i
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết phải điều chỉnh quy hoạch .......................................................................... 1
2. Mục tiêu rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ........................................................... 2
3. Những căn cứ pháp lý để rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ............................... 2
3.1. Căn cứ pháp lý để điều chỉnh quy hoạch ................................................................... 2
3.2. Các tài liệu sử dụng và tham khảo ............................................................................. 2
3.2.1. Chiến lược, Nghị quyết, văn bản của Đảng và Chính phủ .................................... 2
3.2.2. Quy hoạch, đề án phát triển ngành và lĩnh vực vùng có liên quan đến tỉnh Hà
Tĩnh.................................................................................................................................. 5
3.2.3. Các đề án, quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, các ngành lĩnh vực liên quan tới
tỉnh Hà Tĩnh ..................................................................................................................... 6
4. Mục tiêu và yêu cầu của điều chỉnh, bổ sung quy hoạch .............................................. 6
4.1. Mục tiêu .................................................................................................................... 6
4.2. Yêu cầu ..................................................................................................................... 6
5. Phạm vi thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ........................................................ 7
6. Phương pháp lập quy hoạch ............................................................................................ 7
7. Cấu trúc báo cáo ............................................................................................................... 8
PHẦN THỨ NHẤT .................................................................................................................. 9
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, HIỆN TRẠNG KINH
TẾ - XÃ HỘI VÀ BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN TỈNH HÀ TĨNH .......................................... 9
1. Rà soát, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên và tài nguyên phát triển .................. 9
1.1. Vị trí địa lý chiến lược và ý nghĩa của nó trong phát triển kinh tế - xã hội của Hà
Tĩnh ..................................................................................................................................... 9
1.2. Các yếu tố tự nhiên nổi bật ....................................................................................... 10
1.2.1. Đặc điểm khí hậu ................................................................................................. 10
1.2.2. Đặc điểm địa hình ................................................................................................ 12
1.2.3. Tài nguyên đất ..................................................................................................... 13
1.2.4. Tài nguyên rừng................................................................................................... 14
1.2.5. Tài nguyên nước .................................................................................................. 15
1.2.6. Tài nguyên biển và thủy sản ................................................................................ 17
1.2.7. Tài nguyên khoáng sản ........................................................................................ 18
1.3. Tài nguyên du lịch và bản sắc văn hóa dân tộc ....................................................... 19
1.3.1. Tài nguyên du lịch ............................................................................................... 19
1.3.2. Bản sắc văn hóa dân tộc ...................................................................................... 20
1.4. Dân cư và nguồn nhân lực ....................................................................................... 21
1.4.1. Dân cư và phân bố dân cư ................................................................................... 21
1.4.2. Chất lượng dân cư và chất lượng lao động .......................................................... 23
1.4.3. Dự báo xu hướng thay đổi dân số đến năm 2030 ................................................ 26
2. Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội và môi trường tỉnh Hà Tĩnh giai
đoạn 2011-2017 .................................................................................................................... 27
2.1. Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2017
........................................................................................................................................... 27
2.1.1. Tăng trưởng kinh tế và các yếu tố đóng góp vào tăng trưởng kinh tế ................. 27
ii
2.1.2. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế........................................................................... 30
2.1.3. Ngân sách Nhà nước ............................................................................................ 31
2.1.4. Đầu tư phát triển toàn xã hội và hiệu quả đầu tư ................................................. 33
2.1.5. Hệ thống doanh nghiệp ........................................................................................ 37
2.2. Đánh giá thực trạng phát triển các ngành trọng điểm của Hà Tĩnh...................... 41
2.2.1. Thực trạng các ngành kinh tế .............................................................................. 41
2.2.2. Thực trạng các ngành văn hóa, khoa học và xã hội của trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
....................................................................................................................................... 78
2.3. Đánh giá tổng thể thực trạng hoạt động môi trường tỉnh Hà Tĩnh........................ 97
2.3.1. Về môi trường đất ................................................................................................ 97
2.3.2. Môi trường nước .................................................................................................. 97
2.3.3. Mơi trường khơng khí .......................................................................................... 99
2.3.4. Rác thải ................................................................................................................ 99
2.3.5. Đa dạng sinh học ............................................................................................... 100
2.3.6. Biến đổi khí hậu ................................................................................................. 100
2.4. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội theo lãnh thổ ............................................. 101
2.4.1. Hiện trạng phát triển mạng lưới đô thị .............................................................. 101
2.4.2. Hiện trạng phát triển nông thôn và xây dựng nông thôn mới ............................ 104
2.5. Hiện trạng sử dụng đất, phương thức sử dụng đất các loại ................................. 106
2.6. Hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội .............................................................. 110
2.6.1. Thực trạng hệ thống giao thông vận tải (đường bộ, thủy và sắt)....................... 111
2.6.2. Thực trạng hệ thống điện, năng lượng ............................................................... 116
2.6.3. Thực trạng hệ thống thủy lợi và thích ứng với biến đổi khí hậu ....................... 117
2.6.4. Thực trạng hệ thống cấp thoát nước .................................................................. 118
2.6.5. Thực trạng khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp ............................ 120
2.6.6. Thực trạng hạ tầng thương mại ......................................................................... 126
2.6.7. Thực trạng hạ tầng bưu chính viễn thơng - cơng nghệ thơng tin ....................... 127
2.7. Quốc phòng - An ninh ............................................................................................ 128
2.7.1. Về quốc phòng ................................................................................................... 128
2.7.2. Về an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội .................................................... 130
2.8. Đánh giá mức độ phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh theo Quyết định 2157/QĐ-TTg
ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá
phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 – 2020 ............................................... 131
3. Đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 .......................................................................... 135
4. Tác động của bối cảnh quốc tế, trong nước và biến đổi khí hậu đến phát triển kinh
tế-xã hội của tỉnh Hà Tĩnh thời gian tới.......................................................................... 140
4.1. Dự báo bối cảnh phát triển quốc tế ........................................................................ 140
4.2. Dự báo bối cảnh trong nước ................................................................................... 142
4.3. Dự báo bối cảnh vùng, địa phương ........................................................................ 145
4.4. Dự báo bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng........................................... 147
4.5. Dự báo bối cảnh nội tại của tỉnh Hà Tĩnh ............................................................. 148
4.5.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................. 149
4.5.2. Lực lượng lao động ........................................................................................... 150
iii
4.5.3. Hệ thống kết cấu hạ tầng ................................................................................... 151
4.5.4. Doanh nghiệp ..................................................................................................... 151
4.5.5. Đà tăng trưởng ................................................................................................... 152
5. Đánh giá, nhận định về thuận lợi, khó khăn, cơ hội, thách thức và những đề xuất ưu
tiên ...................................................................................................................................... 153
5.1. Tổng quan về các lợi thế so sánh và các thách thức ............................................. 153
5.1.1. Lợi thế của tỉnh Hà Tĩnh.................................................................................... 153
5.1.2. Cơ hội phát triển xa hơn của tỉnh Hà Tĩnh ........................................................ 155
5.1.3. Khó khăn của tỉnh Hà Tĩnh................................................................................ 156
5.1.4. Thách thức phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh Hà Tĩnh ...................................... 159
5.2. Những đề xuất ưu tiên phát triển ........................................................................... 161
5.2.1. Tập trung phát triển một số trụ cột kinh tế ........................................................ 161
5.2.2. Tập trung thu hút đầu tư xã hội vào các hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa
bàn tỉnh ........................................................................................................................ 164
5.2.3. Tập trung vào chiến lược xóa đói giảm nghèo, quản lý môi trường và phát triển
nguồn nhân lực ............................................................................................................ 164
6. Một số bài học kinh nghiệm trong công tác lập, quản lý, tổ chức triển khai quy
hoạch trong thời gian tới .................................................................................................. 165
PHẦN THỨ HAI ...................................................................................................................... 1
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020 .................................................................................. 1
1. Rà soát, cập nhật và điều chỉnh phương hướng phát triển ngành, lĩnh vực của tỉnh
đến năm 2020 ......................................................................................................................... 1
1.1. Rà soát, cập nhật và điều chỉnh phương hướng phát triển các ngành đến năm
2020 ..................................................................................................................................... 1
1.1.1. Phát triển ngành sắt thép và các sản phẩm từ thép ................................................ 1
1.1.2. Phát triển ngành nông nghiệp ................................................................................ 4
1.1.3. Phát triển thương mại, vận tải và hậu cần ........................................................... 10
1.1.4. Phát triển ngành công nghiệp chế biến, chế tạo .................................................. 16
1.1.5. Phát triển ngành xây dựng ................................................................................... 24
1.1.6. Phát triển ngành văn hóa - thể thao - du lịch ....................................................... 26
1.1.7. Phát triển giáo dục và đào tạo .............................................................................. 30
1.1.8. Phát triển y tế ....................................................................................................... 34
1.1.9. Phát triển truyền thông ........................................................................................ 36
1.1.10. Phát triển hóa dầu và khai khống ..................................................................... 37
1.1.11. Phát triển ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm .............................. 38
1.1. Rà soát, cập nhập và điều chỉnh phương hướng phát triển Khu kinh tế Vũng Áng,
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo và các vùng kinh tế ........................................ 39
1.1.1. Khu kinh tế Vũng Áng......................................................................................... 39
1.2.2. Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo .............................................................. 41
1.2.3. Vùng kinh tế dọc Quốc lộ 1A .............................................................................. 43
1.2.4. Vùng kinh tế biển và ven biển ............................................................................. 43
1.2.5. Vùng kinh tế miền núi và trung du ...................................................................... 44
1.3.1. Cơ sở hạ tầng đường bộ ....................................................................................... 45
iv
1.3.2. Cơ sở hạ tầng đường sắt ...................................................................................... 46
1.3.3. Cơ sở hạ tầng cảng biển, đường thủy nội địa ...................................................... 48
1.3.4. Cơ sở hạ tầng sân bay .......................................................................................... 49
1.3.5. Cơ sở hạ tầng hệ thống cấp, thoát nước............................................................... 50
1.3.6. Cơ sở hạ tầng thủy lợi.......................................................................................... 51
1.3.7. Hạ tầng liên quan đến xử lý chất thải rắn và nước thải sinh hoạt ........................ 52
1.3.8. Cơ sở hạ tầng liên quan đến sản xuất và truyền tải điện năng............................. 53
1.4. Rà soát, cập nhật và điều chỉnh phương hướng phát triển theo lãnh thổ.............. 54
1.4.1. Phương hướng sử dụng đất .................................................................................. 54
1.4.2. Phát triển đô thị và các điểm dân cư nông thơn................................................... 55
1.5. Rà sốt, cập nhật và điều chỉnh định hướng phát triển không gian và lãnh thổ
theo khu vực ..................................................................................................................... 56
1.5.1. Định hướng phát triển khu vực biển và ven biển ................................................ 57
1.5.2. Định hướng phát triển khu vực miền núi, trung du ............................................. 58
1.5.3. Định hướng phát triển các khu kinh tế trung tâm ................................................ 59
2. Rà soát, cập nhật và điều chỉnh quan điểm và mục tiêu, chỉ tiêu phát triển đến năm
2020 ...................................................................................................................................... 60
2.1. Rà soát, cập nhật, điều chỉnh quan điểm phù hợp với thực tiễn và định hướng
phát của tỉnh trong thời gian tới...................................................................................... 60
2.2. Rà soát, cập nhật, điều chỉnh mục tiêu phát triển đến năm 2020 ........................... 61
2.3. Rà soát, cập nhật, điều chỉnh chỉ tiêu phát triển đến năm 2020 ............................. 62
2.3.1. Tăng trưởng kinh tế và huy động vốn đầu tư ...................................................... 62
2.3.2. Cơ cấu kinh tế ...................................................................................................... 63
2.3.3. GRDP bình quân đầu người ................................................................................ 65
2.3.4. Kim ngạch xuất khẩu ........................................................................................... 65
2.3.5. Tốc độ tăng dân số tự nhiên................................................................................. 66
2.3.6. Chỉ tiêu về lao động ............................................................................................. 67
2.3.7. Chỉ tiêu về tỷ lệ hộ nghèo và chăm sóc y tế ........................................................ 69
2.3.8. Chỉ tiêu về bảo vệ môi trường ............................................................................. 70
2.4. Rà sốt ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến phát triển kinh tế-xã hội trong thời
gian thực hiện QH 2012................................................................................................... 70
3. Rà soát, cập nhật và điều chỉnh các giải pháp chủ yếu và tổ chức thực hiện quy
hoạch đến năm 2020 ........................................................................................................... 71
3.1. Giải pháp huy động vốn đầu tư ................................................................................ 71
3.1.1. Huy động ngân sách nhà nước............................................................................. 73
3.1.2. Huy động vốn đầu tư ngoài nhà nước ................................................................. 74
3.2. Cải thiện môi trường kinh doanh đẳng cấp quốc tế ................................................ 76
3.3. Nhóm giải pháp huy động các ngành trọng điểm, cơ sở hạ tầng liên quan, cơ chế
chính sách và phát triển nhân lực ................................................................................... 78
3.4. Giải pháp về khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường........................................ 79
3.4.1. Giải pháp về khoa học và công nghệ ................................................................... 79
3.4.2. Giải pháp về bảo vệ môi trường .......................................................................... 81
3.5. Giải pháp giảm nghèo ............................................................................................... 83
3.6. Giải pháp tăng cường hợp tác để hội nhập kinh tế cấp vùng, quốc gia và quốc tế 84
v
3.7. Giải pháp quản lý và giám sát chương trình hiệu quả đảm bảo quá trình thực hiện
minh bạch, kịp thời và phù hợp với ngân sách ............................................................... 85
PHẦN THỨ BA ........................................................................................................................ 1
NỘI DUNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH HÀ
TĨNH THỜI KỲ 2021-2030 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 ........................................... 1
1. Quan điểm, mục tiêu và lựa chọn phương án phát triển .............................................. 1
1.1. Luận chứng các phương án phát triển kinh tế - xã hội ............................................ 1
1.1.1. Xây dựng các phương án phát triển ....................................................................... 1
1.1.2. Lựa chọn phương án phát triển .............................................................................. 8
1.2. Quan điểm phát triển .................................................................................................. 8
1.3. Mục tiêu ....................................................................................................................... 9
1.3.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................................. 9
1.3.2. Các mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 11
2. Quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực chủ yếu...................................................... 16
2.1. Cách tiếp cận ............................................................................................................. 16
2.1.1. Cách tiếp cận Tăng trưởng xanh .......................................................................... 16
2.1.2. Cách tiếp cận ưu tiên phát triển các cụm ngành trọng điểm................................ 17
2.1.3. Cách tiếp cận Tập trung vào các khâu đột phá .................................................... 20
2.2. Công nghiệp và xây dựng ......................................................................................... 22
2.2.1. Ngành công nghiệp .............................................................................................. 22
2.2.2. Định hướng phát triển ngành vật liệu xây dựng và xây dựng ............................. 56
2.3. Thương mại, dịch vụ và du lịch ................................................................................ 60
2.3.1. Bối cảnh phát triển ............................................................................................... 60
2.3.2. Định hướng phát triển .......................................................................................... 61
2.3.3. Mục tiêu phát triển ............................................................................................... 62
2.3.4. Giải pháp phát triển thương mại .......................................................................... 65
2.3.5. Giải pháp phát triển dịch vụ ................................................................................ 67
2.3.6. Giải pháp phát triển du lịch ................................................................................. 79
2.4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản .................................................................................. 88
2.4.1. Bối cảnh phát triển cụm ngành trọng điểm ......................................................... 88
2.4.2. Định hướng chung phát triển thời kỳ 2021-2030 ................................................ 89
2.4.3. Định hướng cụ thể phát triển đến năm 2030 ....................................................... 93
2.4.4. Giải pháp thực hiện định hướng phát triển cụm ngành nông lâm thủy sản ....... 105
2.5. Các ngành thuộc lĩnh vực văn hóa - xã hội ........................................................... 111
2.5.1. Dân số, nguồn nhân lực, mức sống và an sinh xã hội ....................................... 111
2.5.2. Giáo dục và đào tạo ........................................................................................... 113
2.5.3. Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng............................................................... 115
2.5.4. Văn hóa và thể dục thể thao............................................................................... 119
2.5.5 Khoa học và công nghệ ...................................................................................... 121
2.5.6. Thông tin và truyền thông ................................................................................. 122
3. Phương hướng phát triển kinh tế - xã hội trên lãnh thổ ........................................... 123
3.1. Định hướng phát triển hệ thống đô thị .................................................................. 123
3.1.1. Phân bố không gian phát triển hệ thống đô thị .................................................. 123
vi
3.1.2. Lộ trình phát triển hệ thống đơ thị của Hà Tĩnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050 ............................................................................................................................. 125
3.1.3. Giải pháp phát triển đô thị ................................................................................. 127
3.2.1. Định hướng phát triển khu kinh tế Vũng Áng ................................................... 128
3.2.2. Định hướng về KKT cửa khẩu quốc tế Cầu Treo .............................................. 129
2.2.3. Định hướng phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp ........................ 131
3.3. Định hướng phát triển nông thôn .......................................................................... 133
3.3.1. Phương án tổ chức lãnh thổ khu vực nông thôn, phát triển các vùng sản xuất
nông nghiệp tập trung .................................................................................................. 133
3.3.2. Phương án tổ chức điểm dân cư nông thôn ....................................................... 135
3.4. Định hướng phát triển không gian văn hóa, du lịch ............................................. 138
3.4.1. Phát triển hệ thống khu, điểm du lịch ................................................................ 138
3.4.2. Phát triển các khu bảo tồn, khu vực bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích ................................ 142
3.4.5. Tổ chức không gian phát triển ........................................................................... 142
3.5. Tổ chức không gian phát triển ............................................................................... 143
3.5.1. Định hướng khoanh vùng kinh tế trọng điểm .................................................... 144
3.5.2. Định hướng phân bổ các đô thị và khu dân cư nông thôn ................................. 145
4. Phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng .................................................................. 146
4.1. Mạng lưới giao thông.............................................................................................. 146
4.1.1.Giao thông đường bộ .......................................................................................... 146
4.1.2. Đường sắt........................................................................................................... 150
4.1.3. Đường vận tải biển ............................................................................................ 151
4.1.4. Đường thủy nội địa ............................................................................................ 152
4.2. Mạng lưới cấp điện ................................................................................................. 154
4.3. Hệ thống thông tin và truyền thông ....................................................................... 154
4.3.1. Giai đoạn 2021-2025 ......................................................................................... 154
4.3.2. Giai đoạn 2026-2030 ......................................................................................... 155
4.4. Thủy lợi, cấp nước, thoát nước .............................................................................. 155
4.5. Các khu xử lý chất thải ........................................................................................... 163
4.6. Kết cấu hạ tầng xã hội ............................................................................................ 165
4.7. Các cơng trình kết cấu hạ tầng khác ...................................................................... 170
5. Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện, vùng liên tỉnh kết nối
với khu vực, nhất là kết nối với Lào, Thái Lan .............................................................. 170
6. Phân bổ và khoanh vùng sử dụng đất đai................................................................... 171
6.1. Bối cảnh quy hoạch phân bổ và sử dụng đất ......................................................... 171
6.2. Định hướng quy hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050176
7. Phương án bảo vệ mơi trường, khai thác, bảo vệ tài nguyên nước, phòng chống
thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh.......................................... 178
7.1. Phương án bảo vệ môi trường ................................................................................ 178
7.2. Phương án bảo vệ và khai thác tài nguyên nước .................................................. 183
8. Quốc phòng, an ninh ..................................................................................................... 194
9. Danh mục dự án ưu tiên đầu tư ................................................................................... 197
9.1. Danh mục chương trình, dự án .............................................................................. 197
vii
9.2. Các chương trình và dự án trọng điểm cần ưu tiên .............................................. 214
10. Giải pháp thực hiện quy hoạch .................................................................................. 214
10.1. Giải pháp về cải thiện môi trường kinh doanh, thay đổi tư duy về quản lý phát
triển, quản lý tổ chức sản xuất, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ................................. 214
10.2. Giải pháp về tính chủ động, sáng tạo và tiên phong của lãnh đạo tỉnh trong tổ
chức, điều hành, quản lý quy hoạch, lãnh đạo phát triển kinh tế xã hội của tỉnh ..... 216
10.3. Giải pháp huy động vốn ........................................................................................ 218
10.4. Nhóm giải pháp về hợp tác trong nước và quốc tế .............................................. 222
10.5. Giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực .................................................................. 225
10.6. Giải pháp phát triển khoa học và công nghệ, bảo vệ môi trường ....................... 227
10.7. Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách, cải cách hành chính .............................. 233
11. Tổ chức thực hiện quy hoạch ..................................................................................... 235
11.1. Ủy ban nhân dân tỉnh ............................................................................................... 235
11.2. Kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương ..................................................................... 236
viii
Danh mục chữ viết tắt
AEC
BHYT
BHXH
BOT
BPO
BTO
BTXM
CFS
CN
CNCB
CNTT
CNXD
CP
CSDL
CTCP
CPTPP
DN
DRF
ĐT
FDI
FHS
FTAs
GMS
GRDP
Giá HH
Giá SS
GTSX
GD - ĐT
HDI
ITO
KCN
KKT
KH
KH&CN
KT- XH
KPO
LĐ
NBD
NGO
NGTK
NK
Cộng đồng kinh tế ASEAN
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội
Xây dựng - Vận hành - Chuyển giao
Th ngồi Quy trình Nghiệp vụ
Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh
Bê tông xi măng
Bãi thu gom hàng lẻ
Công nghiệp
Công nghiệp chế biến
Công nghệ thông tin
Công nghiệp xây dựng
Cổ phần
Cơ sở dữ liệu
Công ty cổ phần
Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xun Thái Bình Dương
Doanh nghiệp
Mơ hình chuẩn phục hồi sau sự cố
Đường tỉnh
Doanh nghiệp có vốn nước ngồi
Cơng ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh
Hiệp định thương mại tự do
Tiểu vùng Mê Kông
Tổng sản phẩm trên địa bàn
Giá hiện hành
Giá so sánh
Giá trị sản xuất
Giáo dục đào tạo
Chỉ số phát triển con người
Th ngồi cơng nghệ thơng tin
Khu công nghiệp
Khu kinh tế
Kế hoạch
Khoa học và công nghệ
Kinh tế - Xã hội
Th ngồi Quy trình Kiến thức
Lao động
Nước biển dâng
Tổ chức phi chính phủ
Niêm giám Thống kê
Nhập khẩu
ix
NLTS
NN và PTNT
NQ
NS
NSNN
MT
ODA
PCI
2 PL
3 PL
4 PL
PPP
QH 2012
QL
T.E
TL
TNHH
TNHH MTV
TT
UBND
USD
VA
VLXD
VĐT
VNĐ
XK
XD
XDCB
Nông - Lâm - Thủy sản
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị quyết
Ngân sách
Ngân sách nhà nước
Mơi trường
Viện trợ phát triển chính thức
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Dịch vụ Logistic bên thứ hai
Dịch vụ Logistic bên thứ ba
Dịch vụ Logistic bên thứ tư
Mơ hình hợp tác cơng - tư
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến 2020, tầm nhìn đến
2050
Quốc lộ
Trẻ em
Tỷ lệ
Trách nhiệm hữu hạn
Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên
Thị trấn
Ủy ban nhân dân
Đô la Mỹ
Giá trị gia tăng
Vật liệu xây dựng
Vốn đầu tư
Việt Nam đồng
Xuất khẩu
Xây dựng
Xây dựng cơ bản
x
Danh mục bảng
Bảng 1: Các nhóm đất chính ở tỉnh Hà Tĩnh ............................................................................ 14
Bảng 2: Dân số và cơ cấu dân số tỉnh Hà Tĩnh ........................................................................ 21
Bảng 3: Dân số phân theo đơn vị hành chính của tỉnh giai đoạn 2011-2017 ........................... 23
Bảng 4: Dự báo dân số và lao động đến năm 2030 .................................................................. 26
Bảng 5: Đóng góp của các ngành kinh tế vào tăng trưởng GRDP (gss 2010) ......................... 28
Bảng 6: Đóng góp của các thành phần kinh tế vào tăng trưởng GRDP (gss 2010) ................. 29
Bảng 7: So sánh tốc độ tăng trưởng GRDP của Hà Tĩnh và một số tỉnh Bắc Trung Bộ (%) ... 29
Bảng 8: Chi tiết các khoản chi thường xuyên giai đoạn 2011-2017 ........................................ 33
Bảng 9: Vốn đầu tư theo ngành kinh tế giai đoạn 2011-2017 (ghh) ........................................ 34
Bảng 10: Hiệu quả vốn đầu tư toàn xã hội giai đoạn 2011-2017 theo ngành kinh tế (gss) ...... 36
Bảng 11: Số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2017 ... 37
Bảng 12: Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân
theo ngành kinh tế giai đoạn 2011-2017 .................................................................................. 38
Bảng 13: Chỉ số PCI của tỉnh Hà Tĩnh qua các năm ................................................................ 39
Bảng 14: GTSX nông, lâm, thủy sản giai đoạn 2011-2017 ...................................................... 42
Bảng 15: Diện tích và Năng suất một số cây trồng chủ đạo ..................................................... 44
Bảng 16: Số lượng đàn gia súc, gia cầm giai đoạn 2011-2017 ................................................ 45
Bảng 17: Giá trị sản xuất ngành dịch vụ nông nghiệp giai đoạn 2011-2017 ........................... 47
Bảng 18: GTSX ngành công nghiệp giai đoạn 2011-2017....................................................... 50
Bảng 19: Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu .......................................................................... 51
Bảng 20: GTSX sản phẩm khai khoáng giai đoạn 2012-2017 (ghh, tỷ đồng) ......................... 52
Bảng 21: GTSX công nghiệp nhẹ giai đoạn 2012 - 2017, (ghh, tỷ đồng) ................................ 55
Bảng 22: GTSX ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hịa
khơng khí giai đoạn 2011-2017 (gss, tỷ đồng) ......................................................................... 58
Bảng 23: Cơ cấu lĩnh vực dịch vụ của Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2017 ..................................... 61
Bảng 24: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2017 ................................ 62
Bảng 25: Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng.................................................... 64
Bảng 26: Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu (theo khối lượng xuất khẩu) ............................ 64
Bảng 27: Phân loại hàng hóa xuất khẩu theo hàm lượng cơng nghệ và giá trị gia tăng (GTGT)
.................................................................................................................................................. 65
Bảng 28: Trị giá hàng hóa nhập khẩu phân theo nhóm hàng ................................................... 66
Bảng 29: Các mặt hàng nhập khẩu chính vào Hà Tĩnh (theo khối lượng) ............................... 67
Bảng 30: Hoạt động du lịch tỉnh Hà Tĩnh ................................................................................ 68
Bảng 31: Khối lượng vận chuyển hàng hóa và du khách ......................................................... 71
Bảng 32: Dịch vụ viễn thông của Hà Tĩnh ............................................................................... 76
Bảng 33: Hệ thống cơ sở giáo dục - đào tạo ở Hà Tĩnh ........................................................... 78
Bảng 34: Phân tích mức độ phân tán số lượng học sinh trung bình trên mỗi lớp của huyện ... 79
Bảng 35: Số lượng giáo viên theo trình độ học vấn tính đến 2017 .......................................... 80
Bảng 36: Hiện trạng cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Hà Tĩnh ................................................... 82
Bảng 37: Hiện trạng một số chỉ tiêu ngành y tế tỉnh Hà Tĩnh .................................................. 83
Bảng 38: Lực lượng lao động và % lao động qua đào tạo ....................................................... 87
xi
Bảng 39: Năng suất lao động theo ngành kinh tế (gss 2010) ................................................... 87
Bảng 40: Lực lượng lao động phân theo loại hình kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp và năng suất giai
đoạn 2011-2017 ........................................................................................................................ 88
Bảng 41: So sánh GRDP bình quân đầu người của tỉnh Hà Tĩnh và một số tỉnh trong vùng
Bắc Trung Bộ (theo ghh) .......................................................................................................... 91
Bảng 42: Thu nhập bình quân đầu người giai đoạn 2012-2016 ............................................... 91
Bảng 43: Xếp hạng chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT (ICT-index) của tỉnh. 94
Bảng 44: Các chỉ tiêu phát triển dân số tỉnh Hà Tĩnh ............................................................ 101
Bảng 45: Tỷ trọng dân số thành thị theo đơn vị hành chính................................................... 102
Bảng 46: Quy mơ hệ thống đô thị của tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 .............................................. 103
Bảng 47: Kết quả xây dựng NTM đến ngày 30/09/2018 ....................................................... 104
Bảng 48: Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2017 ............................................... 106
Bảng 49: So sánh tỷ trọng các loại đất giữa Hà Tĩnh với cả nước, vùng Bắc Trung Bộ và vùng
BTB-DHMT (tính đến 31/12/2016) ....................................................................................... 109
Bảng 50: Hệ thống giao thông đường bộ tỉnh Hà Tĩnh .......................................................... 111
Bảng 51: Mạng lưới đường của tỉnh Hà Tĩnh so với cả nước ................................................ 112
Bảng 52: Sản lượng điện của các dự án mới .......................................................................... 117
Bảng 53: Danh sách các hệ thống cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ....................... 118
Bảng 54: Tình hình các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2017 .......................... 124
Bảng 55: Các chỉ tiêu phát triển bền vững của Hà Tĩnh và cả nước ...................................... 131
Bảng 56: Giá trị đầu tư và GRDP của Hà Tĩnh và Việt Nam trong giai đoạn 2011-2017 (tỷ
đồng) theo gss 2010 ................................................................................................................ 132
Bảng 57: Hiệu quả sử dụng vốn ............................................................................................. 132
Bảng 58: GRDP trên mỗi lao động (triệu đồng, gss 2010) .................................................... 133
Bảng 59: Thu chi ngân sách của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2017 (tỷ đồng)...................... 133
Bảng 60: Diện tích trồng lúa của Hà Tĩnh và cả nước (nghìn ha) .......................................... 133
Bảng 61: Giá trị sản phẩm thu hoạch được trên 1 ha đất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản
(triệu đồng) ............................................................................................................................. 133
Bảng 62: Tỷ lệ hộ nghèo của cả nước và Hà Tĩnh ................................................................. 134
Bảng 63: Tỷ lệ thất nghiệp (%) của cả nước và Hà Tĩnh ....................................................... 134
Bảng 64: Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo trong tổng lực lượng lao động (%) ......................... 134
Bảng 65: Tỷ số giới tính của dân số (số nam/100 số nữ) ....................................................... 134
Bảng 66: Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2012-2017 ...................................... 135
Bảng 67: Số người thiệt mạng do tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh .................... 135
Bảng 68: Tỷ lệ đi học đúng tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh .................................................... 135
Bảng 69: Tỷ lệ hộ dân số sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (%) ....................................... 135
Bảng 70: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2017 và đánh giá theo
QH 2012 ................................................................................................................................. 136
Bảng 71: Nguy cơ ngập úng đối với tỉnh Hà Tĩnh ................................................................. 148
Bảng 72: Dự báo dân số và lao động tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2050 ......................................... 150
Bảng 73: So sánh một số chỉ tiêu ngành nông nghiệp giữa thực tế và kế hoạch ........................ 4
Bảng 74: Sản lượng sản xuất, diện tích canh tác sản xuất cây trồng chủ lực vào năm 2020 theo
dự báo của QH 2012 ................................................................................................................... 7
Bảng 75: Hệ thống mục tiêu về giáo dục và đào tạo ................................................................ 31
xii
Bảng 76: So sánh quan điểm phát triển giữa QH 2012 và QH điều chỉnh ............................... 60
Bảng 77: Thu nhập bình quân đầu người của 10 tỉnh đứng đầu cả nước về thu nhập bình quân
đầu người và Hà Tĩnh năm 2016 (ghh) .................................................................................... 62
Bảng 78: So sánh chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế, GRDP, huy động vốn đầu tư toàn xã hội giữa
thực tế và kế hoạch ................................................................................................................... 63
Bảng 79: So sánh cơ cấu kinh tế giữa thực tế và kế hoạch (%) ............................................... 64
Bảng 80: So sánh dự báo cơ cấu ngành giữa QH 2012 và đề án mới của BCG ....................... 64
Bảng 81: So sánh GRDP bình quân đầu người giữa thực tế và kế hoạch (%) ......................... 65
Bảng 82: So sánh kim ngạch xuất khẩu giữa thực tế và kế hoạch (%)..................................... 65
Bảng 83: So sánh chỉ số về dân số giữa thực tế và kế hoạch ................................................... 66
Bảng 84: So sánh chỉ số về cơ cấu lao động giữa thực tế và kế hoạch .................................... 67
Bảng 85: Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp của 10 tỉnh đứng đầu cả
nước về thu nhập bình quân đầu người và Hà Tĩnh năm 2017 ................................................ 68
Bảng 86: Tình hình triển khai các dự án hạ tầng giao thông so với tiến độ QH 2012 ............. 72
Bảng 87: Các phương án tăng trưởng ......................................................................................... 4
Bảng 88: Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội chủ yếu năm 2050 .................................................... 15
Bảng 89: Các chỉ tiêu kinh tế cơ bản ngành công nghiệp - xây dựng đến năm 2030 .............. 25
Bảng 90: Các sản phẩm chủ yếu của công nghiệp 2020-2030 ................................................. 26
Bảng 91: Mười nước sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thép lớn nhất thế giới năm 2017 .......... 29
Bảng 92: Những chỉ tiêu cơ bản của tổ hợp luyện thép FHS .................................................. 32
Bảng 93: Cơ cấu nguồn điện Việt Nam đến năm 2030 (theo Tổng sơ đồ điện VII điều chỉnh
năm 2016) ................................................................................................................................. 40
Bảng 94: Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện khí .................................................................. 42
Bảng 95: Vốn đầu tư xây dựng Kho cảng LNG ....................................................................... 43
Bảng 96: Dự kiến phát triển các nhà máy nhiệt điện đến năm 2030 ........................................ 44
Bảng 97: Tiêu chuẩn cấp nước và nhu cầu dùng nước cho các đô thị, các khu kinh tế, khu
công nghiệp giai đoạn 2030 và 2050 ........................................................................................ 55
Bảng 98: Công suất các hệ thống cấp nước các vùng .............................................................. 55
Bảng 99: Các chỉ tiêu cơ bản của ngành xây dựng................................................................... 57
Bảng 100: Các chỉ tiêu tổng hợp cụm ngành thương mại, du lịch và dịch vụ.......................... 63
Bảng 101: Danh mục các sản phẩm nơng nghiệp chủ lực có lợi thế của tỉnh .......................... 90
Bảng 102: Một số chỉ tiêu tổng hợp cụm ngành NLTS giai đoạn 2021-2030 ......................... 92
Bảng 103: Nhu cầu vốn đầu tư cho cụm ngành nông lâm thủy sản ........................................ 93
Bảng 104: Một số sản phẩm cây trồng chủ lực có lợi thế của tỉnh........................................... 93
Bảng 105: Đàn vật nuôi chủ yếu thời kỳ 2021-2030 ................................................................ 99
Bảng 106: Các chỉ tiêu lâm nghiệp chủ yếu .......................................................................... 104
Bảng 107: Các sản phẩm chủ yếu khai thác và nuôi trồng thủy sản ...................................... 104
Bảng 108: Các chỉ số phát triển trong lĩnh vực y tế tại Hà Tĩnh tới năm 2050 ...................... 116
Bảng 109: Một số chỉ tiêu về văn hóa, thể thao ..................................................................... 120
Bảng 110: Lộ trình phát triển hệ thống đô thị của Hà Tĩnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050 ........................................................................................................................................ 125
Bảng 111: Danh sách các KCN, CCN trên địa bàn đến năm 2030 ........................................ 131
Bảng 112: Tổng hợp hệ thống điểm dân cư nông thơn tồn tỉnh đến năm 2030.................... 135
Bảng 113: Các khu, điểm du lịch ưu tiên đầu tư đến năm 2030............................................. 139
xiii
Bảng 114: Quy hoạch phát triển hạ tầng giao thông thủy nội địa đến năm 2030................... 153
Bảng 115: Phân tích SWOT về phân bổ và sử dụng đất ........................................................ 176
Bảng 116: Phân vùng quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Hà Tĩnh ........................................ 178
Bảng 117: Các biện pháp bảo vệ môi trường ......................................................................... 181
Bảng 118: Phân vùng chức năng nguồn nước tỉnh Hà Tĩnh ................................................... 185
Bảng 119: Các giải pháp bảo vệ và khai thác tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh ........................ 187
Bảng 120: Các giải pháp Phòng chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh ............................................... 190
Bảng 121: Mức tăng nhiệt độ (oC) trung bình năm so với thời kỳ 1980-1999 trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh theo kịch bản phát thải trung bình (B2) .................................................................... 191
Bảng 122: Mức thay đổi lượng mưa (%) so với thời kỳ 1980 - 1999 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
theo kịch bản phát thải trung bình (B2) .................................................................................. 191
Bảng 123: Mực nước biển dâng (cm) so với thời kỳ 1980 - 1999 ......................................... 192
Bảng 124: Dự báo sự thay đổi các yếu tố KTTV vùng nghiên cứu đến 2030........................ 192
Bảng 125: Các nhóm giải pháp ưu tiên trong ứng phó BĐKH tỉnh Hà Tĩnh ......................... 193
Bảng 126: Danh mục các dự án ưu tiên đầu tư đến năm 2040 ............................................... 198
Bảng 127: So sánh chỉ số thành phần PCI của Hà Tĩnh năm 2017 ........................................ 214
xiv
Danh mục hình
Hình 1: Kết nối giữa tỉnh Hà Tĩnh và các trung tâm kinh tế của cả nước .................................. 9
Hình 2: Bản đồ Việt Nam và khu vực Bắc Trung Bộ................................................................. 9
Hình 3: Nhiệt độ khơng khí trung bình giai đoạn 2011 - 2017 đo tại trạm khí tượng Hương
Khê ........................................................................................................................................... 11
Hình 4: Số giờ nắng trung bình hàng tháng giai đoạn 2011 - 2017 đo tại trạm khí tượng
Hương Khê ............................................................................................................................... 11
Hình 5: Lượng mưa trung bình hàng tháng giai đoạn 2011 - 2017 đo tại trạm khí tượng
Hương Khê ............................................................................................................................... 11
Hình 6: Tác động tiềm ẩn của BĐKH đối với các huyện vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh ............ 12
Hình 7: Độ che phủ rừng theo huyện, năm 2017...................................................................... 15
Hình 8: Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hành năm của tỉnh Hà Tĩnh .................. 24
Hình 9: Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo của
Hà Tĩnh ..................................................................................................................................... 25
Hình 10: Tỷ lệ lao động có việc làm trong tổng dân số của Hà Tĩnh ....................................... 25
Hình 11: GRDP 2011-2017, nghìn tỷ đồng (giá so sánh 2010) ............................................... 28
Hình 12: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành kinh tế (theo %GRDP - ghh) ...................... 30
Hình 13: Thành phần % GRDP 2011-2017 theo hình thức sở hữu (ghh) ................................ 30
Hình 14: Tổng thu ngân sách nhà nước 2011-2017, nghìn tỷ đồng ......................................... 31
Hình 15: Chi ngân sách nhà nước 2011-2017, nghìn tỷ đồng .................................................. 32
Hình 16: Cơ cấu chi ngân sách nhà nước 2011-2017 ............................................................... 33
Hình 17: Vốn đầu tư phát triển tồn xã hội theo hình thức sở hữu (ghh, tỷ đồng) .................. 34
Hình 18: Cơ cấu GTSX ngành nơng, lâm, thủy sản phân theo tiểu ngành ............................... 43
Hình 19: Năng suất và diện tích gieo trồng lúa theo huyện/thị xã năm 2017 .......................... 43
Hình 20: Hà Tĩnh nằm trong vùng chuyên chịu ảnh hưởng lớn từ bão, gây thiệt hại về kinh tế
.................................................................................................................................................. 48
Hình 21: Những thách thức ngành NLTS Hà Tĩnh đang phải đối mặt .................................... 49
Hình 22: GRDP ngành xây dựng theo giá so sánh 2010 (tỷ đồng) .......................................... 58
Hình 23: Số lao động trong lĩnh vực chế biến/ chế tạo ở Hà Tĩnh (nghìn người) .................... 59
Hình 24: Số lao động trong lĩnh vực xây dựng (nghìn người) ................................................. 59
Hình 25: Tăng trưởng GRDP khu vực dịch vụ 2011-2017 (gss 2010) .................................... 61
Hình 26: Tỉ trọng GRDP (%) của khu vực dịch vụ theo nhóm ngành, năm 2011 so với năm
2017 (ghh) ................................................................................................................................ 61
Hình 27: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ phân theo loại hình kinh tế ........................... 63
Hình 28: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ phân theo khu vực kinh tế ............................ 63
Hình 29: Số lượng du khách và doanh thu du lịch 2011-2017 ................................................. 68
Hình 30: Rà sốt tài sản du lịch tỉnh Hà Tĩnh .......................................................................... 70
Hình 31: Tổng đầu tư vào dịch vụ vận tải và logistics ............................................................. 73
Hình 32: Tăng trưởng doanh thu dịch vụ vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải 2011-2017
.................................................................................................................................................. 73
Hình 33: Tăng trưởng GRDP ngành Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội giai đoạn 2011-2017
(gss 2010) ................................................................................................................................. 81
xv
Hình 34: Tỷ lệ % lực lượng lao động trong tổng dân số của tỉnh giai đoạn 2011-2017, nghìn
người ......................................................................................................................................... 85
Hình 35: Số lao động phân theo ngành, giai đoạn 2011-2017, nghìn người ............................ 85
Hình 36: Tỉ lệ hộ nghèo 2011-2017.......................................................................................... 89
Hình 37: Cơ cấu sử dụng đất năm 2017 (%) .......................................................................... 107
Hình 38: Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng sử dụng ............................................................ 107
Hình 39: Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng quản lý ............................................................. 108
Hình 40: Sử dụng đất nơng nghiệp ......................................................................................... 108
Hình 41: Hiện trạng sử dụng đất giai đoạn 2011-2017 .......................................................... 109
Hình 42: Sử dụng đất phi nơng nghiệp ................................................................................... 110
Hình 43: Đất chưa sử dụng theo loại hình .............................................................................. 110
Hình 44: Bản đồ quy hoạch cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2025 ................................................................................................................. 125
Hình 45: Đánh giá mục tiêu tăng trưởng GRDP .................................................................... 137
Hình 46: Đánh giá thành phần kinh tế .................................................................................... 138
Hình 47: Kết quả và mục tiêu GRDP bình quân đầu người ................................................... 138
Hình 48: Kết quả và mục tiêu GRDP bình quân đầu người ................................................... 139
Hình 49: Dự báo các kịch bản về tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam
đến 2035 ................................................................................................................................. 143
Hình 50: Dự báo năm 2050: tốc độ tăng bình quân dân số, GDP và GDP trên đầu người của
một số nước (Việt Nam = VNM) ........................................................................................... 143
Hình 51: Gắn kết phát triển giữa Hà Tĩnh, Hà Nội, Quảng Bình và Nghệ An....................... 146
Hình 52: Các cụm công nghiệp được tạo ra từ các khoản siêu đầu tư ................................... 146
Hình 53: Bối cảnh chiến lược của Hà Tĩnh ............................................................................ 153
Hình 54: Dự báo tăng trưởng GRDP ngành nơng nghiệp (gss, nghìn tỷ đồng) ......................... 4
Hình 55: Định hướng chuyển đổi ngành nông nghiệp Hà Tĩnh ................................................. 5
Hình 56: Định vị thương hiệu cho du lịch tỉnh Hà Tĩnh .......................................................... 28
Hình 57: Bối cảnh vùng về định vị thương hiệu du lịch .......................................................... 29
Hình 58: Tổng quan phương án hợp tác phát triển với Nhật Bản ............................................ 75
Hình 59: Mơ hình chuẩn Phục hồi sau sự cố (Disaster Recovery Framework -DRF) ............. 82
Hình 60: Trung tâm Khắc phục Sự cố (Disaster Recovery Council - DRC)............................ 83
Hình 61: Các trọng điểm phát triển đến 2030 .......................................................................... 10
Hình 62: Phối hợp ba cách tiếp cận trong quy hoạch ngành, lĩnh vực chủ yếu ....................... 16
Hình 63: Bốn cụm ngành trọng điểm ....................................................................................... 19
Hình 64: Mối quan hệ giữa phát triển kinh tế và đơ thị hóa ..................................................... 21
Hình 65: Tác động của việc đa dạng hóa cơng nghiệp ............................................................. 23
Hình 66: Đánh giá các ngành cơng nghiệp ưu tiên ở Hà Tĩnh ................................................. 24
Hình 67: Lộ trình phát triển cơng nghiệp ................................................................................. 27
Hình 68: Kinh tế tuần hồn ngành thép .................................................................................... 33
Hình 69: Cơng nghiệp chế tạo sử dụng nhiều sắt thép ............................................................. 35
Hình 70: Dự kiến nhu cầu và sản xuất điện năng của Việt Nam đến năm 2030 ...................... 39
Hình 71: Nhu cầu điện năng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035 .................................... 40
Hình 72: Các tuyến thương mại khí đốt trên thế giới ............................................................... 43
xvi
Hình 73: Dự kiến cơng suất sản xuất điện (MW) và lượng điện thương phẩm (triệu kwh) đến
năm 2035 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ......................................................................................... 45
Hình 74: Bản đồ lưới điện Hà Tĩnh đến năm 2025 .................................................................. 54
Hình 75: Tiềm năng du lịch của Hà Tĩnh ................................................................................. 61
Hình 76: Cấu trúc cụm ngành thương mại và du lịch Hà Tĩnh ................................................ 62
Hình 77: Bản đồ mạng lưới giao thơng và cảng biển Tiểu vùng Mê công mở rộng (GMS) .... 69
Hình 78: Năm yếu tố then chốt trong cụm ngành nơng, lâm, thủy sản .................................... 92
Hình 79: Đóng góp của các cây trồng chủ lực có lợi thế và các cây trồng chủ yếu khác của
tỉnh vào GTSX ngành trồng trọt (gss 2010) ............................................................................. 94
Hình 80: Dự báo giá cao su thế giới 2014-2030 (USD/kg cao su Malaixia)............................ 97
Hình 81: Đóng góp của các vật ni chủ yếu vào GTSX ngành chăn ni (gss 2010) ......... 100
Hình 82: Phân bố sản xuất nơng lâm thủy sản theo vùng....................................................... 106
Hình 83: Lộ trình phát triển nơng nghiệp ............................................................................... 108
Hình 84: Hệ thống đô thị thuộc Trục 1 và mối liên kết giữa các đơ thị ................................. 124
Hình 85: Hệ thống các đô thị thuộc Trục 2 và mối liên kết giữa các đơ thị ........................... 125
Hình 86: Định hướng tổ chức không gian KKT Vũng Áng đến năm 2025 ........................... 128
Hình 87: Các trục phát triển kinh tế ...................................................................................... 144
Hình 88: Hướng tác động lan tỏa của TP Hà Tĩnh ................................................................. 145
Hình 89: Mạng lưới đơ thị Hà Tĩnh ........................................................................................ 145
Hình 90: Biến động đất nơng nghiệp 2005-2017 ................................................................... 172
Hình 91: Biến động đất phi nơng nghiệp ................................................................................ 173
Hình 92: Biến động đất chưa sử dụng .................................................................................... 175
Danh mục hộp
Hộp 1: Thị trường thép thế giới và Quy hoạch sản xuất thép của Việt Nam ........................... 29
Hộp 2:Tiềm năng phát triển giai đoạn 2 của FHS .................................................................... 31
Hộp 3: Kinh tế tuần hoàn và chỉ số phát triển bền vững ngành thép........................................ 33
Hộp 4: Danh mục các sản phẩm trọng điểm của ngành cơ khí chế tạo .................................... 36
Hộp 5: Chế biến khoai lang ở Nhật Bản ................................................................................... 48
Hộp 6: Mơ hình cơng nghiệp chế tác đồ gỗ có triển vọng ở Hà Tĩnh ...................................... 49
Hộp 7: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Hadiphar) .................................................................. 50
Hộp 8: Đánh giá tiềm năng hợp tác vận tải với Lào và vùng Đông Bắc Thái Lan qua cảng
Vũng Áng - Sơn Dương............................................................................................................ 70
Hộp 9: Thị trường quả có múi trên thế giới và ở Việt Nam ..................................................... 96
Hộp 10: Nghề nuôi hươu ở Hương Sơn ................................................................................. 102
Hộp 11: Thị trường phát thải các bon thế giới ....................................................................... 103
Hộp 12: Thay đổi chính sách của Chính phủ đối với khu kinh tế cửa khẩu ........................... 130
Hộp 13: Thành phố Mát-xcơ-va và dự án “Thành phố của chúng tôi – Our City” ................ 218
Hộp 14: Nigeria đã tư nhân hóa cảng biển như thế nào?........................................................ 221
Hộp 15: Khung khổ Kế hoạch hành động Hà Nội 2018-2022 của GMS ............................... 222
Hộp 16: Dự án liên kết giữa thành phố Sóc Trăng và Quận Bắc Vancouver, British Columbia,
Canada .................................................................................................................................... 224
xvii
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết phải điều chỉnh quy hoạch
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội là thể hiện tầm nhìn và bố trí lãnh
thổ về thời gian và khơng gian, trong đó trả lời những câu hỏi lớn và then chốt về phát
triển kinh tế, xã hội sao cho hiệu quả, bền vững và khả thi. Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế-xã hội tỉnh Hà Tĩnh không chỉ để gắn kết tương lai phát triển của Hà Tĩnh với
các mục tiêu chung của quốc gia, vùng lãnh thổ, mà còn đưa ra định hướng phát triển
nhằm khai thác những tiềm năng, lợi thế cạnh tranh, cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng,
phát triển đồng bộ các ngành kinh tế trên địa bàn; thúc đẩy quá trình liên kết vùng và
chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ngày 27/11/2012 tại Quyết
định số 1786/QĐ-TTg. Thời gian qua, quy hoạch đã là cơ sở để xây dựng các kế hoạch
hàng năm và năm năm của tỉnh và đã có những đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh
tế - xã hội của tỉnh. Tuy nhiên, hiện nay, trong bối cảnh và điều kiện phát triển kinh tế xã hội cả nước và vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung nói chung; và của Hà
Tĩnh nói riêng đã có những thay đổi đáng kể và đang tác động sâu sắc đến triển vọng
phát triển của tỉnh giai đoạn tới. Từ năm 2012 đến nay, tuy kinh tế thế giới và Việt Nam
đã vượt qua một số khó khăn nhất định và trên đà ổn định, song tốc độ tăng trưởng vẫn
thấp, sức cầu tư nhân (cả tiêu dùng và đầu tư) thấp, giá cả nhiều mặt hàng xuất khẩu
giảm mạnh. Ngoài ra, năm 2015, Việt Nam bắt đầu thực hiện các cam kết mới theo các
Hiệp định ký kết như: Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-Hàn Quốc, Hiệp định
thương mại tự do giữa Việt Nam và liên minh hải quan Nga-Belarus-Kazakhstan, Hiệp
định đối tác tồn diện và tiến bộ xun Thái Bình Dương (CPTPP) và tham gia cộng
đồng kinh tế ASEAN,… Bên cạnh đó, Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU cũng
sắp được ký kết. Điều này cũng vừa là thách thức và cũng là điều kiện thuận lợi để thúc
đẩy phát triển kinh tế của Việt Nam nói chung và của tỉnh Hà Tĩnh nói riêng.
Kinh tế cả nước đang được tái cơ cấu sang một giai đoạn phát triển mới với trình
độ cao hơn, địi hỏi cao hơn về hiệu quả đầu tư và cạnh tranh. Bên cạnh đó, gần đây, Bộ
Chính trị, Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ đã ban hành mới hoặc điều chỉnh một số
văn bản quan trọng, liên quan tới các vấn đề về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã
hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (Quyết định 1114/QĐ-TTg ngày
9/7/2013), vấn đề an ninh quốc phòng vùng, vấn đề sử dụng đất của tỉnh Hà Tĩnh và vấn
đề phát triển các ngành, lĩnh vực trọng yếu của đất nước như: giao thông vận tải, phát
triển công nghiệp, nông nghiệp, du lịch. Ngoài ra, một số các chỉ tiêu quan trọng (như:
cơ cấu kinh tế ngành, kim ngạch xuất khẩu, tỷ lệ đơ thị hóa,…) được nêu trong Quyết
định số 1786/QĐ-TTg tỏ ra khác biệt tương đối lớn so với thực tế. Một số định hướng
lớn trong phát triển kinh tế được đề cập trong Quyết định số 1786/QĐ-TTg (như: đưa
mỏ sắt Thạch Khê và hoạt động, phát triển các cụm ngành công nghiệp điện, sắt thép,…)
đang đặt ra vấn cần xem xét, tính tốn lại để đảm bảo phát triển bền vững.
Bối cảnh, tình hình nêu trên đã và đang đặt ra nhiều vấn đề mới đối với tỉnh Hà
Tĩnh và đòi hỏi tỉnh phải xác định lại hướng phát triển dài hạn phù hợp với các điều kiện
mới, đáp ứng yêu cầu phát triển chung của vùng và cả nước, làm căn cứ cho việc chỉ
đạo, điều hành của các cấp lãnh đạo thành phố. Do vậy, việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, lập quy hoạch
tỉnh 2021-2030, và tầm nhìn năm 2050 là rất cần thiết.
1
2. Mục tiêu rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
- Mục tiêu chung: là cung cấp luận chứng khoa học và thực tiễn lựa chọn các mục
tiêu phát triển dài hạn của tỉnh Hà Tĩnh trong thời gian tới nhằm thúc đẩy phát triển kinh
tế-xã hội tỉnh theo hướng đi tắt, đón đầu và phát triển bền vững.
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, lập quy
hoạch tỉnh 2021-2030, và tầm nhìn năm 2050 tập trung vào xây dựng chiến lược rõ ràng
nhằm đảm bảo sự phát triển nhanh và bền vững trên cả ba lĩnh vực kinh tế, xã hội và
môi trường.
- Mục tiêu cụ thể:
+ Rà soát, đánh giá các yếu tố tiềm năng, nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội,
đồng thời chỉ ra những hạn chế, vướng mắc và những tồn tại trong phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Hà Tĩnh trong những năm qua (từ năm 2011 đến nay);
+ Phân tích, đánh giá thực trạng các ngành, các lĩnh vực kinh tế, xã hội, môi
trường đầu tư, kinh doanh, của tỉnh Hà Tĩnh thời gian qua, qua đó xác định các điểm
mạnh, điểm yếu cũng như đánh giá các cơ hội, thách thức đối với sự phát triển của tỉnh;
+ Xây dựng các quan điểm, mục tiêu phát triển và các bước đi thích hợp, phù hợp
với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội của vùng và chiến lược của cả nước;
+ Xác định danh mục các chương trình, dự án ưu tiên trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2030.
3. Những căn cứ pháp lý để rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
Đề án rà soát,điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, lập quy hoạch tỉnh 2021-2030, và tầm nhìn năm 2050 được
triển khai xây dựng dựa trên những cơ sở chủ yếu sau:
3.1. Căn cứ pháp lý để điều chỉnh quy hoạch
- Luật Quy hoạch 2017
- Công văn số 445/VPCP-KTTH ngày 30/11/2016 của Văn phịng Chính phủ về
chủ trương điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến
năm 2020.
- Công văn số 419/HĐND ngày 22/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh về việc cho ý kiến về nội dung nhiệm vụ rà soát, điều chỉnh quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, lập quy hoạch tỉnh giai
đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về
việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, lập quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030;
tầm nhìn đến năm 2050.
3.2. Các tài liệu sử dụng và tham khảo
3.2.1. Chiến lược, Nghị quyết, văn bản của Đảng và Chính phủ
- Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của cả nước giai đoạn 2011-2020.
- Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII nhiệm kỳ 2016-2020.
2
- Quyết định số 10/2008/QĐ-TTg ngày 16/1/2008 phê duyệt Chiến lược phát
triển chăn nuôi đến năm 2008.
- Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015, định hướng
đến năm 2020 và Công văn 2628/TTg-KTN ngày 22/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
về điều chỉnh quy hoạch phát triển các KCN và hệ thống xử lý nước thải tập trung trong
các KCN.
- Nghị quyết 26-NQ/TW ngày 05/08/2008 của Ban Chấp hành Trung ương về
nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
- Quyết định số 1327/QĐ-TTg ngày 24/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 63/QĐ-TTg ngày 13/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Quy hoạch phát triển an tồn thơng tin số quốc gia đến năm 2020.
- Quyết định 1690/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020.
- Quyết định 1216/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực quốc gia giai đoạn 2011-2020.
- Quyết định 2319/QĐ-TTg ngày 5/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu.
- Nghị quyết số 13-NQ/T.Ư ngày 16/01/2012 của Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp
hành Trung ương Đảng khóa XI về Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm
đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020.
- Quyết định 124/QĐ-TTg ngày 2/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030.
- Quyết định 418/QĐ-TTg ngày 11/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về Chiến
lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2020.
- Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT ngày 4/4/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư vè
việc quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê
so sánh.
- Nghị quyết 10/NQ-CP ngày 24/4/2012 của Chính phủ về việc ban hành Chương
trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã
hội 2011-2020 và phương hướng nhiệm vụ phát triển đất nước 5 năm 2011-2015.
- Quyết định 1393/QĐ-TTg ngày 25/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh.
- Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 31/10/2012 Nghị quyết Hội nghị lần thứ 6 Ban
chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về phát triển khoa học và cơng nghệ phục vụ sự
nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
- Quyết định 1659/QĐ-TTg ngày 7/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Chương trình phát triển đơ thị quốc gia giai đoạn 2012-2020.
3
- Quyết định 88/QĐ-TTg ngày 9/1/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án “Quy hoạch và Kế hoạch nâng cấp, xây mới các cơng trình văn hóa (nhà
hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật) giai đoạn 2012-2020”.
- Quyết định 201/QĐ-TTg ngày 22/1/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030.
- Quyết định 339/QĐ-TTg ngày 19/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo
hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013-2020.
- Quyết định 347/QĐ-TTg ngày 22/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Chương trình phát triển một số ngành cơng nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia
phát triển cơng nghệ cao.
- Quyết định 355/QĐ-TTg ngày 25/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
- Quyết định 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Đề án tái cơ cấu nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển
bền vững.
- Quyết định 2160/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030.
- Quyết định 2164/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai
đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định 830/QĐ-TTg ngày 2/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Đồ án quy hoạch xây dựng vùng Nam Hà Tĩnh-Bắc Quảng Bình đến năm 2030.
- Quyết định 879/QĐ-TTg ngày 9/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chiến lược phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.
- Quyết định 1752/QĐ-TTg ngày 30/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật thể dục, thể thao quốc gia đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.- Quyết định 2146/QĐ-TTg ngày 1/12/2014 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành công thương phục vụ sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn
2030.
- Nghị quyết 92/NQ-CP ngày 8/12/2014 của Chính Phủ về một số giải pháp đẩy
mạnh phát triển du lịch Việt Nam trong thời kỳ mới.
- Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng
đất trồng lúa.
- Quyết định 575/QĐ-TTg ngày 4/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030.
4
- Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện
tử.
- Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ về phê duyệt chủ
trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020.
- Quyết định số 1734/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 06/09/2016 về Phê
duyệt đề án “Chính sách phát triển đồng bộ kết cấu hạ tầng, gắn kết phát triển kết cấu
hạ tầng trong nước với mạng lưới hạ tầng trong các liên kết khu vực”.
- Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 16/1/2017 của Bộ Chính trị về phát triển du lịch
trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
- Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 07/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt đề án “Chính sách phát triển đồng bộ kết cấu hạ tầng, gắn kết phát triển kết cấu
hạ tầng trong nước với mạng lưới hạ tầng trong các liên kết khu vực”.
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ về quy định về
quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
3.2.2. Quy hoạch, đề án phát triển ngành và lĩnh vực vùng có liên quan đến tỉnh
Hà Tĩnh
- Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 07/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt đề án “Chính sách phát triển đồng bộ kết cấu hạ tầng, gắn kết phát triển kết cấu
hạ tầng trong nước với mạng lưới hạ tầng trong các liên kết khu vực”.
- Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 09/07/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung bộ và Duyên
hải Miền Trung đến năm 2020.
- Quyết định số 2161/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 2368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
chi tiết nhóm cảng biển Bắc Trung Bộ (Nhóm 2) giai đoạn đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030.
- Quyết định số 2468/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án phát
triển thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An thành trung tâm kinh tế, văn hóa vùng Bắc Trung
Bộ đến năm 2020 theo tinh thần nghị quyết số 26-NQ/TW của Bộ Chính Trị.
- Quyết định số 4002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Phương
hướng, kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung
đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
- Quyết định số 3447/QĐ-BCT của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát
triển công nghiệp, thương mại Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2035.
- Quyết định số 1588/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Phê duyệt Quy hoạch
thủy lợi khu vực miền Trung giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2050 trong
điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Kết luận số 25-KL/TW của Bộ Chính trị tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 39NQ/TW nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh
vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung bộ đến năm 2020.
5
- Kết luận số 60-KL/TW của Bộ Chính trị về Chiến lược biển, tập trung phát triển
6 nhóm ngành kinh tế biển theo Điều 43 Luật Biển Việt Nam năm 2012, Nghị quyết của
Chính phủ số 27/2007/NQ-CP ngày 30-5-2007 ban hành Chương trình hành động của
Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khóa X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng phát triển kinh tế biển,
đảo vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
3.2.3. Các đề án, quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, các ngành lĩnh vực liên
quan tới tỉnh Hà Tĩnh
- Báo cáo chính trị Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lần thứ XVII nhiệm kỳ
2010-2015 và Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lần thứ XVIII nhiệm
kỳ 2015-2020.
- Quyết định số 504/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công
nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 4456/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đề án phát triển công nghiệp
nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020.
- Quyết định số 3013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dị, khai thác, sử
udjng khống sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 2134/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết lưới điện trung và
hạ áp sau các trạm biến áp 110kV (Hợp phần II) thuộc Đề án Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035.
- Nguồn dữ liệu thống kê của Tổng cục Thống kê, các Bộ, ngành, Cục Thống kê
Hà Tĩnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các Sở, ngành, các huyện, thành phố của tỉnh Hà Tĩnh
và các tỉnh liên quan.
4. Mục tiêu và yêu cầu của điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
4.1. Mục tiêu
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh
đến năm 2020 và lập quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, nhằm
đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng hệ
thống đô thị và nông thơn và tình hình thực hiện quy hoạch đến năm 2017, nhất là định
hướng phát triển các cụm ngành trụ cột của tỉnh, khả năng thực hiện các mục tiêu, chỉ
tiêu kinh tế - xã hội, xác định các yếu tố nội lực và các yếu tố bên ngoài tác động đến sự
phát triển bền vững của tỉnh. Báo cáo rà soát, điều chỉnh quy hoạch tập trung làm rõ
mức độ thực hiện các mục tiêu của quy hoạch cũ và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các định
hướng, phương án, giải pháp phát triển phù hợp với tình hình mới để thúc đẩy kinh tế xã hội của tỉnh phát triển nhanh và bền vững, đảm bảo ổn định chính trị, an ninh trật tự
trên địa bàn.
4.2. Yêu cầu
Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh phải thể hiện các dự án cấp quốc gia đã được xác định
ở quy hoạch cấp quốc gia; các dự án cấp vùng, liên tỉnh đã được xác định ở quy hoạch
vùng; định hướng phát triển, sắp xếp không gian và phân bổ nguồn lực cho các hoạt
động kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường ở cấp tỉnh, liên huyện và
định hướng bố trí trên địa bàn cấp huyện; có liên kết quốc tế, nhất là với các nước trong
6
khu vực ASEAN mà đặc biệt là Lào và Thái Lan; đồng thời, xác định được tư duy mới,
có sự khác biệt đáng kể với cách làm trước đây nhằm tận dụng được lợi thế và cơ hội để
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đổi mới mơ hình tăng trưởng bền vững, chống chịu cao dựa
vào lợi thế nguồn nhân lực và văn hóa Hà Tĩnh, tận dụng cơ hội và thành quả cách mạng
công nghiệp 4.0,…
5. Phạm vi thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
- Phạm vi không gian: Trong phạm vi ranh giới hành chính của tỉnh Hà Tĩnh;
tổng diện tích tự nhiên: 5.991,18 km2. Ranh giới:
+ Phía Bắc: giáp tỉnh Nghệ An;
+ Phía Nam: giáp tỉnh Quảng Bình;
+ Phía Đơng: giáp với biển Đơng;
+ Phía Tây: giáp các tỉnh Borikhamxay và Khammuane của Lào.
+ Tọa độ địa lý tỉnh Hà Tĩnh từ 17°53’50’’đến 18°45’40’’ vĩ độ Bắc và
105°05’50’đến 106°30’20’’ kinh độ Đông.
- Phạm vi thời gian: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch của tỉnh Hà Tĩnh đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030;
- Phạm vi các ngành, lĩnh vực: tất cả các cụm ngành, lĩnh vực chủ yếu về kinh tế
- xã hội trên địa bàn tỉnh và không phân biệt cấp quản lý.
6. Phương pháp lập quy hoạch
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh
đến năm 2020, lập quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được
triển khai theo trình tự sau:
- Tổng kết, phân tích và đánh giá q trình phát triển kinh tế-xã hội trong 5-7
năm của thời kỳ quy hoạch 2012 (đánh giá hiện trạng). Đánh giá thực trạng phát triển
của từng ngành, từng lĩnh vực trong thời gian qua, những thành tựu đạt được, những tồn
tại, hạn chế.
- Nghiên cứu các tác động của bối cảnh phát triển trong và ngoài nước đến sự
phát triển của tỉnh Hà Tĩnh trong tương lai; nghiên cứu các quan điểm chỉ đạo và một
số chỉ tiêu vĩ mô về phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh Hà Tĩnh.
- Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch và đề xuất phương hướng và giải
pháp phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, lập quy hoạch tỉnh giai đoạn
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 phù hợp với điều kiện và tình hình mới.
- Lập Đề án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh.
Trong quá trình rà soát, điều chỉnh quy hoạch các phương pháp kỹ thuật sau đây
đã được sử dụng:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu thứ cấp: thu thập các thông tin về chủ trương,
chính sách phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; các số liệu thống kê từ
năm 2010 đến 2017; những kết quả đạt được và những hạn chế trong quá trình phát triển
kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh trong quá khứ để từ đó làm căn cứ dự báo, đề xuất định
hướng phát triển trong thời kỳ quy hoạch mới của tỉnh.
7
- Phương pháp điều tra, khảo sát: tổ chức điều tra, khảo sát, làm việc với các cơ
quan quản lý nhà nước ở địa phương và một số doanh nghiệp/dự án trọng điểm trên địa
bàn tỉnh để thu thập thông tin tổng thể về những lợi thế, cơ hội, khó khăn, thách thức
trong quá trình phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh thời gian qua và trong tương
lai.
- Phương pháp định lượng: áp dụng các mơ hình tốn để dự báo, xác định mối
quan hệ tổng thể giữa các ngành, lĩnh vực, các nguồn lực tự nhiên, nguồn nhân lực,…
để từ đó đưa ra các chỉ tiêu kinh tế-xã hội cơ bản (tăng trưởng, cơ cấu kinh tế, nhu cầu
vốn đầu tư, dân số,…) trong thời kỳ quy hoạch.
- Phương pháp so sánh: phương pháp này dùng để đánh giá tiềm năng, lợi thế
cũng như hạn chế của tỉnh Hà Tĩnh và đồng thời giúp định vị, làm rõ vị trí, vai trị của
tỉnh Hà Tĩnh so với mức trung bình của cả nước và các địa phương trong vùng.
- Phương pháp phân tích ma trận SWOT: để đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ
hội và thách thức của tỉnh Hà Tĩnh trong thời kỳ quy hoạch.
- Phương pháp bản đồ: dùng để biểu thị cho sự phân bố các hiện tượng bằng các
biểu đồ đặt trong các đơn vị phân chia lãnh thổ và biểu đồ đó thể hiện cho số lượng tổng
cộng của một hiện tượng nào đó trên lãnh thổ đã phân chia.
7. Cấu trúc báo cáo
Báo cáo tổng hợp Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020; lập quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050 gồm 03 phần chính:
Phần thứ nhất: Rà soát, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh
tế-xã hội và bối cảnh phát triển kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
Phần thứ hai: Nội dung điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội
tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020.
Phần thứ ba: Nội dung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Hà Tĩnh
thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
Ngồi ba phần chính, trong báo cáo cịn có thêm phần phụ lục, hệ thống bảng
biểu và hệ thống bản đồ kèm theo.
8