổă th n,ă trừă th p. Tr
suyănh

c,ăl ngă đauăbu t,ăđáiăv tăkhơngănín đ

ng h pă gană vƠă th năă

c,ăph ăn ăđ iăh .ăC uătích

16g, ng uăt tă12g,ăth ătyăt ă12g,ăs năthùăduă12g, đỗătr ngă12g,ăth căđ aă16g,
cao ban long 12g. Cao banălongăđ ăriêng;ăsắcăcácăv ăkhácăl yăn

c,ăhoƠăcao

ban long vào đ u ng.
Chữa phong thấp, chân tay tê bại không muốn cử động: C uătíchă20g,ă
tùngăti tă4g,ăđỗătr ngă8g,ăm căquaă12g,ăt căđo nă8g,ăt năgiaoă12g,ătangăchiă8g,ă
ng uăt tă8g,ăqu ăchiă4g.ăSắcă2ă- 3ăl năvƠăcôăđ căl yă200ă- 250ml,ăchiaău ngă2ă
l nătrong ngày.
Chữa thận hư, đau lưng, đi tiểu nhiều lần, bạch đới, di tinh:ăC uătíchă
15g,ă th că đ aă 12g,ă đỗă tr ngă 10g,ă dơyă t ă hồngă 8g,ă kimă anhă t ă 8g.ă Sắcă u ngă
trong ngày.
Chữa phong thấp, đau nhức khớp xương, chân tay yếu mỏi hoặc bại
liệt: C uătíchă15g,ăt căđo nă12g, bổăc tătốiă12g,ăb chăch ă4g,ăđ


ngăquyă10g,ă

xun khung 4g.
Trừ thấp giảm đau: Tr

ngăh pănhi măgióă măho cărétă m,ăt ăchiăvƠă

thơnăth ăđauăc ngătêăbu t.
Bài thuốc hồn: C uătíchă12g,ăơăđ uăch ă12g,ătỳăgi iă12g,ătơăm că8g.ă
Tánăb tălƠmăhoƠn.ăNgƠyă2ăl n,ămỗiăl nă8g,ăhƣmăv iăn
kh păx

căđunăsôi,ătr ăđauăcácă

ngădoărétă m.

Bài thuốc sắc: C uătíchă12g,ăng uăt tă12g,ăm căquaă12g,ătangăchiă12g,ă
tùngăti tă12g,ăt năc uă12g,ăqu ăchiă12g,ăđ
12g.ăSắcăv iăn

căho căngơmăr

ngăquyă12g,ăhổăc tă12g,ăth căđ aă

u,ău ng.ăTr khíăhuy tăđ uăh ,ăc măgióă m,ă

đauăkh păvƠăt ăchi,ăthơnăth ăđ uăđau [5].



10

1.2.3. M t s bài thu c c a Nam Y Tr n Đ c Tr nh ch a b nh có hi u
qu
BƠiă thu că tr ,ă ch aă choă h nă 60ă b nhă nhơnă gană viêm suy, k tă qu ă 50ă
b nhănhơnăđƣăkh iăb nhăbƠiăthu căbaoăgồm:ăng uăt tă10g,ăđùmăđũmă10g,ăh ă
khơăăth oă3g,ămíaădịă10g,ăc uătíchă20g,ăcamăc
BƠiă thu că tr ,ă ch aă xuyă thoáiă x

mă10g,ămã đ 6g.

ngă kh pă 106ă b nhă nhơnă 100ă b nhă

nhơnăkh iăb nh:ăng uăt tă10g,ăđùmăđũmă6g,ăhƠăth ăơă8g,ăc uătíchă20g,ăbaăkíchă
8g,ăkhúcăkhắcă10g,ăngũăgiaăbìă10g.
BƠiă thu că tr ,ă ch aă choă 200ă b nhă nhơnă thốiă hóaă x

ngă kh pă cóă 180ă

b nhănhơnăkh iăb nh:ăng uăt tă10g,ăđùmăđũmă6g,ăhƠăth ăơă6g,ăth căđ aă6g,ăbaă
kíchă4g,ăm chămơnă4g,ăc uătíchă20g,ăngũăgiaăbì 10g.

1.3. NH NGăNGHIÊNăC UăHịAăH CăCỂYăC UăTệCHă ăN



NGỒI
Theoăcácătácăgi ăđƣănghiênăc uătrênăđ iăt

ngăCibotium Barometz và


đƣăcơngăb ăchoăth yăcác l păch tăch ăy uăcóătrongăcơyăc uătíchăgồmăcácăaxită
béo,ă cácă h pă ch tă phenolnică tană trongă n

c,ă steroit,ă secquitecpen và các

glycozităvƠăcácănhómăch t khác.
1.3.1. Cácăaxităbéoăđ

căcácănhƠăkhoaăh cătìmăth yătrongăcơyăc u tích

Ng iătaăđƣătìmăth yănhi uăaxítăbéo có trong thành ph năhóaăh căc aăcây
c uătích, phổ bi n h n c là axit palmitic, axit oleic, axit linoleic, axit stearic, este c a
axit palmitic, esteăc aăaxităstearicầ
Axit palmitic C16H32O2 (hay CH3(CH2)14COOH);ă đi mă nóngă ch yă
62,90C [8][34]:

Axít oleic là m tă axítă béoă có m tă n iă đôiă (hay axit béo omega-9); Công


11
th c:ăC18H34O2 (hay CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH). Tên khoa h călà axít cis-9octadecenoic, và tênăngắnăg nălà 18:1 cis-9.ăNhi tăđ ănóng ch y:ă13-140C;ăNhi tăđ ă
sôi: 3600C (760mm Hg),ăcôngăth căc uăt oă [8], [34]:

Axită linoleică gồmă có: Axit alpha-linolenic (omega-3) tên IUPAC axit
9,12,15-octadecatrienoic (tất cả dạng cis) hay 18:3(n-3); Axit béo omega-6
tên IUPAC axit 9,12-octadecadienoic (tất cả dạng cis)ăho că18:2(n-6) và axit
béo omega-9 hay axit 9-octadecenoic (dạng cis) hoặc 18:1 (n-9), axit béo
omega-9ăcóăcơngăth căc uăt o [8], [34]:
O


CH3
Este metylpalmitatăcóăcơngăth căphơnăt ăCH3(CH2)14COOCH3 [8], [34]:
O
O

CH3

Esteăetylstearatăcóăcơngăth căphơnăt ăC17H35COOC2H5, côngăth căc uăt oă
[8], [34]:


12

1.3.2. Cácăh păch tăphenolăvƠăflavonoitătanătrong n

c

Nĕmă2012, Nova Syafni và các c ngăs ăđƣătìm ra axit protocatechic (cơng
th căphơnăt ăC7H6O4) từăcây c uătíchăcó cơngăth căc uăt o [23]:

Nĕmă2003, Cheng Qi-hou và c ngăs ăđƣăphân l păđ căaxităcaffeic từăcây
c uătíchăcơngăth căphơnăt ăC9H8O4,ăkh iăl ngăriêng 1,478 g/cm3;ăđi măch yă223ậ
225°C, công th căc uăt o [8]:

Nĕmă2007, Yang Hui-Jie và c ngăs ăđƣăphân l păđ

cătừăth căv tăCibotium

Barometz h păch tă(3R)-des-O-methyllasiodiplodin cóăcơngăth căc uăt oă[37]:

O

OH

Nĕmă2003, Cheng Qi-houătìmăraăh păch tăandehităprotocatechuic và
vanilinătrongăcơyăc uătích [8].
- Andehit protocatechuic cơng th căphân t ălƠăC7H6O3, công
th căăc uăt o:


×