Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng. </b>
a, Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:


A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b, Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 684257; 684275; 684750; 684725


A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
<b>Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


a, 5 tấn 83 kg = ... kg lµ:


A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038
b, 2 phút 10 giây = ... giây là:


A. 30 B. 70 C. 210 D. 130
<b>Bài 3. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: </b>


a, Víi a = 15 th× biĨu thøc: 256 – 3 x a có giá trị lµ:


A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
b) Sè trung b×nh céng cđa hai sè 123 vµ 105 lµ:


A. 228 B. 144 C. 214 D. 114
<b>Bµi 4. TÝnh:</b>


a, PhÐp céng 957643 + 8564 có kết quả là :


A. 966107 B. 966207 C. 1043283 D. 1814043
b, PhÐp trõ 817 dag – 529 dag Có kết quả là :


<b> A .231 dag B .287 dag C . 288 dag D .289 dag </b>


<b>Bài 5. Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S: </b>


a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XVI
c, Năm 1780 thuộc thế kỷ XVII d, Năm 1010 thuộc thế kỷ X
<b>Bài 6. §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b>


845763 + 96858 607549 - 536857 1837 x 3 78584 : 8


<b>Bµi 7. Bµi to¸n:</b>


Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng đợc 7 tấn 5 tạ thóc. Thu ở thửa
ruộng thứ hai đợc nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trờng tiểu học Hớng dẫn đánh giá mơn tốn lớp 4</b>
Đạo Lý đề kiểm tra Giữa học kì I


---:--- <i><b>( Năm học: 2009 - 2010) </b></i>
<i><b> </b>************<b>@</b>***********</i>


<b>C©u 1. (1 ®iĨm) </b>


- Học sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm


ý a,  D ý b,  B
<b>Câu 2. (1 điểm)</b>


- Hc sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>



a, Hc sinh nờu ỳng kt quả cho: ý a,  A 1 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b,  D 0,5 điểm
<b>Câu 4. (1 điểm)</b>


- Học sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm


ý a,  B ý b,  C
<b>C©u 5. (1,5 ®iĨm)</b>


- Học sinh điền đúng mỗi chữ vào ơ trống cho: 0,4 điểm
* ý a,  Đ * ý b,  Đ


* ý c,  S * ý d,  S
<b>Câu 6. (2 điểm)</b>


- Hc sinh đặt tính đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
<b>Câu 7. (2 điểm)</b>


- Học sinh tóm tắt đợc bài toán theo sơ đồ đoạn thẳng cho: 0,5 điểm
- Học sinh đổi đợc ra cùng một đơn vị đo cho: 0,25 điểm
- HS trả lời và tính đợc số thóc theo u cầu của đề bài: 1 điểm


- Ghi đợc đáp số cho: 0,25 điểm


<i>* Ghi sai tên đơn vị trừ: 0,25 điểm</i>






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×