Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bai 2930 Hap thu chat dd va thai phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1. Nêu cấu tạo của ruột non ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT VỀ THỨC ĂN VAØ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>
<b> CỦA Q TRÌNH TIÊU HỐ</b>


<b>Các chất có trong </b>
<b>thức ăn</b>
<b>Các </b>
<b>chất </b>
<b>hữu</b>
<b> cơ</b>
<b>Gluxit</b>
<b>Lipit</b>
<b>Axit nuclêic</b>
<b>Muối Khống</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Prơtêin</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>


<b>Các nuclêôtit</b>
<b>Axit amin</b>


<b>Muối khống</b>
<b>Đường đơn</b>


<b>Axit béo và glyxêrin</b>



<b>Hoạt động</b>
<b> tiêu hóa</b>
<b>Hoạt</b>
<b>®ộng</b>
<b> hấp </b>
<b>th</b>
<b>Cỏc cht </b>


<b>n gin ho tan</b>


<b>Nc</b>
<b>Cỏc cht </b>


<b>thải, chất thừa</b>


<b>Hot</b>
<b>đng</b>
<b> thải </b>
<b>phân</b>


<b>Cỏc cht cú trong </b>
<b>thc n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tit 29- HẤP THỤ CHẤT DINH </b>


<b>DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN.</b>



<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>



<b>Tiết 29- HẤP THỤ CHẤT DINH </b>


<b>DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN.</b>




<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>



<i><b>Trường</b></i>
<i><b>THCS</b></i>
<i><b> A Túc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



Hấp thụ chất dinh dưỡng


<b>I</b>


Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất
và vai trò của gan


<b>II</b>


Thải phân


<b>III</b>


Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa


<b>IV</b>


Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân
có hại và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Hấp thụ dinh dưỡng</b>


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


<b>Bộ phận nào của ống tiêu hóa đảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T bo</b>
<b>biu bỡ</b>


<b>Lông ruột</b>



<b>Lông ruột</b>


<b>Mao mạch </b>
<b>bạch huyết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nêu đặc điểm cấu tạo trong


của ruột non?



<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


<sub>Dài 2,8-3m</sub>


<sub>Có nhiều nếp gấp với các lơng ruột</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu hỏi thảo luận nhóm (3 phút)



<i>Nhóm 1,2:</i>

Đặc điểm cấu tạo trong của ruột non


có ý nghĩa gì với chức năng hấp thụ ca nú ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ặc điểm cấu tạo của ruột non</b>


<b></b> <b>Chức n ng phù hợp:</b>



<b>*Ruột non dài 2,8 -> 3 m</b>


*<b>Niêm mạc ruột có nhiều:</b>


+ Nếp gấp


+ Lông ruột và lông cực nhá


Tăng diện tích bề mặt hp
th lên 600 lần.


Tng din tích đạt 400 ->
500 m2


*Mỗi lơng ruột có mạng l ới mao
mạch máu và mao mạch bạch
huyết dày đặc


Tăng khả năng hấp thụ và
hấp thụ triệt để các chất
dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Hấp thụ dinh dưỡng</b>


<b>- Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ </b>
<b>yếu ở ruột non</b>


<b> </b> <b>- Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng </b>
<b>hấp thụ:</b>



<b>+ Ruột non dài 2,8-3m.</b>


<b>+ Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông </b>
<b>ruột. Trên lông ruột lại có các lơng ruột cực nhỏ tăng </b>
<b>diện tích tiếp xúc (lên tới 400-500m2)</b>


<b>+ Có mạng mao mạch máu và mao mạch bạch </b>
<b>huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột </b>  tăng khả
<b>năng hấp thụ triệt để các chất dinh dưỡng.</b>


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất và vai
trò của gan


<i>Nội dung ghi vở</i>


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Các chất dinh
dưỡng được vận


chuyển theo
những con
đường nào?


<b>Đường máu</b> <b><sub>Đường bạch huyết</sub></b>


Các chất dinh dưỡng
nào được v/c theo
đường máu, các chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Các chất dinh dưỡng được </b>


<b>vận chuyển</b> <b>Đường <sub>máu</sub></b> <b>Đường bạch huyết</b>


<b>Đường đơn</b>
<b>Axit amin</b>


<b>Lipit đặc trưng</b>


<b>Vitamin tan trong nước</b>
<b>Vitamin tan trong dầu</b>
<b>Muối khống hịa tan</b>


<b>Nước</b> <b><sub>X</sub></b>


<b>X</b>
<b>X </b>



<b>X</b>


<b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vai trị của gan
là gì?


<i><b>Các chất dinh dưỡng </b></i>
<i><b>Các chất dinh dưỡng với </b></i>
<i><b>nồng độ thích hợp và </b></i>
<i><b>khơng cịn chất độc </b></i>


<i><b>Phần chất dinh dưỡng dư </b></i>
<i><b>được tích luỹ tại gan hoặc </b></i>


<i><b>thải bỏ chất độc bị khử </b></i>


<i><b>Các vitamin tan trong </b></i>
<i><b>dầu và 70% lipít theo </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Vai trß cđa gan:</b>



- <b>Điều hồ nồng độ các chất</b>


-<b><sub> Khử độc</sub></b>
-<b><sub> Ti t m t</sub>ế</b> <b>ậ</b>


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>



<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ và vai trò của gan


-Các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo 2 con
đường: Máu và bạch huyết.


- Gan có vai trị điều hịa nồng độ các chất dinh dưỡng
trong máu được ổn định, khử các chất độc.


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ và vai trò của gan
III. Thải phân


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HĨA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nghiên cứu thơng tin trong SGK và </b>


<b>cho biết vai trò chủ yếu của ruột già </b>


<b>trong q trình tiêu hóa?</b>


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HĨA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Vai trị chủ yếu của ruột già trong q </b>


<b>trình tiêu hóa là:</b>



-

<b><sub> Hấp thụ nước</sub></b>



<b>- Thải phân</b>



<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Các chất bã, thức ăn thừa</b>


<b>Các chất bã, thức ăn thừa</b>



<b>Ruét giµ</b>


<b>Ruét già</b>


<b>Hậu môn</b>



<b>Hậu môn</b>

<b>Thải ra ngoàiThải ra ngoài</b>


Hấp thụ lại n ớc


Hấp thụ lại n ớc


Vi khuẩn lên men thối


Vi khuẩn lên men thối


<b>Sự thải phân</b>


<b>Sự thải phân</b>



Cht bó rn, c hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ và vai trò của gan
III. Thải phân


-Vai trò chủ yếu của ruột già trong q trình tiêu hóa là
hấp thụ nước và thải phân.


- Sự co bóp của các cơ ở hậu môn phối hợp với các cơ


ở thành bụng giúp phân được thải ra ngoài. Thải phân
là một phản xạ có sự tham gia của vỏ não.


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ và vai trò của gan
III. Thải phân


IV. Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HĨA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thực phẩm cịn sống và tái có nguy cơ chứa nhiều nang sán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đất cát bẩn và vật nuôi là </b>


Giun đũa


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tác nhân Cơ quan hoặc hoạt



động bị ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng


Các
sinh
vật


Vi khuẩn


Răng Tạo nên môi trường axit làm hỏng
men răng


Dạ dày Bị viêm loét


Ruột Bị viêm loét


Các tuyến tiêu hóa Bị viêm


Giun, sán <sub>Ruột</sub> <sub>Bị viêm loét</sub>


Các tuyến tiêu hóa Gây tắc ống dẫn mật
Chế
độ
ăn
uống
Ăn uống
khơng
đúng
cách


Cơ quan tiêu hóa Có thể bị viêm


Hoạt động tiêu hóa Kém hiệu quả
Hoạt động hấp thụ Kém hiệu quả


Khẩu
phần
ăn khơng


hợp lý


<b>Các cơ quan tiêu hóa</b> <b>Dạ dày và ruột bị mệt mỏi, gan có thể </b>
<b>bị xơ</b>


Hoạt động tiêu hóa Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả
Hoạt động hấp thụ Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LOÉT DẠ DÀY</b>
<b>SÂU RĂNG</b>


<b>CÁC BỆNH TIÊU HÓA THƯỜNG GẶP </b>


<b>CÁC BỆNH TIÊU HÓA THƯỜNG GẶP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ và vai trò của gan
III. Thải phân


IV. Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa


Có nhiều tác nhận có thể gây hại cho hệ tiêu hóa:


Các vi sinh vật gây bệnh.


Các chất độc hại trong thức ăn.
Ăn uống không đúng cách


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ và vai trò của gan
III. Thải phân


IV. Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa


V. Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác
nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả


<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>



<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


<b>Để bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các</b>
<b>tác nhân có hại và đảm bảo tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- Ăn uống hợp vệ sinh để tránh các tác nhân gây hại </b>
<b>cho các cơ quan tiêu hóa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>
<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

I. Hấp thụ dinh dưỡng


II. Con đường vận chuyển, hấp thụ và vai trò của gan
III. Thải phân


IV. Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa


V. Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác
nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả


- Ăn uống hợp vệ sinh.



- Có khẩu phần ăn hợp lý.


- Ăn chậm, nhai kĩ, tránh phân tán tư tưởng trong khi ăn.
<b>HẤP THỤ CHẤT DD VÀ THẢI PHÂN</b>


<b>VỆ SINH TIÊU HÓA</b>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>29-30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Trả lời các câu hỏi sau vào vở bài tập:


1. Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng cách ?
2. Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>G L</b> <b>I</b> <b>X</b> <b>EÂ</b> <b>R</b> <b>I</b> <b>N</b>


<b>Tên gọi một loai đường đơn – sản phẩm </b>


<b>G L</b> <b>U</b> <b>C OÂ</b>


<b>Thành phần cấu tạo niêm mạc ruột non, có mạng lưới </b>


<b>L</b> <b>Ô N G R U</b> <b>OÄ T</b>


<b>Thành phần thức ăn được hấp thụ trực tiếp mà </b>


<b>A</b> <b>X</b> <b>Í</b> <b>T</b> <b>A</b> <b>M I</b> <b>N</b>


<b>N</b> <b>Ư</b> <b>Ớ C</b>



<b>A X Í T B É</b> <b>O</b>


<b>Là một tuyến tiêu hố tham gia điều hịa nồng </b>


<b>G A</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Hướngưdẫnưhọcư</b></i>


<i><b>bàiưởưnhà:</b></i>



-<i><b> Đọc phần ghi nhớ và mục </b></i>
<i><b>“Em có biết”</b></i>


-<i><b><sub> Trả lời các câu hỏi cuối bài</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

×