Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TV TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.03 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Môn : Học Vần</b>


<b>Tiết 1. Bài </b>

<b>: </b>

<b>OM - AM</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>- Học sinh đọc được</b><i><b>: om, am, làng xóm, rừng tràm</b></i><b> từ :</b><i><b>chịm</b></i> <i><b>râu,</b></i>
<i><b>đom đóm, số tám, trái cam</b></i><b> và câu ứng dụng:</b>


<i><b> Mưa tháng bảy gãy cành trám</b></i>
<i><b>Nắng tháng tám rám trái bòng</b></i>


<b>Viết được</b><i><b>: om, am, làng xóm, rừng tràm</b></i>


<b>-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề :</b><i><b>Nói lời cảm ơn. </b></i><b>Học sinh khá</b>
<b>giỏi nói từ 4-5 câu theo chủ đề trên.</b>


<b>- Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, tư duy sáng tạo.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- <b>Bộ thực hành tiếng Việt.</b>


- <b>Tranh minh họa phần luyện nói</b>
<b>III- Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1.- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Viết :bình minh, nhà rông, nắng chang chang.(Mỗi tổ 1 từ)</b>
<b>- Đọc sách giáo khoa ( 2học sinh)</b>



<b>- Nhận xét.</b>
<b>2- Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Dạy vần om, am</b>


<b>- Giới thiệu vần “</b><i><b>om</b></i><b>” từ vần “</b><i><b>on</b></i><b>”</b> <b> thay âm </b><i><b>n</b></i><b> = m, giữ nguyên âm </b><i><b>o</b></i>


<b>- so sánh </b><i><b>om / on</b></i>


<b>- Hướng dẫn phát âm-> giáo viên phát âm mẫu-> Học sinh phát âm.</b>
<b>- Phân tích cấu tạo vần </b>


<b>+ Vần “</b><i><b>om</b></i><b>” được cấu tạo bởi những con chữ nào? (</b><i><b>o,m,</b></i><b>)</b>
<b>+ Ghép vần : “</b><i><b>om</b></i><b>”</b>


<b>+ Phân tích-> đánh vần-> đọc vần “</b><i><b>om</b></i><b>”</b>


- <b>Ghép tiếng “</b><i><b>xóm</b></i><b>”</b>


- <b>Phân tích-> đánh vần-> đọc tiếng “</b><i><b>xóm</b></i><b>”làng xóm</b>


- <b>Quan sát tránh, giới thiệu từ </b>


- <b>Ghép từ: </b><i><b>làng xóm</b></i><b>-> đọc từ.</b>


- <b>Đọc tổng hợp :</b><i><b>om, xóm, làng xóm</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vần “</b><i><b>om</b></i><b>”</b>



- <b>Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


- <b>Học sinh viết bảng con :</b><i><b> om, xóm, làng xóm</b></i>


- <b> Tự viết tiếng, từ mới có vần </b><i><b>om</b></i><b> -> đọc tiếng/từ viết được.</b>
<b>* Dạy vần </b><i><b>am</b></i><b> ( tương tự)-> so sánh </b><i><b>am / om</b></i>


<b>- Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng</b>


- <b>Giáo viên viết các từ: </b><i><b>chịm râu, đom đóm, số tám, trái cam</b></i>
- <b>Học sinh đọc thầm-> 1 hoặc 2 học sinh đọc các từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- <b>Giaó viên yêu cầu học sinh đọc vần, tiếng, từ.</b>


- <b>Giáo viên giải thích từ.</b>


- <b>Giáo viên đọc lại các từ-> học sinh đọc lại-> đọc toàn bài.</b>


<b>TIẾT 2</b>


<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>


- <b>Đọc lại bài ở tiết 1</b>


- <b>Giáo viên cho học sinh quan sát tranh giới thiệu câu ứng dụng : </b>


<i><b> Mưa tháng bảy gãy cành trám</b></i>
<i><b>Nắng tháng tám rám trái bòng</b></i>
<i><b>- </b></i><b>Học sinh đọc câu ứng dụng: </b>



<b>- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.</b>
<b>- Tiếng nào có vần mới học -> đọc tiếng, từ, câu</b>
<b>2. Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- <b>Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết :</b><i><b> om, am, làng xóm, rừng</b></i>
<i><b>tràm.</b></i>


- <b>Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


- <b>Lưu ý nét nối giữa các con chữ.</b>
<b>3. Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- <b>Học sinh nêu chủ đề nói :</b><i><b> Nói lời cảm ơn.</b></i>


<b>- Học sinh quan sát tranh</b>


- <b>Trong tranh vẽ gì?</b>


- <b>Những người đó đang làm gì?</b>


- <b>Tại sao em bé lại cám ơn chị?</b>


- <b>Con đã nói cảm ơn bao giờ chưa? </b>


- <b>Trong trường hợp nào?</b>


- <b>Thường thì khi nào mới nói cảm ơn?</b>
<b>4 - Củng cố- dặn dị:</b>



- <b>Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc bài.</b>


- <b>Thi nói câu có câu có tiếng chứa vần mới học.</b>


- <b>Về đọc lại bài, chuẩn bị bài :</b><i><b>ăm, âm.</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b> Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Môn : Học Vần</b>


<b>Tiết 1. Bài </b>

<b>: </b>

<b>ĂM - ÂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Học sinh đọc được</b><i><b> ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; </b></i><b>từ</b><i><b> tăm tre, đỏ </b></i>
<i><b>thắm, mầm non, đường hầm</b></i><b>. và câu ứng dụng:</b>


<i><b>Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn Dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn</b></i>
<i><b>đồi</b></i>


<b>- Viết được</b><i><b>: ăm, âm, ni tằm, hái nấm</b></i>


<b>-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề :</b><i><b> Thứ, ngày, tháng, năm. </b></i><b>Học</b>
<b>sinh khá giỏi nói từ 4- 5 câu theo chủ đề trên.</b>


<b>- Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, tư duy sáng tạo.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- <b>Bộ thực hành tiếng Việt.</b>



- <b>Tranh minh họa phần luyện nói</b>
<b>III- Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1.- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Viết :</b><i><b>om, am,</b></i><b> </b><i><b>đom đóm, quả trám, trái cam</b></i><b> (Mỗi tổ 1 từ)</b>
<b>- Đọc sách giáo khoa ( 2 học sinh)</b>


<b>- Nhận xét.</b>
<b>2.- Bài mới:</b>


<b> * Hoạt động 1: Dạy vần ăm, âm</b>


<b> - Giới thiệu vần “</b><i><b>ăm</b></i><b>” từ vần “</b><i><b>am</b></i><b>”</b> <b> thay âm </b><i><b>a</b></i><b> = ă giữ nguyên âm </b><i><b>m</b></i>


<b> - so sánh </b><i><b>ăm / âm</b></i>


<b> - Hướng dẫn phát âm-> Giáo viên phát âm mẫu-> học sinh phát âm.</b>
<b> - Phân tích cấu tạo vần </b>


<b>+ Vần “</b><i><b>ăm</b></i><b>” được cấu tạo bởi những con chữ nào? (</b><i><b>ă,m,</b></i><b>)</b>
<b> + Ghép vần : “</b><i><b>ăm</b></i><b>”</b>


<b>+ Phân tích-> đánh vần-> đọc vần “</b><i><b>ăm</b></i><b>”</b>


- <b>Ghép tiếng “</b><i><b>tằm</b></i><b>”</b>


- <b>Phân tích-> đánh vần-> đọc tiếng “</b><i><b>tằm</b></i><b>”</b>


- <b>- Quan sát tranh, giới thiệu từ: nuôi tằm</b>



- <b>Ghép từ: </b><i><b>nuôi tằm</b></i><b>-> đọc từ.</b>


- <b>Đọc tổng hợp :</b><i><b>ăm, tằm, nuôi tằm</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vần “</b><i><b>ăm</b></i><b>”</b>


- <b>Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


- <b>Học sinh viết bảng con :</b><i><b> ăm, tằm, nuôi tằm </b></i>


- <b> Tự viết tiếng, từ mới có vần </b><i><b>ăm</b></i><b> -> đọc tiếng/từ viết được.</b>
<b>* Dạy vần </b><i><b>am</b></i><b> ( tương tự)-> so sánh </b><i><b>ăm / âm</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng</b>


- <b>Giáo viên viết các từ: </b><i><b>tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- <b>Tìm tiếng có vần mới học-> học sinh tìm-> Giáo viên gạch dưới</b>
<b>tiếng có vần mới học.</b>


- <b>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc vần, tiếng, từ.</b>


- <b>Giáo viên giải thích từ.</b>


- <b>Giáo viên đọc lại các từ-> học sinh đọc lại-> đọc toàn bài.</b>


<b>TIẾT 2</b>



<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>


- <b>Đọc lại bài ở tiết 1</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh giới thiệu câu ứng dụng : </b>


<b>- Học sinh đọc câu ứng dụng: </b><i><b>Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn Dê </b></i>
<i><b>cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi</b></i>


<b>- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.</b>
<b>- Tiếng nào có vần mới học -> đọc tiếng, từ, câu</b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- <b>Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết :</b><i><b> ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.</b></i>


-- <b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- <b>Học sinh nêu chủ đề nói :</b><i><b> Thứ, ngày, tháng, năm.</b></i>
- <b> Học sinh quan sát tranh</b>


- <b>Trong tranh vẽ gì?</b>


- <b>Quyển lịch dùng để làm gì?</b>


- <b>Thời khóa biểu dùng để làm gì?</b>



- <b>Chúng nói lên điều gì chung.</b>


- <b>Thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì?</b>


- <b>Con thích thứ nào trong tuần nhất? Vì sao?</b>


- <b>Con hãy đọc thứ , ngày, tháng, năm hôm nay.</b>
<b>* Củng cố- dặn dò:</b>


- <b>Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc bài.</b>


- <b>Thi nói câu có câu có tiếng chứa vần mới học.</b>


- <b>Về đọc lại bài, chuẩn bị bài :</b><i><b>ôm, ơm</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---</b></i>


<b>---Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Môn : Học Vần</b>


<b>Tiết 1. Bài </b>

<b>: </b>

<b>ÔM -ƠM</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>- Học sinh đọc được</b><i><b>: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; </b></i><b>từ :</b><i><b>chó đốm, chơm</b></i>
<i><b>chơm, sáng sớm, mùi thơm.</b></i><b> và câu ứng dụng:</b>


<i><b>Vàng mơ như trái chín</b></i>
<i><b>Chùm giẻ treo nơi nào</b></i>


<i><b>Gió đưa hương thơm lạ</b></i>
<i><b>Đường tới trường xơn xa</b></i>


<b>- Học sinh đọc và viết được</b><i><b>: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.</b></i>


<b>-Luyện nói từ 2- 4 theo chủ đề :</b><i><b>Bữa cơm. </b></i><b>Học sinh khá giỏi nói từ </b>
<b>4-5 câu theo chủ đề trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- <b>Bộ thực hành tiếng Việt.</b>


- <b>Tranh minh họa phần luyện nói</b>
<b>III- Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Viết : </b><i><b>ăm, âm,</b></i> <i><b> tăm tre, đỏ thắm, mầm non</b></i><b> (Mỗi tổ 1 từ)</b>
<b>- Đọc sách giáo khoa ( 2 học sinh)</b>


<b> - Nhận xét.</b>
<b>2- Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Dạy vần ôm, ơm</b>


<b>- Giới thiệu vần “</b><i><b>ôm</b></i><b>” từ vần “</b><i><b>âm</b></i><b>”</b> <b> thay âm </b><i><b>â</b></i><b> =ô giữ nguyên âm </b><i><b>m</b></i>


<b>- so sánh </b><i><b>ôm / âm</b></i>


<b>- Hướng dẫn phát âm-> Giáo viên phát âm mẫu-> học sinh phát âm.</b>
<b>- Phân tích cấu tạo vần </b>



<b>+ Vần “</b><i><b>ôm</b></i><b>” được cấu tạo bởi những con chữ nào? (</b><i><b>ô,m,</b></i><b>)</b>
<b>+ Ghép vần : “</b><i><b>ơm</b></i><b>”</b>


<b>+ Phân tích-> đánh vần-> đọc vần “</b><i><b>ơm</b></i><b>”</b>


- <b>Ghép tiếng “</b><i><b>tơm</b></i><b>”</b>


- <b>Phân tích-> đánh vần-> đọc tiếng “</b><i><b>tôm</b></i><b>”</b>


- <b>-Quan sát tranh giới thiệu từ: con tôm</b>


- <b>Ghép từ: </b><i><b>con tôm</b></i><b>-> đọc từ.</b>


- <b>Đọc tổng hợp :</b><i><b>ôm, tôm, con tôm.</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vần “</b><i><b>ôm</b></i><b>”</b>


- <b>Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


- <b>Học sinh viết bảng con :</b><i><b> ôm, tôm, con tôm.</b></i>


- <b> Tự viết tiếng, từ mới có vần</b><i><b> ơm</b></i><b>-> đọc tiếng/từ viết được.</b>
<b>* Dạy vần ơm( tương tự)-> so sánh </b><i><b>ơm/ ôm</b></i>


<b> * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng</b>


<b> - Giaó viên viết các từ: </b><i><b>chó đốm, chơm chơm, sáng</b></i>
<i><b>sớm, mùi thơm</b></i>



<b> - Học sinh đọc thầm-> 1 hoặc 2 học sinh đọc các từ.</b>


- <b>Tìm tiếng có vần mới học-> Học sinh tìm-> Giáo viên gạch dưới</b>
<b>tiếng có vần mới học.</b>


- <b>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc vần, tiếng, từ.</b>


- <b>Giáo viên giải thích từ.</b>


- <b>Giáo viên đọc lại các từ-> Học sinh đọc lại-> đọc toàn bài.</b>


<b>TIẾT 2</b>


<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>


- <b>Đọc lại bài ở tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>- </b></i><b>HS đọc câu ứng dụng:</b>


<i><b>Vàng mơ như trái chín</b></i>
<i><b>Chùm giẻ treo nơi nào</b></i>
<i><b>Gió đưa hương thơm lạ</b></i>
<i><b>Đường tới trường xơn xao</b></i>


<b>- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.</b>
<b>- Tiếng nào có vần mới học -> đọc tiếng, từ, câu</b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- <b>Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết :</b><i><b> ôm, ơm, con tôm, đống rơm.</b></i>


- <b>Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


- <b>Lưu ý nét nối giữa các con chữ.</b>
<b>* Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- <b>Học sinh nêu chủ đề nói :</b><i><b> Bữa cơm</b></i>
- <b> Học sinh quan sát tranh</b>


- <b>Trong tranh vẽ gì?</b>


- <b>Trong bữa cơm thường có những ai?</b>


- <b>Một ngày con ăn mấy bữa cơm? Mỗi bữa cơm có những món ăn gì?</b>


- <b>Bữa sáng con thường ăn gì?</b>


- <b>Trong nhà con ai thường đi chợ nấu cơm?</b>


- <b>Trước khi vào bàn ăn con thường làm gì?</b>


- <b>Trước khi ăn cơm con phải làm gì?</b>
<b>3.Củng cố- dặn dị:</b>


- <b>Gi viên chỉ bảng cho học sinh đọc bài.</b>


- <b>Thi nói câu có câu có tiếng chứa vần mới học.</b>


- <b>Về đọc lại bài, chuẩn bị bài :</b><i><b>em, êm</b></i>


<i><b> ………</b></i>



<b>Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010</b>
<b> Môn : Học Vần</b>


<b>Tiết 1. Bài </b>

<b>: </b>

<b>EM - ÊM</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>- Học sinh đọc được</b><i><b>:em, êm, con tem, sao đêm; </b></i><b> từ</b> <b>:</b><i><b>trẻ em, que</b></i>
<i><b>kem, ghế đệm, mềm mại.</b></i><b> và câu ứng dụng:</b>


<i><b>Con cò mà đi ăn đêm</b></i>


<i><b>Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề :</b><i><b> Anh chị em trong nhà</b></i><b> Học sinh</b>
<b>khá giỏi nói từ 4- 5 câu theo chủ đề trên.</b>


<b>- Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, tư duy sáng tạo.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- <b>Bộ thực hành tiếng Việt.</b>


- <b>Tranh minh họa phần luyện nói</b>
<b>III- Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Viết : </b><i><b>ơm,ơm ,</b></i> <i><b>chó đốm, chơm chôm, sáng sớm, </b></i><b>(Mỗi tổ 1 từ)</b>
<b> - Đọc sách giáo khoa ( 2 học sinh)</b>



<b> - Nhận xét.</b>
<b>2- Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Dạy vần em, êm</b>


<b>-Giới thiệu vần “</b><i><b>em</b></i><b>” từ vần “</b><i><b>âm</b></i><b>”</b> <b> thay âm </b><i><b>â</b></i><b> =e giữ nguyên âm </b><i><b>m</b></i>


<b>- So sánh </b><i><b>em / âm</b></i>


<b>-Hướng dẫn phát âm-> giáo viên phát âm mẫu-> Học sinh phát âm.</b>
<b>- Phân tích cấu tạo vần </b>


<b>+ Vần “</b><i><b>em</b></i><b>” được cấu tạo bởi những con chữ nào? </b><i><b>(e,m,</b></i><b>)</b>
<b>+ Ghép vần : “</b><i><b>em</b></i><b>”</b>


<b>+ Phân tích-> đánh vần-> đọc vần “e</b><i><b>m</b></i><b>”</b>


- <b>Ghép tiếng “</b><i><b>tem</b></i><b>”</b>


- <b>Phân tích-> đánh vần-> đọc tiếng “</b><i><b>tem</b></i><b>”</b>


- <b>Quan sát tranh giới thiệu từ: con tem</b>


- <b>Ghép từ: </b><i><b>con tem</b></i><b>-> đọc từ.</b>


- <b>Đọc tổng hợp :e</b><i><b> m, tem, con tem.</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Luyện viết</b>



- <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vần “</b><i><b>em</b></i><b>”</b>


- <b>Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


- <b>Học sinh viết bảng con </b><i><b>: em, tem, con tem.</b></i>


- <b>Tự viết tiếng, từ mới có vần </b><i><b>em</b></i><b> -> đọc tiếng/từ viết được.</b>
<b>* Dạy vần </b><i><b>êm</b></i><b> ( tương tự)-> so sánh </b><i><b>em / êm</b></i>


<i><b> </b></i><b>* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng</b>


<b> - Giáo viên viết các từ: </b><i><b>trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm</b></i>
<i><b>mại</b></i>


<b> - Học sinh đọc thầm-> 1 hoặc 2 học sinh đọc các từ.</b>


<b> - Tìm tiếng có vần mới học-> Học sinh tìm-> Gi viên gạch</b>
<b>dưới tiếng có vần mới học.</b>


<b> - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc vần, tiếng, từ.</b>


- <b>Gi viên giải thích từ.</b>


<b>Giáo viên đọc lại các từ-> Học sinh đọc lại-> đọc toàn bài.</b>


<b>TIẾT 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- <b>Đọc lại bài ở tiết 1</b>


- <b>Giáo viên cho học sinh quan sát tranh </b>


<b>giới thiệu câu ứng dụng : </b>


<b>- Học sinh đọc câu ứng dụng:</b>


<i><b>Con cò mà đi ăn đêm</b></i>


<i><b>Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao</b></i>


<b>- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.</b>


<i><b>-</b></i><b>Tiếng nào có vần mới học -> đọc tiếng, từ, câu</b>
<b>2. Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- <b>Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết :</b><i><b> em, êm, con tem, sao đêm. </b></i>


- <b>Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.</b>


- <b>Lưu ý nét nối giữa các con chữ.</b>
<b>3. Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- <b>Học sinh nêu chủ đề nói :</b><i><b> Anh chị em trong nhà</b></i>
- <b> Học sinh quan sát tranh</b>


- <b>Trong tranh vẽ gì?</b>


- <b>Con đốn xem họ có phải là anh chị em khơng?</b>


- <b>Anh chị em trong nhà cịn gọi là gì?</b>


- <b>Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào?</b>


<b>em em em em</b>


<b>êm êm êm êm</b>



<b>con </b>



<b>tem</b>

<b>con </b>

<b>tem</b>



<b>sao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- <b>Ông bà, cha mẹ mong anh chị em phải đối xử với nhau như thế</b>
<b>nào?</b>


- <b>Con có mấy anh chị em? Hãy kể tên các anh chị em của con?</b>


- <b>Giáo dục dân số</b>
<b>4 - Củng cố- dặn dò:</b>


- <b>Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc bài.</b>


- <b>Thi nói câu có câu có tiếng chứa vần mới học.</b>


- <b>Về đọc lại bài, chuẩn bị bài :</b><i><b>im, um</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Môn : Tập Viết</b>


<b>Tuần 13. Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH,</b>



<b> ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>-Viết đúng các chữ : </b>

<b>nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng</b>


<b>,bệnh viện</b>

<b>, kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập</b>



<b>một. </b>



<b>-Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết</b>


<b>1, tập một</b>



<b>- Viết đúng, đẹp, có kĩ thuật viết liền nét và khoảng cách đều</b>


<b>giữa các chữ</b>



<b> - Giáo dục học sinh kĩ năng giao tiếp, tư duy sáng tạo.</b>



<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Chữ viết mẫu</b>


<b>- Vở tập viết</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.- Bài cũ:</b>


<b>- Ổn định lớp.</b>


<b>- Kiểm tra tập vở bút, chì.</b>


<b>- Viết bảng con các nét cơ bản</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>2- Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết “nhà trường, bn làng,</b>
<b>hiền lành, đình làng ,bệnh viện”.</b>


<b>* nhà trường</b>


<b>- Phân tích cấu tạo -> Học sinh quan sát và trả lời</b>
<b>- Độ cao của chữ n ( 1 đơn vị) </b>


<b>- Độ cao của con chữ h ( 2,5 đơn vị). Độ cao của chữ a( 1 đơn vị). Vị</b>
<b>trí của dấu huyền.</b>


<b>- trường ( tương tự)</b>


<b>- Hướng dẫn cách viết -> Học sinh quan sát -> nhắc lại cách viết.</b>
<b>- Học sinh viết bảng con.( lưu ý khoảng cách giữa các chữ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>NGHỉ GIỮA TIẾT</b>


<b>b. Hoạt động 2: Học sinh viết vào vở</b>


- <b>Giáo viên nhắc tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm bút.</b>


- <b>Học sinh lần lượt viết từng chữ, từng hàng theo hướng dẫn của</b>


<b>giáo viên.</b>



- <b>Giáo viên kiểm tra uốn nắn rèn chữ viết cho Học sinh.</b>


- <b>Chấm điểm một số vở</b>


- <b>Nhận xét cụ thể một số bài ( đẹp/ chưa đẹp)</b>
<b>3- Củng cố – dặn dò:</b>


<b>- Nhắc lại các viết chữ, vị trí đặt dấu thanh.</b>


<b>- Giáo dục : Chữ đẹp là tính nết của những người trị ngoan.</b>

<b>nhà </b>



<b>trường</b>



<b>bn làng</b>


<b>hiền lành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Về viết lại những chữ mà mình viết chưa đẹp.</b>


<b>………</b>
<b>Mơn : Tập Viết</b>


<b>Tuần 14. Bài: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, </b>


<b>TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, MŨM MĨM.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>-Viết đúng các chữ : </b>

<b>đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế</b>

<b>đệm, mũm mĩm,</b>


<b> kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. </b>



<b>-Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết</b>


<b>1, tập một</b>



<b>- Viết đúng, đẹp, có kĩ thuật viết liền nét và khoảng cách đều</b>


<b>giữa các chữ</b>



<b> - Giáo dục học sinh kĩ năng giao tiếp, tư duy sáng tạo.</b>



<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>-Chữ viết mẫu</b>


<b>- Vở tập viết</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.- Bài cũ:</b>


<b>- Ổn định lớp.</b>


<b>- Kiểm tra tập vở bút, chì.</b>
<b>- Viết bảng con các nét cơ bản</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>2- Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết “đỏ thắm, mầm non, chôm</b>
<b>chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm”.</b>



<b>* đỏ thắm</b>


<b>- Phân tích cấu tạo -> học sinh quan sát và trả lời</b>
<b>- Độ cao của chữ đ ( 2 đơn vị); </b>


<b>- Độ cao của con chữ o,( 1 đơn vị), vị trí dấu hỏi.</b>
<b>- Phân tích cấu tạo chữ : thắm ( tương tự)</b>


<b>- Hướng dẫn cách viết -> HS quan sát -> nhắc lại cách viết.</b>
<b>- Học sinh viết bảng con.( lưu ý khoảng cách giữa các chữ)</b>


<b>* “mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm”. (tương tự)</b>


<b>NGHỈ GIỮA TIẾT</b>


<b>*Hoạt động 2: Học sinh viết vào vở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



-- <b>Học sinh lần lượt viết từng chữ, từng hàng theo hướng dẫn của</b>


<b>giáo viên.</b>


- <b>Giáo viên kiểm tra uốn nắn rèn chữ viết cho HS.</b>


- <b>Chấm điểm một số vở</b>


- <b>Nhận xét cụ thể một số bài ( đẹp/ chưa đẹp)</b>
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>



<b>- Nhắc lại các viết chữ, vị trí đặt dấu thanh.</b>


<b>- Giáo dục : Chữ đẹp là tính nết của những người trị ngoan.</b>
<b>- Về viết lại những chữ mà mình viết chưa đẹp.</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>chơm </b>


<b>chơm</b>



<b>trẻ em</b>

<b>trẻ em</b>



<b>ghế đệm</b>


<b>quả </b>



<b>trám</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×