Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

DS tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra BµI Cị:</b>



<b>Bµi 8b:</b>

<b> (</b>

x

2

–xy+y

2

)(x+y)=?



- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


- á

p dụng làm bài 8b tr 8 - SGK.



= x

3

<sub>+x</sub>

2

<sub> y - x</sub>

2

<sub>y - xy</sub>

2

<sub>+y</sub>

3

<sub>= x</sub>

3

<sub>+y</sub>

3

<sub>.</sub>


-

<i><b>VËy (x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> –xy+y</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>)(x+y)= x</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>+y</b></i>

<i><b>3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 3</b>

<b>: Lun TËp</b>



<b>1. Bµi 10 Tr8:</b>



Thùc hiƯn phÐp tÝnh:

<b>(</b>

x

2

–2xy+y

2

)(x-y)=?



<b>Bµi lµm:</b>



<b>(</b>

x

2

–2xy+y

2

)(x-y) =

x

3

- x

2

y - 2x

2

y + 2xy

2

+ xy

2

- y

3


= x

3

- 3x

2

y + 3xy

2

- y

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 3</b>

<b>: Luyện Tập</b>



<b>2. Bài 11 Tr8:</b>



Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của x:



<b>(</b>

x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7



<b>Bài làm:</b>




<b>(</b>

x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7=



<b>=</b>

2x

2

<b>+</b>

3x

<b>-</b>

10x

<b>-</b>

15

<b>-</b>

2x

2

<b>+</b>

6x

<b>+ </b>

x +7 = -8



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 3</b>

<b>: Luyện Tập</b>



<b>3. Bài 13 Tr9:</b>

Tìm x biết:



<b>(</b>

12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81



<b>Bài làm:</b>



<b><=> </b>

48x

2


<i>-</i>

<i>Vậy giá trị của x cần tìm là x = 1</i>



<b>(</b>

12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81



-12x -20x +5 +3x - 48x

2

-7 +112x = 81



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tr¾c nghiƯm:</b>



<b>Khoanh trịn chữ cái đứng tr ớc ph ơng án lựa chọn?</b>


<b>C©u 2: </b>KÕt qu¶ phÐp tÝnh (x-y).(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>) b»ng:</sub>


A. x3<sub>-y</sub>3<sub>; </sub> <sub>B. x</sub>3<sub>+y</sub>3<sub>; </sub>


C. y3<sub>-x</sub>3<sub>; </sub> <sub>D. | x</sub>3<sub>+y</sub>3<sub>|</sub>


<b>Câu 1: </b>Kết quả của phép tÝnh (x-y).(x+y) b»ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>1. Lµm bµi tËp 12; 14; 15 (trang 8; 9 SGK)</b>


<b>2. Các bài tập trong SBT toán 8.</b>



<b>3. Chun bị bài giờ sau: Những hằng đẳng thức </b>


<b>đáng nhớ.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×