Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

He thong de thi HSG toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.28 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiếng Việt 3- Đề 1
<b>Bài 1: Viết lại cho đúng quy định về viết hoa các câu sau:</b>


Cả nhà gấu ở trong rừng.mùa xuân,cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật
ong.mùa thu,gấu đi nhặt quả hạt dẻ.


<b>Bi 2: Viết lại cho đúng quy định về viết hoa các chữ đầu dịng thơ sau</b>
cứ mỗi độ thu sang


hoa cóc lại nở vàng
ngoài vờn ,hơng thơm ngát


ong bớm bay rộn ràng
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n</b>


- ải chuèi - …µng xãm
- …o sỵ - lìi …iỊm
- van …µi - àng tiên
<b>Bài 4: Điền vào chỗ trống vần ao hay au :</b>


- chµo m. .`. .. - trÇu c....
- S... sËu - r.... c¶i


<b>Bài 5: Gạch chân các từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau.Phân loại các từ chỉ sự vật tìm </b>
đ-ợc( chỉ ngời ,đồ vật, con vật , cây cối)


Chim đậu chen nhau trắng xoá trên những đầu cây mắm,cây chà là ,cây vẹt rụng
trụi gần hết lá.Chim kêu vang động ,nói chuyện không nghe đợc nữa.Thuyền chúng tôi
chèo đi xa mà hãy cịn thấy chim đậu trắng xố trên những cành cõy.


Theo Đoàn Giỏi



<b>Bi 6: Gạch chân các sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu dới đây.Các sự vật </b>
này(trong từng cặp so sánh ) có điểm gì giống nhau?


a. Sơng trắng viền quanh núi
Nh một chiếc khăn bông


Thanh Thảo
b. Trăng ơi, từ đâu đến ?


Hay biĨn xanh diƯu k×
Trăng tròn nh mắt cá
Ch¼ng bao giê chíp mi


Trần Đăng Khoa
c. Bà em ở làng quê


Lng cßng nh dÊu hái.


Phạm Đông Hng


<b>Bi 7: a. Trong đoạn văn dới đây , tác giả đã so sánh hai sự vật nào với nhau? Dựa vào </b>
dấu hiệu chung nào dể so sánh ?


Trờng mới của em xây trên nền ngôi trờng cũ lợp lá. Nhìn từ xa ,những mảnh tờng
vàng ,ngói đỏ nh những cánh hoa lấp ló trong cây.Em bớc vào lớp ,vừa bỡ ngỡ vừa
thấy quen thân .tờng vôi trắng, cánh cửa xanh , bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân nh lụa.
Em thấy tất cả đều sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu.


Theo Ngô Quân Miện


<b>Bài 8: Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc và trong sự nghiệp thống nhất Tổ </b>
Quốc đã có rất nhiều đội viên thiếu niên anh hùng trở thành tấm gơng sáng cho các thế
hệ thiếu nhi Việt Nam noi theo.Em hãy nói rồi viết khoảng 6 – 8 câu kể về một trong
những tấm gơng anh hùng đó.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 2
<b>Bài 1: Viết hoa tên riêng trong các câu sau :</b>


- ki- ép là một thành phố cổ.
- Sông von – ga n»m ë níc nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T×m tõ có tiếng chứa vần ăn hoặc ăng, có nghĩa nh sau :
- Tên môn học trong nhà trờng


- Cht lng dùng để đốt cháy
- Tên cây tre cịn nhỏ.


<b>Bµi 3:( Phân biệt uêch/uyu)</b>


in vo ch trng ting cú vn uờch, vần uyu để tạo thành từ ngữ thích hợp:
- rỗng t... kh....tay


- kh... tr¬ng khóc kh...
- béc t... ng· kh...


<b>Bài 4: Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ: Thiếu nhi, trẻ em, trẻ con in vo ch </b>
trng.


a. Chăm sóc bà mẹ và...



b. Câu lạc bộ...quận Hoàn Kiếm
c. Tính tình còn...quá


<b>Bi 5: Gch chân các câu kiểu Ai- là gì? trong đoạn thơ dới đây và nêu tác dụng của </b>
kiểu câu này ( dùng để làm gì ? )


Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tơi là Thỏ.
- Nếu là Thỏ
Cho xem tai.


Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tơi là Nai.
- Thật là Nai


Cho xem g¹c.


<b>Bài 6: Em hãy viết 3- 4 câu bày tỏ nguyện vọng đợc vào Đội Thiếu niên Tiền phong </b>
Hồ Chí Minh và lời hứa nếu đơn đợc chấp nhận .


Tiếng Việt 3- Đề 3
<b>Bài 1( Phân biệt ch/ tr): Điền vào chỗ trống:</b>


a. chẻ hay trẻ: ...lạt ; ... trung ; ...con ; ...cñi
b. cha hay tra: ... mĐ ; ... h¹t ; ...hái ; ... «ng


c. chong hay trong : ...đèn ; ...xanh ; ...nhà ; ...chóng.
d. chứng hay trứng: ...minh ;.... ...tỏ ;... gà ;... vịt.



<b>Bài 2: Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ đúng chính tả:</b>
A B A B


Cöu tr¬ng thủ chiỊu
Khai ch¬ng bi triỊu
Tr©u chÊu c©y tÕt
Ch©u bß chóc trúc
<b>Bài 3: ( phân biệt ăc/ oăc)</b>


Tỡm các tiếng có vần ăc hoặc oăc điền vào chỗ trống để tạo thành từ ngữ thích hợp:
- h...là ngúc ng... đ... điểm
- thuốc b.. ... s...sảo dấu ng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em bớc vào lớp, vừa bỡ ngỡ vừa thấy thân quen. Tờng vôi trắng, cánh cửa xanh,
bàn ghế gổ xoan đào nổi vân nh lụa. Em thấy tất cả đều sáng lờn v thm tho trong
nng mựa thu.


<b>Bài 5:Tìm các hình ảnh so sánh trong những đoạn thơ dới đây. Trong những hình ảnh </b>
so sánh này em thích nhất hình ảnh nào ? Vì sao ?


Khi vào mùa nóng
Tán lá xoè ra


Nh cái ô to


Đang làm bóng mát.
Bóng bàng tròn lắm


Tròn nh cái nong


Em ngồi vào trong


Mát ơi là mát.


<b>Bi 6: Chộp li on vn vo v sau khi loại bỏ các dấu chấm dùng không đúng và viết</b>
hoa lại cho hợp lí:


Cô bớc vào lớp, chúng em. Đứng dậy chào. Cơ mỉm cời vui sớng. Nhìn chúng em
bằng đơi mắt dịu hiền. Tiết học đầu tiên là tập đọc. Giọng cô thật ấm áp. Khiến cả lớp
lắng nghe. Cô giảng bài thật dễ hiểu. Những cánh tay nhỏ nhắn cứ rào rào đa lên phát
biểu. Bỗng hồi trống vang lên. Thế là hết tiết học đầu tiên và em cảmthấy rất thích thú.
<b>Bài 7: Hãy kể lại chuyện em chăm sóc một ngời thân trong gia đình bị ốm, mệt nh thế </b>
nào .


TiÕng ViƯt 3- §Ị 4


<b>Bài 1: Viết lại cho đúng quy định viết hoa tên riêng các tên ngời sau đây</b>
- Nguyễn thị bạch Tuyt


- Hoàng long


- Hoàng phủ ngọc Tờng
- Bàn tài đoàn


<b>Bi 2: Trong các câu thơ sau đây , có từ ngữ nào viết sai chính tả , em hãy gạch chân </b>
và sửa lại cho đúng :


Hạt gạo làng ta
có vị phù sa



Của sông kinh thầy
cã h¬ng sen th¬m


trong hồ nớc đầy
Có lời mĐ h¸t
Ngät bïi h«m nay.


Theo Trần Đăng Khoa
<b>Bài 3( Phân biệt </b><i><b>d / gi / r)</b></i>


§iỊn vào chỗ trống


a.rào hay dào : hàng ... dồi ..., ma..., ... dạt
b.rẻo day dẻo : bánh ..., múa ...,... dai, ... cao
c.rang hay dang : l¹c , tay, rảnh...,... cánh


d.ra hay da : cặp ..., ...diết, ... vào,... chơi


<b>Bi 4: (phõn bit vn </b><i><b>õn / âng):</b></i>Tìm từ ngữ có chứa vần ân hoặc âng , có nghĩa nh sau:
- Bộ phận của cơ thể dùng để di chuyển:...


- Chỉ ngời bạn gần gũi , nhiều tình cảm:...
- Chỉ hành động đa vật từ dới lên cao:...
- Chỉ sự chăm sóc,ni dạy nói chung:...
<b>Bài 5: (Phân biệt vần oai / oay)</b>


Gạch chân những từ ngữ viết sai chính tả và sửa lại cho đúng


- Quả xài, ngắc ngải, khai lang, thai thải, khái chí, mệt nhài, tại nguyện.
- Nớc xáy, ngáy trầu, ngáy tai, hí háy, ngọ ngạy, nhay, nháy, ngó ngáy.



<b>Bi 6: Em chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: hoà nhã, hoà </b>
thuận, hoà giải , ho hp, ho mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nói năng...
- ...với xung quanh
- Tính tình...với nhau
- ...những vụ xích mích


<b>Bi 7: a. Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các câu theo mẫu Ai – là </b>
gì ?


- ... lµ vèn q nhÊt.


- ...là ngời mẹ thứ hai của em.
- ...là tơng lai của đất nớc.


- ... là ngời thầy đầu tiên của em.


b. Cỏc cõu trên đợc dùng để giới thiệu hay nêu nhận định về một ngời , một vật nào
đó?


<b>Bài 8: Hãy tởng tợng và kể thêm đoạn kết thúc cho câu chuyện “ Ngời mẹ” em đã học.</b>
Tiếng Việt 3- Đề 5


<b>Bài 1:( Phân biệt l / n):Tìm và điền tiếp vào chỗ trống 3 từ láy âm đầu l và 3 từ láy âm </b>
đầu n


a) <i>l / l : lung linh, lÊp l¸nh , </i>
b) <i>n / n : no nê, nao núng, </i>


<b>Bài 2: Điền l hay n vào chỗ trống</b>


Cửa lò hé mở
Than rơi , than rơi


Anh thợ....ò ơi
Bàn tay....óng ấm
Chuyền vào tay tôi


Và màu....ửa sáng
Trong mắt anh cêi.


<b>Bài 3: (Phân biệt vần en / eng)</b><i><b>:</b></i>Tìm từ ngữ chứa vần <i><b>en </b></i>hoặc<i><b> eng</b></i> , có nghĩa nh sau:
- Dụng cụ để xúc đất, cát:...
- áo đan bằng sợi mặc mùa đông:...
- Vật dùng chiếu sáng:...
- Vật bằng sắt dùng để gõ ra hiệu lệnh:...
- Lời động viên, khuyến khích làm một việc gì đó :...
<b>Bài 4: (Phân bit vn khú oam / om)</b>


Điền vào chỗ trống vần <i><b>oam </b></i>hoặc<i><b> oăm</b></i>


- xồm x.`.. ... .... - ngåm ng.`...
- s©u h ... - o¸i ...


<b>Bài 5: Trong mỗi khổ thơ ,bài thơ dới đây, tác giả đã so sánh hai sự vật nào với nhau?</b>
Hai sự vật đó giống nhau ở chỗ nào ? Từ so sánh đợc dùng ở đây là từ gì?


a) Lịch đếm từng ngày các con lớn lên



Bố mẹ già đi ông bà già nữa
Năm tháng bay nh cánh chim qua cửa
Vội vàng lên con đừng để muộn điều gì .
Nguyễn Hoàng Sơn


b) Mẹ bảo trăng nh lỡi liềm


Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn : nh hạt cau phơi


Cháu cời: quả chuối vàng tơi trong vờn
Bố nhớ khi vợt Trờng Sơn


Trăng nh cánh võng chập chờn trong mây.
Lê Hồng Thiện


<b>Bi 6: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh hình ảnh so sánh về </b>
cây bàng - trong từng câu dới đây


a) Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông nh
b) Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ nh
c) Cành bàng trụi lá trông giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Mặt trời mới mọc đỏ ối.


b) Con sông quê em quanh co, uốn khúc.
c) Mặt biển phẳng lặng rộng mênh mông.


d) Ting ma ri m m , xáo động cả một vờn quê yên bình.



<b>Bài 8: Em hãy giới thiệu về trờng mình cho một bạn học ở trờng khác rồi ghi lại lời </b>
giới thiệu ú.


Tiếng Việt 3- Đề 6
<b>Bài 1: ( Phân biệt eo/</b>oeo)


Điền vào chỗ trống oe hay oeo:


- Con ng ngon ng ... - kh...tay hay làm
- Ngõ ngách ngoắt ng. ... - Già n...đứt dây
- Chân đi cà kh... - Chó tr ...mèo đậy
<b>Bài 2: ( Phõn bit x/s)</b>


Điền vào chỗ trống :


a. Xắc hay s¾c: b. Xao hay sao:


- C¸i ...da nhá - Dày ... thì nằng, vắng ...thì ma.
- Đồ chơi xúc ... - ...vàng năm cánh


- Bảy...cầu vồng - Xanh...vàng vọt
- Hoa tơi khoe... - Nỗi lòng ...xuyến


<b>Bài 3( Phân biệt ¬n/ ¬ng):ViÕt tiÕp 4 tõ cã vÇn ¬n, 4 tõ có vần ơng vào chỗ trống:</b>


a. Vơn vai, v¬ng v·i, …


<b>Bài 4: Điền vào chỗ trống tiếng mở hay mỡ để tạo thành từ ngữ thích hợp:</b>
- ... mang ; ...dầu ; ...màng; ...màn



- cëi ... ; thÞt ... ; dÇu ... ..; củ khoai ...
<b>Bài 5: Đọc: TiÕng trèng trêng giãng gi¶</b>


Năm học mới đến rồi.
a. “Gióng giả” chỉ tiếng trống vang lên nh thế nào ?


b. Trong các từ sau đây, từ nào có thể thay thế đợc từ “ gióng giả” trong dịng thơ ở
trên: thúc giục, thúc bách, thúc đẩy, giục giã.


<b>Bài 6: Em chia các từ ngữ dới đây thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm:</b>


Trờng học, lớp học, ông bà, cha mẹ, sân trờng, vờn trờng, ngày khai giảng, tiếng trống
trờng, phụng dỡng, thơng con quý cháu, sách vở, bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái,
cháu chắt, trên kính dới nhờng,giáo viên, học sinh, học một biết mời, đùm bọc, hiếu
thảo, nghỉ hè, bài học, bài tập.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Bài 7: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong từng câu văn đới đây :</b>


a. Tõ bÊy trë ®i sím sím cø khi Gà Trống cất tiếng gáy là Mặt Trời tơi cời hiện ra
phân phát ánh sáng cho mọi vật mọi ngêi.


b. Xa kia Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi lầy cánh đồng mùa
nớc nhng h ln nhng ca sụng.


<b>Bài 8: HÃy kể câu chun em biÕt vỊ mét tÊm g¬ng ham häc. </b>
TiÕng Việt 3- Đề 7


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr:</b>


- Qun vë nµy më ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hôm nay ...ời nắng.. ..ang ...ang
Mèo con đi học ...ẳng mang thứ gì.
<b>Bài 2 (Phân biệt iên/ iêng)</b>


Điền vào chỗ trống các từ ngữ có tiếng ở cột bên trái :


Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ


tiến tiếng


biên biêng


chiên chiêng


khiên khiêng


<b>Bài 3: ( Phân biệt vần en/ oen)</b>


Điền vần thích hợp vào chỗ trống en hay oen:


- Non ch ...choẹt Cµi th.... cưa
TỈng giÊy kh... Nh.... miÖng cêi


<b>Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dới đây để tạo ra hình ảnh </b>
so sánh :


a. Mảnh trăng lỡi liềm lơ lửng giữa trời nh
b. Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy nh


c. Những giọt sơng sớm long lanh nh
d. Tiếng ve đồng loạt cất lên nh
<b>Bài 5: Đọc đoạn văn sau :</b>


“ Mẹ ơi, mẹ hãy giả vờ quay đi chỗ khác một tí, chỉ một tí thơi, để cho con ngắt
bông hoa đi, mẹ !” Con nhủ thầm nh thế và nhân lúc mẹ không để ý, con đã quên lời
mẹ khuyên, tự ý ngắt bông hoa đẹp kia.Con giấu kín bơng hoa dới một lùm cây. Đến
gần tra, các bạn vui vẻ chạy lại. Con khoe với các bạn về bơng hoa. Nghe con nói, bạn
nào cũng náo nức muốn đợc xem ngay tức khắc. Con dẫn các bạn đến nơi bông hồng
đang ngủ. Con vạch lá tìm bơng hồng, cịn các bạn đều chăm chú nh nín thở chờ bơng
hồng thức dậy.


a. Gạch chân các từ chỉ hoạt động, các từ chỉ trạng thái trong đoạn văn trên và ghi
lại.


b. Tìm thêm một từ chỉ hoạt động, trạng thái mà em bit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiếng Việt 3- Đề 8
<b>Bài 1:( Ph©n biƯt d/r/gi)</b>


Trong những câu sau, từ nào viết sai chính tả. Em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng:
- Suối chảy dóc dách - Cánh hoa dung dinh


- Nụ cời rạng rỡ - Chân bớc rộn ràng
- Sức khoẻ rẻo rai - Khúc nhạc du dơng
<b>Bài 2: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành từ ngữ thích hợp:</b>
A B


c¸ gi¸n
gỗ r¸n


con dán
<b>Bài 3:( Phân biệt uôn/uông)</b>


Điền vào chỗ trống uôn hay uông:


- khuôn th... kh..nh¹c m... thó
- ...chiỊu t...trµo v...vắn
- hát t ... yªu ch... ngän ng...
- b¸nh c ... c...rau b...bán
- b... thả chuån ch... ch...reo
<b>Bµi 4: Cho các tiếng : thợ, nhà, viên</b>


Hóy thờm vo trc hoc sau các tiếng trên một tiếng( hoặc 2,3 tiếng) để tạo thành các
từ ghép chỉ ngời lao động trong cộng đồng.


<b>Bài 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu tục ngữ( nói về quan hệ </b>
của những ngời trong cộng đồng) sau đây :


- Một con ngựa ...cả tàu bỏ ...
- ...làm chẳng nên non


- ...chụm lại nên hòn núi cao
- Bầu ơi thơng lấy ...cùng


- Tuy rằng khác...nhng chung một giàn
- Ăn quả nhớ kẻ...


<b>Bài 6: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B tạo thành câu Ai làm gì ?</b>
A B



Đám học trò ngủ khì trên lng mẹ
Đàn sếu hoảng sợ bỏ chạy
Các em bé đang sải cánh trên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiếng Việt 3- Đề 9


<b>Bài 1: Điền dấu thanh thích hợp( hỏi, ngÃ) vào các chữ dới đây:</b>


Ngõ hem, nga ba, trô bông, ngo lời, cho xôi, cây gô, cánh ca, ớt đâm, nghi ngơi, nghi
ngợi, vững chai, chai tóc.


<b>Bi 2: Tỡm từ có âm đầu l hay n điền vào chỗ trống để tạo thành cụm từ thích hợp:</b>
- Nớc chảy l...l... Ngôi sao l....l...


- Ch÷ viÕt n... n ... Căn phòng n...n...
-Hạt sơng l....l... Tinh thần n....n...
<b>Bài 3:Đọc khổ thơ sau :</b>


Quê hơng là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng


Quê hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua nớc ven sông.


a.Gạch chân các câu theo mẫu Ai- là gì ? trong khổ thơ trên và ghi lại.
a. Ghi lại từng câu tìm đợc vào chỗ trng thớch hp trong mụ hỡnh sau :


Ai( cái gì , con gì ?) Là gì( là ai, là cái gì, là con gì )


<b>Bài 4: Đọc đoạn văn sau :</b>



Bé treo nón, bẻ một nhánh trâm bầu làm thớc. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn
chị. Bé đa mắt nhìn đám học trị. Nó đánh vần từng tiếng. đàn em ríu rít đánh vần theo.
a.Gạch chân các câu theo mẫu câu Ai- làm gì? và ghi lại


a. Ghi từng câu tìm đợc vào chỗ trống thích hợp trong mơ hình sau :


Ai ( con g× ) Làm gì


<b>Bi 5: Mt ln em b st cao, b mẹ lo lắng và chăm sóc em với tất cả tấm lòng thơng</b>
yêu . Hãy kể lại chuyện em bị ốm đợc bố mẹ chăm sóc nh thế nào cho cỏc bn cựng
nghe.


Tiếng Việt 3- Đề 10


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống từ ngữ chứa tiếng ở cột bên trái tơng ứng:</b>


Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ


xoài xoáy


khoai khoáy


ngoại ngoáy


toại toáy


hoại hoáy


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống et hay oet:</b>



<b>Bài 1: Tìm một số thành ngữ so sánh trong Tiếng Việt</b>
<b>Ví dụ : Đẹp nh tiên Tr¾ng nh tuyÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang và Thảo là đôi bạn rất thân với nhau một hôm, Thảo rủ Trang ra công viên
chơi Trang đồng ý ra tới đấy, hai đứa tha hồ ngắm vẻ đẹp Trang thích nhất là cây hoa
thọ tây nó nhiều cánh, nhuỵ tụm ở giữ, dới nắng xuân càng làm tăng thêm vẻ lộng lẫy
cịn Thảo lại thích hoa tóc tiên màu hoa mt nh nhung.


<b>Bài 4: HÃy viết đoạn văn giới thiệu về quê hơng em.</b>

Tiếng Việt 3- Đề 11



<b>Bi 1: Trong các từ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả? Em hãy sửa lại cho đúng.</b>


Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp xách, sơng đêm,
xửa chữa, xức khoẻ.


<b>Bài 2: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh vật quê </b>
h-ơng:


1. ...lång léng 2... rì rào trong gió


3...nhën nh¬ 4... um tïm
5...bay bæng 6... Ýu rít


7...ăn tăn gợn sóng 8...rËp rên
9...uèn khúc 10...mát rợi
11...xuôi ngợc 12...cỉ kÝnh


13...xa t¾p 14...trải rộng


<b>Bài 3:a. Gạch dới những thành ngữ nói về quê hơng:</b>


-Non xanh nc bic Thức khuya dậy sớm Non sơng gấm vóc
- Thẳng cánh cị bay Học một biết mời Chơn rau cắt rốn
- Làng trên xóm dới Dám nghĩ dám làm Mn hình mn vẻ
- Q cha đất tổ.


b. Đặt câu có thành ngữ : Quê cha đất tổ( chỉ mảnh đất nơi tổ tiên, ông b ta sinh sng
t lõu i).


<b>Bài 4: Viết đoạn văn ngắn từ 3- 5 câu kể về việc trực nhật lớp của em. Trong đoạn văn </b>
có sử dụng kiểu câu Ai làm gì ?


<b>Bi 5:Tui th ca em gắn liền với những cảnh vật của quê hơng. Một dịng sơng với </b>
những cánh buồm nâu rập rờn trong nắng sớm. Một cánh đồng xanh mớt thẳng cánh cò
bay. Một con đờng làng thân thuộc in dấu chân quen. Một đêm trăng đẹp với những
điệu hò. Em hãy tả một trong những cảnh đẹp đó.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 12



<b>Bài 1: Gạch chân những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau . Viết lại cho đúng </b>
quy tắc chính tả viết hoa em đã đợc học


Giữa thành phố đà lạt có hồ xuân hơng, mặt nớc phẳng nh gơng phản chiếu sắc
trời êm dịu. Hồ than thở nớc trong xanh êm ả,có hàng thơng bao quanh reo nhạc sm
chiu.


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr:</b>


Nền ...ời rực hồng. Từng đàn én ....ao lợn, bay ra phía biển. Những con tàu sơn ..


ắng đậu san sát, tung bay cờ đủ màu sắc, ....ơng ....úng nh những tồ lâu đài nổi n
hin ....ong giú ban mai.


<b>Bài 3:( Phân biệt at/ac) :Điền vào chỗ trống at hay ac:</b>
-Lên th... xuống ghỊnh - ¡n no v...nỈng
- Nhà sạch thì m...,; b....sạch ngon cơm.


<b>Bài 4: Cho đoạn văn sau </b>


Tri nng gt.Con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lớt nhanh những cặp chân dài
và mảnh trên nền đất.Nó dừng lại ,ngớc đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai
chân trớc vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vờn. Nó đi dọc
đi ngang, sục sạo, tìm kiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 5: Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn dới đây. Các hình ảnh so sánh </b>
này đã góp phần diễn tả nội dung thêm sinh động, gợi cảm nh th no ?


a. Nắng vàng tơi rải nhẹ
Bởi tròn mọng trĩu cành


Hng chớn nh đèn đỏ
Thắp trong lùm cây xanh


b.Về đêm, trăng khi thì nh chiếc thuyền vàng trơi trong mây trên bầu trời ngồi cửa sổ,
lúc thì nh chiếc đèn lồng thả ánh sáng xuống đầy sân.


<b>Bài 6: Chọn từ ngữ thích hợp trong khung ở dới để điền vào chỗ trống trong các dòng </b>
dới đây cho thành câu. Sắp xếp các câu đã điền từ hoàn chỉnh thành một đoạn văn tả
con mèo.



- ...có bộ lơng rất đẹp: màu vàng sậm lẫn với trắng tinh và đen tuyền
- ... tròn, ...dựng đứng để nghe ngóng
- ...dài ngoe nguẩy.


- ...long lanh xanh biếc nh ngọc bích.
- ...nhỏ có những vuốt nhọn và sắc.
- đỏ, p nh cp ụi son hng


Con mèo nhà em; Đầu nã; Hai bªn mÐp; hai tai; ChiÕc mịi nã; Bèn chân; Cái
đuôi; Hai mắt nó.


<b>Bi 7: Mi min Bc, Trung , Nam của đất nớc ta đều có những hoa quả, trái cây nổi </b>
tiếng. Em hãy giới thiệu thứ trái cây của vùng mình mà em yêu thích nhất.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 13



<b>Bài 1: Gạch chân những từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại đoạn văn cho</b>
đúng:


Đêm nay, s đồn vợt sơng đà rằng để tiến về giải phóng vùng đồng bằng ven biển
phú yên.


Trăng đang lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng.Núi trùm cát đứng sừng sững bên bờ
sơng tạo thành một khói tím thẫm uy nghi trầm mc.


<b>Bài 2: Những chữ nào trong đoạn văn trên phải viết hoa? Vì sao ?</b>
<b>Bài 3: ( Phân biệt vần iu/ uyu)</b>


Điền vào chỗ trống vần iu/ uyu:



bận b.... ; r... rÝt ;khóc kh ...; n... kÐo ; ng· kh ... ; tiu ng...
<b>Bài 4( Phân biệt r/gi/d)</b>


Điền vào chỗ trèng :
a. Rao, giao hay dao :


- Thức đón... thừa; Trật tự ...thông công cộng ;Mục ...vặt trên báo
b. Ranh, gianh hay danh:


- Hạ Long là một ...lam thắng cảnh nổi tiếng.
- Thằng nhỏ bắt đợc mấy con cá mè...
- Những đồi cỏ...mọc liên tiếp.
- Con sông làm ... gii gia hai min.


<b>Bài 5: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại : cây viết/ cây bút; ghe/ thuyền; </b>
tô/ bát; rứa/ thế; kia/ tê; mô/ đâu; nỏ, hổng/ không; lợn/ heo; bao diêm/ hộp quẹt.


T địa phơng Từ toàn dân


<b>Bài 6: Nối các từ ngữ ở bên trái với địa phơng thờng sử dụng những từ ngữ này ( ở bên </b>
phải ).


Anh hai ba, má, cây viết, heo, vịt xiêm


Mô, tê, răng, rứ, tui, ngái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 7: Tìm những dấu câu dùng sai trong những câu dới đây rồi sửa lại cho đúng:</b>
a. Thy hi:



- Cháu tên là gì ?


- Tha thầy, con tên là Lu-i-Pa x tơ ạ ?
- đã muốn đi học cha hay cịn thích chơi!
- Tha thầy, con muốn đi học ạ ?


b. - å, giái qu¸?


c. Chú chuồn chuồn nớc mới đẹp làm sao ?
Cháu đã về đấy ! Cháu đã ăn cơm cha !


<b>Bài 8: Quê hơng em đang đổi mới từng ngày. Hãy viết một bức th cho bạn để thông </b>
báo về những đổi mới trên q hơng.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 14


<b>Bài 1: ( Viết hoa tên riêng )</b>


Gch chõn nhng chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau. Viết lại cho đúng quy tắc
viết hoa em đã đợc học:


Đứng ở đây, nhìn xa xa, phong cảnh thật là đẹp. Bên phải là đỉnh ba vì vòi vọi, bên
trái là dãy tam đảo nh bức tợng đá sừng sững. Trớc mặt ngã ba sông hạc nh mt chic
h ln.


<b>Bài 2( Phân biệt ay/ ây/au/ âu)</b>


Tìm các từ ngữ có vần ay hay ây có nghÜa nh sau :
- Ngêi d¹y häc:


- Con vËt cïng loài cáo hay bắt gà:


- Động tác di chuyển nhanh bằng chân:
- Động tác làm từ vải thành áo:


<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: l hay n</b>


- Nếm mật ằm gai; Tối .... ửa tắt ốn; ... ng nht cht b


- ...ên thác xuống ghềnh ;... iệu cơm gắp mắm; Non xanh ...ớc biếc
- ...íc s«i ...ưa báng; Lät sµng xng ...ia


<b>Bài 4: Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống :</b>


a. Em bÐ... b. Con voi...
c. C©y cau... d. Cơ giµ...


e. Con thỏ... .h. Chú bộ đội...
i. Con cáo... k. Cây tre...
l. Con rùa... m .Cây bàng...
p. Con ong...


<b>Bµi 5: Đặt 3 câu theo mẫu : Ai- thế nào ?</b>
<b>Bài 6: HÃy kể về ngời bạn thân nhất của em.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 1( Phân biệt iu/ uôi)</b>


Điền vào chỗ trống vần ui hay uôi:


- Giấu đầu hở đ ... - Miệng ăn n... lở - N...cao sông dài
- Đánh trống bỏ d... - Đầu x... đ ...lọt



<b>Bài 2( phân biệt s/ x)</b>


Điền vào chỗ trống sơ hay x¬:


- ...suất; ... sài;... mít;...xác;...múi
-... lợc ;...kết;...đồ;... mớp;...cứng
<b>Bài 3(Phân biệt ât/ âc)</b>


Tìm các từ có vần âc hay ât có nghĩa nh sau :
- Loại xôi màu đỏ:...
- Động tác tỏ vẻ đồng ý :...


- Ngày sinh của mỗi ngời : ...
- Ngµy nghØ trong tuÇn :...


- Sợi vải dẫn đầu để thắp sáng :...
- Động tác đa một vật từ dới đất lên cao:


<b>Bài 4: Đọc : Đồng bào ở đây, gần hai mơi năm định c, đã biến đồi hoang thành ruộng </b>
bậc thang màu mỡ, thành đồng cỏ chăn nuôi và thành rừng cây công nghiệp.


a.Trong câu văn trên, em hiểu nh thế nào về nghĩa các từ ngữ :Định c, ruộng bậc thang
b. Từ trái nghĩa, đối lập nghĩa với định c là từ nào ?


* Từ trái nghĩa, đối lập với nghĩa định c là:...


<b>Bài 5:a. Làng của đồng bào miền núi (ở Việt Bắc, Tây Bắc, Tây Nguyên ) đợc gọi là gì</b>
?


b.Vùng đất dùng để trồng trọt ở trên núi, trên đồi c gi l gỡ ?



<b>Bài 6: Trong bài thơ Quê hơng của Đỗ Trung Quân có một số hình ảnh so sánh, nh:</b>
Quê hơng là chùm khế ngọt


Quờ hng là đờng đi học
Quê hơng là con diều biếc


Quê hơng là đêm trăng tỏ
Quê hơng là bàn tay mẹ
Dịu dàng hái lá mồng tơi
Quê hơng là dòng sữa mẹ
Thơm thơmgiọt xuống bên mơi


Q hơng là con đị nhỏ
Êm đềm khua nc ven sụng


Dựa vào cách so sánh trên, em tìm thêm một số hình ảnh so sánh khác, bằng cách tìm
từ ngữ điền vào chỗ trống dới đây :


- Quê hơng là
- Quê hơng là


<b>Bài 7: Kể lại một câu chuyện gây cời do sự nhầm lẫn tơng tự câu chuyện Kéo cây lúa</b>
lên


Tiếng Việt 3- Đề 16


<b>Bài 1: (Phân biệt r/gi/d)</b>


- Thầy...áo ả..ng bài
- Cô ....ạy em tập viết


- Ăn mặc ..ản..ị
- Suối chảy ..óc ..ách
- Nớc mắt chảy ....àn... ụa
- Khúc nhạc ....u....ơng


<b>Bi 2: Trong nhng thành ngữ sau, từ nào viết sai chính tả? Em hãy sửa lại cho đúng:</b>
- Tay bắc mặt mừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xơng sắt da đồng
- Tối lửa tắc đèn
-Thắc lng buột bụng


<b>Bài 3 Khoanh vào kiểu câu Ai – thế nào ?</b>
a. Hoa mận vừa tàn thì mùa xuõn n.
b. Bu tri ngy thờm xanh.


c. Nắng vàng ngày càng rực rỡ.
d. Vờn cây lại đâm chồi nảy lộc.
e. Rồi vờn cây ra hoa.


g. Hoa bởi nồng nàn.
h. Hoa nhÃn ngọt.
i. Hoa cau thoảng qua.


k.Vờn cây lại đầy tiến chim và bóng chim bay nhảy.
l. Những thím chích choè nhanh nh¶u.


m. Những chú khớu lắm điều.
n. Những anh chào mào đỏm dáng.
p. Những bác cu gáy trầm ngâm.



<b>Bài 4 Đặt 3 câu, mỗi câu có dùng hai dấu phẩy để ngăn cách từng sự vật, sự việc hoặc </b>
con ngời.


<b>Bài 5 Em có một ngời bạn thân ở nơng thôn. Hãy viết th giới thiệu vẻ đáng yêu của </b>
thành phố( hoặc thị xã) nơi em ở để thuyết phc bn v thm.


Tiếng Việt 3- Đề 17


<b>Bài 1:Điền vào chỗ trống in hay inh:</b>


- Bỡnh t.... ; k... đáo ; t...tởng ; t..cảm ; ch....mọng
- ch....xác ; n...thở ; m...mẫn ; k.. trọng ; v...quang
- m..ch ; l...linh ; x..n ; nhờng nh...


<b>Bài 2 Điền dấu chấm, dấu phẩy cịn thiếu vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau. </b>
Chép lại cho đúng đoạn văn .


Sáng mùng một, ngày đầu xuân em cùng ba mẹ đi chúc Tết ông bà nội, ngoại em
chúc ông bà mạnh khoẻ và em cũng đợc nhận lại những lời chúc tốt đẹp. Ôi dễ thơng
biết bao khi mùa xuân tới!


<b>Bài 3 Đặt 3 câu kiểu Ai- thế nào ? Dùng gạch chéo tách 2 bộ phận của câu vừa đặt đợc.</b>
<b>Bài 4 Đặt mình vào vai bạn nhỏ trong bài thơ “Về quê ngoại”( TV3- Tập 1- trang 133)</b>
viết th cho các bạn k v quờ ngoi.


Tiếng Việt 3- Đề 18



<b>Bài 1: Điền từ láy có âm đầu là l hay n vào chỗ trống cho phù hợp:</b>
- Nớc chảy...



- Ruộng khô...
- Cời...
- Khóc...


<b>Bài 2( phân biệt iêc/ iêt):Điền vào chỗ trống iêc hay iêt:</b>
-Non xanh nớc b...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bạn bè thân th...
- Muốn b... phải hỏi


- Con rô cũng t...., con d ...cịng mn.


<b>Bài 3: Hãy sử dụng cách nói nhân hoá để diễn đạt lại những ý dới đây cho sinh ng, </b>
gi cm:


a. Chiếc cần trục đang bốc dở hàng ở bến cảng.
b. Chiếc lá vàng rơi từ trên cây xuống.


c. Con sông mùa lũ chả nhanh ra biển.
d. Mấy con chim hót ríu rít trên cây.
e. Mỗi ngày, một tờ lịch bị bóc đi.


<b>Bài 4: Gạch chân dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào ?</b>


a. Chiều hôm ấy, tôi ghé vào cửa hàng mua sách thì thấy Lan gánh nớc qua.
b. Nhìn thấy tôi, bạn đi nh chạy.


c. Tụi bỏm theo Lan đến một ngôi nhà tồi tàn.
d. Bây giờ tôi mới hiểu rằng nhà bạn nghèo lắm.



e. Sáng hôm sau, tôi đem chuyện kể cho các bạn trong lớp nghe, ai cũng xúc động.
g. Cũng từ hồi đó, chúng tơi ln gắn bó với Lan.


.


<b>Bài 5 Nghe chuyện Vợt sông và kể lại bằng lời chị Bởi.</b>

Tiếng Việt 3- Đề 19


<b>Bài 1: Viết lạicho đúng chính t cỏc t sau:</b>


xản xuất; suất sắc; suất khẩu; suất bản, áp xuất,năng suất
<b>Bài2: Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc uôc:</b>


- Cy sõu c... bm
- Mỏu chy r...mm
- Th...ng dó tt
- t nh ch...lt


<b>Bài 3: Tìm các từ cùng nghÜa víi tõ Tỉ qc</b>


<b>Bài 4: Hãy viết lại đoạn văn sau sao cho đúng vị trí dấu phẩy:</b>


Dới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió là bờ ao với những khóm
khoai nớc rung rinh...Cịn trên tầng cao cánh chú là đàn cò đang bay là trời xanh trong
và cao vỳt.


<b>Bài 5: Đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn dới </b>
đây:


Hai ông cháu đi bên c¹nh rng lóa níc Nam hái «ng:



- Sao ruộng lúa mì khơng có nớc mà ruộng lúa này lại ngập nớc hả ông
Chẳng đợi ông trả lời, Nam hỏi tiếp:


- Ruộng lúa này ngâm nớc suốt ngày đêm sao cây lúa không bị thối rữa


Ông giải thích: Việc này phải xét từ tổ tiên của lồi lúa nớc Quê hơng của
loài lúa nớc là ở nhữngcánh đồng trũng vùng nhiệt đới ẩm Sống ở mơi trờng đó lâu
ngày chúng đâm ra thích nớc.


<b>Bài 6: Em đã đợc nghe ,đợc đọc những mẩu chuyện về các nhà khoa học. Họ là những </b>
tấm gơng học tập và lao động sáng tạo . Hãy kể lại một câu chuyện mà em nhớ nhất.


TiÕng ViÖt 3- §Ị 20



<b>Bài 1: Với các từ sau đây, em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện phỏp nhõn </b>
húa


a. Cái trống trờng
b. Cây bàng


c. Cái cặp sách của em


<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận ở đâu?trong đoạn văn sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>cnh t ca gà rừng. Kiến bò đến, đốt vào chân ngời thợ săn. Ngời thợ săn giật mình </b>
đánh rơi lới. gà rừng cất cánh và bay thoát.


<b>Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn ca ngợi tấm gơng học tập của một bạn trong lớp em, </b>
trong đó có sử dụng biện pháp so sánh .



TiÕng ViƯt 3- §Ị 21


<b>Bài 1: Viết tên các dân tộc với miền có ngời của các dân tộc đó sinh sống:</b>
-Tày, Nùng, Ê- đê, Khơ -me, Ba na, Dao, T -ụi,


- Miền Bắc:


-Miền Trung và Tây Nguyên:
- Miền Nam:


<b>Bi 2:Khoanh trũn ch cỏi trc dũng là câu hỏi rồi điền dấu chấm hỏi vào cuối câu</b>
a) Thành phố nào lớn nhất và đông dân nhất nớc ta


b) Nha Trang lµ thµnh phè biĨn ë miỊn Trung nớc ta
c) Hà Nội có sân bay quốc tế Néi Bµi


<b>Bài 3: Gạch dới những từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn sau:</b>


Gần tra, mây mù tan dần. Bầu trời sáng ra và cao hơn. Phong cảnh hiện ra rõ rệt. Trớc
bản rặng đào đã trút hết lá. Trên những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và
lơ thơ những cánh hoa đỏ thắm đầu mựa.


<b>Bài 4: Điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau:</b>
a) Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh mẽ nõn nà.


b) Cây hồi thẳng cao tròn xoe.


c) Hồ Than Thở nớc trong xanh êm ả có hàng thông bao quanh reo nhạc sớm chiều.
d) Giữa hồ Gơm là tháp Rùa tờng rêu cổ kính xây trên gị đất cỏ mọc xanh um.



<b>Bài 5: Gạch dới những từ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo vệ , giữ gìn, xây </b>
dựng,chiến đấu, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tơn tạo , chống trả, đánh.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 22


<b>Bài 1: Điền tiếp bộ phận câu nói về nơi diễn ra các sự vật nêu trong từng câu sau:</b>
a) Lớp 3A đợc phân công làm vệ sinh


b) Cô giáo đa chúng em đến thăm cảnh đẹp ở
c) ép – phen là ngọn tháp cao


<b>Bài 2: Ghi lại những từ gợi cho em nghĩ về quê hơng nơi cha ơng em đã sống nhiều </b>
năm:


-con đị, bến nớc, lũy tre, lễ hội , rạp hát, mái đình, dịng sơng, hội chợ.
<b>Bài 3: Chọn trong các từ sau từ nào có thể ghép đợc với từ quê hơng:</b>
-yêu mến, gắn bó, nhớ, cải tạo, hồn thành, thăm , làm việc, xây dựng
<b>Bài 4: Gạch dới những từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:</b>


Hai chú chim con há mỏ kêu chíp chíp địi ăn . Hai anh em tôi đi bắt sâu non, cào cào,
châu chấu về cho chim ăn. Hậu pha nớc đờng cho chim uống. Đôi chim lớn thật nhanh.
Chúng tập bay, tập nhảy, quanh quẩn bên Hậu nh những đứa con bám theo mẹ.


<b>Bài 5: Dựa vào từng sự việc để chia đoạn sau thành 4 câu. Cuối mỗi câu cần ghi dấu </b>
chấm và đầu câu phải viết hoa:


Sáng nào mẹ tôi cũng dậy rất sớm đầu tiên, mẹ nhóm bếp nấu cơm sau đó mẹ quét
dọn trong nhà, ngồi sân lúc cơm gần chín, mẹ gọi anh em tôi dậy ăn sáng và chuẩn bị
i hc.



Tiếng Việt 3- Đề 2 3


<b>Bài 1: Ghép từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp:</b>
a. hoa h. chÐn


b. đình i. li


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

e. (h¹t) đậu phộng m.bông
f. (hạt ) võng n.(h¹t) l¹c


<b>Bài 2: Gạch dới các từ chỉ màu sắc hoặc chỉ đặc điểm của hai sự vật đợc so sánh với </b>
nhau trong mi cõu sau.


a.Đờng mềm nh dải lụa.
Uốn mình dới cây xanh.


b. Cỏnh ng trụng p nh một tấm thảm.


<b>Bài 3: Điền tiếp từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành câu có mơ hình </b><i><b>Ai </b></i>( <i><b>cái </b></i>
<i><b>gì, con gì) ? </b><b>–</b><b> thế nào?</b></i>


a. Những làn gió từ sông thổi vào


b. Mặt trời lúc hoàng hôn


c. ỏnh trng ờm trung thu..


<b>Bi 4: Hóy so sánh mỗi sự vật sau với một sự vật khác để tăng vẻ đẹp:</b>
- Đơi mắt bé trịn nh …



- Bèn ch©n cđa chó voi to nh …
- Tra hÌ, tiÕng ve nh …


<b>Bài 5: Khoanh tròn chữ cái trớc các từ chỉ trẻ em với thái độ tôn trọng:</b>
a. trẻ em b. trẻ con c. nhóc con


d. trỴ ranh e. trẻ thơ g. thiÕu nhi
TiÕng ViƯt 3- §Ị 24


<b>Bài 1: Tìm từ điền vào chỗ trống để các dịng sau thành câu có mơ hình </b><i><b>Ai (cái gì, con</b></i>
<i><b>gỡ) ?- l gỡ (l ai) ?</b></i>


- Con trâu là
- Hoa phợng là..


- l nhng dựng hc sinh luụn phi mang n lp.


<b>Bài 2: Điền từ so sánh ở trong hoặc ngoài ngoặc vào từng chỗ trống trong mỗi câu sau </b>
cho phù hợp:


a. Đêm ấy, trời tối mực.
b. Trăm cô gái tiên sa.


c. Mt ca tri ờm các vì sao.
(tựa, là, nh)


<b>Bài 3: Ghi chữ Đ vào ô trống trớc từ ngữ chỉ gộp nhiều ngời trong gia đình:</b>


Cha mĐ con ch¸u con g¸i anh hä
Em trai anh em chó b¸c chị cả



Tiếng Việt 3- Đề 25
<b>Bài 1: Điền tiếp các từ thích hợp vào chỗ trống</b>


- Từ chỉ những ngời ở trờng học : Học sinh,…
- Từ chỉ những ngời ở trong gia đình: bố, mẹ,…
- Từ chỉ những ngời có quan hệ họ hàng: chú, dì,…


<b>Bài 2: Điền tiếp các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng dịng sau để hồn </b>
<b>chỉnh các thnh ng, tc ng:</b>


a) Kính thầy,


b) Học thầy


c) Con ngoan,


<b>Bài 3: Điền bộ phận câu trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Ai</b></i> hoặc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i><b>là </b></i>
<i><b>gì</b></i> vào từng chỗ tróng cho thích hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b)Cha tôi là..


c) Anh họ tôi là


d) chủ tịch phờng ( xà ) tôi.
<b>Bài 4: Đặt 2 câu có mô hình </b><i><b>Ai- làm gì</b></i> theo gợi ý sau:


a) Cõu nói về con ngời đang làm việc:
b) Câu nói về con vt ang hot ng:



<b>Bài 5: Điền các từ ngữ chỉ sự vật so sánh phù hợp vào mỗi dòng sau:</b>


a) Những chú gà con lông vàng ơm nh


b) Vào mïa thu, níc hå trong nh………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×