Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

giaoan5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.33 KB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>Tuần 21, từ ngày 28/01/2008 đến ngày 01/ 02/2008</i>


<b>Ngày</b>


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Bài dạy</b> <b>PPCTTiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


Thứ hai
28/01/08


Chào cờ


Tập đọc Trí dũng song tồn 41
Tốn Luyện tập về tính diện tích 101
Lịch sử Nước nhà bị chia cắt 21
Đạo đức Ủy ban nhân dân xã, phường em 21
Thứ ba


29/01/08


Chính tả Nghe – viết: Trí dũng song tồn<sub>Phân biệt âm đầu r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã</sub> 21
Tốn Luyện tập về tính diện tích (Tiếp theo) 102
Luyện từ


và câu Mở rộng vốn từ: Công dân 41


Thứ tư


30/01/08


Tập đọc Tiếng rao đêm 42
Toán Luyện tập chung 103
Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 21
Khoa học Năng lượng mặt trời 41


Thứ năm
31/01/08


Tập làm văn Lập chương trình hoạt động 41
Tốn Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương 104
Luyện từ


và câu Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 42
Địa lý Các nước láng giềng của Việt Nam 21


Thứ sáu
01/02/08


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NS : 21/1/2008 <i><b>Thứ hai, ngày 28 tháng 01 năm 2008</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tieát 41 : </b>



<b>TRÍ DŨNG SONG TOÀN</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc lưu lốt, diễn cảm bài văn - giọng đọc lúc rắn rỏi, hào hứng; lúc trầm
lắng, tiếc thương. biết đọc phân biệt lời các nhân vật.


2. Hiểu ý nghĩa bài đọc : Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn
bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài.


3. Giáo dục HS tinh thần yêu nước.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>KẾ HOẠCH BAØI HỌC </i> <i> 3 </i>

Giáo viên : Nguyễn Thị Hiền



4’


1’
10’


10’


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS đọc từng</b></i>
đoạn của bài <i>Nhà tài trợ đặc biệt của cách</i>
<i>mạng </i>và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài : </b><i>Trí dũng song toàn</i>.


<b> HĐ 1: HDHS luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho HS.


- Yêu cầu HS đọc <i>Chú giải</i>.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu toàn bài.
<b> HĐ 2: Tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu HS giải nghĩa các từ : <i>tiếp kiến,</i>
<i>hạ chỉ, than, cống nạp.</i>


- GV nhận xét, bổ sung cho HS.


- u cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào
để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu
Thăng?


- GV phân tích thêm để HS thấy sự khôn
khéo của Giang Văn Minh.


+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa


ông Giang Văn Minh với đại thần nhà
Minh.


+ Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại
ông Giang Văn Minh?


- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, cặp đơi</b>
- 1 HS khá, giỏi đọc bài.
- HS đọc bài theo trình tự :
+ HS 1 : <i>Mùa đông … cho ra lẽ</i>.
+ HS 2 : <i>Thám hoa … để đền mạng</i>
<i>Liễu Thăng.</i>


+ HS 3 : <i>Lần khác … sai người ám</i>
<i>hại ông.</i>


+ HS 4 : <i>Đoạn còn lại</i>.
- HS đọc thầm.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
nối tiếp (2 vòng)


- 1 HS đọc to.
- Theo dõi GV đọc.


<b>Cá nhân, nhóm bàn</b>


- Nối tiếp nhau giải thích:
<i>+ Tiếp kiến : gặp mặt.</i>


<i>+ Hạ chỉ : ra chiếu chỉ, ra lệnh.</i>
<i>+ Than : than thở.</i>


<i>+ Cống nạp : nộp.</i>


- Đọc thầm trả lời từng câu.
<i>+ Vờ khóc than vì khơng có mặt ở</i>
<i>nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời.</i>
<i>Vua Minh phán : Không ai phải</i>
<i>giỗ người đã chết từ 5 đời … vua</i>
<i>Minh biết đã mắc mưu đành phải</i>
<i>tuyên bố bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng.</i>
- Lắng nghe.


+ <i>Đại thần nhà Minh ra vế đối :</i>
<i>Đồng trụ đến giờ rêu vẫn mọc.</i>
<i>Ông đối lại ngay : Bạch Đằng thuở</i>
<i>trước máu cịn loang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỐN</b>



<b> Tiết 101 : </b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS được củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như
hình chữ nhật, hình vng, …


- Rèn HS kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Hình vẽ như ở ví dụ trong sgk được vẽ trên giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
13’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên chữa</b></i>
BT 1. Mỗi em một phần


- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Luyện tập về tính diện tích.</i>
<b>HĐ 1 : Giới thiệu cách tính.</b>


- Gọi HS đọc ví dụ.
- Dán hình vẽ lên bảng.



- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.


- Gợi ý HS chia hình vẽ thành các hình
quen thuộc. GV ghi lên bảng:


E 20 m G


20 m


A K H B


40,1m
D 25 m M N 25m C



20 m




Q 20 m P


Hát
- 4 HS lên chữa bài.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đơi, cá nhân</b>
- 1 em đọc.



- Quan saùt.


- HS trao đổi nhóm đơi để chia
hình vẽ thành các hình sau:


+ Hình chữ nhật ABCD.


+ Hai hình vuông baèng nhau :
EGHK, MNPQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8’


- Nêu kích thước của các hình mới tạo
thành?


- u cầu HS tính diện tích từng hình nhỏ
từ đó tính diện tích của tồn bộ mảnh đất.
- GV theo dõi HS làm bài.


- Gọi vài em trình bày.


- GV kết luận lời giải đúng, ghi bảng.
<b>HĐ 2 : Thực hành.</b>


<b>Baøi 1 : </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp để tìm cách
chia hình vẽ thành nhiều hình nhỏ.



- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.


- Gọi 1 HS nêu cách tính.


- Nhận xét, chốt.


- u cầu HS tự làm bài.


dài 70 m, chiều rộng 40,1m.
+ Hình vuông có cạnh 20 m.


<i>Độ dài cạnh DC là :</i>


<i>25 + 20 + 25 = 70 (m)</i>


<i> Diện tích hình chữ nhật ABCD là :</i>
<i>70 </i><i> 40,1 = 2807 (m2)</i>


<i> Diện tích của hai hình vuông</i>
<i>EGHK, MNPQ là :</i>


<i>(20 </i><i> 20) </i><i> 2 = 800 (m2)</i>
<i> Diện tích mảnh đất là :</i>


<i>2807 + 800 = 3607 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 3607 m2</i>


- 2 HS trình bày. Lớp nhận xét.


- Theo dõi.


<b>Cặp đơi, cá nhân</b>
- Đọc và quan sát hình vẽ.


- HS thảo luận và có thể chia như
sau:






A B
3,5m 3,5m
D M N C



6,5m
Q 4,2m P


+ HS nêu : <i>Tính diện tích hình chữ</i>
<i>nhật ABCD, diện tích hình chữ</i>
<i>nhật MNPQ sau đó tính tồn bộ</i>
<i>diện tích mảnh đất</i>.


- Lắng nghe.


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm:
<i>Diện tích hình chữ nhật MNPQ là :</i>



<i>6,5 </i><i> 4,2 = 27,3 (m2)</i>
<i>Độ dài cạnh DC là :</i>


<i>3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m2<sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10’


3’


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2 : Tiến hành tương tự BT 1.</b>
HS có thể chia hình như sau :
E


A B
M N 50 m


H K
D C
<b> P</b>


- Tổ chức chữa bài cho HS.


- Nhắc HS : Có thể làm cách khác (tương
tự như ví dụ)


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>11,2 </i><i> 3,5 = 39,2 (m2)</i>
<i>Diện tích của mảnh đất là :</i>


<i>27,3 + 39,2 = 66,5 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số : 66,5 m2</i>


-Theo dõi, tự chữa bài.
Bài giải
<i> Độ dài cạnh DC là :</i>


<i>40,5 + 100,5 = 141 (m)</i>
<i> Độ dài cạnh BC là :</i>


<i>50 + 30 = 80 (m)</i>


<i> Diện tích hình chữ nhật ABCD là:</i>
<i>141 </i><i> 80 = 11280 (m2)</i>


<i> Diện tích 2 hình chữ nhật MNPD,</i>
<i>EBKH là :</i>


<i>(50 + 40,5) </i><i> 2 = 4050 (m2)</i>
<i> Diện tích của khu đất là :</i>


<i>11280 – 4050 = 7230 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số : 7230 m2</i>



- Theo dõi.


- Nghe và về nhà làm.


<b>LỊCH SỬ</b>



<b>Tiết 21 : </b>



<b>NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


- Đế quốc Mĩ phá hoại Hiệp định Giơ- ne- vơ, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.
- Vì sao nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ – Diệm.


-Giáo dục HS lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tranh ảnh tư liệu về cảnh Mĩ – Diệm tàn sát đồng bào Miền nam.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’


15’


15'


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 3 HS lên trả lời câu hỏi ở tiết ôn
tập.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i>Nước nhà bị chia cắt.</i>
<b>HĐ 1 : Nội dung hiệp định Giơ- ne- vơ.</b>
- Yêu cầu HS đọc sgk và tìm hiểu các vấn
đề sau:


+ Tìm hiểu nghĩa của các khái niệm:
<i>Hiệp định, hiệp thương, tổng tuyển cử, tố</i>
<i>cộng, diệt cộng, thảm sát.</i>


+ Tại sao có Hiệp định Giơ- ne- vơ?


+ Nội dung cơ bản của Hiệp định Giơ-
ne-vơ là gì?


+ Hiệp định thể hiện mong ước gì của
nhân dân ta?



- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến về
các vấn đề nêu trên.


- GV nhaän xét, chốt.


<b>HĐ 2 : Vì sao nước ta bị chia cắt thành</b>
<b>2 miền Nam – Bắc?</b>


Hát
- 3 HS lên trả lời.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm bàn, lớp</b>


+ HS đọc trong phần <i>Chú giải</i> để
hiểu. Sau đó đọc trong sgk, trả lời
các câu hỏi theo nhóm bàn.


<i>+ Hiệp định Giơ- ne- vơ là Hiệp</i>
<i>định Pháp phải kí kết với ta sau khi</i>
<i>chúng thất bại nặng nề ở Điện</i>
<i>Biên Phủ. Hiệp</i> <i>định kí ngày</i>
<i>21/7/1954.</i>


<i>+ Hiệp định công nhận chấm dứt</i>
<i>chiến tranh, lập lại hồ bình ở Việt</i>
<i>Nam. Theo Hiệp định sơng Bến Hải</i>
<i>là giới tuyến phân chia tạm thời 2</i>
<i>miền Nam – Bắc. Quân Pháp sẽ</i>


<i>rút khỏi miền Bắc, chuyển vào</i>
<i>miền Nam. Đến tháng 7/1956, nhân</i>
<i>dân 2 miền Nam – Bắc sẽ tiến</i>
<i>hành Tổng tuyển cử thống nhất đất</i>
<i>nước.</i>


<i>+ Mong muốn độc lập, tự do và</i>
<i>thống nhât đất nước của dân tộc ta</i>.
- Mỗi HS trình bày 1 vấn đề, HS
khác theo dõi, bổ sung.


- Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
cùng thảo luận để giải quyết các vấn đề
sau:


+ Mó có âm mưu gì?


+ Nêu dẫn chứng về việc đế quốc Mĩ cố
tình phá hoại Hiệp định Giơ- ne- vơ.


+ Những việc làm của đế quốc Mĩ gây
hậu quả gì cho dân tộc ta?


+ Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt, dân tộc
ta phải làm gì?



- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
thảo luận.


- GV nhận xét, chốt.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Tổng kết bài.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thảo luận và ghi ý kiến vào
phiếu học tập.


<i>+ Thay chân Pháp xâm lược miền</i>
<i>Nam Việt Nam.</i>


<i>+ Lập chính quyền tay sai Ngô</i>
<i>Đình Diệm.</i>


<i>+ Ra sức chống phá lực lượng cách</i>
<i>mạng.</i>


<i>+ Khủng bố dã man những người</i>
<i>đòi hiệp thương, tổng tuyển cử,</i>
<i>thống nhất đất nước.</i>


<i>+ Thực hiện chính sách “Tố</i>
<i>cộng” , “diệt cộng” với khẩu hiệu</i>
<i>“thà giết nhầm cịn hơn bỏ sót”.</i>


<i>+ Đồng bào ta bị tàn sát, đất nước</i>
<i>ta bị chia cắt lâu dài.</i>


<i>+ Chúng ta lại tiếp tục đứng lên</i>
<i>cầm súng chống đế quốc Mĩ và tay</i>
<i>sai.</i>


- Đại diện từng nhóm nêu ý kiến.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



Tiết 21 :

<b> UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thực hiện các qui định của UBND xã (phường); tham gia các hoạt động do
UBND xã (phường) tổ chức.


- Tôn trọng UBND xã (phường) cơ sở.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Ảnh trong bài phóng to.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’
1’
10’


8’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i>Uỷ ban nhân dân xã</i>
<i>(phường) em.</i>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu truyện Đến Uỷ ban</b>
<i><b>nhân dân phường.</b></i>


<b>* Mục tiêu : HS biết một số công việc</b>
của UBND xã (phường) và bước đầu biết
được tầm quan trọng của UBND xã
(phường).


<b>* Cách tiến hành.</b>


- GV mời 1- 2 HS đọc truyện trong sgk.


- Yêu cầu HS thảo luận cả lớp các câu
hỏi sau:


+ Bố Nga đến UBND phường để làm gì?
+ UBND phường làm các cơng việc gì?
+ UBND xã (phường) có vai trị rất quan
trọng nên mỗi người dân cần phải có thái
độ như thế nào đối với UBND?


- GV nhận xét, kết luận.


- Mời HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i> trong sgk.
<b>HĐ 2 : Làm bài tập 1, sgk.</b>


<b>* Mục tiêu : HS biết một số việc làm của</b>
UBND xã (phường).


<b>* Cách tiến hành.</b>


Hát
- 2 HS lên trả lời.


- Laéng nghe.


<b>HĐ cả lớp, cá nhân</b>


- 2 HS đọc. Cả lớp chú ý.


- HS thảo luận và trình bày trước
lớp.



<i>+ Để làm giấy khai sinh cho em</i>
<i>Nga.</i>


<i>+ Giải quyết nhiều công việc quan</i>
<i>trọng đối với người dân ở địa</i>
<i>phương.</i>


<i>+ Phải tơn trọng và giúp đỡ UBND</i>
<i>hồn thành nhiệm vụ.</i>


- Lắng nghe.
- 2, 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8’


3’


- Chia nhoùm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


- u cầu các nhóm trình bày ý kiến.
<b>GV kết luận: </b><i>UBND xã (phường) làm các</i>
<i>việc: b, c, d, đ, e, h, i</i>.


<b>HĐ 3 : Làm bài tập 3, sgk.</b>


<b>* Mục tiêu : HS nhận hiết được các hành</b>
vi, việc làm phù hợp khi đến UBND xã
(phường).



<b>* Cách tiến hành.</b>


- Giao nhiệm vụ cho HS.


- Gọi một số HS lên trình bày ý kiến.
<b>GV kết luận:</b>


<i>+ b, c là hành vi, việc làm đúng.</i>
<i>+ a là hành vi không nên làm</i>.


<b>HĐ nối tiếp : Tìm hiểu về UBND xã</b>
(phường) tại nơi mình ở; các cơng việc
chăm sóc, bảo vệ trẻ em mà UBND xã
(phường) đã làm.


- Nhận nhiệm vụ, thảo luận.


- Các nhóm cử đại diện lên trình
bày. Cả lớp trao đổi, bổ sung.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>


- Nhận nhiệm vụ và làm việc cá
nhân.


- HS trình bày. Lớp nhận xét.


- HS về nhà tìm hiểu theo lời dặn


của GV.


NS : 22/1/2008 Thứ ba, ngày 29 tháng 1 năm 2008


<b>CHÍNH TẢ : NGHE – VIẾT</b>



Tiết 21 :

<b> </b>



<b>TRÍ DŨNG SONG TOÀN</b>



<b>PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU r/d/gi ; DẤU HỎI/ DẤU NGÃ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe – viết chính xác, đẹp một đoạn “<i>Thấy sứ thần Việt Nam … chết như</i>
<i>sống</i>” trong truyện <i>Trí dũng song tồn</i>.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d/gi hoặc dấu hỏi/dấu ngã.
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’


4’


1’
20’



5’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS</b></i>
viết các từ : <i>giữa dòng, rò rỉ, tức giận,</i>
<i>giấu giếm, mùa đơng, hốc cây, lị đầu ra,</i>
<i>hồi cuối thu, …</i>


- GV nhận xét, sửa chữa.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b>


<b>HĐ 1 : HDHS nghe - viết</b>
- GV đọc đoạn viết.


- Yêu cầu HS đọc đoạn viết.
Hỏi : Đoạn văn kể về điều gì?


- Yêu cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn.
- u cầu HS luyện viết các từ vừa tìm
được.


- GV đọc chính tả.
- Đọc lại tồn bài.
- Chấm và chữa bài.
- Nhận xét chung.


<b>HĐ 2 : HDHS làm BT chính tả</b>


<b>Bài 2 :</b>


a) Gọi HS đọc yc và nội dung của BT.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Gọi 1 cặp HS phát biểu.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng :
<i>+ Để dành, dành dụm, dành tiền, …</i>
<i>+ Rành, rành rẽ, rành mạch, …</i>
<i>+ Cái rổ, cái giành, …</i>


Haùt


- 1 HS lên bảng viết. Dưới lớp viết
vào vở nháp.


- Laéng nghe.


<b>Lớp, cá nhân</b>
- Theo dõi.


- 1 HS đọc.


… <i>Kể về sứ thần Giang Văn Minh</i>
<i>khảng khái khiến vua nhà Minh tức</i>
<i>giận, sai người ám hại ơng. Vua Lê</i>
<i>Thần Tơng khóc thương trước linh</i>
<i>cữu ông, ca ngợi ông là anh hùng</i>
<i>thiên cổ.</i>



- HS tìm các từ : <i>thảm hại, giận</i>
<i>quá, linh cữu, …</i>


- 1 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp
viết vào bảng con.


- HS viết vào vở.
- Soát lỗi.


- 7 đến 10 HS nộp vở để GV chấm.
Số còn lại đổi chéo vở để chữa lỗi.


<b>Cặp đôi, lớp</b>
- 1 HS đọc to.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận
làm bài.


- Trình bày trước lớp. HS khác
nhận xét.


- 2 HS đọc lại các từ vừa tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


3’


b) Tiến hành tương tự phần a.


<b>Baøi 3b: </b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Tổ chức cho HS thi điền từ tiếp sức.
- Tổng kết cuộc thi.


- Gọi HS đọc lại mẩu chuyện vui.


Hoûi: Em hãy cho biết tính khôi hài của
truyện?


- GV kết luận.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>+ Dũng cảm.</i>
<i>+ Vỏ.</i>


<i>+ Giữ gìn, bảo vệ.</i>


<b>Trị chơi tiếp sức</b>
- 1 HS đọc to.


- Tham gia chơi theo hướng dẫn
của GV.


- 1 HS đọc to.



- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.
- Lắng nghe.


<b>TOÁN</b>



<b> Tiết 102 : </b>



<b> LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (Tiếp theo) </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như
hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, …


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi HS lên chữa lại BT 2.
- GV nhận xét, sửa sai.



<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Luyện tập về tính diện</i>
<i>tích</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12’


9’


<b>HĐ 1 : Giới thiệu cách tính.</b>


- GV nêu ví dụ và vẽ hình lên bảng.
B C




A M N D
E


- HDHS cách chia hình :


+ Nối điểm A với điểm D, khi đó mảnh
đất được chia thành những hình nào?
+ Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vng góc
với AD.


- Giới thiệu : Đo các khoảng cách trên
mặt đất, thu thập số liệu đã cho, giả sử ta
có bảng số liệu sau :



Đoạn thẳng Độ dài
BC


AD
BM
EN


30 m
55 m
22 m
27 m


- Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu để
tính diện tích từng phần nhỏ, từ đó tính
diện tích của mảnh đất.


- Gọi vài HS trình bày.


- GV nhận xét, chốt và ghi bảng.
<b>HĐ 2 : Thực hành.</b>


<b>Baøi 1 : </b>


- Gọi HS đọc BT1.


- GV ghi số liệu và vẽ hình lên bảng.


<b>Cặp đơi, lớp</b>
- Chú ý.



- Hình thang ABCD và hình tam
giác ADE.


- Quan sát GV kẻ.
- Chú ý theo dõi.


- 1 em đọc lại bảng số liệu.


- HS thảo luận cặp để tính :
<i>+ Diện tích hình thang ABCD là :</i>


(55 30) 22
935
2


 


 <i> (m2)</i>


<i>+ Diện tích hình tam giác ADE là :</i>


55 27


742,5
2




 <i> (m2)</i>



<i>+ Diện tích tồn bộ mảnh đất là :</i>
<i>935 + 742,5 = 1677,5 (m2<sub>)</sub></i>


- Trình bày bài giải.
- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10’


B
A
E


D G C
AD = 63m ; BE = 28m
AE = 84m ; GC = 30m


- u cầu HS thảo luận theo cặp để tìm
cách tính.


- Yêu cầu HS làm vào <i>Phiếu học tập.</i>


<b>Bài 2: Tiến hành tương tự BT1.</b>
C
B


- HS thảo luận để nêu ra các bước
tính:



+ Tính diện tích hình chữ nhật
AEGD.


+ Tính diện tích hình tam giác
ABE, BCG.


+ Tính diện tích hình ABCD.


- HS làm vào phiếu. 1 em lên bảng
làm bài :


<i>Diện tích hình chữ nhật AEGD :</i>
<i> 84 </i><i> 63 = 5292 (m2)</i>


<i> Diện tích hình tam giác ABE là :</i>
<i> </i>84 28 1176


2




 <i> (m2)</i>


<i> Độ dài cạnh BG là :</i>
<i> 28 + 63 = 91 (m)</i>


<i> Diện tích hình tam giác BCG là :</i>
<i> </i>30 91 1365



2




 <i> (m2)</i>


<i> Diện tích mảnh đất là :</i>


<i> 5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số : 7833 m2</i>


Bài giải


<i>Diện tích hình tam giác ABM :</i>
<i> </i>24,5 20,8 254,8


2




 <i> (m2)</i>


<i>Diện tích hình tam giác CDN là :</i>
<i> </i>25,3 38 480,7


2





 <i>(m2)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’


A M N D
BM = 20,8m MN = 37,4m
CN = 38m ND = 25,3m
AM = 24,5m


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i> </i>(38 20,8) 37, 4 1099,56
2


 


 <i> (m2)</i>


<i>Diện tích mảnh đất là :</i>


<i>254,8 + 480,7 + 1099,56 = 1835,06 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số : 1835,06 m2<sub> </sub></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 41 : </b>




<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : CƠNG DÂN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ gắn với chủ điểm <i>Cơng dân</i> : các từ nói về
nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân, …


- Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ
Tổ quốc của cơng dân.


Giáo dục HS yêu tiếng việt, có ý thức bảo vệ Tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Vở BTTV.


- Bút dạ, giấy khổ to viết theo cột dọc các từ trong BT 1.
- Giấy khổ to kẻ bảng ở BT 2.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm miệng</b></i>
các bài 1, 2, 3 (phần <i>Luyện tập</i>) ở tiết
trước.


- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i>Mở rộng vốn từ: Cơng</i>
<i>dân</i>


<b>HDHS làm bài tập :</b>
<b>Bài 1 :</b>


Hát
- HS nối tiếp nhau làm.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

12’


12’


3’


- Gọi HS đọc u cầu BT.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS phát biểu.



- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Gọi HS làm vào phiếu khổ to dán lên và
trình bày.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu BT, suy
nghĩ, làm bài cá nhân. Nhắc HS dùng mũi
tên nối các ô với nhau cho phù hợp.


- Dán 3 tờ phiếu đã kẻ sẵn bảng của BT
2, mời 3 HS lên thi làm bài đúng và
nhanh, sau đó từng em trình bày kết quả.
- GV cùng HS nhận xét, sửa sai.


<b>Baøi 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Giải thích cho HS biết câu văn ở BT 3 là
câu Bác Hồ nói với các chú bộ đội nhân
dịp Bác đến thăm đền Hùng. Yêu cầu HS
dựa vào câu nói của Bác viết một đoạn
văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc của mỗi công dân.


- Gọi 1, 2 HS khá, giỏi làm mẫu.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nối tiếp đọc đoạn văn của mình.
- GV nhận xét, chấm điểm, tuyên dương
bài làm tốt.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc to.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để
làm bài. 1 nhóm làm phiếu to.
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- Trình bày.


- Lắng nghe, tự sửa bài.
<b>Cá nhân, thi đua</b>
- 1 HS đọc to.


- Tự làm vào vở.


- 3 HS xung phong lên làm và trình
bày.


<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.



- Lắng nghe.


- HS nói 3 đến 5 câu văn theo yc .
- HS làm vào vở BTTV.


- 5, 6 HS đọc. Cả lớp theo dõi,
nhận xét.


<b> </b>



NS: 23/1/08 Thứ tư, ngày 30 tháng 1 năm 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 42 :

<b> TIẾNG RAO ĐÊM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc với giọng kể chuyện linh hoạt phù hợp với tình
huống trong mỗi đoạn : khi chậm, khi buồn, khi dồn dập, căng thẳng, bất ngờ.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi hành động xả thân cao thượng của anh
thương binh nghèo, dũng cảm xơng vào đám cháy cứu một gia đình thốt nạn.


3. Giáo dục HS tình u thương, giúp đỡ, đồn kết.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong gsk.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1’
4’


1’
10’


10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài</b></i>
<i>Trí dũng song toàn</i> và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Tiếng rao đêm.</i>
<b>HĐ1: HDHS luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho HS.


- Yêu cầu HS đọc <i>Chú giải.</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.



- GV đọc mẫu tồn bài.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


- u cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời


Hát
- 2 HS lên đọc bài.


- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, cặp đơi</b>
- 1 HS khá, giỏi đọc bài.
- HS đọc theo trình tự :


+ HS1: <i>Gần như đêm nào … buồn</i>
<i>não ruột.</i>


+ HS 2: <i>Rồi một đêm … bụi mịt mù</i>


+ HS 3<i>: Rồi từ trong nhà … chân</i>
<i>gỗ!</i>


+ HS 4: <i>Đoạn còn lại.</i>
- Đọc thầm.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
nối tiếp (2 vòng).



- 1 HS đọc.
- Nghe GV đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10’


lần lượt các câu hỏi :


+ Tác giả nghe thấy tiếng rao của người
bán bánh giò vào những lúc nào?


+ Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác như
thế nào?


+ Đám cháy xảy ra vào lúc nào?


+ Đám cháy được miêu tả như thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn còn lại, suy nghĩ và trả
lời các câu sau :


+ Người đã dũng cảm cứu em bé là ai?
+ Con người và hành động của anh có gì
đặc biệt?


- u cầu HS cả lớp đọc lại bài văn, trả
lời câu hỏi:


+ Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất
ngờ cho người đọc?


+ GV nói thêm về cách dẫn chuyện rất


đặc biệt của tác giả.


+ Câu chuyện trên gợi cho em suy nghĩ gì
về trách nhiệm cơng dân của mỗi người
trong cuộc sống?


+ Em hãy nêu ý nghóa của câu chuyện?
- GV nhận xét, chốt, ghi bảng.


<b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm.</b>


- Gọi 4 HS đọc diễn cảm bài văn. Cả lớp
theo dõi để tìm giọng đọc hay.


<i>+ Vào các đêm khuya tónh mịch.</i>
<i>+ Buồn não ruột.</i>


<i>+ Vào nửa đêm.</i>


<i>+ Ngơi nhà bốc lửa phừng phừng,</i>
<i>tiếng kêu cứu thảm thiết, khung</i>
<i>cửa ập xuống, khói bụi mù mịt.</i>
- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
<i>+ Người bán bánh giò.</i>


<i>+ Là một thương binh nặng, chỉ</i>
<i>còn một chân, khi rời quân ngũ</i>
<i>làm nghề bán bánh giị. Anh có</i>
<i>hành động rất cao đẹp, dũng cảm :</i>
<i>anh không chỉ báo cháy mà còn xả</i>


<i>thân vào đám cháy cứu người.</i>
<i>+ … người ta cấp cứu cho người</i>
<i>đàn ông, bất ngờ phát hiện ra anh</i>
<i>có một cái chân gỗ. Kiểm tra giấy</i>
<i>tờ thì biết anh là một thương binh.</i>
<i>Để ý đến chiếc xe đạp lăn lóc ở</i>
<i>góc tường và những chiếc bánh giị</i>
<i>tung t, mới biết anh là người bán</i>
<i>bánh giị.</i>


- Chú ý lắng nghe.


<i>+ Mỗi cơng dân cần có ý thức giúp</i>
<i>đỡ mọi người, cứu người khi gặp</i>
<i>nạn …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm
đoạn :”<i>Rồi từ trong nhà … một cái chân</i>
<i>gỗ!”.</i>


+ Treo bảng phụ.
+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi GV đọc.


- 2 HS ngồi cùng bàn đọc cho nhau
nghe.


- 3, 4 HS thi đọc. Cả lớp theo dõi
bình chọn bạn đọc hay nhất.


<b>TỐN</b>



<b> Tiết 103 : </b>



<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được rèn luyện kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích các hình đã
học như hình chữ nhật, hình thoi, … ; tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải các bài
tốn có liên quan.


- Rèn cho HS tính chính xác, khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi HS chữa lại BT2.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài: </b><i>Luyện tập chung</i><b>. </b>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1.</b>


- Gọi HS đọc nội dung BT.
- Hỏi: Bài toán yêu cầu gì?


Hát
- 1 em lên bảng.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

12’


- Gọi 1 HS đọc cơng thức tính diện tích
hình tam giác.


- u cầu HS dựa vào cơng thức này để
tìm ra cơng thức tính cạnh đáy của hình
tam giác.


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV theo dõi
chung.


- Nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Vẽ hình.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để tìm
cách giải.


- Gọi HS nêu cách giải.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi vài HS trình bày bài giải.
- GV chốt lời giải đúng.


S = <i>a h</i><sub>2</sub>
a = <i>S<sub>h</sub></i>2



- HS làm vào phiếu học tập. 1 em
lên bảng làm bài.


Độ dài đáy của hình tam giác là:
<i> </i>5 2 :1 5


8 2 2<i> (m)</i>


<i> Đáp số : </i>5<sub>2</sub><i> m</i>
<b>Cặp đôi, lớp</b>


- 1 HS đọc to.
- Quan sát hình vẽ.


- HS trao đổi và nêu được:


+ Diện tích khăn trải bàn là diện
tích của HCN có chiều dài 2 m,
chiều rộng 1,5 m.


+ Diện tích hình thoi có độ dài các
đường chéo là 2 m và 1,5 m


- 1, 2 em nêu. Lớp nhận xét.
HS làm vào phiếu học tập.
Bài giải.


<i>Diện tích khăn trải bàn là:</i>
<i> 2 </i><i> 1,5 = 3 (m2 )</i>



<i> Diện tích hình thoi là:</i>
<i> 2 </i><i> 1,5 : 2 = 1,5 (m2 )</i>
<i> Đáp số: 3m2<sub> ; 1,5 m</sub>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

12’


3’


<b>Baøi 3.</b>


- Gọi HS đọc nội dung BT.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm
cách giải. Gợi ý để HS biết độ dài sợi dây
chính là tổng độ dài của 2 nửa đường tròn
cộng với 2 lần khoảng cách giữa 2 trục.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Cặp đơi, cá nhân</b>
- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


- HS làm vào vở. 1 em lên bảng


làm bài.


Bài giải.


<i>Chu vi của hình trịn có đường kính</i>
<i>0,35m là:</i>


<i> 0,35 </i><i> 3,14 = 1,099 (m)</i>
<i> Độ dài sợi dây là:</i>


<i> 1,099 + 3,1</i><i> 2 = 7,299 (m)</i>
<i> Đáp số 7,299m</i>
-Theo dõi, tự chữa bài.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tieát 21: </b>



<b> KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Rèn kó năng nói:


- HS kể được một câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện ý thức bảo
vệ các cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử – văn hố; ý thức chấp hành Luật Giao
thông đường bộ; hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ.


- Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi
được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.



2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


3. Giáo dục HS ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng, chấp hành luật lệ giao
thơng, thể hiện lịng biết ơn các thương binh, liệt sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tranh, ảnh phản ánh các hoạt động bảo vệ các cơng trình cơng cộng, di tích
lịch sử- văn hố; …


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


19’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1, 2 HS kể lại</b></i>
câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc
nói về những tấm gương sống, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b>


<b>HĐ 1 : HDHS tìm hiểu yêu cầu đề bài.</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- GV dùng phấn màu gạch dưới những từ
ngữ:


<i>1) công dân nhỏ, bảo vệ, công cộng, di</i>
<i>tích lịch sử- văn hố.</i>


<i>2) chấp hành luật Giao thơng đường bộ</i>
<i>3) biết ơn các thương binh, liệt sĩ.</i>


- Đặt câu hỏi giúp HS phân tích đề:
+ Đặc điểm chung của cả 3 đề là gì?
+ Em có nhận xét gì về các việc làm của
nhân vật trong truyện?


+ Nhân vật trong truyện là ai?
- Gọi HS đọc gợi ý trong sgk.


- Yêu cầu HS giới thiệu trước lớp câu
chuyện mình sẽ kể.


- yc HS lập nhanh dàn ý cho câu chuyện.
<b>HĐ 2 : Thực hành kể chuyện và trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>


<b>a) Keå theo nhoùm</b>



- Yêu cầu từng cặp HS dựa vào dàn ý đã
lập kể cho nhau nghe câu chuyện của


Hát


- 1, 2 HS kể chuyện trước lớp.


- Lắng nghe.


<b>HĐ cả lớp</b>
- 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- Theo dõi.


- HS lần lượt nêu ý kiến.


<i>+ Kể lại chuyện được chứng kiến</i>
<i>hoặc tham gia.</i>


<i>+ Đây là những việc làm tốt, tích</i>
<i>cực, có thật của mọi người sống</i>
<i>xung quanh em.</i>


<i>+ Là người khác hoặc chính là em</i>.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc. Cả lớp
theo dõi sgk.


+ 5, 6 HS giới thiệu.


- HS lập theo cách gạch đầu dòng.


<b>Cặp đơi, cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3’


mình, cùng trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
<b>b) Thi kể chuyện trước lớp.</b>
- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn bạn
kể chuyện hay nhất.


- GV cho điểm HS.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về tập kể lại câu chuyện.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 7 đến 10 HS thi kể chuyện. Mỗi
em kể xong sẽ cùng các bạn đối
thoại về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


- Nhận xét, bình chọn.


<b>KHOA HỌC</b>




Tiết 41 :

<b> NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI</b>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết :</b>


- Trình bày tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên.


- Kể tên một số phương tiện, máy móc, hoạt động … của con người sử dụng
năng lượng mặt trời.


- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời (VD: máy tính bỏ túi).
- Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời.
- Thơng tin và hình trang 84, 85 gsk.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu một số câu</b></i>
hỏi ở bài 40, gọi HS lên trả lời.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Haùt



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1’
9’


9’


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Năng lượng mặt trời.</i>
<b>HĐ 1 : Thảo luận</b>


<b>* Mục tiêu : HS nêu được ví dụ về tác</b>
dụng của năng lượng mặt trời trong tự
nhiên.


<b>* Caùch tiến hành:</b>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Chia nhóm 6.


- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:


+ Mặt trời cung cấp năng lượng cho trái
đất ở những dạng nào?


+ Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối
với sự sống.


+ Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối
với thời tiết và khí hậu.


<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp.</b>



-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- GV kết luận.


<b>HĐ 2 : Quan sát và thảo luận</b>


<b>* Mục tiêu : HS kể được một số phương</b>
tiện, máy móc, hoạt động, … của con
người sử dụng năng lượng mặt trời.


<b>* Caùch tiến hành:</b>


<b>Bước 1 : Làm việc theo nhóm.</b>
- Chia nhóm.


- Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4 sgk
trong 84, 85 và thảo luận theo các nội
dung:


+ Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng
lượng mặt trời trong cuộc sống hằng
ngày.


+ Kể tên một số cơng trình, máy móc sử
dụng năng lượng mặt trời. Giới thiệu máy
móc chạy bằng năng lượng mặt trời.


+ Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng
lượng mặt trời ở gia đình và ở địa phương.



- Lắng nghe.


<b>Nhóm 6, lớp</b>


- Ngồi đúng nhóm của mình.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi:
<i>+ Ánh sáng và nhiệt</i>.


<i>+ Giúp cho cây xanh tốt, người và</i>
<i>động vật khoẻ mạnh, …</i>


+ <i>Gây ra nắng, mưa, gió, bão</i> …
- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


<b>Nhóm bàn, lớp</b>
- Ngồi đúng vị trí nhóm.


<i>+ Chiếu sáng, phơi khơ các đồ vật,</i>
<i>lương thực, thực phẩm, làm muối,</i>
<i>…</i>


<i>+ Máy tính bỏ tuùi, …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

8’


3’



<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp.</b>
- u cầu từng nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt.


<b>HĐ 3 : Trò chơi</b>


<b>* Mục tiêu : Củng cố cho HS những kiến</b>
thức đã học về vai trò của năng lượng
mặt trời.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- 2 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm 5 HS.
- GV vẽ hình mặt trời lên bảng. Yêu cầu
2 nhóm bốc thăm xem nhóm nào lên
trước, sau đó các nhóm cử từng thành
viên lên ghi những vai trò, ứng dụng của
Mặt trời đối với sự sống trên Trái đất nói
chung và đối với con người nói riêng, sau
đo ùnối với hình vẽ mặt trời.


Yêu cầu : Mỗi HS chỉ được ghi 1 vai trị,
ứng dụng, khơng được ghi trùng lặp. Đến
lượt nhóm nào khơng ghi tiếp được thì sẽ
thua.


- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>4. Củng cố – dặn dị :</b></i>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Các nhóm cử đại diện trình bày.
Cả lớp cùng theo dõi sau đó thảo
luận.


-Lắng nghe.


<b>Nhóm, lớp</b>


- Các nhóm cử đại diện lên chơi.
- HS chú ý nghe GV hướng dẫn
cách chơi sau đó lên chơi.


Ví dụ :




- Nhận xét, bổ sung.


NS : 24/1/08 Thứ năm, ngày 31 tháng 1 năm 2008


<b>TAÄP LÀM VĂN</b>



Tiết 41 :

<b> </b>



<b> LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết lập chương trình cho một hoạt động tập thể.


- Biết khả năng khái quát cơng việc, cách làm việc có kế hoạch.
- Giáo dục HS tham gia các hoạt động tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bảng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của một CTHĐ.
- Tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ.


- Bút dạ, giấy khổ to để HS lập CTHĐ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’


20’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS nói lại tác dụng của việc
lập CTHĐ và cấu tạo của CTHĐ.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>



<b>Giới thiệu bài :</b><i> Lập chương trình hoạt</i>
<i>động.</i>


<b>HDHS lập CTHĐ.</b>


<b>a) Tìm hiểu u cầu của đề bài.</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


Hoûi :


+ Buổi sinh hoạt tập thể đó là gì?
+ Mục đích của hoạt động đó là gì?


+ Để tổ chức buổi sinh hoạt tập thể đó, có
những việc gì cần phải làm?


+ Để phân cơng cụ thể từng cơng việc đó,
em làm thế nào?


+ Để có kế hoạch cụ thể cho tiến hành
buổi sinh hoạt, em hình dung cơng việc
đó như thế nào?


- u cầu cả lớp suy nghĩ, lựa chọn hoạt
động để lập chương trình.


- Gọi HS nói tên hoạt động các em chọn
để lập CTHĐ.



- GV mở bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần
của một CTHĐ và gọi 1 em đọc.


<b>b) HS lập CTHĐ.</b>


- u cầu HS tự làm bài. Nhắc HS viết ý


Hát
- 2 HS trình bày.


- Lắng nghe.


<b>HĐ cả lớp</b>
- 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi.


<i>+ Hội trại chúng em tiến bước theo</i>
<i>đồn/Qun góp ủng hộ thiếu nhi</i>
<i>và nhân dân các vùng bị thiên tai.</i>
<i>+ Vui chơi, cắm trại, cùng thi đua</i>
<i>tiến bước theo đoàn …</i>


<i>+ Chuẩn bị đồ dùng, phân công</i>
<i>công việc, trang trí …</i>


+ <i>Em nêu rõ từng việc cần làm và</i>
<i>giao cho từng thành viên trong lớp.</i>
<i>+ Việc nào cần làm trước, viết</i>
<i>trước. Việc nào cần làm sau, viết</i>
<i>sau.</i>



- Suy nghĩ, chọn hoạt động.
- 5, 6 em nối tiếp nêu.
- 1 HS nhìn bảng đọc to.


<b>Cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’


chính, đúng thứ tự của CTHĐ.


- Dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá
CTHĐ lên bảng.


- Gọi HS đọc kết quả bài làm.


- GV nhận xét, chốt. Giữ lại bài tốt nhất
để cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh.


- Mời 1, 2 HS đọc lại CTHĐ sau khi đã
sửa chữa.


- Nhận xét, chấm điểm.


- u cầu cả lớp bình chọn bạn lập được
bản CTHĐ tốt nhất.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


giấy khổ to.


- HS viết ra giấy lên bảng dán và
trình bày. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Tự sửa chữa, bổ sung (nếu cần).
- HS đọc.


- Bình chọn theo tiêu chí.


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 104 : </b>



<b>HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hình thành được biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


- Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình
lập phương, phân biệt được hình hộp chữ nhật và hình lập phương.


- Chỉ ra được các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật và hình lập
phương, vận dụng để giải các bài tập có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV chuẩn bị một số hình hộp chữ nhật và hình lập phương có kích thước khác


nhau, có thể khai triển được. Bảng phụ có vẽ các hình khai triển.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b> 1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>- Gọi HS lên chữa BT 2, 3 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1’
15’


- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Hình hộp chữ nhật. Hình</i>
<i>lập phương.</i>


<b>HĐ 1 : Giới thiệu hình hộp chữ nhật và</b>
<b>hình lập phương.</b>


<b>a) GV tổ chức cho tất cả HS trong lớp</b>
<b>hoạt động để tự hình thành biểu tượng</b>
<b>về hình hộp chữ nhật.</b>


- Giới thiệu các mơ hình trực quan về
hình hộp chữ nhật (bao diêm, viên gạch,
hình hộp chữ nhật).



<b>Hỏi :</b>


+ Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Đó là
những mặt nào?


+ Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình gì?
+ Hình hộp chữ nhật có những mặt nào
bằng nhau?


- Treo bảng phụ có vẽ các hình khai triển,
yêu cầu HS chỉ ra các mặt của hình khai
triển trên bảng phụ.


- GV vẽ hình hộp chữ nhật :
A B
D C
M N


Q P
<b>Hỏi :</b>


+ Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? Đó là
những đỉnh nào?


+ Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh?
Đó là những cạnh nào?


+ Hình hộp chữ nhật có mấy kích thước?


Đó là những kích thước nào?


- GV nhận xét, chốt.


- Cho HS thi đua tìm và nêu tên các đồ


- Laéng nghe.


<b>Cá nhân, lớp</b>


- HS quan saùt.


<i>+ 6 mặt : 2 mặt đáy và 4 mặt bên.</i>
<i>+ Hình chữ nhật.</i>


<i>+ Mặt 1 bằng mặt 2; mặt 3 bằng</i>
<i>mặt 5; mặt 4 bằng mặt 6.</i>


- HS quan sát và chỉ ra các mặt.
- Theo dõi.


+ Tám đỉnh laø : A, B, C, D, M, N,
P, Q.


+ Mười hai cạnh là: AB, BC, CD,
AD, MN, NP, PQ, QM, AM, BN,
CP, DQ.


+ 3 kích thước: chiều dài, chiều
rộng, chiều cao.



- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5’


8’


3’


3’


vật dạng hình hộp chữ nhật.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>b) Giới thiệu hình lập phương tương tự</b>
<b>hình hộp chữ nhật.</b>


<b>HĐ 2 : Thực hành.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc BT 2.



- Yêu cầu HS tự làm bài. GV theo dõi
chung.


- Nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS tự đọc đề bài và quan sát
hình vẽ.


- Yêu cầu HS suy nghó và làm bài.
- Gọi HS giải thích kết quả.


- GV nhận xét, chốt.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị baøi sau.


-HS hoạt động theo hướng dẫn của
giáo viên. HS có thể đo độ dài các
cạnh để nêu được các đặc điểm
của các mặt của hình lập phương.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to. cả lớp theo dõi sgk.
- HS làm vào vở. Sau đó vài em
đọc kết quả. Lớp nhận xét, sửa sai.
- Theo dõi.



<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- HS làm vào vở. 1 em lên bảng
làm bài.


a) AB = CD = MN = PQ
AD = BC = NP = MQ
AM = BN = CP = DQ


b<i>) Diện tích mặt đáy MNPQ là :</i>
<i> 6 </i><i> 3 = 18 (cm2)</i>


<i> Diện tích mặt bên ABNM là :</i>
<i> 6 </i><i> 4 = 24 (cm2)</i>


<i> Diện tích mặt bên BCPN là :</i>
<i> 4 </i><i> 3 = 12 (cm2)</i>


-Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cá nhân</b>


- Lớp đọc thầm và quan sát hình.
: Hình hộp chữ nhật.


: Hình lập phương.
- Giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>




<b>Tiết 42 : </b>



<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


<b> </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ <i>nguyên nhân- kết quả</i>.


2. Biết điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống, thêm vế câu thích hợp vào chỗ
trống, thay đổi vị trí của các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ <i>nguyên </i>
<i>nhân-kết quả. </i>


3. Có ý thức sử dụng đúng câu ghép.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bảng lớp viết 2 câu ghép ở BT1 (phần <i>Nhận xét</i>)
- Vở BTTV


- Bút dạ, phiếu khổ to phô tô nội dung BT1, 4 (phần <i>Luyện tập</i>)
- Bảng lớp viết 2 câu văn ở BT3 (phần <i>Luyện tập)</i>


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’


12’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi HS làm lại BT3 và đọc đoạn văn
ngắn (BT 4) ở tiết LTVC trước.


- GV nhận xét, sửa sai và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Nối các vế câu ghép</i>
<i>bằng quan hệ từ.</i>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu bài.</b>
<b>* Phần Nhận xét.</b>
<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT 1.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp. Nhắc HS
trình tự làm bài.


- Gọi HS phát biểu.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.



- Yêu cầu HS tự suy nghĩ, làm bài.


Haùt


- 2 HS thực hiện yêu cầu của GV.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đơi, lớp</b>
- 1 HS đọc (cả 2 câu văn)


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm
bài. 2 HS làm trên bảng lớp.


- 2 HS nối tiếp nhau phát biểu.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, lớp</b>
- 1 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4’


4’


3’


4’


4’



- Gọi HS phát biểu.
- GV nhận xét, chốt lại.
* Phần Ghi nhớ.


- Gọi HS đọc <i>Ghi nhớ</i> trong sgk.
- Gọi HS đọc lại.


<b>HÑ 2 : Phần Luyện tập.</b>
<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài.
- Mời 1, 2 HS khá giỏi làm mẫu.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS phát biểu.
- GV nhận xét nhanh.


- Gọi HS làm bài vào giấy to dán bài lên
bảng, trình bày.


- GV kiểm tra, khen ngợi HS làm bài tốt.
<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Gọi HS làm bài vào giấy to dán bài lên
bảng.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV theo dõi
chung.


- GV cùng HS nhận xét, sửa sai.
a) Nhờ tời tiết thuận lợi …


b) Tại thời tiết không thuận lợi …
<b>Bài 4.</b>


- Gọi HS dán bài lên bảng và trình bày.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


- Gọi HS làm vào vở đọc bài.


QHT, cặp QHT tìm được.


- Vài em phát biểu. Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
- 2, 3 HS đọc (khơng nhìn sgk)


<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- 2 HS laøm.


- HS làm ra vở nháp. 3- 4 HS làm
vào giấy khổ to.



- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- Theo dõi.


- HS lên dán và trình bày bài làm.
<b>Cặp đơi, lớp</b>


- 2 HS đọc nối tiếp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm
bài. 3, 4 HS làm vào giấy to.


- HS lên dán bài, trình bày. Lớp
nhận xét.


- Theo dõi,tự chữa bài.
<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- HS làm vào vở BT. 2 HS lên
bảng làm. Giải thích vì sao mình
chọn từ này mà khơng chọn từ kia.


<b>Cá nhân, lớp</b>


- HS tự đọc yêu cầu và làm bài
vào vở. 3 HS làm vào giấy to.
- Dán bài, trình bày. Lớp nhận xét.
- Theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’


- GV nhận xét, kết luận.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>ĐỊA LÝ</b>



<b>Tiết 21 :</b>



<b>CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM </b>



<b>I. Muïc tiêu:</b>


Học xong bài này, HS:


- Dựa vào lược đồ (bản đồ), nêu được vị trí địa lí của Cam pu chia, Lào, Trung
Quốc và đọc tên thủ đô 3 nước này.


- Nhận biết được:


+ Cam pu chia và Lào là 2 nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.


+ Trung Quốc có số dân đơng nhất Thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về
1 số mặt hàng công nghiệp và thủ công truyền thống.


- Giáo dục HS yêu quê hương đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>



- Bản đồ Các nước châu Á.
- Bản đồ Tự nhiên châu Á.


- Tranh ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Cam pu chia, Lào, Trung
Quốc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi:


+ Hãy nêu đặc điểm chính của dân cư
châu Á và hoạt động kinh tế chính của
châu Á.


+ Khu vực Đơng Nam Á gồm những nước
nào? Khí hậu như thế nào và hoạt động
kinh tế chính ở đây là gì?


- GV nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1’
10’



10’


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i>Các nước láng giềng của</i>
<i>Việt Nam</i>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu về Cam- pu- chia.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 3 Bài 17 và
Hình 5 bài 18, thảo luận, trả lời các câu
hỏi sau:


+ Cam- pu- chia nằm ở khu vực nào của
châu Á? Giáp với những nước nào? Tên
thủ đô là gì?


+ Nêu đặc điểm địa hình cơ bản của
Cam- pu- chia.


+ Hoạt động kinh tế của Cam- pu- chia là
gì?


<b>Bước 2: Trình bày trước lớp.</b>


- GV cho các nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luaän.


- Gọi HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, chốt ý đúng.


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu về Lào.</b>
<b>Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


- Yêu cầu HS đọc mục 2 sgk tiếp tục trả
lời các câu hỏi và điền vào bảng sau:
?????????????????


- Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng và
chốt lại lời giải đúng.


<b>GV chốt: </b><i>Lào nằm ở Đông Nam Á, giáp</i>
<i>biên giới với Việt Nam, không có biển,</i>
<i>kinh tế chủ yếu là phát triển nơng nghiệp</i>.
- Yêu cầu HS quan sát Hình 1, 2 sgk và


- Laéng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận để
trả lời.


+ <i>Nằm ở khu vực Đông Nam Á,</i>
<i>giáp với Việt Nam, Lào, Thái Lan.</i>
<i>Thủ đô là Nông pênh.</i>


<i>+ Địa hình chủ yếu là đồng bằng</i>
<i>dạng lịng chảo trũng.</i>


<i>+ Trồng lúa gạo, cao su, hồ tiêu,</i>


<i>làm đường thốt nốt và đánh bắt cá.</i>
- 2, 3 HS đại diện lên bảng vừa chỉ
bản đồ vừa trình bày.


- Nhận xét, boå sung.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp làm vào vở.


- HS nhận xét, sửa chữa bài trên
bảng và bài của mình.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

10’


nhận xét các cơng trình kiến trúc, phong
cảnh của 2 nước: Cam- pu- chia và Lào.
- GV giải thích cho HS biết ở 2 nước này
có nhiều người theo đạo Phật, trên khắp
đất nước có nhiều chùa.


GV chốt: <i>Có sự khác nhauvề vị trí địa lí,</i>
<i>địa hình; cả 2 nước này đều là nước nông</i>
<i>nghiệp, mới phát triển công nghiệp</i>.


<b>HĐ 3 : Tìm hiểu về Trung Quốc.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Chia nhóm 4 .



- Giao việc: Quan sát vị trí địa lí Trung
Quốc ở Hình 5, bài 18, đọc Mục 3 sgk,
quan sát hình 3 trao đổi trả lời các câu hỏi
sau:


+ Trung Quốc thuộc khu vực nào của
châu Á? Chỉ và nêu tên thủ đơ.


+ Em nêu nhận xét về diện tích và dân số
của Trung Quốc?


+ Hãy nêu đặc điểm chính của địa hình,
khí hậu của Trung Quốc?


+ Trung Quốc có nền kinh tế phát triển
như thế nào?


+ Em hãy trình bày những hiểu biết của
mình về Vạn Lí Trường thành?


<b>Bước 2: Trình bày trước lớp.</b>
- GV gọi HS lên bảng trình bày.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.


- GV có thể giới thiệu thêm thơng tin về
Trung Quốc.


<i>người dân có trang phục riêng; có</i>
<i>nhiều phong cảnh đẹp.</i>



- Lắng nghe.


- Ngồi theo nhóm.


- Nghe và làm việc theo nhóm để
thực hiện các yêu cầu của GV.
<i>+ Trung Quốc nằm ở Đơng Á, có</i>
<i>thủ đô là Bắc Kinh và là nước láng</i>
<i>giềng của Việt Nam.</i>


<i>+ Trung Quốc có diện tích lớn nhất</i>
<i>và dân số đơng nhất thế giới.</i>


<i>+ Phía Đơng là đồng bằng châu</i>
<i>thổ màu mỡ, phía tây chủ yếu là</i>
<i>núi và cao nguyên, có khí hậu khắc</i>
<i>nghiệt.</i>


<i>+ Có nhiều ngành kinh tế phát</i>
<i>triển lâu đời như nông nghiệp,</i>
<i>hàng thủ công. Ngày nay Trung</i>
<i>Quốc đang trở thành 1 nước cơng</i>
<i>nghiệp có nền kinh tế phát triển</i>
<i>nhanh và mạnh nhất Thế giới.</i>
<i>+ Đây là cơng trình kiến trúc vĩ</i>
<i>đại nhất Thế giới …</i>


- 2, 3 HS đại diện các nhóm lên
bảng vừa chỉ bản đồ vừa trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3’


<b>GV Chốt: </b><i>Trung Quốc có diện tích lớn</i>
<i>thứ 3 trên thế giới, dân số đông nhất thế</i>
<i>giới, nền kinh tế phát triển mạnh với 1 số</i>
<i>mặt hàng công nghiệp, thủ công nghiệp</i>
<i>nổi tiếng.</i>


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Laéng nghe.


NS : 25/1/2008 Thứ sáu, ngày 1 tháng 2 năm 2008


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 42 : TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và
chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.


- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi; viết lại được 1 đoạn văn cho hay
hơn.



<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


Bảng phụ ghi 3 đề bài của tiết Kiểm tra viết. Một số lỗi điển hình về chính tả,
dùng từ, đặt câu, ý, … cần chữa chung cho cả lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 2 HS trình bày lại CTHĐ đã lập
trong tiết TLV trước.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b>


<b>HĐ 1 :Nhận xét kết quả bài viết của HS</b>
<b>- GV mở bảng phụ có viết 3 đề bài; một</b>
số lỗi…



a) Nhận xét chung về kết quả bài viết của
cả lớp về:


- Ưu điểm.


- Thiếu sót, hạn chế.


Hát
- 2 HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

24’


3’


b) Thơng báo số điểm cụ thể.
<b>HĐ 2 : HDHS chữa bài.</b>
GV trả bài cho từng HS.
a)HDHS chữa lỗi chung.


- Chỉ các lỗi cần chữa đã viết trên bảng
phụ.


- Gọi HS lên chữa lần lượt từng lỗi.


- Yêu cầu HS cả lớp trao đổi về bài chữa
trên bảng.


- GV chữa lại cho đúng (nếu sai)
b) HDHS sửa lỗi trong bài.



- Yêu cầu HS đọc lời nhận xét của thầy
cô, sửa lỗi.


- GV theo dõi, kiểm tra HS làm vịêc.
c)HDHS học tập những đoạn văn, bài văn
hay.


- GV đọc cho HS nghe đoạn văn, bài văn
hay.


- Yêu cầu trao đổi theo cặp để tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
d) HS chọn viết lại 1 đoạn cho hay hơn.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.
- GV nhận xét, chấm điểm.


<i><b>4. Cuûng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về viết lại đoạn văn mà mình
viết chưa đạt. Chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe.
- Xem lại bài.
- Theo doõi.


- Một số HS lên chữa lỗi. Cả lớp tự
chữa trên vở nháp.


- Trao đổi theo cặp.


- Theo dõi.


- HS đọc và tự sửa lỗi. Đổi bài cho
bạn để ra sốt việc sửa lỗi.


- Lắng nghe.


- Trao đổi với bạn bên cạnh để học
tập cái hay của đoạn văn, bài văn.
- HS tự viết lại vào vở 1 đoạn văn.
- 5, 6 HS đọc.


<b> </b>



<b>TOÁN</b>



<b> Tiết 105 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH </b>


<b>TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tự hình thành được cách tính và cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật.


- Vận dụng được các qui tắc tính diện tích để giải một số BT có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


GV chuẩn bị một số hình hộp chữ nhật có thể khai triển được, 2 bảng phụ vẽ
sẵn các hình khai triển.



<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
15’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi HS lên chữa BT 2.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<b>Giới thiệu bài :</b>


<b>HĐ 1 : HDHS hình thành khái niệm</b>
<b>cách tính diện tích xung quanh và diện</b>
<b>tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.</b>
- Cho HS quan sát mơ hình trực quan về
hình hộp chữ nhật, chỉ ra các mặt xung
quanh.


- GV mơ tả về diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật.


<b>Nêu: </b><i>Diện tích xung quanh của hình hộp</i>
<i>chữ nhật là tổng diện tích 4 mặt bên của</i>


<i>hình hộp chữ nhật.</i>


- Nêu bài tốn (Như sgk)


- Yêu cầu HS thảo luận căp đôi nêu
hướng giải và giải bài tốn.


- GV nhận xét, kết luận.


- Yêu cầu HS quan sát hình khai triển
đưa ra cách tính diện tích xung quanh của


Hát
- 2 HS lên chữa bài.
- Lắng nghe.


<b>HĐ lớp, cá nhân</b>


- HS quan sát, xác định và chỉ
đúng 4 mặt xung quanh.


- Chú ý theo dõi.
- Lắng nghe.
- Vài em nhắc lại.
- Theo dõi.


- Thảo luận và giải bài tốn:


Diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật bằng diện tích của hình


CN có chiều dài là:


5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm) ; chiều
rộng là 4 cm.


Do đó, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật đó là: 26  4 =
104 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

8’


8’


hình hộp chữ nhật.
- Nhận xét, chốt.


- Với cách làm tương tự như trên GV gợi
ý để hình thành biểu tượng và qui tắc tính
diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật.


- Nêu bài toán trong sgk.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>HĐ 2 : Thực hành.</b>


<b>Baøi 1.</b>


- Gọi HS đọc nội dung BT.



- Yêu cầu HS vận dụng qui tắc để làm
bài.


- Nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc nội dung BT.
- Yêu cầu HS nêu hướng giải.
- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


<i>chu vi mặt đáy nhân với chiều cao</i>
<i>(cùng một đơn vị đo</i>)


- Laéng nghe.


- HS làm việc theo yêu cầu của
GV.


- HS giải bài toán.
<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- HS làm vào vở. 1 em lên bảng
làm bài.


Bài giải.


<i>Diện tích xung quanh của hình hộp</i>
<i>chữ nhật là:</i>



<i> (5 + 4) </i><i> 2 = 54 (dm2)</i>


<i>Diện tích tồn phần của hình hộp</i>
<i>chữ nhật là:</i>


<i> 54 + (5 </i><i> 4) </i><i> 2 = 94 (dm2)</i>
<i> Đáp số : 54 dm2</i>


<i> 94 dm2</i>


-Theo dõi, tự chữa bài.
<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- 1, 2 HS nêu.
-Lắng nghe.
- HS làm vào vở.


Bài giải.


<i>Diện tích xung quanh cuûa thùng</i>
<i>tôn là:</i>


<i> (6 + 4) </i><i>2 </i><i> 9 = 180 (dm2)</i>
<i>Diện tích đáy của thùng tôn là:</i>
<i> 6 </i><i> 4 = 24 (dm2)</i>


<i>Diện tích tơn để làm thùng là:</i>
<i> 180 + 24 = 204 (dm2<sub>)</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3’


- Gọi HS trình bày bài giải.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố – dặn dị :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2, 3 HS trình bày. Lớp nhận xét.
-Theo dõi, tự chữa bài.


<b> </b>



<b>KHOA HỌC</b>



<b>Tiết 42 :</b>



<b> SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA CHẤT ĐỐT</b>

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.


- Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.


- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
- Hình và thơng tin trang 86, 87 88, 89 sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- GV nêu một số câu hỏi ở bài 40 và gọi 2
HS lên trả lời.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i>Sử dụng năng lượng của</i>
<i>chất đốt.</i>


<b>HĐ 1 : Kể tên một số loại chất đốt.</b>


<b>* Mục tiêu : HS nêu được tên một số loại</b>
chất đốt: rắn, lỏng, khí.


<b>* Cách tiến hành:</b>


GV đặt câu hỏi cho cả lớp thảo luận: Hãy
kể tên một số chất đốt thường dùng.
Trong đó, chất đốt nào ở thể rắn, chất đốt


Hát
- 2 HS lên trả lời.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm bàn, lớp</b>


- HS thảo luận và nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

19’


nào ở thể lỏng, chất đốt nào ở thể khí ?
- GV nhận xét, chốt.


<b>HĐ 2 : Quan sát và thảo luaän.</b>


<b>* Mục tiêu : HS kể được tên và nêu được</b>
cơng dụng, việc khai thác của từng loại
chất đốt.


<b>* Cách tiến hành.</b>



<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Chia lớp thành 6 nhóm.
- Giao việc cho các nhóm.


<b>Nhóm 1, 3: Sử dụng các chất đốt rắn.</b>
+ Kể tên các chất đốt rắn thường được sử
dụng ở các vùng nông thôn và miền núi.
+ Than đá được sử dụng trong các công
việc gì? Ở nước ta than đá được khai thác
chủ yếu ở đâu?


+ Ngồi than đá, bạn cịn biết tên loại
than nào khác?


<b>Nhóm 2, 5: Sử dụng các chất đốt lỏng.</b>
+ Kể tên các loại chất đốt lỏng mà bạn
biết, chúng thường được sử dụng để làm
gì?


+ Ở nước ta dầu mỏ được khai thác ở
đâu?


+ Nêu tên một số chất được lấy ra từ dầu
mỏ.


<b>Nhóm 4, 6: Sử dụng các chất đốt khí.</b>
+ Có những loại khí đốt nào?


+ Người ta làm thế nào để tạo ra khí sinh


học?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Yêu cầu các nhóm trình bày.


<i>+ Chất đốt lỏng: dầu.</i>
<i>+ Chất đốt khí: khí ga.</i>


<b>Nhóm 5, lớp</b>


- HS ngồi theo vị trí nhóm.
- Thảo luận để trả lời câu hỏi.
+ <i>Củi, tre, rơm, rạ</i>, …


+ <i>Than đá được sử dụng để chạy</i>
<i>máy của nhà máy nhiệt điện và</i>
<i>một số loại động cơ; dùng trong</i>
<i>sinh hoạt: đun nấu, sưởi, ... Ở nước</i>
<i>ta than đá được khai thác chủ yếu</i>
<i>ở các mỏ than thuộc tỉnh Quảng</i>
<i>Ninh.</i>


<i>+ Than bùn, than củi</i>, …


+ <i>Xăng, dầu, … Chúng được dùng</i>
<i>để đun nấu, dùng cho các động cơ</i>
<i>môtô, máy bay, …</i>


<i>+ Ở Vũng Tàu.</i>



<i>+ Xăng, dầu hoả, dầu đi-ê- zen,</i>
<i>dầu nhờn, …</i>


<i>+ Khí tự nhiên, khí sinh học.</i>


<i>+ Ủ chất thải, mùn, rác, phân gia</i>
<i>súc. Khí thốt ra được theo đường</i>
<i>ống dẫn vào bếp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3’


- GV kết luận và cung cấp thêm cho HS:
<i>Để sử dụng được khí tự nhiên, khí được</i>
<i>nén vào các bình chứa bằng thép để dùng</i>
<i>cho các bếp ga.</i>


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


Sử dụng tranh ảnh đã chuẩn bị và
trong sgk để minh hoạ. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> </b>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>Tuần 22, từ ngày 18/02/2008 đến ngày 22/02/2008</i>



<b>Ngày</b>


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Bài dạy</b> <b>PPCTTiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
Thứ hai
18/02/08
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo đức


Lập làng giữ biển
Luyện tập


Bến Tre đồng khởi


Ủy ban nhân dân xã, phường em (Tiếp theo)


43
106
22
22
Thứ ba
19/02/08
Chính tả
Tốn


Luyện từ
và câu


Nghe – viết: Hà Nội


Ơn tập về qui tắc viết hoa (Viết tên người,
tên địa lý Việt Nam)


DTXQ và DTTP của hình lập phương
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ


22
107
43
Thứ tư
20/02/08
Tập đọc
Tốn
Kể chuyện
Khoa học
Cao Bằng
Luyện tập


Ơng Nguyễn Khoa Đăng
Sử dụng năng lượng chất đốt


44
108
22
43


Thứ năm
21/02/08


Tập làm văn
Toán


Luyện từ
và câu
Địa lý


Ôn tập văn kể chuyện
Luyện tập chung


Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
Châu Âu
43
109
44
22
Thứ sáu
22/02/08


Tập làm văn
Tốn


Khoa học
Sinh hoạt


Kể chuyện (Kiểm tra viết)
Thể tích của một hình



Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy
44
110


44


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 43 : </b>



<b>LẬP LÀNG GIỮ BIỂN </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc trơi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng kể lúc trầm lắng, lúc hào hứng,
sôi nổi; biết phân biệt lời các nhân vật.


2. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh
đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hịn đảo ngồi biển khơi để xây dựng
cuộc sống mới, giữ một vùng biển trời của Tổ quốc.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


- Tranh, ảnh về những làng ven biển, làng đảo và về chài lưới, giúp giải nghĩa
các từ ngữ khó.


- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi HS đọc bài <i>Tiếng rao đêm</i> và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài: </b><i>Lập làng giữ biển</i><b>.</b>
<b>HĐ1: HDHS luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Treo tranh minh hoạ bài đọc.


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn
của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho HS.



- Yêu cầu HS đọc <i>Chú giải</i>.


Hát
- 3 HS đọc và trả lời.


- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, cặp đơi</b>
- 1 HS khá, giỏi đọc.


- Quan saùt tranh.


- HS đọc bài theo trình tự:


HS1: <i>Nhụ nghe bố … toả ra hơi</i>
<i>muối.</i>


HS 2: <i>Bố Nhụ vẫn nói … để cho ai</i>?
HS 3: <i>Ông Nhụ bước ra … nhường</i>
<i>nào.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

10’


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc tồn bài.


- GV đọc mẫu tồn bài.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


- Yêu cầu HS giải nghĩa thêm các từ ngữ:


<i>làng biển, dân chài, vàng lưới, lưới đáy</i>.
- GV nhận xét, bổ sung cho HS.


- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
phụ và câu hỏi trong sgk.


+ Bài văn có những nhân vật nào?


+ Bố và ơng của Nhụ bàn với nhau việc
gì?


+ Bố Nhụ nói “<i>con sẽ họp làng</i>”, chứng tỏ
ông là người thế nào?


+ Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới
ngồi đảo có lợi gì?


+ Hình ảnh làng chài mới hiện ra như thế
nào qua những lời nói của bố Nhụ?


+ Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ
suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng tình
với kế hoạch lập làng giữ biển của bố
Nhụ.


+ Mời 1 HS đọc đoạn nói suy nghĩ của bố
Nhụ.


<b>Hỏi : Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như</b>



- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
nối tiếp (2 vịng).


- 1 HS đọc.


- Theo dõi GV đọc.


<b>Nhóm bàn, lớp</b>
- HS giải nghĩa, lớp nhận xét.
- Đọc thầm, đọc lướt và trả lời
từng câu.


<i>+ Coù một bạn nhỏ tên là Nhụ, bố</i>
<i>bạn, ông bạn – 3 thế hệ trong một</i>
<i>gia đình.</i>


<i>+ Họp làng để di dân ra đảo, đưa</i>
<i>dần cả nhà Nhụ ra đảo.</i>


<i>+ Bố Nhụ phải là cán bộ lãnh đạo</i>
<i>làng, xã.</i>


<i>+ Ngoài đảo có đất rộng, bãi dài,</i>
<i>cây xanh, nước ngọt, ngư trường</i>
<i>gần, đáp ứng được mong ước bấy</i>
<i>lâu của những người dân chài là</i>
<i>có đất rộng để phơi được một vàng</i>
<i>lưới, buộc được một con thuyền.</i>
<i>+ Làng mới ngoài đảo đất rộng hết</i>
<i>tầm mắt, dân chài thả sức chơi</i>


<i>lưới, buộc thuyền. Làng mới sẽ</i>
<i>giống mọi ngôi làng ở trên đất</i>
<i>liền, có chợ, có trường học, có</i>
<i>nghĩa trang …</i>


<i>+ Ông bước ra võng, ngồi xuống</i>
<i>võng, vặn mình, hai má phập</i>
<i>phồng như người súc miệng khan.</i>
<i>Ông đã hiểu những ý tưởng hình</i>
<i>thành trong suy tính của con trai</i>
<i>ông quan trọng nhường nào</i>.


- 1 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

10’


3’


thế nào?


- Câu chuyện ca ngợi ca? Ca ngợi về điều
gì?


- GV nhận xét, ghi nội dung chính lên
bảng.


<b>HĐ3: Đọc diễn cảm.</b>


- Gọi 4 HS phân vai đọc tồn bài. HS cả
lớp theo dõi để tìm giọng đọc hay.



- Gọi HS phát biểu về giọng đọc.
- GV kết luận về giọng đọc.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Treo bảng phụ.


+ GV đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Cuûng cố – dặn dò :</b></i>


Hỏi: Qua câu chuyện trên em hiểu được
điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>làng Bạch Đằng Giang ở đảo Mõm</i>
<i>Cá Sấu đang bồng bềnh đâu đó</i>
<i>phía chân trời. Nhụ tin kế hoạch</i>
<i>của bố và mơ tưởng đến làng mới.</i>
+ 1, 2 HS trả lời.


- 2 HS đọc lại.



<b>Nhóm 4, cá nhân</b>
- HS đọc phân vai :


HS 1: Dẫn chuyện.
HS 2: Bố Nhụ.
HS 3: Ông Nhụ.
HS 4: Nhụ.


- Nối tiếp nhau phát biểu.


+ Theo dõi GV đọc.
+ HS luyện đọc cặp.
- 3 – 5 HS thi đọc.
- 1 HS trả lời.


<b>TOÁN</b>



<b> Tiết 106 : LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1’
4’


1’
10’


10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi HS lên chữa BT 2.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Luyện tập.</i>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1 :</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài theo cơng thức
tính diện tích.


- Yêu cầu 2 HS đọc kết quả, HS khác
nhận xét sau đó GV kết luận.


<b>Bài 2:</b>


- u cầu HS nêu cách tính rồi tự làm


bài, GV đánh giá bài làm của HS.


Hát
- 1HS lên bảng.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>
Bài giải
Đổi 1,5 m = 15 dm


a) Diện tích xung quanh của hình
chữ nhật là :


(25 + 15)  2 18 = 1440 (dm2)
Diện tích tồn phân của hình hộp
chữ nhật là :


1440 + (25  15) 2 = 2190 (m2)
b) Diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật là:


(4 1) 2 1 17
5 3   4 30 (m


2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình hộp
chữ nhật là:


17 (4 1) 2 33


30 5 3  30 (m


2<sub>)</sub>


Đáp số : a) 1440 m2<sub>;</sub>
2190 m2
b) 17<sub>30</sub>m2<sub> ; </sub>33


30m


2
- HS trình bày, lớp nhận xét.


<b>Cá nhân</b>
Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

6’


3’


<b>Bài 3: </b>


GV tổ chức cho HS thi phát hiện nhanh
kết quả đúng trong các trường hợp đã
cho. GV đánh giá bài làm của HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



<i>(1,5 + 0,6) </i><i> 2 </i><i> 0,8 = 3,36 (m2)</i>
<i>Diện tích của đáy thùng là:</i>


<i> 1,5 </i><i> 0,6 = 0,9 (m2)</i>
<i>Diện tích quét sơn là:</i>
<i> 3,36 + 0,9 = 4,26 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 4,26 m2<sub>.</sub></i>


<b>Thi ñua</b>


- HS làm được kết quả như sau:
a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ.


<b>LỊCH SỬ</b>



<b>Tiết 22 : </b>



<b>BẾN TRE ĐỒNG KHỞI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS nêu được:


- Hoàn cảnh bùng nổ phong trào “Đồng Khởi” ở miền Nam.


- Đi đầu phong trào “Đồng Khởi” ởû miền Nam là nhân dân tỉnh Bến Tre.
- Ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi” của nhân dân tỉnh Bến Tre.



<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình minh hoạ trong sgk.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
13’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 3 HS lên trả lời ở bài Nước nhà bị
chia cắt.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Bến Tre đồng khởi.</i>


<b>HĐ 1 : Hoàn cảnh bùng nổ phong trào</b>


Hát


- 3 HS lên bảng.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

13’


<b>“Đồng Khởi” Bến tre.</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, tự đọc
sgk và trả lời câu hỏi: Phong trào “Đồng
Khởi” ở Bến Tre nổ ra trong hoàn cảnh
nào?


- Gọi 1 HS phát biểu ý kiến.


- GV nhận xét câu trả lời của HS.


<b>Hỏi: Phong trào bùng nổ vào thời gian</b>
nào? Tiêu biểu nhất là ở đâu?


- GV chốt ý.


<b>HĐ 2 : Phong trào “Đồng Khởi” của</b>
<b>nhân dân tỉnh Bến Tre.</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
với yêu cầu: Cùng đọc sgk và thuật lại
diễn biến của phong trào “Đồng Khởi” ở
Bến Tre.



- GV đi giúp đỡ từng nhóm.


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
thảo luận trước lớp.


- GV nhận xét kết quả làm việc của HS,
sau đó giảng lại các vấn đề quan trọng
bằng sơ đồ sau:


- HS đọc đoạn “Trước sự tàn sát …
mạnh mẽ nhất” và rút ra câu trả
lời: <i>Mĩ – Diệm thi hành chính sách</i>
<i>“tố cộng”, “diệt cộng” đã gây ra</i>
<i>những cuộc thảm sát đẫm máu cho</i>
<i>nhân dân miền Nam. Trước tình</i>
<i>hình đó, khơng thể chịu đựng mãi,</i>
<i>khơng cịn con đường nào khác,</i>
<i>nhân dân buộc phải vùng lên phá</i>
<i>tan ách kìm kẹp.</i>


-Theo dõi.


<i>- Phong trào bùng nổ từ cuối năm</i>
<i>1959 đầu năm 1960, mạnh mẽ nhất</i>
<i>là ở Bến Tre.</i>


- Lắng nghe.


<b>Nhóm 4, lớp</b>



- HS thảo luận theo nhóm 4. Lần
lượt từng em trình bày diễn biến
của phong trào “Đồng Khởi” , các
bạn trong nhóm theo dõi, bổ sung.
- Đại diện từng nhóm lên báo cáo.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>
Mở ra thời kì mới: Nhân dân miền
Nam cầm vũ khí chống quân thù,
Mĩ-Diệm rơi vào thế bị động, lúng túng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b> </b></i>


3’ <i><b>4. Củng cố – dặn doø :</b></i>


- Yêu cầu HS phát biểu cảm nghĩ về phong trào “Đồng khởi” của nhân dân tỉnh
Bến Tre.


- Tổng kết tiết học, nhận xét, dặn dò HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết 22 : </b>



<b>UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết lựa chọn các hành vi phù hợp và tham gia các công tác xã hội do
UBND xã (phường) tổ chức.


- HS biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của mình với chính quyền.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Hát


Sau một tuần: 22 xã được giải phóng,
29 xã khác tiêu diệt được ác ơn, giải
phóng được nhiều ấp.


Phong trào lan rộng khắp
các huyện của Bến Tre.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1’
13’


13’



- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ ở tiết
trước.


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Uỷ ban nhân dân xã</i>
<i>(phường) em.</i>


<b>HĐ 1 : Xử lí tình huống (BT 2 sgk)</b>


<b>* Mục tiêu : HS biết lựa chọn các hành vi</b>
phù hợp và tham gia các cơng tác xã hội
do UBND xã (phường) tổ chức.


<b>* Cách tiến hành.</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ xử lí
tình huống cho từng nhóm HS.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV kết luận:


+ Tình huống (a) : <i>Nên vận động các nạn</i>
<i>nhân chất độc da cam.</i>


+ Tình huống (b) : <i>Nên đăng kí tham gia</i>
<i>sinh hoạt hè tại Nhà văn hố của phường.</i>
+ Tình huống (c) <i>: Nên bàn với gia đình</i>
<i>chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập, quần</i>


<i>áo, … ủng hộ trẻ em vùng bị lũ lụt.</i>


<b>HĐ 2 : Bày tỏ ý kiến (BT4 sgk)</b>


<b>* Mục tiêu : HS biết thực hiện quyền</b>
được bày tỏ ý kiến của mình với chính
quyền.


<b>* Cách tiến hành.</b>


-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm đóng vai góp ý kiến cho UBND xã
(phường) về các vấn đề có liên quan đến
trẻ em như: xây dựng sân chơi cho trẻ em;
tổ chức ngày 1 – 6; ngày rằm Trung thu
cho trẻ em ở địa phương, … Mỗi nhóm
chuẩn bị ý kiến về 1 vấn đề.


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.


- 3 HS đọc.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm bàn</b>


- Ngồi theo nhóm và thảo luận
theo nhiệm vụ giáo viên giao cho.
- Các nhóm cử đại diện lên trình
bày. Các nhóm khác thảo luận và


bổ sung ý kiến.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm 6, lớp</b>


- Các nhóm nhận nhiệm vụ, thảo
luận và chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3’


<b>GV kết luận: </b><i>UBND xã (phường) ln</i>
<i>quan tâm, chăm sóc và bảo vệ các quyền</i>
<i>lợi của người dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ</i>
<i>em tham gia các hoạt động xã hội tại xã</i>
<i>(phường) và tham gia đóng góp ý kiến là</i>
<i>một việc làm tốt.</i>


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


bổ sung ý kiến.
- Lắng nghe.


NS : 12/2/2008 Thứ ba, ngày 19 tháng 2 năm 2008


<b>CHÍNH TẢ </b>




<b>Tiết 22 : NGHE – VIẾT : HÀ NỘI</b>


<b>ƠN TẬP VỀ QUI TẮC VIẾT HOA</b>


<b>(Viết tên người, tên địa lý Việt Nam)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả trích đoạn bài thơ <i>Hà Nội</i>.


- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên người, tên địa lý Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam.
- Bút dạ, phiếu khổ to kẻ sẵn bảng để các nhóm HS thi làm BT 3.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
20’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết</b></i>
những tiếng có thanh hỏi, ngã trong bài
<i>Sợ mèo không biết</i>.


- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b>


<b>HĐ 1 : HDHS nghe – viết.</b>
- GV đọc đoạn viết.


- Yêu cầu HS đọc đoạn viết.
Hỏi: Nội dung của đoạn thơ là gì?


Hát


- 2 HS lên bảng. HS dưới lớp viết
vào vở nháp.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

10’


3’


- Yêu cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.
- GV đọc chính tả.


- Đọc lại tồn bài.
- Chấm và chữa bài.
- Nhận xét chung.



<b>HÑ 2 : HDHS làm BT chính tả.</b>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT2.
Hỏi: + Tìm những danh từ riêng là tên
người, tên địa lý trong đoạn văn.


+ Nhắc lại qui tắc viết hoa tên người, tên
địa lý Việt Nam.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc qui
tắc.


<b>Baøi 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm.
- Dán 3 tờ phiếu đã chuẩn bị lên bảng và
gọi 3 đội lên chơi tiếp sức.


- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung và
tuyên dương đội thắng cuộc.


<i><b>4. Cuûng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>thấy cái gì cũng lạ, Hà Nội có rất</i>


<i>nhiều cảnh đẹp</i>.


- HS tìm: <i>chong chóng, nổi gió, Hồ</i>
<i>Gươm, Tháp Bút, Ba Đình, Chùa</i>
<i>Một Cột, Phủ Tây Hồ,</i> …


- 1 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp
viết bảng con.


- HS viết vào vở.
- Soát lỗi.


- 7 – 10 HS nộp vở để GV chấm.
số còn lại đổi chéo vở để chữa lỗi.


<b>Lớp, cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


+ Nhuï.


<i>+ Bạch Đằng Giang, Mõm Cá Sấu</i>
<i>+ … cần viết hoa chữ cái đầu của</i>
<i>mỗi tiếng tạo thành tên đó .</i>


- 2, 3 HS đọc.


<b>Nhóm, lớp</b>
- 1 HS đọc to.


- Hoạt động nhóm, mỗi nhóm 5


HS.


- HS lên chơi theo hướng dẫn.
- Nhận xét, bổ sung.


<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tự nhận biết được hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra
được qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương từ
qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phân của hình hộp chữ nhật.


- Vận dụng được qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của
hình lập phương để giải một số bài tập có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV chuẩn bị một số hình lập phương có kích thước khác nhau.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
12’



<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 2 HS lên chữa BT 1, 2.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<b>Giới thiệu bài :</b>


<b>HĐ 1 : Hình thành cơng tác tính diện</b>
<b>tích xung quanh và diện tích tồn</b>
<b>phần của hình lập phương.</b>


- Cho HS quan sát hình lập phương.
Hỏi: Hình lập phương khác hình hộp
chữ nhật ở điểm nào?


- GV nhận xét, chốt: Hình lập phương
là hình hộp chữ nhật đặc biệt (có 3
kích thước bằng nhau).


- Dựa vào cách tình diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, em hãy
tìm cách tính diện tích xung quanh của
hình lập phương.


- GV nhận xét, chốt.


<b>Hỏi: Muốn tính diện tích tồn phần</b>


của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?
- GV nhận xét, chốt.


* GV nêu ví dụ (như sgk)
- Yêu cầu HS làm bài.


Hát
- 2 HS lên bảng.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, cặp đôi</b>
- Quan sát.


<i>- Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước:</i>
<i>chiều dài, chiều rộng, chiều cao. Cịn</i>
<i>hình lập phương chỉ có một kích</i>
<i>thước.</i>


- HS thảo luận cặp và nêu: <i>Diện tích</i>
<i>xung quanh của hình lập phương bằng</i>
<i>diện tích một mặt nhân với 4.</i>


- <i>Ta lấy diện tích một mặt nhân với 6</i>.
-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

10’


9’


3’



- Nhận xét, sửa chữa.
<b>HĐ 2 : Thực hành</b>
<b>Bài 1 :</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp vận dụng trực tiếp
cơng thức để làm bài.


- Gọi vài HS trình bày bài giải.
- GV nhận xét, chốt.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 em đọc đề bài.
- Gọi 1 HS nêu hướng giải.


- GV kết luận và yêu cầu HS tự làm
bài.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- HS làm theo cặp. 1 em lên bảng làm
bài.


<i> Diện tích xung quanh của hình lập</i>
<i>phương đó là:</i>



<i> 5 </i><i> 5 </i><i> 4 = 100 (cm2)</i>


<i>Diện tích tồn phần của hình lập</i>
<i>phương đó là :</i>


<i> 5 </i><i> 5 </i><i> 6 = 150 (cm2)</i>


<i> Đáp số : 100 cm2 </i>


<i> 150 cm2<sub> </sub></i>


-Theo dõi, tự chữa bài.
<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- HS làm vào vở


Bài giải


<i>Diện tích xung quanh của hình lập</i>
<i>phương là : </i>


<i> 1,5 </i><i> 1,5 </i><i> 4 = 9 (m2)</i>


<i>Diện tích tồn phần của hình lập</i>
<i>phương đó là :</i>


<i> 1,5 </i><i> 1,5 </i><i> 6 = 13,5 (m2)</i>



<i> Đáp số : 9m2<sub>; 13,5m</sub>2</i><sub> </sub>


- 1, 2 HS trình bày. Lớp nhận xét, sửa
sai.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
- 1 em nêu. Lớp nhận xét.


- 1 HS lên bảng. HS dưới lớp làm vào
vở.


Bài giải


<i>Diện tích bìa cần dùng để làm hộp là:</i>
<i> 2,5 </i><i> 2,5 </i><i> 5 = 31,25 (dm2)</i>
<i> Đáp số : 31,25 dm2<sub> </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 43 : </b>



<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ <i>điều kiện – kết quả, giả thiết –</i>


<i>kết quả.</i>


- Biết tạo các câu ghép có quan hệ <i>điều kiện – kết quả, giả thiết – kết quả</i> bằng
cách điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay
đổi vị trí của các vế câu.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bảng lớp viết câu văn, câu thơ ở BT 1 (phần <i>Nhận xét</i>), 2 câu văn ở BT1
(phần <i>Luyện tập</i>).


- Bút dạ, 3 – 4 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung BT 2, 3 (phần <i>Luyện tập</i>).
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
12’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại</b></i>
cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
để thể hiện quan hệ <i>ngun nhân – kết</i>
<i>quả</i>.


- Nhận xét.



- Yêu cầu HS làm lại BT 3, 4 phần <i>Luyện</i>
<i>tập.</i>


- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Nối các vế câu ghép</i>
<i>bằng quan hệ từ.</i>


<b>HĐ1: Tìm hiểu bài</b>
<i><b>* Phần Nhận xét.</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nhắc HS trình tự làm bài.


Hát
- 2, 3 HS nhắc lại.


- 2 HS làm.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đơi</b>
- 1 HS đọc to.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

4’



5’


5’


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- Gọi HS nêu bài làm.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS đặt câu vào vở nháp.


- Gọi HS đọc câu mình đặt. GV ghi lên
bảng và gọi 3 HS phân tích như ở bài 1.


- Hỏi: Để thể hiện quan hệ đk- kq giữa
các vế trong câu ghép ta có thể làm như
thế nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS.
<i><b>* Phần Ghi nhớ.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc <i>Ghi nhớ</i>.


- Gọi vài HS đặt câu ghép có quan hệ đk-
kq để minh hoạ cho <i>Ghi nhớ</i>.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>HĐ 2 : Phần Luyện tập.</b>
<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>Bài 2.</b>


luận làm bài. 2 HS lên bảng làm
bài.


- 2 HS nối tiếp nhau phát biểu.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- HS laøm baøi.


- 3 HS đọc câu, 3 HS khác phân
tích câu bạn đặt.


<b>Ví dụ:</b>


+ <i>Giá tớ nghe lời mẹ thì tớ khơng</i>
<i>đi học muộn.</i>



<i>+ Hễ em được điểm tốt em sẽ được</i>
<i>thưởng.</i>


<i>+ Nếu như Hằng cẩn thận hơn thì</i>
<i>bạn đã khơng bị ngã</i>.


-<i>Ta có thể nối các vế câu ghép</i>
<i>bằng 1 quan hệ từ : nếu kể, giá, thì</i>
<i>… hoặc một cặp quan hệ từ : nếu …</i>
<i>thì …, nếu như … thì …, …</i>


- 2, 3 HS đọc to. Cả lớp nhẩm theo
để thuộc lòng.


- 2, 3 HS đọc to (khơng cần nhìn
sách).


- 2, 3 HS đặt câu.


<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


-Làm cá nhân. 2 HS làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét, sửa sai.
- Chữa bài (nếu sai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

5’



3’


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài.


- GV giải thích: Các câu ghép đã cho tự
nó đã có nghĩa, song để thể hiện quan hệ
đk- kq hoặc gt - kq em phải điền các
QHT thích hợp vào chỗ trống.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc câu đã hoàn thành.
- Dán bài làm trên phiếu to lên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


a) Nếu (nếu mà, nếu như) … thì … (GT –
KQ)


b) Hễ … thì … (GT – KQ)


c) Nếu (giá) … thì … (GT – KQ)
<b>Baøi 3.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Dán 3 tờ phiếu đã viết nội dung; mời 3
HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải


đúng.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


- Gọi HS đọc thuộc lòng phần <i>Ghi nhớ</i>.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Laéng nghe.


- Làm vào vở BTTV, 1em làm
phiếu to.


- Nối tiếp nhau đọc.
- Theo dõi, nhận xét.
- Tự sửa bài (nếu sai)


<b>Cá nhân, thi đua chữa bài</b>
- 1 HS đọc to.


- HS làm vào vở BTTV.


- 3 HS lên bảng làm bài. sau đó
trình bày kết quả.


- Tự chữa bài (nếu sai).


<b> </b>




NS: 13/2/2008 Thứ tư, ngày 20 tháng 2 năm 2008


<b>TẬP ĐỌC</b>



Tiết 44 :

CAO BẰNG



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc trơi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện lòng
yêu mến của tác giả với đất đai và những người dân Cao Bằng đôn hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


- Bản đồ Việt Nam để GV chỉ vị trí Cao Bằng cho HS.
- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’


10’



<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài</b></i>
<i>Lập làng giữ biển</i>, trả lời câu hỏi về bài
đọc.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Cao Bằng</i>
<b>HĐ 1 : HDHS luyện đọc.</b>
- Gọi HS đọc toàn bài.


- Treo tranh minh hoạ bài đọc.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ
của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho HS.


- Gọi HS đọc <i>Chú giải</i>.


- Dùng bản đồ giới thiệu các địa danh
trong bài.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.


- GV đọc diễn cảm bài thơ.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>



+ Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ thơ
1 nói lên địa thế đặc biệt của Cao Bằng?


+ Tác giả sử dụng những từ ngữ và hình
ảnh nào để nói lên lịng mến khách, sự
đơn hậu của người Cao Bằng?


+ Tìm những hình ảnh thiên nhiên được


Hát


- 4 HS lên đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm, cặp đơi, cá nhân</b>
- 1 HS khá, giỏi đọc.


- HS quan saùt tranh.


- Từng tốp 6 HS đọc bài, mỗi em
đọc 1 khổ thơ.


- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
- Chú ý theo dõi.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
nối tiếp (2 vịng).



- 1, 2 HS đọc.
- Theo dõi.


<b>Nhóm bàn, cá nhân</b>


<i>+ Muốn đến Cao Bằng phải vượt qua</i>
<i>Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo Cao Bắc.</i>
<i>Những từ ngữ trong khổ thơ: sau</i>
<i>khi qua … ta lại vượt …, lại vượt …</i>
<i>nói lên địa thế rất xa xơi, hiểm trở.</i>
<i>+ Mận ngọt đón môi ta dịu dàng, chị</i>
<i>rất thương, em rất thảo, ông lành như</i>
<i>hạt gạo, bà hiền như suối trong.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

10’


3’


so sánh với lòng yêu nước của người dân
Cao Bằng.


<b>GV giảng: </b><i>không thể đo hết chiều cao của</i>
<i>núi non Cao Bằng cũng như khơng thể đo</i>
<i>hết lịng u đất nước rất sâu sắc mà giản</i>
<i>dị, thầm lặng của người Cao Bằng.</i>


+ Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói lên
điều gì?



+ Nội dung của bài thơ là gì?
- GV nhận xét, chốt và ghi bảng.


<b>HĐ3: Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b>
<b>bài thơ. </b>


- Gọi 6 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ. Cả
lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.


- HDHS đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu.
+ Treo bảng phụ có đoạn thơ.


+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


- Tổ chức cho HS học thuộc lòng theo
cặp.


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng nối tiếp.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét. GV cho điểm
HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>



Hỏi: Em thích nhất hình ảnh nào trong bài
thơ? Vì sao?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>2 khổ thơ :</i>


<i>Còn núi non Cao Bằng.</i>
<i>………….</i>


<i>Như suối khuất rì rào</i>
- Lắng nghe.


+ <i>Cao Bằng có vị trí rất quan</i>
<i>trọng.</i>


+ 1, 2 HS trả lời.


<b>Nhóm, cặp đơi, cá nhân</b>
- 6 HS nối tiếp nhau đọc bài. Sau
đó 1 HS nêu ý kiến về cách đọc.
- Theo dõi GV đọc.


- 2 HS ngồi cạnh nhau luyện đọc.
- 3 HS thi đọc.


- 2 HS ngồi cùng bàn học thuộc


lòng và đọc cho nhau nghe.


- 6 HS nối tiếp đọc.
- 3 HS thi đọc.


- 1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> Tiết 108 : LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình
lập phương.


- Vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình
lập phương để giải bài tập trong một số tình huống đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
11’



10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi HS lên chữa BT 1, 2.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Luyện tập.</i>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự vận dụng công thức để
làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV chốt lời giải đúng.


<b>Bài 2: Củng cố biểu tượng về hình lập</b>
phương và diện tích xung quanh, diện tích
tồn phần của hình lập phương.


- u cầu HS quan sát hình và tự tìm kết


Hát



- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng
làm bài:


<i> Đổi : 2m 5cm = 2,05m</i>


<i>Diện tích xung quanh của hình lập</i>
<i>phương là:</i>


<i> 2,05 </i><i> 2,05 </i><i> 4 = 16,81 (m2)</i>
<i>Diện tích tồn phần của hình lập</i>
<i>phương là :</i>


<i> 2,05 </i><i> 2,05 </i><i> 6 = 25,215 (m2)</i>
<i> Đáp số : 16,81 m2<sub> ; 25,215 m</sub>2</i>


- Nhận xét.


<b>Cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

10’


3’


quả.



- Yêu cầu HS giải thích kết quả.


- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
<b>Bài 3: Phối hợp kĩ năng vận dụng cơng</b>
thức tính và ước lượng.


- u cầu HS liên hệ với cơng thức diện
tích xung quanh, diện tích tồn phần của
hình lập phương và dựa trên kết quả tính
hoặc nhận xét về độ dài cạnh của hình
lập phương để so sánh diện tích rút ra
kết luận.


- Gọi 4 HS đọc kết quả và giải thích cách
làm.


- GV đánh giá bài làm của HS.
<i><b>4. Củng cố – dặn dị :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


hình 3 và hình 4.
- 1, 2 HS giải thích.
-Theo dõi.


<b>Lớp, cá nhân</b>



- HS suy nghĩ, liên hệ để làm bài.
Kết quả: a) S ; b) Đ ; c) S ; d) Đ


- Đọc và giải thích. Lớp nhận xét,
sửa sai.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết 22 : </b>



<b>ÔNG NGUYỄN KHOA ĐĂNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kó năng nói:


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ơng Nguyễn Khoa Đăng thơng minh, tài trí,
giỏi xét xử các vụ án, có cơng trừng trị bọn cướp, bảo vệ cuộc sống yên bình cho dân.


- Biết trao đổi với các bạn về mưu trí tài tình của ông Nguyễn Khoa Đăng.
2. Rèn kĩ năng nghe:


- Nghe GV kể chuyện, nhớ chuyện.


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’


4’


1’
7’


19’


3’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS kể lại</b></i>
câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm
thể hiện ý thức bảo vệ các cơng trình
cơng cộng, di tích lịch sử – văn hố, ý
thức chấp hành luật giao thơng đường bộ
hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn
thương binh liệt sĩ.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Ông Nguyễn Khoa Đăng.</i>
<b>HĐ 1 : GV kể chuyện</b>


- GV kể lần 1, viết lên bảng những từ ngữ
khó được chú giải sau truyện: <i>trng, sào</i>


<i>huyệt, phục binh,</i> giải nghĩa cho HS hiểu.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ phóng to.


- GV kể lần 3 (nếu cần).


<b>HĐ 2 : HDHS kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện.</b>


<b>a) Kể chuyện trong nhóm.</b>


- u cầu từng nhóm 4 HS kể từng đoạn
của câu chuyện theo tranh, sau đó kể lại
tồn bộ câu chuyện. Kể xong, trao đổi và
trả lời câu hỏi 3.


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
<b>b) Thi kể chuyện trước lớp.</b>


- Yêu cầu 2 nhóm nối tiếp nhau lên bảng
thi kể lại từng đoạn câu chuyện theo 4
tranh minh hoạ.


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


Hỏi: Biện pháp mà ông Nguyễn Khoa
Đăng dùng để tìm kiếm kẻ ăn trộm trừng
trị bọn cướp tài tình ở chỗ nào?


- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


Hát
- 1 HS lên kể chuyện.


- Lắng nghe.


<b>HĐ cả lớp</b>
- Lắng nghe.


- HS nghe GV kể và quan sát từng
tranh.


<b>Nhóm, cá nhân</b>


- Từng nhóm kể chuyện và trả lời
câu hỏi 3.


- 2 nhóm lên kể chuyện.
- 1, 2 HS keå.


- 1, 2 HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Gọi HS nhắc lại ý nghóa câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS nhắc.



<b>KHOA HỌC</b>



Tiết 43 :



<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các lại chất đốt.


- Giáo dục HS có ý thức sử dụng an tồn và tiết kiệm các loại chất đốt trong gia
đình.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
29’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi ở</b></i>


tiết 42 và gọi HS lên trả lời.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i>Sử dụng năng lượng của</i>
<i>chất đốt.</i>


<b>Thảo luận về sử dụng an toàn, tiết</b>
<b>kiệm chất đốt.</b>


<b>* Mục tiêu : HS nêu được sự cần thiết và</b>
một số biện pháp sử dụng an tồn, tiết
kiệm các loại chất đốt.


<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bước 1 : Làm việc theo nhóm.</b>


- Chia lớp thành 5 nhóm, giao việc cho
các nhóm: thảo luận và trả lời các câu
sau:


+ Tại sao không nên chặt cây bừa bãi để
lấy củi đun, đốt than?


+ Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải


Hát
- 3 HS lên trả lời.



- Lắng nghe.


- Các nhóm đọc sgk, quan sát các
tranh ảnh đã chuẩn bị và thảo luận
để trả lời.


<i>+Sẽ làm ảnh hưởng tới môi trường</i>
<i>và tới rừng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

3’


là nguồn năng lượng vơ tận khơng? Tại
sao?


+ Nêu ví dụ về việc sử dụng lãng phí
năng lượng. Tại sao cần sử dụng tiết
kiệm, chống lãng phí năng lượng?


+ Nêu các việc nên làm để tiết kiệm,
chống lãng phí chất đốt ở gia đình bạn?
+ Gia đình bạn sử dụng chất đốt gì để đun
nấu?


+ Nêu những nguy hiểm có thể xảy ra khi
sử dụng chất đốt trong sinh hoạt?


+ Cần phải làm gì để phịng chống tai nạn
khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt?
+ Tác hại của việc sử dụng các loại chất


đốt đối với mơi trường khơng khí và các
biện pháp để làm giảm những tác hại đó?
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Lắng nghe, nhận xét, bổ sung và kết
luận.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>xác chết các sinh vật qua hàng</i>
<i>triệu năm.</i>


+ HS tự nêu ví dụ.


+ Giải thích: <i>Vì năng lượng khơng</i>
<i>sẵn có, hiện nay nó có nguy cơ cạn</i>
<i>kiệt do việc sử dụng lãng phí của</i>
<i>con người.</i>


+ HS kể.
+ HS kể.


<i>+ Gây cháy, nổ, …</i>


<i>+ Cẩn thận khi sử dụng …</i>


<i>+ Tác hại: gây ơ nhiễm mơi trường</i>


<i>khơng khí, nguồn nước, …</i>


<i>+ Biện pháp : sử dụng tiết kiệm, sử</i>
<i>dụng ở những nơi đảm bảo an toàn,</i>
<i>…</i>


- Các nhóm trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận xét và bổ sung,
nêu ý kiến.


-Nghe, ghi nhận.


NS : 14/2/2008 Thứ năm, ngày 21 tháng 2 năm 2008


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



Tiết 43 :

<b> </b>



<b>ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Làm đúng bài tập thực hành, thể hiện khả năng hiểu một truyện kể (nhân vật,
tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện).


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết ở BT1.


- Vài tờ phiếu khổ to viết các câu hỏi trắc nghiệm của BT 2.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
19’


7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Chấm đoạn văn</b></i>
của 5 HS đã viết lại (sau tiết trả bài).
<i>- </i>Nhận xét chung.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Ơn tập văn kể chuyện.</i>
<b>HDHS làm BT.</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc u cầu của bài.


- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Yêu cầu
HS làm việc trong nhóm.



- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo
luận.


- Nhận xét, chốt.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, sửa chữa bằng cách : Dán 3 tờ
phiếu khổ to đã viết nội dung câu hỏi trắc
nghiệm lên bảng. Gọi 3 HS lên thi làm
bài đúng và nhanh.


- GV kết luận ý đúng, tuyên dương em


Haùt


- 5 HS nộp vở để GV chấm.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm.
- Hoạt động trong nhóm: trao đổi,


thảo luận, thống nhất ý kiến và ghi
vào giấy.


- Mỗi nhóm trình bày 1 câu hỏi,
nhóm khác bổ sung nếu có ý kiến
khác. Sau khi GV kết luận tiếp tục
đến câu hỏi sau.


-Theo doõi.


- 3 HS đọc to từng câu hỏi và phần
trả lời.


<b>Cá nhân, thi đua</b>
- 2 HS đọc nối tiếp:


HS 1: Đọc lệnh và câu chuyện.
HS 2: Đọc các câu hỏi trắc
nghiệm.


+ HS làm vào phiếu.


- 3 HS lên bảng thi đua làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

3’ làm nhanh, đúng.<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>TỐN</b>




<b> Tiết 109 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được hệ thống và củng cố lại các qui tắc về tính diện tích xung quanh,
diẹn tích tồn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.


- HS vận dụng các qui tắc tính diện tích để giải một số bài tập có u cầu tổng
hợp liên quan đến các hình lập phương và hiønh hộp chữ nhật.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’


13’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi HS nối tiếp sửa BT 3.
- GV nhận xét, sửa sai.



<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Luyện tập chung.</i>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV lưu ý HS về
các số đo không cùng đơn vị đo.


- Yêu cầu HS đổi bài và sửa chữa.


- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Phát phiếu học tập, yêu cầu HS tự làm
bài.


Hát
- 3 HS lên chữa BT.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>



- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
- HS làm vào <i>Phiếu học tập.</i>
- HS đổi bài với bạn và tự chữa.
<b> Kết quả: </b>


a) Sxq : 3,6m2 ; Stp : 9,1 m2
b) Sxq : 8,1 m2 ; Stp : 17,1 m2


<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

7’


3’


- Gọi HS làm vào phiếu to dán bài lên
bảng, trình bày.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Chia nhoùm, mỗi nhóm 4 HS.


- Gợi ý: Khi cạnh gấp lên 3 lần hãy tính
xem diện tích xung quanh sẽ gấp lên bao
nhiêu lần?


- Gọi HS trình bày.



- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố – dặn dị :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS lên dán và trình bày kết quả.
Cả lớp theo dõi, nhận xét, sửa sai.
<b> Kết quả: </b>


Coät (1): 14m ; 70m2 <sub>; 94m</sub>2
Coät (2) : 2 ;


5<i>m</i>
2
3cm


2<sub> ; </sub>86


75cm


2
Cột (3): 1,6dm; 0,64dm2<sub> ; 0,96 dm</sub>2
-Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.


- Các nhóm thảo luận, tìm cách
giải nhanh nhất, đúng nhất.


- 1 nhoùm trình bày. Nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


Kết quả: … sẽ gấp lên 9 lần.
- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 44 : </b>



<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>



<b>I. Muïc tiêu:</b>


- HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tương phản.


- Biết tạo ra các câu ghép thể hiện quan hệ tương phản bằng cách thay đổi vị trí
các vế câu, nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ hoặc thêm vế câu ghép thích hợp
vào chỗ trống.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Một vài băng giấy, mỗi băng viết một câu ghép ở BT 1, 2, 3 (phần <i>Luyện tập).</i>
- Bút dạ và một số băng giấy để HS làm BT 2 (phần <i>Nhận xét</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’



4’


1’
10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại</b></i>
cách nối các vế câu ghép điều kiện (giả
thiết) – kết quả bằng quan hệ từ.


- Goïi HS làm lại BT 1, 2.
- GV nhận xét, cho ñieåm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i>Nối các vế câu ghép bằng</i>
<i>quan hệ từ.</i>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu bài.</b>
<b>* Phần Nhận xét.</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.



<b>Baøi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.


- Yêu cầu HS làm bài. Gợi ý HS đặt câu
ghép thể hiện quan hệ tương phản.


- Gọi HS làm vào băng giấy dán lên bảng
và đọc.


- Nhận xét bài làm của HS.


- Gọi HS dưới lớp đọc câu mình đặt


- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài tại lớp.
Hỏi : Để thể hiện quan hệ tương phản
giữa các vế trong câu ghép ta có thể làm
như thế nào?


- GV nhận xét, chốt.


Hát
- 2 HS nhắc lại.
- 2 HS lên làm bài.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, lớp</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới


lớp làm vào vở BTTV.


- Nhận xét.


- Chữa bài (nếu sai).


+ Câu ghép: <i>Tuy bốn mùa là vậy,</i>
<i>nhưng mỗi mùa Hạ Long lại có</i>
<i>những nét riêng biệt, hấp dẫn lịng</i>
<i>người.</i>


+<i>Hai vế câu được nối với nhau</i>
<i>bằng cặp quan hệ từ <b>tuy … nhưng …</b></i>


<b>Cá nhân, lớp</b>
- 1 HS đọc to.


- HS làm vào vở BTTV. 3, 4 HS
làm vào băng giấy.


- HS lên dán vào đọc câu ghép.
Lớp theo dõi, nhận xét câu bạn
đặt.


- 3, 5 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

5’


6’



5’


5’


3’


<b>* Phần Ghi nhớ</b>


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i> (sgk),
- Gọi HS đọc lại <i>Ghi nhớ.</i>


<b>HÑ 2 : Phần Luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc nội dung BT.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>Baøi 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Gọi HS dưới lớp đọc câu mình đặt.
- Nhận xét, kết luận các câu đúng.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


Hỏi: Chuyện đáng cười ở điểm nào?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Theo doõi.


- 2 HS đọc. HS dưới lớp đọc thầm
để thuộc tại lớp.


- 2, 3 HS đọc (khơng nhìn sgk).
<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở BTTV. 2 HS làm
trên bảng lớp.



- Nhận xét, sửa sai.
- Chữa bài (nếu sai).


<b>Cá nhân, thi đua</b>
- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở BT. 2 HS lên
bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Nhận xét.


- Chữa bài (nếu sai).
- Nối tiếp nhau đọc.
-Theo dõi.


<b>Cá nhân</b>
- 1 HS đọc to.


- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp
làm vào vở BTTV.


- Nhận xét.


- Chữa bài (nếu sai).
- HS trả lời.


-1, 2 HS nhắc lại.


<b>ĐỊA LÝ</b>



Tiết 22 :

<b> CHAÂU AÂU</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Dựa vào lược đồ, bản đồ để nhận biết, mô tả được vị trí giới hạn của châu Âu,
đọc tên một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của châu Âu, đặc điểm địa hình của châu
Âu.


- Nắm được đặc điểm quang cảnh thiên nhiên châu Âu.


- Nhận biết đặc điểm dân cư và hoạt động kinh tế chủ yếu của người châu Âu.
- Giáo dục HS lịng say mê tìm hiểu địa lý.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Bản đồ thế giới.


- Bản đồ Tự nhiên châu Âu.
- Bản đồ các nước châu Âu.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi ở</b></i>
bài các nước láng giềng của Việt Nam và
gọi HS lên trả lời.



- GV nhận xét, cho điểm từng HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Châu Âu</i>


<b>HĐ 1 : Vị trí địa lý và giới hạn.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


- Yêu cầu từng cặp thảo luận, thực hiện
các yêu cầu sau:


+ Quan sát hình 1, đọc mục 1 sgk chỉ trên
bản đồ và nêu vị trí của châu Âu.


+ Quan sát hình 1, đọc mục 1 sgk chỉ trên
bản đồ và nêu giới hạn của châu Âu.
+ Dựa vào bảng số liệu bài 17 cho biết
diện tích châu âu là bao nhiêu? So sánh
với diện tích của châu Á và các châu lục
khác.


+ Châu Âu nằm ở đới khí hậu nào?
<b>Bước 2: Trình bày trước lớp.</b>


- Gọi HS lên bảng báo cáo kết quả thảo
luận nhóm.


Hát


- 3 HS lên trả lời câu hỏi.



- Laéng nghe.


- HS làm việc theo cặp, thực hiện
các yêu cầu của GV.


+ <i>Châu Âu nằm ở Bắc bán cầu.</i>
+ <i>Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương,</i>
<i>phía tây giáp Thái Bình Dương,</i>
<i>phía nam giáp Địa Trung Hải, phía</i>
<i>đơng giáp Châu Á</i>.


<i>+ Diện tích châu Âu là 10 triệu</i>
<i>km2<sub>, đứng thứ 5 trên thế giới, bằng</sub></i>


<i>¼ châu Á</i>.


+ <i>Khí hậu ơn hồ</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>


10’


10’


- Yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV bổ sung, kết luận.


<b>HĐ 2 : Đặc điểm tự nhiên.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>



- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, u cầu
các nhóm thực hiện các cơng việc sau :
+ Chỉ trên lược đồ hình 1 và nêu tên các
đồng bằng, dãy núi và sông lớn ở châu
Âu.


+ Em hãy nhận xét về các dãy núi ở châu
Âu.


+ Quan sát các ảnh trong Hình 2 chỉ trên
hình 1 vị trí của các ảnh đó (theo các chữ
cái a, b, c, d) và mô tả cho nhau nghe về
cảnh quan của mỗi địa điểm.


<b>Bước 2: Trình bày trước lớp</b>


- GV treo bản đồ lên bảng, yêu cầu đại
diện các nhóm lên chỉ các dãy núi, đồng
bằng, sông lớn ở châu Âu.


- Gọi đại diện HS 1 nhóm chỉ và nhận xét
các dãy núi ở châu Âu trên lược đồ.


- Gọi HS đại diện các nhóm lên chỉ và
mơ tả phong cảnh thiên nhiên trong từng
ảnh.


- GV chỉ bản đồ và giải thích thêm.


Hỏi: Em có nhận xét gì về địa hình và khí


hậu ở châu Âu.


<b>HĐ3: Dân cư và hoạt động kinh tế ở</b>
<b>châu Âu</b>


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp và thực hiện


- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


- HS về nhóm làm việc, thực hiện
các yêu cầu của GV.


+ Dãy núi: <i>Xcan – đi – na - vi; Các</i>
<i>– pat, Cap – ca, U – ran, An – pơ.</i>
+ Đồng bằng <i>: Đông Âu, Tây Âu,</i>
<i>Trung Âu.</i>


+ Sông lớn: <i>Vôn – ga, Đa – nuýp.</i>
<i>+ Các dãy núi bao quanh viền lấy</i>
<i>các mặt phía Bắc, Nam, Đơng Âu.</i>
<i>Dãy U – ran và dãy Cap – ca ngăn</i>
<i>châu Âu và châu Á</i>.


+ HS vừa chỉ vừa mô tả cho nhau
nghe …


<b>VD: </b><i>Cảnh (a) chụp dãy An – pơ</i>


<i>nằm ở phía Nam châu Âu. Địa hình</i>
<i>ở đây là những núi đá cao, đỉnh</i>
<i>nhọn, sườn dốc</i>.


………..


- Đại diện 2, 3 nhóm lên chỉ. Cả
lớp theo dõi, nhận xét.




- 1 HS thực hiện yêu cầu, cả lớp
theo dõi, nhận xét.


- 1 HS chỉ và mơ tả. Lớp theo dõi
nhận xét.


- Lắng nghe.


- <i>Địa hình chủ yếu là đồng bằng,</i>
<i>khí hậu ơn hồ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

3’


các yêu cầu của mục 3, sgk.
<b>Bước 2 : Trình bày trước lớp.</b>


- GV yêu cầu HS trình bày miệng các câu
hỏi trước lớp.



+ Đọc bảng số liệu ở bài 17 và cho biết :
Số dân của châu Âu là bao nhiêu? Bằng
bao nhiêu phần của số dân châu Á?


+ Quan sát hình 3 và cho biết dân cư của
châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
+ Sự phân bố dân cư châu Âu như thế
nào?


+ Em hãy nêu nội dung 2 bức tranh? Từ
đó em nhận xét gì về trình độ sản xuất
của người dân châu Âu so với các châu
lục khác?


+ Kể tên một số sản phẩm cơng nghiệp
nổi tiếng của châu Âu? Từ đó em nhận
xét gì về nền kinh tế của các nước châu
Âu.


- GV nhận xét, bổ sung, kết luận.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


- Gọi HS đọc <i>Ghi nhớ</i> sgk.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


luận.


- Đại diện các nhóm trả lời. Các


nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i>+ Dân số châu Âu là 728 triệu</i>
<i>người, bằng 1/5 số dân châu Á,</i>
<i>đứng thứ tư trên thế giới</i>.


<i>+ Da trắng, mũi cao, tóc vàng</i>
<i>hoặc nâu.</i>


+ <i>Phần lớn dân cư sống trong các</i>
<i>thành phố, được phân bố khá đều</i>
<i>trên lãnh thổ châu Âu.</i>


+ HS nêu và nhận xét.


+ <i>Máy bay, ô tô, thiết bị, hàng điện</i>
<i>tử, len dạ, dược phẩm, mĩ phẩm, …</i>
<i>Nhiều nước châu Âu có nền kinh tế</i>
<i>phát triển.</i>


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.


NS : 15/2/2008 Thứ sáu, ngày 22 tháng 2 năm 2008


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



Tiết 44 :

<b> KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có, HS viết được hồn chỉnh một bài
văn kể chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’


4’


1’
4’


28’
2’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Thế nào là văn kể chuyện?


+ Bài văn kể chuyện có mấy phần? Đó là
những phần nào?


- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b>



<b>HĐ 1 : HDHS làm bài.</b>
- Gọi HS đọc 3 đề bài, sgk.


- Lưu ý HS: Đề 3 yêu cầu các em kể
chuyện theo cách nhập vai một nhân vật
trong truyện. Cần nhớ yêu cầu của kiểu
bài này để làm bài.


- Gọi HS nói tên đề bài các em chọn.
- Giải đáp thắc mắc cho HS (nếu có).
<b>HĐ 2 : HS làm bài.</b>


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


Hát


- 2 HS trả lời. Lớp nhận xét.


- Laéng nghe.


- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau nói.
- HS viết vào vở.


<b>TỐN</b>




<b> Tiết 110 : THỂ TÍCH MỘT HÌNH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS có biểu tượng về thể tích của một hình.


- Biết so sánh thể tích của 2 hình trong một số tình huống đơn giản.
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học Tốn 5.
- 2 tờ giấy thủ cơng, kéo (HS)
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

1’
4’


1’
12’


4’


5’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại</b></i>
cách tính diện tích xung quanh, diện


tích tồn phần của hình hộp chữ nhật và
hình lập phương.


- Nêu lại BT3.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Thể tích một hình.</i>


<b>HĐ 1 : Hình thành biểu tượng về thể</b>
<b>tích của một hình.</b>


<b>VD1: Đưa ra một hình hộp chữ nhật</b>
trong chứa hình lập phương nhỏ ở bên
trong và nêu câu hỏi cho HS nhận xét:
Em có nhận xét gì về thể tích của hình
lập phương so với hình hộp chữ nhật?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>VD 2, 3: Tiến hành tương tự VD1.</b>
<b>HĐ 2 : Thực hành.</b>


<b>Baøi 1:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét, đánh giá bài làm của


HS.


<b>Baøi 2: </b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV theo dõi
chung.


- Cho HS chơi truyền điện để chữa bài.


Hát
- 2 HS nhắc.


- 1 em nêu.
- Lắng nghe.


<b>HĐ cả lớp</b>


+ HS quan sát và rút ra nhận xét:
<i>Thể tích của hình lập phương bé hơn</i>
<i>thể tích của hình hộp chữ nhật hay</i>
<i>thể tích của hình hộp chữ nhật lớn lơn</i>
<i>thể tích của hình lập phương.</i>


-Lắng nghe.


- HS quan sát, nhận xét theo yêu cầu
của GV.



<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát, suy nghĩ và làm bài
vào vở.


- 1, 2 HS trình bày. Lớp nhận xét.
<i>Hình A gồm 16 hình lập phương nhỏ.</i>
<i>Hình B gồm 18 hình lập phương nhỏ.</i>
<i>Thể tích hình A bé hơn thể tích hình</i>
<i>B.</i>


<b>Cá nhaân</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm.
- Quan sát hình vẽ sgk, suy nghĩ, làm
vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

5’


3’


- Nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc nội dung BT.


- Chia lớp làm 6 nhóm, phát hình lập
phương cho từng nhóm.



- Gọi vài nhóm trình bày.


- GV nhận xét, chốt ý đúng: <i>có 5 cách</i>
<i>xếp. </i>Tuyên dương nhóm làm tốt.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


-Theo dõi.


<b>Nhóm 5, lớp</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi sgk.
- Từng nhóm thảo luận để tìm cách
xếp hình theo nhiều cách.


- 1, 2 nhóm lên trình bày. Lớp theo
dõi, nhận xét, bổ sung.


<b>KHOA HỌC</b>



Tiết 44 :



<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG GIĨ VÀ NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY</b>



<b>I. Mục tiêu: HS biết:</b>


- Trình bày tác dụng của năng lượng gió, năng lượng nước chảy trong tự nhiên.


- Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió, năng
lượng nước chảy.


- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh ảnh về sử dụng năng lượng của gió, nước chảy, mơ hình tua bin hoặc
bánh xe nước.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
9’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu một số câu</b></i>
hỏi ở tiết trước và gọi HS lên trả lời.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Sử dụng năng lượng gió</i>
<i>và năng lượng nước chảy.</i>



<b>HĐ 1 : Thảo luận về năng lượng gió</b>


Hát


- 3 HS lên trả lời câu hỏi.


- Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

9’


8’


<b>* Mục tiêu : Trình bày về tác dụng của</b>
năng lượng gió.


- Kể ra những thành tựu trong việc khai
thác để sử dụng năng lượng gió.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Chia lớp làm 5 nhóm.


- Giao câu hỏi thảo luận cho các nhóm.
+ Vì sao có gió? Nêu một số ví dụ về tác
dụng của năng lượng gió trong tự nhiên.
+ Con người sử dụng năng lượng gió trong
những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa
phương.



<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Yeâu cầu vài nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- Nhận xét, kết luận.


<b>HĐ 2 : Thảo luận về năng lượng của</b>
<b>nước chảy.</b>


<b>* Mục tiêu : - Trình bày tác dụng của</b>
năng lượng nước chảy.


- Kể ra những thành tựu trong việc khai
thác để sử dụng năng lượng nước chảy.
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bước 1: Thảo luận nhóm.</b>
- Chia lớp thành 6 nhóm.


- Yc các nhóm thảo luận các câu sau:
+ Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng
lượng nước chảy trong tự nhiên.


+ Con người sử dụng năng lượng của nước
chảy trong những cơng việc gì? Liên hệ
thực tế ở địa phương.


<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b>



- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- GV nhận xét, kết luận.


- Các nhóm thảo luận.


+ <i>Vì sự chuyển động của khơng khí</i>.
VD<i>: Làm thay đổi khơng khí, tạo</i>
<i>ra mưa</i>, …


+ <i>Chạy thuyền, quay chong chóng,</i>
<i>rê thóc,</i> …


+ HS tự liên hệ và nêu.


- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Nghe, ghi nhận.


<b>Nhóm 5, lớp</b>


- Thảo luận để trả lời câu hỏi:
<i>+ Vận chuyển gỗ và hàng hoá,</i>
<i>chạy máy phát điện, …</i>


+ <i>Để chạy máy phát điện, quay tua</i>
<i>bin nước,</i> …


+ Tự liên hệ và nêu.



- Các nhóm cử đại diện trình bày.
Nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3’


<b>HĐ 3 : Thực hành (làm quay tua bin)</b>
<b>* Mục tiêu : HS thực hành sử dụng năng</b>
lượng nước chảy làm quay tua bin.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Chia nhóm, phát tua bin nước cho các
nhóm.


- Hướng dẫn HS thực hành.


- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.
- GV đánh giá chung.


<i><b>4. Củng cố – dặn doø :</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi sau đó thực hành theo


hướng dẫn của GV.


- 1, 2 nhóm trình bày trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


-Laéng nghe.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×