Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Hoàng Quốc Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, ghi điều kiện phản ứng (nếu có)
1. N2 + O2


2. P + Zn


3. Fe + ddHNO3 dư tạo ra NO2


4. NH3 + HCl


5. dd NH4Cl + dd KOH


6. Nhiệt phân Cu(NO3)2
<b>Câu 2 (2,5 điểm)</b>


1. Viết ptpứ điều chế:


- Axit HNO3 từ NaNO3(rắn) trong phịng thí nghiệm.


- Điều chế phân đạm amoni NH4NO3từ NH3 và H3PO4 từ Ca3(PO4)2 trong công nghiệp.


- Điều chế đạm nitrat Ca(NO3)2 từ đá vôi chứa CaCO3.



2. Cho 120 ml dd H3PO4 1M vào cốc chứa 280 ml dd NaOH 0,8M thu được 400 ml dd A. Tính CM các


chất tan có trong dd A.


<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b> Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
Na3PO4, KNO3, (NH4)2CO3. Viết PTHH xảy ra nếu có.


<b>Câu 4 (3,0 điểm): </b>


1. Cho m gam hỗn hợp G gồm(FeO, Al) tác dụng với ddHNO3 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được


dung dịch E và 0,56 lít(đktc) khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp G tác
dụng với dd H2SO4 lỗng, dư thì thu được 7,125 gam muối trung hịa.Tính m.


2. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,03 mol MgO bằng m gam dd HNO3 15% vừa đủ


thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) một chất khí Z duy nhất ngun chất. Cơ cạn dd Y thu được 34,84
gam muối khan (q trình cơ cạn không làm phân hủy muối). Xác định CTHH của Z và tính m.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>Hồn thành các phương trình phản ứng sau, ghi điều kiện phản ứng (nếu có)
a. N2 + H2


b. Cho P2O5 vào H2O


c. Cu + ddHNO3 loãng, sinh ra NO


d. Nhiệt phân KNO3



e. dd NH4Cl + dd Ca(OH)2


f. NH3 + dung dich AlCl3
<b>Câu 2 (2,5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


- Axit H3PO4 từ P trong phịng thí nghiệm


- Điều chế HNO3 trong công nghiệp từ NH3.


b. Cho 250 ml dd H3PO4 1M vào cốc chứa 250 ml dd KOH 2,4M thu được 500 ml dd X. Tính CM các chất


tan có trong dd X.


<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b> Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
Mg(NO3)2, NaNO3, (NH4)2SO4. Viết PTHH xảy ra nếu có.


<b>Câu 4 (3,0 điểm): </b>


1. Cho x gam hỗn hợp M gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với ddHNO3 lỗng, dư. Sau các phản ứng


hồn tồn, thu được 8,064 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Nếu cũng cho x gam hỗn hợp </sub>


M vào ddHCl dư. Sau phản ứng, thu được 9,6768 lít khí (đktc). Tính x và tính % khối lượng Zn trong hỗn
hợp M.


2. Cho 26,52 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Mg, Fe và Ag vào bình đựng 176,4 gam dung dịch H2SO4



25%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam chất rắn và có 6,048 lít khí (đktc) thốt
ra. Thêm tiếp vào bình 10,1 gam KNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử


duy nhất) tạo thành là V lít. Tính V?


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1 </b>(3,0 điểm)


1. Cho các chất sau: NaOH, HF, C6H6 , Al(NO3)3, C2H5OH, HBr; Fe(OH)3. Cho biết đâu là chất điện li


mạnh, chất điện li yếu. Viết phương trình điện li khi hịa tan chúng vào nước.


2. Dung dịch X là HBr 0,02M, dung dịch Y là NaOH 0,05M. Tính pH của từng dung dịch X, Y.
3. Dung dịch E có chứa: 0,12 mol Fe3+<sub> ; 0,1 mol NO</sub>


3- ; 0,04 mol K+; x mol SO42-. Tính x.
<b>Câu 2 </b>(3,0 điểm)


1. Hồn thành phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các cặp chất sau (nếu có) xảy ra trong
dung dịch.


a. BaCl2 + H2SO4


c. BaSO3 + HCl


b. MgCl2 + Na2SO4


d. Ca(OH)2 + HNO3



2. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: K2CO3, NaOH, BaCl2, H2SO4 chứa


trong các lọ riêng biệt . Viết PTHH xảy ra nếu có.


<b>Câu 3 </b>(2,0 điểm)


1.Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 1M vào 200 ml dung dịch chứa KOH 1M, Ba(OH)2 a M thu được


dung dịch A có pH = 13 và có m gam kết tủa. Biết H2SO4 phân li hoàn toàn theo 2 nấc, các phản ứng xảy


ra hồn tồn. Tính giá trị m và a.


2. Cho 260ml ddX gồm Ba(OH)2 0,4M và KOH 0,2M vào 100ml ddY gồm: AlCl3 0,3M; MgSO4 0,5M,


H2SO4 0,3M thu được x gam chất rắn. Tính x.
<b>Câu 4 </b>(2,0 điểm)


1. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ đến hết 100 ml dd HCl 5,25M vào


dd X đến hồn tồn, thu được V lít khí (đktc) và dd Y. Cho 200 ml dd A gồm: Ba(OH)2 1M và BaCl2 0,5M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


2. Chia dung dịch X gồm: Na+; CO32-, ZnO22-; OH- (nồng độ mol của CO32- gấp đôi nồng độ mol OH- )


thành 4 phần bằng nhau:


Phần 1: trung hịa bằng 1 lít dung dịch Y gồm: HCl và H2SO4 có pH = 1.



Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 29,7 gam kết tủa.


a. Cô cạn phần 3 thu được a gam chất rắn khan. Xác định a.


b. Nhỏ từ từ 1,34 mol HCl vào phần 4 thu được b gam chất rắn. Xác định b, biết phản ứng của CO2 với


dung dịch ZnO22-như sau: 2CO2 + 2H2O + ZnO22- → Zn(OH)2 + 2HCO3-
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1 </b>(3,0 điểm)


1. Cho các chất sau: HCl, HClO, C6H12O6(glucozơ) , Ca(NO3)2, KOH, Mg(OH)2, C2H2. Cho biết đâu là


chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Viết phương trình điện li khi hịa tan chúng vào nước.
2. Dung dịch X là HCl 0,04M, dung dịch Y là KOH 0,02M. Tính pH của từng dung dịch X, Y.
3. Dung dịch E có chứa: 0,15 mol Mg2+ ; y mol Cl- ; 0,1 mol K+; 0,12 mol SO42- .Tính y.
<b>Câu 2 </b>(3,0 điểm)


1. Hồn thành phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các cặp chất sau xảy ra (nếu có) trong
dung dịch.


a. Ba(OH)2 + HNO3


c. AlCl3 + K2SO4


b. MgSO4 + NaOH


d. CaCO3 + HCl


2. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: MgCl2 , Ba(OH)2, NaCl, HCl chứa



trong các lọ riêng biệt. Viết PTHH xảy ra nếu có.


<b>Câu 3</b>(2,0 điểm)


1.Trộn 400 ml dd X gồm : HCl 0,4 M và H2SO4 aM với 600 ml dd Y Ba(OH)2 0,5M, thu được m gam kết


tủa và dd Z có pH =1.Tính giá trị m và a.


2. Cho 200ml ddX gồm: Ba(OH)2 0,35M và NaOH 0,2M vào 100ml ddY gồm: FeCl3 0,2M; ZnSO4 0,4M,


H2SO4 0,2M thu được x gam chất rắn. Tính x.
<b>Câu 4 </b>(2,0 điểm)


1. Dung dịch X chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Thêm từ từ đến hết 150 ml dd H2SO4 1M vào


X đến hoàn toàn, thu được V lít khí (đktc) và dd Y. Cho tiếp 100 ml dd Z gồm: Ca(OH)2 1,9M ; Ca(NO3)2


0,6M vào Y đến hoàn toàn được m gam kết tủa. Tính V, m.
2. Chia dung dịch X gồm: K+<sub>; CO</sub>


32-, AlO2-; OH- (nồng độ mol của CO32- gấp 1,5 lần nồng độ mol AlO2- )


thành 4 phần bằng nhau:


Phần 1: trung hịa bằng 2 lít dung dịch Y gồm: HNO3 và H2SO4 có pH = 1.


Phần 2: Tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 15,6 gam kết tủa.
a. Cô cạn phần 3 thu được a gam chất rắn khan. Xác định a.



b. Nhỏ từ từ 0,59 mol H2SO4 vào phần 4 thu được b gam chất rắn. Xác định b, biết phản ứng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×