Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 4 đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23;
K=39, Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =
80; Ag = 108; Ba = 137, Si=28, Cr=52.


<b>Câu 41:</b> Phích đựng nước sơi lâu ngày bị đóng cặn, để đánh tan cặn, có thể dùng dung dịch nào dưới
đây?


<b>A. </b>nước vôi. <b>B. </b>ancol etylic. <b>C. </b>muối ăn. <b>D. </b>Giấm ăn.
<b>Câu 42:</b> Vinlyl axetat là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOCH=CH2 <b>B. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>CH3COOCH=CH2
<b>Câu 43:</b> Chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> lưỡng tính?


<b>A. </b>Cr2O3. <b>B. </b>Cr(OH)2. <b>C. </b>Cr(OH)3. <b>D. </b>Al2O3.
<b>Câu 44:</b> Metylamin có phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>H2SO4


<b>Câu 45:</b> Nhôm hidroxit là chất nào sau đây?


<b>A. </b>KNO3. <b>B. </b>CuCl2. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>Al2(SO4)3.


<b>Câu 46:</b> Axit fomic có trong nọc một số lồi kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây
bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?


<b>A. </b>Nước <b>B. </b>Muối ăn <b>C. </b>Giấm ăn <b>D. </b>Vôi tôi


<b>Câu 47:</b> Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vơ định hình. Thủy phân hồn tồn X trong
mơi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi nào dưới đây là của X?



<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Xenlulozơ.
<b>Câu 48:</b> Polietilen được ứng dụng làm vật liệu nào sau đây?


<b>A. </b>Chất dẻo <b>B. </b>Cao su <b>C. </b>Tơ <b>D. </b>Keo dán


<b>Câu 49:</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


<b>A. </b>W <b>B. </b>Cr <b>C. </b>Mn <b>D. </b>Hg


<b>Câu 50:</b> Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 51:</b> Để phân biệt 3 dung dịch loãng: NaOH, NaCl, H2SO4 thì chỉ cần chọn một thuốc thử duy nhất


<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b>quỳ tím. <b>D. </b>H2O


<b>Câu 52:</b> Quặng sắt nào dưới đây <i><b>khơng</b></i> chứa ngun tố oxi trong thành phần chính?
<b>A. </b>Pirit. <b>B. </b>hematit đỏ. <b>C. </b>Xiđerit. <b>D. </b>Manhetit.
<b>Câu 53:</b> Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:


( )
<i>Cu OH</i>





<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Z 3, 3,
<i>o</i>


<i>AgNO NH t</i>


 kết tủa trắng bạc.
Vậy Z là chất nào trong các chất cho dưới đây?


<b>A. </b>Glucozơ <b>B. </b>Tinh bột <b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Xenlulozơ
<b>Câu 54:</b> Hình vẽ bên mơ tả cách loại bỏ khí <b>Y </b>lẫn vào khí <b>X</b>.


Khí<b> X </b>và<b> Y </b>có thể lần lượt là những khí nào sau đây?


<b>A. </b>CO2 và CO. <b>B. </b>SO2 và CO2. <b>C. </b>CO và N2. <b>D. </b>N2 và NO2.
<b>Câu 55:</b> Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng nào sau đây?
<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>B. </b>bọt khí bay ra.


<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b>kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 56:</b> Cho 2,8 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư, đến khi phản ứng hoàn tồn thì khối lượng chất rắn
thu được là:


<b>A. </b>10,8 gam. <b>B. </b>16,2 gam. <b>C. </b>21,6 gam. <b>D. </b>15,4 gam.
<b>Câu 57:</b> Có các phát biểu sau:


(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử.
(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc.
(c) Các ancol và monosaccarit đều có phản ứng với Cu(OH)2.


(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được dung dịch chứa các α–amino axit.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 58:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:


<b>A. </b>3,24 gam <b>B. </b>2,16 gam <b>C. </b>4,32 gam <b>D. </b>6,48 gam


<b>Câu 59:</b> Mỗi cặp kim loại(tiếp xúc trực tiếp với nhau) dưới đây được nhúng vào dung dịch HCl. Trường
hợp nào Fe <b>không</b> bị ăn mịn điện hóa?


<b>A. </b>Fe và Ag. <b>B. </b>Fe và Pb. <b>C. </b>Fe và Zn. <b>D. </b>Fe và Cu.
<b>Câu 60:</b> Cho phản ứng:Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O


Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:


<b>A. </b>Na + Cl + -  NaCl <b>B. </b>Na + HCl +  NaCl + H+


<b>C. </b> +


2-3 2 2


2H + CO  CO + H O <b>D. </b> 2-


-3 2 2


2HCl + CO  CO + H O + 2Cl


<b>Câu 61:</b> Cho sơ đồ phản ứng : CrO3 



NaOH


X  H2SO4 Y  HCl Z
X, Y, Z là các hợp chất khác nhau chứa crom. X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. <b>B. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.
<b>C. </b>Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. <b>D. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C2H5N. <b>D. </b>C4H9N.


<b>Câu 63:</b> Khi thủy phân a gam một chất béo X (nguyên chất) thu được 0,92 gam glixerol cùng với 3,02
gam C17H31COONa và m gam C17H33COONa. Giá trị của m là bao nhiêu?


<b>A. </b>5,6. <b>B. </b>2,8. <b>C. </b>3,04. <b>D. </b>6,08.


<b>Câu 64:</b> Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của
loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:


<b>A. </b>2 Na2O. CaO. 6SiO2 <b>B. </b>2 Na2O. 6CaO. SiO2 <b>C. </b>Na2O. CaO. 6SiO2 <b>D. </b>Na2O. 6CaO. SiO2


<b>Câu 65:</b> Cho phản ứng hóa học: t <sub>3</sub>

<sub>2</sub> <sub>5</sub>


2


X NaOH CH CHO COONa C H OH
Kết luận nào dưới đây về X là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
<b>B. </b>X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.



<b>C. </b>X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
<b>D. </b>X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.


<b>Câu 66:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là


<b>A. </b>5 và 2 <b>B. </b>5 và 4 <b>C. </b>6 và 5 <b>D. </b>4 và 4


<b>Câu 67:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T


(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là


<b>A. </b>(NH4)2CO3 và CH3COOH. <b>B. </b>(NH4)2CO3 và CH3COONH4.
<b>C. </b>HCOONH4 và CH3CHO. <b>D. </b>HCOONH4 và CH3COONH4


<b>Câu 68:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là :


<b>A. </b>60 <b>B. </b>30 <b>C. </b>84 <b>D. </b>42


<b>Câu 69:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.



(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.


(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.


(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 70:</b> X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol X
tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau phản
ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 71:</b> Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu
được dung dịch B và phần không tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi
đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản
ứng hồn tồn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa


<b>A. </b>Cu và MgO. <b>B. </b>CuO và Mg. <b>C. </b>Cu và Mg. <b>D. </b>Cu, Zn và MgO.


<b>Câu 72:</b> Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân có cùng cơng thức phân tử là C7H12O4. Đun nóng X với
dung dịch KOH vừa đủ. Chưng cất hỗn hợp sản phẩm được chất rắn khan Y và hỗn hợp Z (chứa hai chất
hữu cơ đồng phân, không phản ứng với Na). Nung nóng Y với CaO thu được khí hữu cơ T là sản phẩm
khí duy nhất. Thơng tin nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>X là este không no. <b>B. </b>Z tác dụng với H2 tỷ lệ 1:1.


<b>C. </b>Y chứa hai chất hữu cơ. <b>D. </b>T làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng.



<b>Câu 73:</b> Hịa tan hồn tồn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y
và khí H2. Cho 0,09 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,2 mol HCl vào Y thì thu được
(m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của Na có trong X là


<b>A. </b>65,27%. <b>B. </b>64,54%. <b>C. </b>66,94%. <b>D. </b>64,01%.


<b>Câu 74:</b> Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thì tạo ra dung
dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hịa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và
dung dịch KMnO4. X là:


<b>A. </b>Fe2O3 hoặc Fe3O4. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 75:</b> Điện phân 600 gam dung dịch chứa AgNO317 % trong thời gian t giây với điện cực trơ. Giữ
nguyên các điện cực trong bình điện phân đến khi khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ngừng thốt ra thì số
mol NO thu được là 0,1 mol NO. Tiếp tục điện phân với thời gian 2t giây rồi lấy ngay điện cực ra thì thu
được dung dịch X. Biết cường độ dịng điện khơng đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng dung
dịch X là:


<b>A. </b>522,3 <b>B. </b>533,2 <b>C. </b>529,5 <b>D. </b>553,1


<b>Câu 76:</b> Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,3 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 132,3 gam và có 8,4 lít khí(đktc) thốt ra. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>60,75. <b>B. </b>60,25. <b>C. </b>71,00. <b>D. </b>68,94.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giá trị của m và x lần lượt là



<b>A. </b>78,0g và 1,09 mol. <b>B. </b>54,6 g và 1,09 mol. <b>C. </b>72,3 g và 1,01 mol. <b>D. </b>66,3 g và 1,13 mol.
<b>Câu 78:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3và 0,04 mol Al,sau
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4đặc (nóng) thu được 0,896 lít SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho phần
2 tan hết trong dung dịch chứa 0, 25 mol HClthu được dung dịch Z và 0,336 lít H2ở (đktc). Cho Z tác
dụng tối đa với NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa và một dung dịch chứa x gam muối. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là


<b>A. </b>19.315 <b>B. </b>25,915 <b>C. </b>17,335 <b>D. </b>18,475


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Đun nóng 39,77 gam X với lượng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối chứa 27,06% Na về khối lượng)
và hỗn hợp khí gồm 2 amin thốt ra có tỷ khối hơi so với H2 là 565/32. Khối lượng muối trong Y (tính
theo gam) có giá trị <b>gần nhất </b>với:


<b>A. </b>35. <b>B. </b>36. <b>C. </b>37. <b>D. </b>38.


<b>Câu 80:</b> Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY> MZ); T là este của X với Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và
T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của
T trong M có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>64,80. <b>B. </b>86,40. <b>C. </b>88,89. <b>D. </b>38,80.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 41:</b> Phích đựng nước sơi lâu ngày bị đóng cặn, để đánh tan cặn, có thể dùng dung dịch nào dưới
đây?



<b>A. </b>nước vôi. <b>B. </b>ancol etylic. <b>C. </b>muối ăn. <b>D. </b>Giấm ăn.
<b>Câu 42:</b> Vinlyl axetat là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOCH=CH2 <b>B. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>CH3COOCH=CH2
<b>Câu 43:</b> Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> lưỡng tính?


<b>A. </b>Cr2O3. <b>B. </b>Cr(OH)2. <b>C. </b>Cr(OH)3. <b>D. </b>Al2O3.
<b>Câu 44:</b> Metylamin có phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>H2SO4


<b>Câu 45:</b> Nhôm hidroxit là chất nào sau đây?


<b>A. </b>KNO3. <b>B. </b>CuCl2. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>Al2(SO4)3.


<b>Câu 46:</b> Axit fomic có trong nọc một số loài kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây
bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?


<b>A. </b>Nước <b>B. </b>Muối ăn <b>C. </b>Giấm ăn <b>D. </b>Vôi tôi


<b>Câu 47:</b> Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vơ định hình. Thủy phân hồn tồn X trong
mơi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi nào dưới đây là của X?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48:</b> Polietilen được ứng dụng làm vật liệu nào sau đây?


<b>A. </b>Chất dẻo <b>B. </b>Cao su <b>C. </b>Tơ <b>D. </b>Keo dán


<b>Câu 49:</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?



<b>A. </b>W <b>B. </b>Cr <b>C. </b>Mn <b>D. </b>Hg


<b>Câu 50:</b> Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 51:</b> Để phân biệt 3 dung dịch loãng: NaOH, NaCl, H2SO4 thì chỉ cần chọn một thuốc thử duy nhất


<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b>quỳ tím. <b>D. </b>H2O


<b>Câu 52:</b> Quặng sắt nào dưới đây <i><b>không</b></i> chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?
<b>A. </b>Pirit. <b>B. </b>hematit đỏ. <b>C. </b>Xiđerit. <b>D. </b>Manhetit.
<b>Câu 53:</b> Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:


Z <i>Cu OH</i>( )2<sub> dung dịch xanh lam </sub>


Z 3, 3,
<i>o</i>


<i>AgNO NH t</i>


 kết tủa trắng bạc.
Vậy Z là chất nào trong các chất cho dưới đây?


<b>A. </b>Glucozơ <b>B. </b>Tinh bột <b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Xenlulozơ
<b>Câu 54:</b> Hình vẽ bên mơ tả cách loại bỏ khí <b>Y </b>lẫn vào khí <b>X</b>.


Khí<b> X </b>và<b> Y </b>có thể lần lượt là những khí nào sau đây?



<b>A. </b>CO2 và CO. <b>B. </b>SO2 và CO2. <b>C. </b>CO và N2. <b>D. </b>N2 và NO2.
<b>Câu 55:</b> Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng nào sau đây?
<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>B. </b>bọt khí bay ra.


<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b>kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 56:</b> Cho 2,8 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn
thu được là:


<b>A. </b>10,8 gam. <b>B. </b>16,2 gam. <b>C. </b>21,6 gam. <b>D. </b>15,4 gam.
<b>Câu 57:</b> Có các phát biểu sau:


(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử.
(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc.
(c) Các ancol và monosaccarit đều có phản ứng với Cu(OH)2.


(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được dung dịch chứa các α–amino axit.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 58:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 59:</b> Mỗi cặp kim loại(tiếp xúc trực tiếp với nhau) dưới đây được nhúng vào dung dịch HCl. Trường
hợp nào Fe <b>khơng</b> bị ăn mịn điện hóa?


<b>A. </b>Fe và Ag. <b>B. </b>Fe và Pb. <b>C. </b>Fe và Zn. <b>D. </b>Fe và Cu.
<b>Câu 60:</b> Cho phản ứng:Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O



Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:


<b>A. </b> +


-Na + Cl  NaCl <b>B. </b> + +


Na + HCl  NaCl + H


<b>C. </b> +


2-3 2 2


2H + CO  CO + H O <b>D. </b> 2-


-3 2 2


2HCl + CO  CO + H O + 2Cl


<b>Câu 61:</b> Cho sơ đồ phản ứng : CrO3 


NaOH


X  H2SO4 Y  HCl Z
X, Y, Z là các hợp chất khác nhau chứa crom. X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. <b>B. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.
<b>C. </b>Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. <b>D. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cr.


<b>Câu 62:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol
N2.Công thức phân tử nào sau đây là của X?



<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C2H5N. <b>D. </b>C4H9N.


<b>Câu 63:</b> Khi thủy phân a gam một chất béo X (nguyên chất) thu được 0,92 gam glixerol cùng với 3,02
gam C17H31COONa và m gam C17H33COONa. Giá trị của m là bao nhiêu?


<b>A. </b>5,6. <b>B. </b>2,8. <b>C. </b>3,04. <b>D. </b>6,08.


<b>Câu 64:</b> Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của
loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:


<b>A. </b>2 Na2O. CaO. 6SiO2 <b>B. </b>2 Na2O. 6CaO. SiO2 <b>C. </b>Na2O. CaO. 6SiO2 <b>D. </b>Na2O. 6CaO. SiO2


<b>Câu 65:</b> Cho phản ứng hóa học: t <sub>3</sub>

<sub>2</sub> <sub>5</sub>


2


X NaOH CH CHO COONa C H OH
Kết luận nào dưới đây về X là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
<b>B. </b>X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.


<b>C. </b>X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
<b>D. </b>X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.


<b>Câu 66:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là


<b>A. </b>5 và 2 <b>B. </b>5 và 4 <b>C. </b>6 và 5 <b>D. </b>4 và 4



<b>Câu 67:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T


(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là


<b>A. </b>(NH4)2CO3 và CH3COOH. <b>B. </b>(NH4)2CO3 và CH3COONH4.
<b>C. </b>HCOONH4 và CH3CHO. <b>D. </b>HCOONH4 và CH3COONH4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đạt 90%). Giá trị của m là :


<b>A. </b>60 <b>B. </b>30 <b>C. </b>84 <b>D. </b>42


<b>Câu 69:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.


(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.


(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.


(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3



<b>Câu 70:</b> X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol X
tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau phản
ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là


<b>A. </b>Alanin <b>B. </b>Glyxin <b>C. </b>Lysin <b>D. </b>Valin


<b>Câu 71:</b> Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu
được dung dịch B và phần khơng tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi
đem nung đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản
ứng hồn tồn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa


<b>A. </b>Cu và MgO. <b>B. </b>CuO và Mg. <b>C. </b>Cu và Mg. <b>D. </b>Cu, Zn và MgO.


<b>Câu 72:</b> Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân có cùng cơng thức phân tử là C7H12O4. Đun nóng X với
dung dịch KOH vừa đủ. Chưng cất hỗn hợp sản phẩm được chất rắn khan Y và hỗn hợp Z (chứa hai chất
hữu cơ đồng phân, không phản ứng với Na). Nung nóng Y với CaO thu được khí hữu cơ T là sản phẩm
khí duy nhất. Thơng tin nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>X là este không no. <b>B. </b>Z tác dụng với H2 tỷ lệ 1:1.


<b>C. </b>Y chứa hai chất hữu cơ. <b>D. </b>T làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng.


<b>Câu 73:</b> Hịa tan hồn tồn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y
và khí H2. Cho 0,09 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,2 mol HCl vào Y thì thu được
(m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của Na có trong X là


<b>A. </b>65,27%. <b>B. </b>64,54%. <b>C. </b>66,94%. <b>D. </b>64,01%.


<b>Câu 74:</b> Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thì tạo ra dung
dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hịa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và


dung dịch KMnO4. X là:


<b>A. </b>Fe2O3 hoặc Fe3O4. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 75:</b> Điện phân 600 gam dung dịch chứa AgNO317 % trong thời gian t giây với điện cực trơ. Giữ
nguyên các điện cực trong bình điện phân đến khi khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ngừng thốt ra thì số
mol NO thu được là 0,1 mol NO. Tiếp tục điện phân với thời gian 2t giây rồi lấy ngay điện cực ra thì thu
được dung dịch X. Biết cường độ dịng điện khơng đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng dung
dịch X là:


<b>A. </b>522,3 <b>B. </b>533,2 <b>C. </b>529,5 <b>D. </b>553,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng tăng 132,3 gam và có 8,4 lít khí(đktc) thốt ra. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>60,75. <b>B. </b>60,25. <b>C. </b>71,00. <b>D. </b>68,94.


<b>Câu 77:</b> Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dd chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản
ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:


Giá trị của m và x lần lượt là


<b>A. </b>78,0g và 1,09 mol. <b>B. </b>54,6 g và 1,09 mol. <b>C. </b>72,3 g và 1,01 mol. <b>D. </b>66,3 g và 1,13 mol.
<b>Câu 78:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3và 0,04 mol Al,sau
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4đặc (nóng) thu được 0,896 lít SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho phần
2 tan hết trong dung dịch chứa 0, 25 mol HClthu được dung dịch Z và 0,336 lít H2ở (đktc). Cho Z tác
dụng tối đa với NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa và một dung dịch chứa x gam muối. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là



<b>A. </b>19.315 <b>B. </b>25,915 <b>C. </b>17,335 <b>D. </b>18,475


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Đun nóng 39,77 gam X với lượng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối chứa 27,06% Na về khối lượng)
và hỗn hợp khí gồm 2 amin thốt ra có tỷ khối hơi so với H2 là 565/32. Khối lượng muối trong Y (tính
theo gam) có giá trị <b>gần nhất </b>với:


<b>A. </b>35. <b>B. </b>36. <b>C. </b>37. <b>D. </b>38.


<b>Câu 80:</b> Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY> MZ); T là este của X với Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và
T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của
T trong M có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>64,80. <b>B. </b>86,40. <b>C. </b>88,89. <b>D. </b>38,80.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 41:</b> Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>KCl. <b>C. </b>quỳ tím. <b>D. </b>H2O


<b>Câu 43:</b> Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vơ định hình. Thủy phân hồn tồn X trong
mơi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi nào dưới đây là của X?



<b>A. </b>Fructozơ. <b>B.</b> Tinh bột. <b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Saccarozơ.
<b>Câu 44:</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


<b>A. </b>W <b>B. </b>Hg <b>C. </b>Mn <b>D. </b>Cr


<b>Câu 45:</b> Polietilen được ứng dụng làm vật liệu nào sau đây?


<b>A. </b>Tơ <b>B. </b>Cao su <b>C. </b>Keo dán <b>D. </b>Chất dẻo


<b>Câu 46:</b> Vinlyl axetat là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOCH=CH2 <b>B. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>CH3COOCH=CH2
<b>Câu 47:</b> Axit fomic có trong nọc một số lồi kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây
bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?


<b>A. </b>Muối ăn <b>B. </b>Nước <b>C. </b>Giấm ăn <b>D. </b>Vôi tôi


<b>Câu 48:</b> Quặng sắt nào dưới đây <i><b>không</b></i> chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?


<b>A. </b>Pirit. <b>B. </b>Manhetit. <b>C. </b>Xiđerit. <b>D. </b>hematit đỏ.


<b>Câu 49:</b> Phích đựng nước sôi lâu ngày bị đóng cặn, để đánh tan cặn, có thể dùng dung dịch nào dưới
đây?


<b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>nước vôi. <b>C. </b>Giấm ăn. <b>D. </b>muối ăn.
<b>Câu 50:</b> Nhôm hidroxit là chất nào sau đây?


<b>A. </b>KNO3. <b>B. </b>Al2(SO4)3. <b>C. </b>CuCl2. <b>D. </b>Al(OH)3.
<b>Câu 51:</b> Metylamin có phản ứng với dung dịch nào sau đây?



<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>NH3 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>H2SO4


<b>Câu 52:</b> Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> lưỡng tính?


<b>A. </b>Cr(OH)2. <b>B. </b>Cr(OH)3. <b>C. </b>Al2O3. <b>D. </b>Cr2O3.


<b>Câu 53:</b> Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng nào sau đây?
<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>B. </b>kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b>bọt khí bay ra.


<b>Câu 54:</b> Cho sơ đồ phản ứng : CrO3 


NaOH


X  H2SO4 Y  HCl Z
X, Y, Z là các hợp chất khác nhau chứa crom. X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. <b>B. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.
<b>C. </b>Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. <b>D. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cr.


<b>Câu 55:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:


<b>A. </b>2,16 gam <b>B. </b>3,24 gam <b>C. </b>6,48 gam <b>D. </b>4,32 gam


<b>Câu 56:</b> Khi thủy phân a gam một chất béo X (nguyên chất) thu được 0,92 gam glixerol cùng với
3,02gam C17H31COONa và m gam C17H33COONa. Giá trị của m là bao nhiêu?


<b>A. </b>6,08. <b>B. </b>3,04. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>2,8.



<b>Câu 57:</b> Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:


<b>A. </b> + +


Na + HCl  NaCl + H <b>B. </b> +


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. </b> +


2-3 2 2


2H + CO  CO + H O <b>D. </b> 2-


-3 2 2


2HCl + CO  CO + H O + 2Cl


<b>Câu 58:</b> Cho 2,8 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư, đến khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn
thu được là:


<b>A. </b>21,6 gam.
<b>B. </b>16,2 gam.
<b>C. </b>15,4 gam.
<b>D. </b>10,8 gam.


<b>Câu 59:</b> Hình vẽ bên mơ tả cách loại bỏ khí <b>Y </b>lẫn vào khí <b>X</b>.


Khí<b> X </b>và<b> Y </b>có thể lần lượt là những khí nào sau đây?


<b>A. </b>SO2 và CO2. <b>B. </b>CO và N2. <b>C. </b>N2 và NO2. <b>D. </b>CO2 và CO.



<b>Câu 60:</b> Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của
loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:


<b>A. </b>2 Na2O. 6CaO. SiO2 <b>B. </b>Na2O. CaO. 6SiO2 <b>C. </b>2 Na2O. CaO. 6SiO2 <b>D. </b>Na2O. 6CaO. SiO2
<b>Câu 61:</b> Mỗi cặp kim loại(tiếp xúc trực tiếp với nhau) dưới đây được nhúng vào dung dịch HCl. Trường
hợp nào Fe <b>khơng</b> bị ăn mịn điện hóa?


<b>A. </b>Fe và Pb. <b>B. </b>Fe và Zn. <b>C. </b>Fe và Cu. <b>D. </b>Fe và Ag.


<b>Câu 62:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol
N2.Cơng thức phân tử nào sau đây là của X?


<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C2H5N. <b>D. </b>C4H9N.


<b>Câu 63:</b> Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Z <i>Cu OH</i>( )2<sub> dung dịch xanh lam </sub>


Z <i>AgNO NH t</i>3, 3,<i>o</i> <sub> kết tủa trắng bạc. </sub>


Vậy Z là chất nào trong các chất cho dưới đây?


<b>A. </b>Xenlulozơ <b>B. </b>Tinh bột <b>C. </b>Glucozơ <b>D. </b>Saccarozơ
<b>Câu 64:</b> Có các phát biểu sau:


(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử.
(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc.
(c) Các ancol và monosaccarit đều có phản ứng với Cu(OH)2.


(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được dung dịch chứa các α–amino axit.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 65:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là


<b>A. </b>(NH4)2CO3 và CH3COONH4. <b>B. </b>HCOONH4 và CH3CHO.
<b>C. </b>HCOONH4 và CH3COONH4 <b>D. </b>(NH4)2CO3 và CH3COOH.


<b>Câu 66:</b> X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol X
tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau phản
ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là


<b>A. </b>Alanin <b>B. </b>Glyxin <b>C. </b>Lysin <b>D. </b>Valin


<b>Câu 67:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là


<b>A. </b>5 và 2 <b>B. </b>4 và 4 <b>C. </b>5 và 4 <b>D. </b>6 và 5


<b>Câu 68:</b> Cho phản ứng hóa học: t <sub>3</sub>

<sub>2</sub> <sub>5</sub>


2


X NaOH CH CHO COONa C H OH


Kết luận nào dưới đây về X là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
<b>B. </b>X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.


<b>C. </b>X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
<b>D. </b>X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
<b>Câu 69:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.


(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.


(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.


(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 70:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là :


<b>A. </b>42 <b>B. </b>30 <b>C. </b>60 <b>D. </b>84


<b>Câu 71:</b> Hịa tan hồn tồn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y
và khí H2. Cho 0,09 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,2 mol HCl vào Y thì thu được
(m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của Na có trong X là



<b>A. </b>64,01%. <b>B. </b>66,94%. <b>C. </b>65,27%. <b>D. </b>64,54%.


<b>Câu 72:</b> Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân có cùng công thức phân tử là C7H12O4. Đun nóng X với
dung dịch KOH vừa đủ. Chưng cất hỗn hợp sản phẩm được chất rắn khan Y và hỗn hợp Z (chứa hai chất
hữu cơ đồng phân, khơng phản ứng với Na). Nung nóng Y với CaO thu được khí hữu cơ T là sản phẩm
khí duy nhất. Thơng tin nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>Z tác dụng với H2 tỷ lệ 1:1. <b>B. </b>X là este không no.
<b>C. </b>T làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng. <b>D. </b>Y chứa hai chất hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

được dung dịch B và phần không tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi
đem nung đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản
ứng hồn tồn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa


<b>A. </b>Cu và Mg. <b>B. </b>Cu và MgO. <b>C. </b>CuO và Mg. <b>D. </b>Cu, Zn và MgO.


<b>Câu 74:</b> Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thì tạo ra dung
dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hịa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và
dung dịch KMnO4. X là:


<b>A. </b>Fe2O3 hoặc Fe3O4. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 75:</b> Điện phân 600 gam dung dịch chứa AgNO317 % trong thời gian t giây với điện cực trơ. Giữ
nguyên các điện cực trong bình điện phân đến khi khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ngừng thốt ra thì số
mol NO thu được là 0,1 mol NO. Tiếp tục điện phân với thời gian 2t giây rồi lấy ngay điện cực ra thì thu
được dung dịch X. Biết cường độ dịng điện khơng đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng dung
dịch X là:


<b>A. </b>553,1 <b>B. </b>522,3 <b>C. </b>533,2 <b>D. </b>529,5



<b>Câu 76:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Đun nóng 39,77 gam X với lượng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối chứa 27,06% Na về khối lượng)
và hỗn hợp khí gồm 2 amin thốt ra có tỷ khối hơi so với H2 là 565/32. Khối lượng muối trong Y (tính
theo gam) có giá trị <b>gần nhất </b>với:


<b>A. </b>37. <b>B. </b>36. <b>C. </b>35. <b>D. </b>38.


<b>Câu 77:</b> Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,3 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng tăng 132,3 gam và có 8,4 lít khí(đktc) thốt ra. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>60,25. <b>B. </b>60,75. <b>C. </b>68,94. <b>D. </b>71,00.


<b>Câu 78:</b> Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dd chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản
ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:


Giá trị của m và x lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của
T trong M có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>64,80. <b>B. </b>38,80. <b>C. </b>86,40. <b>D. </b>88,89.


<b>Câu 80:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3và 0,04 mol Al,sau
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4đặc (nóng) thu được 0,896 lít SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho phần
2 tan hết trong dung dịch chứa 0, 25 mol HClthu được dung dịch Z và 0,336 lít H2ở (đktc). Cho Z tác


dụng tối đa với NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa và một dung dịch chứa x gam muối. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là


<b>A. </b>17,335 <b>B. </b>19.315 <b>C. </b>25,915 <b>D. </b>18,475


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 41:</b> Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 42:</b> Nhôm hidroxit là chất nào sau đây?


<b>A. </b>KNO3. <b>B. </b>CuCl2. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>Al2(SO4)3.
<b>Câu 43:</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


<b>A. </b>W <b>B. </b>Hg <b>C. </b>Mn <b>D. </b>Cr


<b>Câu 44:</b> Vinlyl axetat là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOCH=CH2 <b>B. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>C. </b>CH3COOCH=CH2 <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 45:</b> Để phân biệt 3 dung dịch lỗng: NaOH, NaCl, H2SO4 thì chỉ cần chọn một thuốc thử duy nhất


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>H2O <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>quỳ tím.


<b>Câu 46:</b> Axit fomic có trong nọc một số lồi kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây
bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?



<b>A. </b>Muối ăn <b>B. </b>Vôi tôi <b>C. </b>Giấm ăn <b>D. </b>Nước


<b>Câu 47:</b> Polietilen được ứng dụng làm vật liệu nào sau đây?


<b>A. </b>Tơ <b>B. </b>Cao su <b>C. </b>Keo dán <b>D. </b>Chất dẻo


<b>Câu 48:</b> Phích đựng nước sơi lâu ngày bị đóng cặn, để đánh tan cặn, có thể dùng dung dịch nào dưới
đây?


<b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>nước vôi. <b>C. </b>Giấm ăn. <b>D. </b>muối ăn.
<b>Câu 49:</b> Quặng sắt nào dưới đây <i><b>không</b></i> chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?


<b>A. </b>Manhetit. <b>B. </b>Pirit. <b>C. </b>Xiđerit. <b>D. </b>hematit đỏ.
<b>Câu 50:</b> Metylamin có phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>NH3 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>H2SO4


<b>Câu 51:</b> Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vơ định hình. Thủy phân hồn tồn X trong
mơi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi nào dưới đây là của X?


<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Xenlulozơ.
<b>Câu 52:</b> Chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> lưỡng tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 53:</b> Khi thủy phân a gam một chất béo X (nguyên chất) thu được 0,92 gam glixerol cùng với
3,02gam C17H31COONa và m gam C17H33COONa. Giá trị của m là bao nhiêu?


<b>A. </b>5,6. <b>B. </b>3,04. <b>C. </b>2,8. <b>D. </b>6,08.


<b>Câu 54:</b> Mỗi cặp kim loại (tiếp xúc trực tiếp với nhau) dưới đây được nhúng vào dung dịch HCl. Trường
hợp nào Fe <b>khơng</b> bị ăn mịn điện hóa?



<b>A. </b>Fe và Zn. <b>B. </b>Fe và Pb. <b>C. </b>Fe và Ag. <b>D. </b>Fe và Cu.
<b>Câu 55:</b> Hình vẽ bên mơ tả cách loại bỏ khí <b>Y </b>lẫn vào khí <b>X</b>.


Khí<b> X </b>và<b> Y </b>có thể lần lượt là những khí nào sau đây?


<b>A. </b>CO và N2. <b>B. </b>N2 và NO2. <b>C. </b>SO2 và CO2. <b>D. </b>CO2 và CO.
<b>Câu 56:</b> Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O


Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:


<b>A. </b> + +


Na + HCl  NaCl + H <b>B. </b> +


-Na + Cl  NaCl


<b>C. </b> +


2-3 2 2


2H + CO  CO + H O <b>D. </b> 2-


-3 2 2


2HCl + CO  CO + H O + 2Cl


<b>Câu 57:</b> Cho 2,8 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư, đến khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn
thu được là:



<b>A. </b>21,6 gam.
<b>B. </b>16,2 gam.
<b>C. </b>15,4 gam.
<b>D. </b>10,8 gam.


<b>Câu 58:</b> Cho sơ đồ phản ứng : CrO3 


NaOH


X  H2SO4 Y  HCl Z
X, Y, Z là các hợp chất khác nhau chứa crom. X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. <b>B. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.
<b>C. </b>Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. <b>D. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cr.


<b>Câu 59:</b> Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của
loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:


<b>A. </b>2 Na2O. 6CaO. SiO2 <b>B. </b>Na2O. CaO. 6SiO2 <b>C. </b>2 Na2O. CaO. 6SiO2 <b>D. </b>Na2O. 6CaO. SiO2
<b>Câu 60:</b> Có các phát biểu sau:


(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử.
(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc.
(c) Các ancol và monosaccarit đều có phản ứng với Cu(OH)2.


(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được dung dịch chứa các α–amino axit.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C2H5N. <b>D. </b>C4H9N.
<b>Câu 62:</b> Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:


Z <i>Cu OH</i>( )2<sub> dung dịch xanh lam </sub>


Z 3, 3,
<i>o</i>


<i>AgNO NH t</i>


 kết tủa trắng bạc.
Vậy Z là chất nào trong các chất cho dýới đây?


<b>A. </b>Xenlulozơ <b>B. </b>Tinh bột <b>C. </b>Glucozơ <b>D. </b>Saccarozơ
<b>Câu 63:</b> Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng nào sau đây?
<b>A. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>B. </b>kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
<b>C. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>D. </b>bọt khí bay ra.


<b>Câu 64:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:


<b>A. </b>4,32 gam <b>B. </b>3,24 gam <b>C. </b>2,16 gam <b>D. </b>6,48 gam


<b>Câu 65:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là :


<b>A. </b>84 <b>B. </b>30 <b>C. </b>60 <b>D. </b>42


<b>Câu 66:</b> Cho các phát biểu sau:



(1) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.


(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.


(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.


(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 67:</b> X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol X
tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau phản
ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là


<b>A. </b>Valin <b>B. </b>Alanin <b>C. </b>Glyxin <b>D. </b>Lysin


<b>Câu 68:</b> Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y
và khí H2. Cho 0,09 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,2 mol HCl vào Y thì thu được
(m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của Na có trong X là


<b>A. </b>64,54%. <b>B. </b>66,94%. <b>C. </b>65,27%. <b>D. </b>64,01%.


<b>Câu 69:</b> Cho phản ứng hóa học: t <sub>3</sub>

<sub>2</sub> <sub>5</sub>


2


X NaOH CH CHO COONa C H OH


Kết luận nào dưới đây về X là <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
<b>B. </b>X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.


<b>C. </b>Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
<b>D. </b>X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hữu cơ đồng phân, khơng phản ứng với Na). Nung nóng Y với CaO thu được khí hữu cơ T là sản phẩm
khí duy nhất. Thơng tin nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>Z tác dụng với H2 tỷ lệ 1:1. <b>B. </b>X là este không no.
<b>C. </b>T làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng. <b>D. </b>Y chứa hai chất hữu cơ.


<b>Câu 71:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là


<b>A. </b>6 và 5 <b>B. </b>5 và 2 <b>C. </b>4 và 4 <b>D. </b>5 và 4


<b>Câu 72:</b> Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu
được dung dịch B và phần khơng tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi
đem nung đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản
ứng hồn tồn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa


<b>A. </b>Cu và Mg. <b>B. </b>Cu và MgO. <b>C. </b>CuO và Mg. <b>D. </b>Cu, Zn và MgO.
<b>Câu 73:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T



(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là


<b>A. </b>(NH4)2CO3 và CH3COONH4. <b>B. </b>HCOONH4 và CH3COONH4
<b>C. </b>(NH4)2CO3 và CH3COOH. <b>D. </b>HCOONH4 và CH3CHO.


<b>Câu 74:</b> Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thì tạo ra dung
dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hịa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và
dung dịch KMnO4. X là:


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe2O3 hoặc Fe3O4. <b>D. </b>Fe3O4.


<b>Câu 75:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3và 0,04 mol Al,sau
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4đặc (nóng) thu được 0,896 lít SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho phần
2 tan hết trong dung dịch chứa 0, 25 mol HClthu được dung dịch Z và 0,336 lít H2ở (đktc). Cho Z tác
dụng tối đa với NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa và một dung dịch chứa x gam muối. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là


<b>A. </b>19.315 <b>B. </b>25,915 <b>C. </b>17,335 <b>D. </b>18,475


<b>Câu 76:</b> Điện phân 600 gam dung dịch chứa AgNO317 % trong thời gian t giây với điện cực trơ. Giữ
nguyên các điện cực trong bình điện phân đến khi khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ngừng thốt ra thì số
mol NO thu được là 0,1 mol NO. Tiếp tục điện phân với thời gian 2t giây rồi lấy ngay điện cực ra thì thu
được dung dịch X. Biết cường độ dịng điện khơng đổi, các phản ứng xảy ra hồn toàn. Khối lượng dung
dịch X là:


<b>A. </b>529,5 <b>B. </b>533,2 <b>C. </b>553,1 <b>D. </b>522,3



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng tăng 132,3 gam và có 8,4 lít khí(đktc) thoát ra. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>68,94. <b>B. </b>60,25. <b>C. </b>71,00. <b>D. </b>60,75.


<b>Câu 78:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Đun nóng 39,77 gam X với lượng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối chứa 27,06% Na về khối lượng)
và hỗn hợp khí gồm 2 amin thốt ra có tỷ khối hơi so với H2 là 565/32. Khối lượng muối trong Y (tính
theo gam) có giá trị <b>gần nhất </b>với:


<b>A. </b>36. <b>B. </b>35. <b>C. </b>37. <b>D. </b>38.


<b>Câu 79:</b> Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY> MZ); T là este của X với Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và
T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của
T trong M có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>88,89. <b>B. </b>38,80. <b>C. </b>86,40. <b>D. </b>64,80.


<b>Câu 80:</b> Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dd chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản
ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:


Giá trị của m và x lần lượt là


<b>A. </b>78,0g và 1,09 mol. <b>B. </b>72,3 g và 1,01 mol. <b>C. </b>54,6 g và 1,09 mol. <b>D. </b>66,3 g và 1,13 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử ĐH, CĐ lần 1 môn Toán khối A năm 2008
  • 1
  • 381
  • 1
  • ×