Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG
<b>KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MƠN HĨA</b>
<i><b>Năm học 2010 – 2011</b></i>
<b>I. Khối lớp : 8</b>
<i><b>Giáo viên: Lê Văn Lộc</b></i>
<i><b>Tiết </b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i> <i><b>Số lượng</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
1 Mở đầu mơn Hố<sub>học</sub> - Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh , bơm hút, giá TN , 3 ống ng<sub> - Hoá chất : dd NaOH , dd CuSO4 , định sắt , dd HCl</sub>0
2 Chất
- Dụng cụ :Đo nhiệt nóng chảy của lưu huỳnh, dụng cụ thử
tính dẫn điện, nhiệt kế
Hố chất : Lưu huỳnh, photpho đỏ, nhơm, đồng, muối.
3 Chất
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh , ống hút, 2 ống nghiệm ,đèn cồn,
tấm kính ,nhiệt kế, kiềng.
- Hoá chất : muối ăn, nước cất, nước khoáng, nước TN
4 Bài thực hành1
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, ống hút, 10 ống nghiệm, đèn cồn,
phễu lọc, giấy lọ, nhiệt kế, kẹp gỗ.
- Hoá chất : muối ăn, lưu huỳnh, parafin
Tranh một số thao tác cơ bản trong phịng thí nghiệm.
5 Ngun tử
6 Nguyên tố hoá học Tỉ lệ % về thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ Trái <sub>đất</sub>
7 Nguyên tố hoá học
<i><b>Tiết </b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i> <i><b>Số lượng</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
10 Bài thực hành2 -Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bông
- Hố chất : Thuốc tím (KMnO4 ), Amoniac (NH3 )
11 Bài luyện tập 1
12 CTHH
13, 14 Hoá trị
15 Bài luyện tập 2
16 Kiểm tra viết
17 Sự biến đổi chất
- Dụng cụ : Nam châm, thìa, đèn cồn, ống nghiệm, kẹp gỗ,
kiềng, cốc thuỷ tinh, đĩa thuỷ tinh.
- Hoá chất : Fe, S, đường, nước, muối ăn.
18, 19 PƯHH
20 Bài thực hành3
+Dụng cụ : 5 bộ, mỗi bộ gồm : ống nghiệm 5 chiếc, ống thuỷ
tinh hình chữ L, đèn cồn, giá, đế sứ, ống hút.
+ Hoá chất : KMnO4 , Na2CO3 , Ca(OH)2 .
21 Định luật BTKL
+ Dụng cụ: Bình tam giác, ống hút, cân điện tử, cốc thuỷ tinh,
kẹp gỗ.
+ Hoá chất : Dung dịch BaCl2 và Na2SO4
22,23 PTHH
24 Bài luyện tập 3
25 Kiểm tra viết
26 Mol
27
28
Chuyển đổi giữa
khối lượng, thể tích
và lượng chất. LT
29 Tỉ khối của chất<sub>khí</sub>
30, 31 Tính theo CTHH
<i><b>Tiết </b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i> <i><b>số lượng</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
36 Kiểm tra học kì I
37
Tính chất của oxi - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, mi đốt, diêm, đèn cồn, que đóm, lọ
thuỷ tinh
- Hố chất : 3 lọ đựng khí oxi, S, P
38 Tính chất của oxi -Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, muôi đốt, diêm, đèn cồn, lọtt - Hố <sub>chất : 3 lọ đựng khí oxi, dây Fe, khí metan</sub>
39
Sự oxi hố. Phản
ứng hố hợp. ứng
dụng của oxi
Tranh: Điều chế và ứng dụng của oxi
40 Oxit
41
Điều chế oxi. Phản
ứng phân huỷ
Dụng cụ : kẹp gỗ, đế sứ, 4 ống nghiệm,đèn cồn, ống dẫn (L S ),
lọ chứa khí oxi
+ Hố chất : KMnO4 ,KClO3 , MnO2 .
42
Khơng khí. Sự
cháy
+ Dụng cụ : ống thuỷ tinh hình trụ, chậu thuỷ tinh, nút cao su,
mi sắt, mi thuỷ tinh
+ Hố chất: photpho đỏ
43 Khơng khí. Sự <sub>cháy</sub>
44 Bài luyện tập 5
45
Bài thực hành4 + Dụng cụ : 3 nhóm, mỗi nhóm gồm: ống dẫn, 2 lọ thu khí oxi,
ống nghiệm, đèn cồn, bơng, giấy lọc, đóm .
+ Hố chất: KMnO4, S
46 Kiểm tra viết
<i><b>Tiết </b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i> <i><b>Số lượng</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
47, 48 <sub>dụng của hiđro</sub>Tính chất. ứng
Dụng cụ : Dụng cụ điều chế H2 cải tiến , ống dẫn thuỷ tinh(V và
L),ống cao su, 2 lọ thu khí oxi, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thuỷ
tinh .
hoá-khử
50 Điều chế hiđro.<sub>Phản ứng thế</sub>
+ Dụng cụ : Dụng cụ điều chế Hiđrô cải tiến, mơ hình bình
điện phân, ống vót nhọn và lọ đựng khí
+ Hố chất : Zn , HCl
51 Bài luyện tập 6
52 Bài thực hành5
Dụng cụ : 3 nhóm, mỗi nhóm gồm : 3 ống nghiệm, ống dẫn
thuỷ tinh (Cong ,thẳng ) có nút, kẹp gỗ, giá, đèn cồn, cốc bơm.
+ Hoá chất : HCl, Zn, CuO .
53 Kiểm tra viết
54,55 Nước
Mơ hình bình điện phân nước.
+Dụng cụ: ống nghiệm, cốc, phễu T, đế sứ.
+ Hóa chất: Na, CaO
Sơ đồ phân huỷ nước bằng dòng điện.
56,57 Axit. Bazơ. Muối
58 Bài luyện tập 7
59 Bài thực hành 6 +Dụng cụ :Giấy lọc,chén sứ ,cốc nước,lọ TT có nút,mi sắt<sub>+ Hóa chất: Na, CaO, P đỏ, quỳ tím</sub>
60 Dung dịch +Dụng cụ: cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, đường .<sub>+ Hóa chất : Đường kính</sub>
61 <sub>chất trong nước</sub>Độ tan của một Tranh: Bảng tính tan.<sub>ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của các chất</sub>
<i>Đông Hải, ngày20 tháng 08 năm 2010</i>
PHÓ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN