Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiết 59: Luyện Tập (ĐS 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 12 trang )


Giáo viên : TRẦN VĨNH PHÚC
Môn: ĐẠI SỐ 8

1) Điền dấu “<, >, =” vào ô vuông cho thích
hợp.
Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kì.
a + c b + c
b) Nếu c > 0 thì
a . c b . c
c) Nếu c < 0 thì
a . c b . c
d) Nếu c = 0 thì
a . c b . c

2) Bài tập 8/ SGK. Tr40
Cho a < b, chứng tỏ :
a) 2a – 3 < 2b – 3 b) 2a – 3 < 2b + 5
a) Ta có : a < b
Nhân 2 vào hai vế :
2a < 2b (1)
Cộng (-3) vào hai vế
của (1) ta được :
2a – 3 < 2b – 3
b) Ta có: – 3 < 5
Cộng 2b vào hai vế:
2b – 3 < 2b + 5 (*)
Theo câu a) thì
2a – 3 < 2b – 3 (*,*)
Từ (*), (*,*) theo tính


chất bắt cầu
2a – 3 < 2b + 5
Giải

2) Luyện tập
Bài tập 1:(bài 9 /SGK tr 40)
1) Sửa bài tập
Bài 8:SGK tr 40
a) Â + BÂ + CÂ > ;
0
180
c) BÂ + CÂ ;
0
180≤
b) Â + BÂ < ;
0
180
d) Â + BÂ
0
180≥
b) Đúng
a) Sai vì tổng ba góc của một
tam giác bằng
0
180
c) Đúng vì BÂ+ CÂ <
0
180
d) Sai vì Â + BÂ <
0

180
Cho tam giác ABC. Các khẳng sau đúng
hay sai:

Bài tập 2:(bài 12 /SGK tr 40)
Chứng minh :
a) 4 .(-2) + 14 < 4 .(-1) + 14 ; b) (-3) .2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Giải
a) Ta có : -2 < -1
Nhân hai vế với 4
4.(-2) < 4.(-1)
Cộng 14 vào hai vế
4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) Ta có : 2 > -5
Nhân hai vế với -3
(-3).2 (-3).(-5)
Cộng 5 vào hai vế
(-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×