Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các dạng bài tập ôn tập Chương oxi - Không khí môn Hoán học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP CHƢƠNG OXI – KHÔNG KHÍ </b>


1, Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) tạo thành diphotpho pentaoxit.
a, Sau phản ứng chất nào còn dư và số mol dư là bao nhiêu ?


b, Tính khối lượng chất tạo thành


2. Đốt cháy 2,24l khí metan trong 28 lít khơng khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước. Sau phản ứng chất
nào còn thừa và số mol thừa là bao nhiêu


3. Đốt cháy 36kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác khơng cháy đươc. Tính
thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở đktc).


4. Nung nóng Kali pemanganat KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí O2. Hãy tính khối lượng


KMnO4 cần thiết để điều chế 16,8 lít khí oxi ( đktc ).


5. a, Tính số gam sắt và oxi cần dung để điều chế 4,64g oxit sắt từ Fe3O4.


b, Tính số gam Kali clorat KClO3 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên.


6. Cho 28,4g diphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g nước H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4.


Tính khối lượng axit H3PO4 tạo thành.


7. Một oxit của photpho chứa 43,66% khối lượng P và 56,34% khối lượng O. Biết phân tử khối của oxit
bằng 142. Xác định công thức của oxit.



8. a, Lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí O2 hơn.


b, Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn ?? Biết giá KClO3 là


96.000đ/kg và KMnO4 là 30,000đ/kg


9. Đốt cháy hỗn hợp bột nhơm Vl và bột magie Mg cần 3,36l khí oxi ( đktc ). BIết khối lượng Al là 2,7g.
Thành phần phần tram của 2 kim loại Al và Mg là bao nhiêu.


10. Một bình kín có dung tích 1,4l đầy khơng khí ( đktc ). Nếu đốt cháy 2,5g photpho P trong bình, thì
photpho có cháy hết không ?


11. Đốt cháy 100g hỗn hợp bột lưu huỳnh S và sắt Fe dùng hết 33,6l khí oxi ( đktc ). Tính khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp. Biết rằng đốt Fe tạo ra Fe3O4


<b>Dạng 1. LẬP CÔNG THỨC OXIT </b>


A. Biết phần tram các nguyên tử trong phân tử hay tỉ khối.


1. Một oxit của kim loại X hóa trị VI và chứa 48% oxi theo khối lượng. Xác định tên của X và cơng
thức oxit đó.


2. Oxit cao nhất của một ngun tố R có cơng thức R2Ox, phân tử khối của oxit đó là 102 đvC. Xác định


R


3. Biết A là một oxit của nito có phân tử khối là 76 đvC và tỉ số nguyên tử của N và ) là 2:3
B là một oxit khác cuarnito, ở đktc 1 lit khí B nặng bằng 1 lít khí cacbonic. Tìm cơng thức A,B
4. Biết phân tử khối của một oxit kim loại là 160g, phần tram khối lượng kim loại trong oxit là 70%.
Lập cơng thức oxit đó



5. Oxit của một phi kim có tỉ lệ khối lượng giữa phi kim và oxi là 1:1. Tỉ khối hơi của oxit này so với
nito là 2,286. Xác định công thức oxit.


6. Oxit cao nhất của một ngun tố R có cơng thức R2O5 , hợp chí của với hidro chứa 91,18% khối


lượng R. Xác định R và công thức các hợp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


thành hợp chất RO2, trong đó oxi chiếm 69,57% khối lượng. Xác định nguyên tố R và R’


8. Hợp chất với oxi của nguyên tố X có dạng XaOb gồm 7 nguyên tử trong phân tử. Đồng thời tỉ lệ khối


lượng giữa X và oxi là 1:1,29 . Xác định X và công thức oxit.
B. Dựa vào lượng chất tham gia, lượng sản phẩm thu được.


1. Để hòa tan 7,8g kim loại A cần dùng Vml dung dịch HCl và có 2,688 lit H2 bay ra ( đktc ). Mặt khác,


để hòa tan 6,4 gam oxit của kim loại B cũng cần dùng Vml dung dịch HCl trên. Xác định A,B


2. Cho 5,4g kim loại M tác dụng với oxit ta thu được 10,2g oxit cao nhất có cơng thức M2O3 . Xác định


M


3. Hòa tan hết 10,08g một oxit sắt vào dung dịch axit clohidric thu được 19,05g một muối sắt clorua.
Hãy xác định cơng thức hóa học của oxit sắt.


4. Oxit của một nguyên tố quen thuộc có cơng thức AxOy, trong đó oxi chiếm 50 khối lượng, Biết rằng ở



đktc, nếu lấy khối lượng khí oxi bằng khối lượng khí AxOy thì thể tích khí oxi gấp 2 lần thể tích khí AxOy.


Hãy xác định nguyên tố A.


5. Hòa tan hết 7,2g một oxit sắt vào axit clohidric. Sau phản ứng thu được 12,7g một muối sắt clorua.
Hãy xác định công thức oxit sắt.


6. Cho 18,8g oxit của một kim loại hóa trị I tác dụng với nước tạo ra 22,4g một bazo tan có dạng -ROH.
Hãy xác định tên kim loại và công thức bazo.


7. Đốt cháy hết 16,8g sắt ngun chất trong bình chứa khí oxi ở nhiệt độ cao, thu được 232,2 gam một
oxit sắt. Xác định cơng thức oxit đó


<b>DẠNG 2. TÍNH TỐN DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY </b>


1. Đốt cháy cacbon trong bình chứa khí oxi dư, cho sản phẩm đi qua dung địch Ca(OH)2 dư thì thu được


2 gam kết tủa. Tính khối lượng cacbon đem dùng nếu hiệu suất phản ứng là 90%


2. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hồn tồn khí metan có trong 1m3 khí ( đktc ) chứa 2% tạp
chất khơng cháy.


3. Đốt cháy hồn tồn 3,7 g hỗn hợp khí Z ( đktc ) gồm metan và butan ( C4H10 ) thu được 11g khí CO2 .


Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
4. Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn các hỗn hợp sau
a, 0,25 mol Cu; 0,09 mol Fe và 0,75 mol bari Ba.


b, 7,75g photpho; 11,2g lưu huỳnh và 1,08g cacbon.


c, 5,6l C2H6 ; 0,896l H2 và 3,36l C2H4


5. Một bình chứa 33,6l khí oxi (đktc), với lượng oxi này có thể đốt cháy bao nhiêu gam photpho, lưu
huỳnh, cacbon, sắt, kẽm


6. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí goomg 80 C4H10 và 20% CH4 với tổng khối lượng là 20g. Tính khối


lượng oxi tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được


7. Đốt cháy hét 0,8 g một ngun tố R trong khơng khí, dẫn tồn bộ sản phẩm thu được qua nước vơi
trong thì nước vơi trong bị đục và nặng them 1,6g. Xác định nguyên tố R


<b>DẠNG 3. TÍNH TỐN DỰA VÀO PHẢN ỨNG PHÂN HỦY </b>


1. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt nhiệt


độ cao.


a, Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


2. Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ khí oxi, mỗi lọ 100ml.


a, Giả sử khí oxi thu được ở đktc và hao hụt 10%. Hãy tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để tạo
ra lượng oxi cần dùng.


b, Nếu dùng kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO2 thì lượng kali clorat cần dùng là bao nhiêu ??



3. Trộn đều 2g MnO2 và 98g hỗn hợp KCl và KClO3 rồi đem nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn


tồn thì thu được hỗn hợp chất rắn nặng 76g. Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
4. Đun nóng 22,12g KMnO4 thu được 21,26g hỗn hợp rắn.


a, Tính thể tích oxi thu được ở đktc


b, Tính phần trăm khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân.


c, Để thu được lượng O2 như trên phải nhiệt phân bao nhiêu gam HgO ? Biết hiệu suất phản ứng là 80%


5. Nung nóng kali nitrat KNO3 thu được kali nitrit KNO2 và oxi.


a, Tính khối lượng kali nitrat cần dùng để điều chế 11,2 gam khí oxi, biết hiệu suất phản ứng là 80%
b, Tính lượng khí oxi điều chế được khi phân huỷ 40,4 gam kali nitrat, biết hiệu suất phản ứng là 85%
6. Tính khối lượng KMnO4 cầnđể điều chế 4,8 lít khí oxi ( điều kiện 250C và 1 atm, 1 mol khí = 24l ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Các dạng bài tập Chương 2(Hồi quy đơn)
  • 2
  • 763
  • 2
  • ×