Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiet 27 hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS XUÂN THƯỢNG – XUÂN TRƯỜNG – NAM ĐỊNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I, Chữa bài tập</b>



<b> </b>

Bài 21/111(SGK)



Mơn:

<i>Hình học 9</i>



<i>TIẾT 27</i>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Vẽ đường tròn </b>


<b>(B ; BA). Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn </b>



<b>Hãy Nêu các dấu hiệu nhận biết tuyếp tuyến của đường tròn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Nếu một đường thẳng và một đường trịn chỉ có một điểm


chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường trịn.



<b> Định lí</b>



<i>Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường </i>


<i>trịn và vng góc với bán kính đi qua điểm đó thì </i>


<i>đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.</i>



<i><b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


Mơn:

<i>Hình học 9</i>



<i>TIẾT 27</i>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I, Chữa bài tập</b>



<b> Bài 21/111(SGK)</b>



<b>Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường </b>


<b> vng góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C.</b>



<b>a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường trịn.</b>



<b>b) Cho bán kính của đường trịn bằng 15cm, AB = 24cm. </b>


<b>Tính OC.</b>



<b>II. Luyện tập</b>



<b> </b>

<b>1) Bài 24/111(SGK)</b>



Mơn:

<i>Hình học 9</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Chữa bài tập</b>


<b> Bài 21/111(SGK)</b>


<b>II. Bài tập </b>

<b>luyện</b>


<b> 1) Bài 24/111(SGK)</b>


BC là tiếp tuyến



<i>OB</i>

<i>BC</i>



1


2 <sub>H</sub>
B
C
O
A


Câu a

Câu b



Tính OC


Tính OH



<b>Bài</b>

<b>tốn phát triển</b>



Gọi K là giao điểm của đường cao AE và CH của tam giác


ABC, vẽ đường trịn tâm I đường kính CK.



Chứng minh rằng: HE là tiếp tuyến của đường trịn (I)


Mơn:

<i>Hình học 9</i>



<i>TIẾT 27</i>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I, Chữa bài tập</b>



<b> Bài 21/111(SGK)</b>



<b>II. </b>

<b>Luyện tập</b>



Bài 24/111(SGK)




Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vng


góc với OA tại trung điểm M của OA.



a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?



b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt đường thẳng




OA tại E. Tính độ dài BE theo R



Bài 25/112(SGK)



Mơn:

<i>Hình học 9</i>



<i>TIẾT 27</i>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II.</b>

<b>Luyện tập</b>



Bài 24/111(SGK)



<b>III. Hướng dẫn về nhà </b>



A
E
M
O
B
C



Môn:

<i>Hình học 9</i>



<i>TIẾT 27</i>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Bài 25/112(SGK)</b>



<b> BE là tiếp tuyến của (O) tại B cắt OA tại E</b>



<i>BC OA</i>

<b>tại M, OM = MA</b>



<b>(O;R), OA = R</b>



<b>a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?</b>


<b>b) Tính BE theo R</b>



<b>GT</b>


<b>KL</b>



<b>I.</b>

<b>Chữa bài tập</b>



Bài 21/111(SGK)



<b>a) Chứng minh được tứ giác OCAB là hình thoi</b>


<b>Gợi ý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến</b>

<b>của đường trịn</b>



<b>Củng cố</b>




Mơn:

<i>Hình học 9</i>



<i>TIẾT 27</i>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


1)

Nếu một đường thẳng và một đường trịn chỉ có một điểm


chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



<b>Ơn lại tính chất của tiếp tuyến, phương pháp chứng </b>
<b>minh tiếp tuyến của đường tròn.</b>


<b>1</b>



<b>Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp và làm tiếp bài đã </b>
<b>hướng dẫn.</b>


<b>2</b>



<b>Làm bài tập 44, 45, 46 trang 134 (SBT) </b>


<b>3</b>



<b>Xem trước bài tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau</b>


<b>4</b>



Mơn:

<i>Hình học 9</i>




<i>TIẾT 27</i>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thước đo đường kính hình trịn


H

ình 77 là một thước cặp (Pan me)


dùng để đo đường kính của một vật hình
tròn. Các đường thẳng AC, BC, CD tiếp
xúc với đường trịn. Các góc ACD,


CDB, OAC, OBD đều là góc vng
nên ba điểm A, O, B thẳng hàng. Độ dài
CD cho ta đường kính của hình trịn.


Tầm nhìn xa tối đa



Một người quan sát đặt mắt ở vị trí A có độ
cao cách mặt nước biển là AB = 5m. Tầm
nhín xa tối đa là đoạn thẳng AC (với C là tiếp
điểm của tiếp tuyến vẽ qua A, xem hình 78).
Cho biết bán kính trái đất là OB = OC ≈


6400km, ta tính được độ dài AC.


Có thể em chưa biết



B
A


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cách 1. Theo định lí Py-ta-go:


AC2 = OA2 – OC2 ≈ (6400,005)2 – 64002


= 40960064,000025 – 40960000 = 64,000025
AC ≈ 8(km)


Cách 2. Đặt AB = h, OB = OC = R, ta có


AC2 = OA2 – OC2 = (R+h)2 - R2 = R2 + 2Rh + h2 – R2 = 2Rh + h2


Như vậy AC2 = 2Rh + h2


Vì chiều cao h rất nhỏ so với bán kính R của trái đất nên AC2 = 2Rh, do đó
6400.2 80 2 .


<i>AC</i>  <i>h</i>  <i>h</i>


Với AB = 5m = 0,005km, ta có


80 2.0,005 80 0,01 80.0,1 8( )


<i>AC</i>     <i>km</i>


Chú ý. Nếu vị trí quan sát có độ cao h (km) so với mặt nước biển thì tầm nhìn
Xa tối đa d(km) có thể tính bởi cong thức gần đúng:


80 2 .



<i>d</i>  <i>h</i>


Với h = 20m, ta có <i>d</i> 80 2.0,02 80.0, 2 16(  <i>km</i>).


Với h = 80m, ta có <i>d</i> 80 2.0,08 80.0, 4 32(  <i>km</i>).
Với h = 125m, ta có <i>d</i> 80 2.0,125 80.0,5 40(  <i>km</i>).


B
A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×