Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA LOP 1 TUAN 14 CKT 4 ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.03 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>


<b>TUẦN 14</b>

<b> Thứ hai, ngày …….. tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Chào cờ</b>


<b>………..</b>
<b>Tiết 2-3 Tiếng việt</b>


<b>ENG - IÊNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


MTC : Đọ ược đ c: <i><b>eng, iêng, l</b><b>ưỡ ẻ</b><b>i x ng, tr ng chiêng</b><b>ố</b></i> ; t và các câu ng d ng ừ ứ ụ
- Vi t đ c: ế ượ <i><b>eng, iêng, l</b><b>ưỡ ẻ</b><b>i x ng, tr ng chiêng</b><b>ố</b></i> .


- Luy n nói t 2 – 4 câu theo ch đ :ệ ừ ủ ề <i> Ao, h , gi ng ồ</i> <i>ế</i>


MTR : HSKG: Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK. Bộ ghép vần của GV và học sinh.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Ổn định


2. KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


3. Bài mới:
<i><b>a. Dạy vần :eng</b></i>



- GV giới thiệu tranh rút ra vần eng, ghi
bảng.


- Gọi 1 HS phân tích vần eng.
- Lớp cài vần eng.


- So sánh vần eng với ong.
- HD đánh vần vần eng.


- Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế
nào?


- Cài tiếng xẻng.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng.
- Gọi phân tích tiếng xẻng.


- GV hướng dẫn đánh vần tiếng xẻng.
- Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi xẻng”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưỡi
xẻng.


- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
<i><b>b. Dạy vần: iêng (dạy tương tự )</b></i>
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn
bảng.



Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : cây sung; N2 : củ gừng.


Hoïc sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng caøi.


Giống nhau : kết thúc bằng ng.
Khác nhau : eng bắt đầu bằng e.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm x đứng trước vần eng và
thanh hỏi trên đầu vần eng.


Toàn lớp.
CN 1 em.


Xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng xẻng.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc baèng ng.


Khác nhau : iêng bắt đầu nguyên âm


iê.


3 em


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Kẻng, beng, riềng, liệng.


CN 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>c.Đọc từ ứng dụng.</b></i>


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật, vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng.


Cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc tồn bảng.


<i><b>d.HD viết bảng con:eng, xẻng, iêng, chiêng.</b></i>
3. Củng cố tiết 1:


Hỏi vần mới học.Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


+ Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn



+ Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
- Bức tranh minh hoạ điều gì?


- Vẫn kiên trì vững vàng dù ai có nói gì đi
nữa, đó chính là câu nói ứng dụng trong bài:
Dù ai nói ngã nói nghiêng


Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Gọi học sinh đọc.


- Tìm tiếng mang vần mới học


<i><b>b.Luyện nói : Chủ đề: “Ao, hồ,giếng ”.</b></i>


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?


+Ao thường để làm gì? Giếng thường để làm
gì?


+ Nơi con ở có ao hồ giếng khơng?


+ Ao hồ giếng có điểm gì giống và khác
nhau?


+ Nơi con ở các nhà thường lấy nước ở đâu?
+ Theo con lấy nước để ăn uống ở đâu thì



hợp vệ sinh?


+ Để giữ vệ sinh nguồn nước ta phải làm


gì?


+ <i><b>Giữ vệ sinh nguốn nước là đã góp phần</b></i>


<i><b>BVMT, làm cho môi trường thêm trong</b></i>
<i><b>lành...</b></i>


<i><b>c.Luyện viết vở TV (3 phút)</b></i>
GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết


4. Củng cố dặn dị : Gọi HS đọc bài


CN 2 em, đồng thanh
Toàn lớp viết


Vần eng, iêng. CN 2 em
Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh


- Ba bạn rủ rê một bạn đang học bài đi
chơi đá bóng, đá cầu, nhưng bạn này
nhất quyết khơng đi và kiên trì ngồi
học. Cuối cùng bạn ấy đạt đểm 10 còn
3 bạn kia bị điểm kém.



-7 em, đồng thanh.
- HS nêu , phân tích


- Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Cảnh ao hồ, giếng có người múc nước.
Học sinh chỉ và nêu theo tranh.


- Nuôi tôm, cá, lấy nướcå rửa, ăn uống
-Học sinh nêu theo yêu cầu.


Giếng nhỏ hơn ao nhưng rất sâu ,nước
trong dùng để lấy nước sinh hoạt ăn
uống, ao nhỏ hơn hồ….


- Ở giếng.Bây giờ dùng nước máy
- Bảo vệ nguồn nước, không xã rác
bừa bãi làm ô nhiểm nguồn nước…
- HS viết vào vở theo mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>



<i><b>I/-Mục tiêu:</b></i>



MTC : Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
-Bài 1, Bài 2, Bài 3 ( cột 1 ), Bài 4 ( viết 1 phép tính )


MTR :Hs khá giỏi làm được BT 3 cột 2, BT 4
<i>II/- .</i>

<i><b>Chuẩn bị</b></i>

<i>:</i>



Các nhóm mẫu vật có số lượng là 8



<i><b>I)</b></i> <i>Các hoạt dộng dạy và học:</i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1.Khởi động :


2.Bài cũ: Phép công trong phạm vi 8
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8
Tính


3. Bài mới :


Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 8
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
Bước 1: Thành lập: 8 – 1 và 8 – 7


<b>1.</b> Có mấy hình, bớt đi một hình cịn lại
mấy hình?


Học sinh cài kết quả vào bảng cài
Giáo viên ghi bảng: 8 – 1 = 7


u cầu HSQS, đọc bài tốn từ hình vẽ
(ngược lại)


Giáo viên ghi bảng: 8 – 7 = 1


Bước 2: Hướng dẫn HS tự lập các cơng thức


cịn lại


Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ
Xố dần cơng thức


Giúp học sinh yếu dùng que tính để tìm ra
kết quả


1. Hoạt động 2: Luyện tập
<i>Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài</i>


Dùng bảng trừ vừa lập để làm, lưu ý viết số
thẳng cột


<i>Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài</i>


Giáo viên gọi từng học sinh đọc kết quả
Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ


<i>Bài 3 : Tương tự bài 2</i>
Hướng dẫn nhận xét ở cột tính


8 – 4 = 4
8 – 1 – 3 = 4
8 – 2 – 2 = 4
<i>Baøi 4 : Nêu yêu cầu bài</i>


Lưu ý học sinh có thể viết các phép tính khác
nhau tuỳ thuộc vào bài tốn đặt ra



<b>2.</b> Hát


<b>3.</b> Học sinh đọc


<b>4.</b> HSlàm bảng con, 3 HS làm bảng lớp


<b>5.</b> Có 8 hình, bớt đi 1 hình, cịn 7 hình
<b>6.</b> Học sinh cài


<b>7.</b> Học sinh đọc


<b>8.</b> Có 8 hình, bớt đi 7 hình, cịn mấy?
<b>9.</b> Cá nhân : cịn 1 hình


<b>10.</b>Học sinh viết kết quả
<b>11.</b>Học sinh đọc 2 phép tính
<b>12.</b>Học sinh đọc lại bảng trừ


<b>13.</b>Học sinh thi đua lập lại cơng thức đã
xố


<b>14.</b>Thực hiên các phép tính theo cột
dọc.


<b>15.</b>Học sinh sửa bảng lớp


<b>16.</b>HS làm bài. 4 em sửa ở bảng lớp
<b>17.</b>Học sinh làm bài



<b>18.</b>Học sinh quan sát từng cột tính
<b>19.</b>Học sinh nêu 8–4 cũng bằng 8–1 rồi


– 3 , và cũng bằng 8 – 2 rồi – 2


<b>20.</b>Học sinh quan sát tranh và đặt đề
toán sau đó viết phép tính tương ứng
với đề ra


<b>21.</b>Học sinh làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ: Có 5 quả táo, ăn hết 2 quả, còn mấy
quả?


Phép tính: 5 – 2 = 3


Có 5 quả táo, ăn hết 3 quả, còn mấy quả?
Phép tính: 5 – 3 = 2


+ HSKG viết hết các phép tính dựa vào hình
vẽ.HSTB, Y viết từ 1 – 2 phép tính.


4. Củng cố:Dặn dò:


Ơn học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong
phạm vi 8


Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng
bài



<b>22.</b>Hoïc sinh nêu phép tính
8 – 4 = 4
8 – 3 = 5
8 – 6 = 2
8 – 2 = 6


<b>23.</b>Thi đua 2 dãy mỗi dãy cử 3 em lên
thi tiếp sức


<b>24.</b>Đọc lại bảng trừ


<b>Tiết 5 :Đạo đức</b>


<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ.</b>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


MTC : Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


- Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ


MTR : Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


-Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to, điều 28 công ước QT về QTE .


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>



<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


-Khi chào cờ tư thế của em phải như thế nào ?
-Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ?
-Giáo viên nhận xét HS đã thực hiện tốt và
chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần.


-HS trả lời.


-Nhận xét.
<b>3.Bài mới :</b>
<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>* Phát triển các hoạt động :</b>
Hoạt động 1 : Quan sát tranh


<b>MT : Học sinh nắm tên bài học.Thảo luận</b>
để


hiểu thế nào là đi học đúng giờ :
-Cho học sinh quan sát tranh B1.


-Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày.


-Giáo viên đặt câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn


rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng
giờ ?


- Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng
khen ? Vì sao ?


* Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học
muộn, Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng
đi học đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen.


-Vì Thỏ la cà mải chơi, Rùa thì biết
lo xa đi một mạch đến trường, không
la cà hái hoa đuổi bướm trên đường
đi như Thỏ.


-Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ.


Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai.


<b>MT : Học sinh tập giải quyết các tình huống</b>
qua


việc đóng vai :


-Cho HS quan saùt BT2.


T1 : Nam đang ngủ rất ngon. Mẹ vào đánh
thức Nam dậy để đi học kẻo muộn.


-Cho Học sinh đóng vai theo tình huống


“Trước giờ đi học ”


-Học sinh quan sát tranh BT2.
-Phân nhóm thảo luận đóng vai.
-Học sinh đại diện các nhóm lên
trình bày, Học sinh nhận xét, thảo
luận rút ra kết luận : Cần nhanh
chóng thức dậy để đi học đúng giờ.
Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ.


<b>MT : hiểu được những việc em đã làm được</b>
và chưa làm được để tự điều chỉnh:


- Giáo viên hỏi : Bạn nào ở lớp mình ln đi
học đúng giờ ?


- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?
* Giáo viên Kết luận :


-Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học
đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi
học của mình. Để đi học đúng giờ, cần phải :
+ Chuẩn bị đầy đủ quần áo, sách vở từ tối
hôm trước, không thức khuya.


+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi
dậy cho đúng giờ.


+ Tập thói quen dậy sớm, đúng giờ.



-Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích
cực hoạt động.


-Dặn học sinh xem BT4,5 /24,25 để chuẩn bị
cho tiết học sau.


- Học sinh suy nghĩ , trả lời .


- Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm,
hoàn thành vệ sinh cá nhân, ăn sánh
nhanh…


<b>Thứ ba ngày …….. tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1-2 : Tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu:</b>


MTC : Đọc được: <i><b>ng, ương, quả chuông, con đường</b></i>; từ và các câu ứng dụng
- Viết được:<i><b>uông, ương, quả chuông, con đường</b></i>


- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Đồng ruộng</i>
<i>MTR : </i> Hs khá giỏi đọc trơn từ và câu ứng dụng
<i>.</i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh minh hoạ SGK


-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>



1.Ổn định


2.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


3.Bài mới:
<i>a. Dạy vần uông:</i>


- GV giới thiệu tranh rút ra vần ng, ghi
bảng.


- Gọi 1 HS phân tích vần ng.
- Lớp cài vần uông.


- So sánh vần uông với iêng.
HD đánh vần vần ng.


Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm thế
nào?


Cài tiếng chuông.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông.
Gọi phân tích tiếng chuông.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuông.
Dùng tranh giới thiệu từ “quả chng”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học


-Đánh vần :chuông, đọc trơn :quả chuông.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<i><b>b. Dạy vần ương (dạy tương tự )</b></i>
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<i><b>c.Đọc từ ứng dụng.</b></i>


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật ,vật thật để giới
thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng.


- Luống cày: Khi cày đất lật lên tạo thành
những đường, rãnh gọi là luống.


Rau muống, luống cày, nhà trường, nương
rẫy.


- Nêu tiếng mang vần mới học trong từ :
- Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em


N1 : củ riềng; N2 : bay liệng.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.



Giống nhau : kết thúc bằng ng.


Khác nhau : uông bắt đầu bằng uô,
iêng bắt đầu bằng iê.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần ng.
Tồn lớp.


CN 1 em.


Chờ – ng – chng.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng chng.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng ng.
Khác nhau : ương bắt đầu bằng ươ.
3 em


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Muống, luống, trường, nương.


CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Toàn lớp viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng


<i><b>d.Hướng dẫn viết bảng con: uông, quả</b></i>
chng, ương, con đường


3.Củng cố tiết 1:


Hỏi vần mới học. Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


+ Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


+ Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
- Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:


<i><b>b.Luyện nói : Chủ đề: “Đồng ruộng ”.</b></i>


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Những ai trồng lúa, ngơ, khoai, sắn?
+ Trong trang vẽ các bác nông dân đang



làm gì trên đồng ruộng?


+ Ngồi ra các bác nơng dân cịn làm những


việc gì khác?


+ Con đã thấy các bác nông dân làm việc


bao giờ chưa?


+ Đối với các bác nông dân và những sản


phẩm của họ làm ra chúng ta cần có thái độ
như thế nào?


<i><b>c.Luyện viết vở TV (3 phút).</b></i>


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Củng cố- Dặn dò:


Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần
vừa học


Vần ng, ương.CN 2 em
Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Trai gái bản làng kéo nhau đi hội.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần


các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng
4 em, đọc trơn tồn câu 7 em, đồng
thanh.


Các bác nơng dân.
Cày bừa và cấy lúa.
Gieo mạ, be bờ, tát nước.
Đã thấy rồi.


Tôn trọng họ và sản phẩm của họ làm
ra.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
6 em.


Toàn lớp viết


Tiết 3 : TỐN



<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I) Mục tiêu:</b></i>


<i>MTC : Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ</i>
-Bài 1( cột 1,2 ), Bài 2, Bài 3 (cột 1,2 ), Bài 4


MTR : Hs khá giỏi làm được các BT 1 cột 3, BT 3 cột 3
<i>II/-Chuẩn bị:Bảng phụ, các tấm bìa ghi số</i>


<i><b>III/-</b>Các hoạt dộng dạy và học:</i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1.OÅn ñònh :


2.Bài cũ : Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8
3.Dạy và học bài mới:


2. Giới thiệu: Luyện tập


3. Hoạt động 1: Ơn kiến thức cũ


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>25.</b>Cho học sinh lấy 8 que tính tách thành
2 phần


<b>26.</b>Nêu các phép tính trừ và cộng có được
từ việc tách đó


<b>27.</b>Giáo viên ghi baûng:


2 + 6 8 – 1 1 + 7 8 - 6
6 + 2 8 – 2 7 + 1 8 - 7
Hoạt động 2: Làm vở bài tập


Baøi 1 : Tính :Lưu ý điều gì khi làm ?
Bài 2 : Số?


Bài 3 : Tính kết quả, thực hiện biểu thức có 2
dấu phép tính



Bài 4: Nêu yêu cầu


Bài 5: ( HSKG) Nối ơ trống với số thích hợp
YC HS tính kết quả sau ơ trống.


Nối ơ trống với số thích hợp


Trị chơi: Ai nhanh, ai đúng: Sắp xếp các
số và dấu thành phép tính phù hợp


6 – 1 + 3 = 8


2 + 6 – 8 = 0
2 + 6 – 0 = 8


4/-Củng cố - dặn dò:


<b>28.</b>Học sinh thực hiện theo yêu
cầu


3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
8 – 3 = 5
8 – 5 = 3
Ghi kết quả sau dấu bằng
Học sinh làm bài sửa bảng lớp
Học sinh nêu đề tốn rồi viết phép
tính



Viết phép tính thích hợp


Học sinh làm bài,sửa bài miệng
Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp


Gv
Hướng
dẫn hs
thực
hành
bằng
que
tính
thao
tác
chậm
nhiều
lần cho
hs nắm


<b>Tiết 4 : TNXH</b>


<b>AN TOAØN KHI Ở NHAØ</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


MTC : Kể tên một số vật có trong nhà có thể gay đứt tay, chảy máu, gay bỏng, cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra


MTR : Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



- Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1.Ổn định :


2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :


+ Kể tên một số công việc em thường làm


để giúp đỡ bố mẹ?
GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:


Qua tranh GVGT baøi.


Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.


MĐ: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt
tay và cách phòng tránh.


Các bước tiến hành
Bước 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV cho học sinh quan sát tranh trang 30
trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:



- Chæ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm
gì?


- Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không
cẩn thận?


- Khi dùng dao sắc và nhọn cần chú ý điều
gì?


Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói
cho nhau nghe.


Bước 2:


- Thu kết qủa quan sát của học sinh.


- GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi học
sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết
hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để
xa tầm với của các em nhỏ, không cho các
em nhỏ cầm chơi.


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:


MĐ: Học sinh biết cách phòng tránh một số
tai nạn do lửa và những chất gây cháy.
Các bước tiến hành:



Bước 1:


GV yêu cầu học sinh quan sát tranh hình 31
và trả lời các câu hỏi:


- Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên?
- Nếu điều không may xãy ra em làm gì?
Nói gì lúc đó


Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đốn
các tình huống có thể xãy ra và cách giải
quyết tốt nhất.


Bước 2:


GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của
mình. Các nhóm khác nhận xét.


Kết luận: Khơng được để đèn dầu và các vật
gây cháy khác trong màn hay để gần những
đồ dễ bắt lửa.


Nên tránh xa các vật và những nơi có thể
gây bỏng, cháy.


Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, khơng sờ
vào phích cắm, ổ điện.


Khơng cho em bé chơi gần những vật dễ


cháy và đồ điện.


Nhận xét. Tuyên dương.
Dăn dò: Học bài, xem bài mới.


Phòng tránh những vật nguy hiểm có


Học sinh quan sát và thảo luận theo
nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội
dung từng tranh.


Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận
trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào
tranh..


Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.


Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn
để nêu được những điều có thể xãy ra
trong các tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thể gây tai nạn.


<b>Thứ tư ngày …….. tháng 11 năm 2010</b>


<b>Tiết 1-2 : Tiếng việt</b>



<b>ANG - ANH</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



MTC : Đọc được: <i><b>ang, anh, cây bàng, cành chanh</b></i>; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: <i><b>ang, anh, cây bàng, cành chanh</b></i>


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Buổi sáng.</i>
<i>MTR : </i> Hs khá giỏi đọc trơn từ và câu ứng dụng


<b>II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, từ ứng dụng.câu, luyện nói</b>
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Ổn định :


2.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


2.Bài mới
<i><b>a.Dạy vần ang</b></i>


GV giới thiệu tranh rút ra vần ang, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ang.


Lớp cài vần ang.


So sánh vần ang với ong.
HD đánh vần vần ang.



Có ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế nào?
Cài tiếng bàng.


Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng bàng, đọc trơn từ cây
bàng.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
<i><b>b. Day vần anh (dạy tương tự )</b></i>
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.Gọi học sinh đọc toàn bảng.
.c.Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng.


-Bn làng: Làng xóm của người dân tộc miền
núi.


-Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu bè, thuyền đi
biển hoặc bn bán trên biển.


-Hiền lành: Tính tình rất hiền trong quan hệ
đối xử với người khác.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em



N1 : rau muống; N2 : nhà trường.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


Giống nhau : kết thúc bằng ng.
Khác nhau : ang bắt đầu bằng a.
A – ngờ – ang.


Thêm âm b đứng trước vần ang và
thanh huyền trên âm a.


Toàn lớp.
Tiếng bàng.


Bờ – ang – bang – huyền - bàng.
CN 4 em, nhóm ,ĐT.


Giống nhau : Bắt đầu bằng âm a.
Khác nhau : ang kết thúc bằng ng, anh
kết thúc bằng nh.


3 em


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ
cùng GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài


em.


Laøng, cảng, bánh, lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :


GọiHS đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc toàn bảng


<i><b>d.Hướng dẫn viết bảng con: ang, cây bàng,</b></i>
anh, cành chanh


3.Củng cố tiết 1:


Hỏi vần mới học.Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


+ Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


+ Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
-Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng


dụng:


Không có chân có cánh
Sao gọi là con sơng?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Gọi học sinh đọc.


<i><b>b.Luyện nói : Chủ đề: “Buổi sáng ”.</b></i>


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Trong tranh, mọi người đang đi đâu? Làm


gì?


+ Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
+ Ở nhà con, buổi sáng mọi người làm gì?
+ Buổi sáng con làm những gì?


+ Con thích buổi sáng mưa hay nắng? Vì
sao?


+ Con thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi
chiều?


<i><b>c.Luyện viết vở TV :(3 phút).</b></i>
Chấm 1 số bài. Nhận xét



4. Củng cố - Dặn dò:


Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang
vần vừa học


CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Toàn lớp viết


Vần ang, anh.CN 2 em
Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.


Con sơng và cánh diều bay trong gió.
đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn tồn câu 5
em, đồng thanh.


Cảnh buổi sáng.
Cảnh nông thôn.


Nơng dân đi ra ruộng, HS đi học.
Mặt trời mọc.


Học sinh nói theo gia đình mình (bố,
mẹ, anh, chị…)


Học sinh nói theo cơng việc mình làm.


Tồn lớp.


<b>Tiết 3 :Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>I) Mục tiêu:</b></i>


<i><b>MTC : Thu c b ng c ng ; bi t làm tính c ng trong ph m vi 9 ; vi t </b>ộ</i> <i>ả</i> <i>ộ</i> <i>ế</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ế được phép tính thích h p v i hình v .ợ</i> <i>ớ</i> <i>ẽ</i>


MTR : Hs khá giỏi làm các bài tập khó
<i>II/- Chuẩn bị:</i>


1. Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9
2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
<i><b>II)</b></i> <i>Các hoạt dộng dạy và học:</i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Ổn định
2.KTBC :


3. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 9
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Bước 1: Lập 8 + 1 và 1 + 8


Giáo viên gắn mẫu: có 8 hình tam giác,
thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả có
mấy hình ?


Lập phép tính có được



Giáo viên ghi bảng: 8 + 1 = 9


Cho HSnhìn mẫu nêu ngược lại rồi lập phép
tính


Giáo viên ghi: 1 + 8 = 9


Bước 2 : Tương tự với: 7 + 2; 6 + 3; 5 + 4
Giáo viên hướng dẫn đọc: xoá dần


2. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Nêu u cầu


lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột
Bài 2: Tính nhẩm


Bài 3: Tính kết qủa


Nêu cách tính biểu thức 2 dấu
Nhận xét từng cột tính


Bài 4: Viết phép tính thích hợp


4/-Củng cố:Cho học sinh thi đua đọc thuộc bảng
cộng


Dặn dò:Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 9


Haùt



Học sinh nêu: có 9 hình
Học sinh lập ở bảng đồ dùng,
nêu: 8 + 1 = 9


Thực hiện: 1 + 8 = 9
Học sinh đọc 2 phép tính
Học sinh đọc thuộc bảng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm, sửa bài miệng
Học sinh làm và nêu kết quả.
4+5 cũng bằng 4+1 rồi + 4 và
cũng bằng 4 + 2 rồi + 3


Học sinh làm bài, nêu miệng: 6
+ 3 , 8 + 1, 9 + 0


HS nêu tình huống, viết phép
tính


a. 8 + 1 = 9
b. 7 + 2 = 9


Gv
Hướng
dẫn hs
thực
hành
bằng
que


tính
thao
tác
chậm
nhiều
lần cho
hs nắm


<b>Tiết 4 : Mỹ thuật</b>


<b>...</b>
<b>Thứ năm ngày ……. tháng 11 năm 2010</b>


<b>Tiết 1-2 Tiếng việt</b>

<b>INH - ÊNH</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


MTC : Đọc được: <i><b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh;</b></i> từ và các câu ứng dụng
- Viết được: <i><b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh;</b></i>


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Máy cày, máy nổ, máy khau, máy tính</i>
<i>MTR : HSKG đọc trơn từ và câu ứng dụng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1.Ổn định


2.KTBC : Hỏi bài trước.


Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


3.Bài mới:
<i><b>a. Dạy vần inh</b></i>


GV giới thiệu tranh rút ra vần inh, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần inh.


So sánh vần inh với anh.
HD đánh vần vần inh.


Có inh, muốn có tiếng tính ta làm thế nào?
GV nhận xét và ghi bảng tiếng tính.


Gọi phân tích tiếng tính.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng tính.
Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tính, đọc trơn từ máy vi tính.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<i><b>b. Dạy vần ênh (dạy tương tự )</b></i>
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<i><b>c.Đọc từ ứng dụng.</b></i>



GV đưa tranh, mẫu vật ,vật thật để giới thiệu từ
ứng dụng, giải nghĩa từ, rút từ ghi bảng.


<i>Đình làng: Ngơi đình ở một làng nào đó, thường</i>
là nơi dân làng tập trung, tụ họp, bàn việc làng,
tổ chức lễ hội.


<i>Ễnh ương: Con vật giống con ếch.</i>


Đình làng, thơng minh, bệnh viện, ễnh ương.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.Gọi đọc toàn bảng


<i><b>d.Hướng dẫn viết bảng con: inh, máy vi tính,</b></i>
ênh, dịng kênh.


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>a, Luyện đọc</b></i>


+ Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


+ Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?



Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em


N1 : buôn làng; N2 : hiền lành.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau : kết thúc bằng nh.
Khác nhau : inh bắt đầu bằng i.
i – nhờ – inh.


Thêm âm t đứng trước vần inh và
thanh sắc trên âm i.


CN 1 em.


Tờ – inh – tinh – sắc - tính.
Tiếng tính.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng nh
Khác nhau : inh bắt đầu bằng i,
ênh bắt đầu bằng ê.


3 em


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ
cùng GV.



HS đánh vần, đọc trơn từ, CN
vài em.


Đình, minh, bệnh, ễnh.
CN 2 em, nhóm, đồng thanh
Cả lớp viết


Vần inh, ênh.


CN 2 em. Đại diện 2 nhóm


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Cái thang ở bên đống rơm có hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ND bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
<i> Cái gì cao lớn lênh khênh</i>


<i>Đứng mà khơng tựa ngã kềnh ngay ra.</i>
Gọi học sinh đọc.


<i><b>b, Luyện nói: Chủ đề: “Máy cày, máy nổ, máy </b></i>
khâu, máy tính.”.


+ Bức tranh vẽ những loại máy gì?


+ Chỉ vào tranh và cho biết: đâu là máy cày,


máy nổ, máy khâu, máy tính?



+ Trong các loại máy con đã biết máy gì?
+ Máy cày dùng để làm gì?


+ Máy nổ dùng để làm gì?
+ Máy khâu dùng để làm gì?
+ Máy tính dùng để làm gì?


+ Ngồi các loại máy trong tranh, con cịn biết


những loại máy gì? Dùng để làm gì?
<i><b>c,Luyện viết vở TV (3 phút).</b></i>


Chấm bài. Nhận xét


Củng cố -Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học


bạn nhỏ.


HS tìm tiếng mang vần mới học
(có gạch chân) trong câu, 4 em
đánh vần các tiếng có gạch chân,
đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn tồn
câu 5 em, đồng thanh.


Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy
tính.


Học sinh chỉ và nêu.



Học sinh nói những máy gì đã biết.
Cày đất, ruộng. Thấy ở ruộng
vườn.


Phát điện, xay xát…
May vá…


Tính tốn…


Học sinh nói theo gợi ý câu hỏi
trên.


Học sinh khác nhận xét.
Cả lớp viết vào vở
.


<b>Tiết 3 :THỂ DỤC</b>


<b>………..</b>
<b>Tiết 4 :Thủ công</b>


<b>GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


MTC : Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.


- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp cĩ thể chưa thẳng, phẳng.* Với
MTR : HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



1. GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn .
- Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to)


2. HS: Giấy màu có kẻ ơ và tờ giấy vở của HS.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ổn định
2.Kieåm tra bài cũ


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
3.Bài mới :


a.Giới thiệu bài:


Gấp các đoạn thẳng cách đều.
b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét:


- GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng
cách đều.


- HS tự kiểm tra lại dụng cụ của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của
HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét


c.Hướng dẫn cách xếp :
- Gấp nếp thứ nhất.



- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát
vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo
đường dấu .


- Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy mặt
màu phía ngồi để gấp nếp thứ hai. Cách gấp
như nếp thứ nhất.


- Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy mặt màu
úp vào mặt bảng, gấp vào 1 ô như nếp gÊp thứ
hai.


- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp
theo cho đến hết.


d.Thực hành :


- GV cho HS thực hành.


- Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo
dõi và hướng đãn các em thực hiện cho đúng
qui trìng gấp.


4.Củng cố– dặn dò:


- Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp
cách đều.


- Nhận xét chung tiết dạy .


- Về nhà tập làm lại


- Chuẩn bị bài hôm sau: Gấp cái quạt.


chồng khít lên nhau khi xếp lại.


- HS theo dõi cách gấp GV hướng
dẫn.


- Thực hành trên giấy.


- HS nhắc lại qui trình gấp các nếp
gấp cách đều.


-HS lắng nghe.


<b> Thứ sáu ngày …… tháng 11 năm 2010</b>


<b>Ti t 1-2 </b>

<b>ế</b>

<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


MTC : Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Công.
MTR : HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>



-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh


-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Quạ và Công..
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Ổn định


2..KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


3.Bài mới:


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV giới thiệu bảng ôn tập gọi HS cho biết:
- Vần trong khung là vần gì?


- Hai vần có gì khác nhau?


- Ngồi 2 vần trên hãy kể những vần kết
thúc bằng ng và nh đã được học?


GV gắn bảng ơn tập phóng to và yêu cầu học
sinh kiểm tra xem học sinh nói đã đầy đủ các
vần đã học kết thúc bằng ng và nh hay chưa.
3.Ôn tập các vần vừa học:



a) Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các vần
đã học.


GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các
vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).


b) Ghép âm thành vần:


GV u cầu học sinh ghép chữ cột dọc với
các chữ ở các dịng ngang sao cho thích hợp
để được các vần tương ứng đã học.


Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép
được.


<i><b>c) Đọc từ ứng dụng.</b></i>


Gọi HS đọc các từ ứng dụng trong bài: Bình
minh, nhà rơng, nắng chang chang (ghi bảng)
GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các
từ này cho học sinh hiểu


<i>Bình minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc.</i>
<i>Nắng chang chang: Nắng to, nóng nực.</i>
<i>Nhà rông:Nhà để tụ họp của người dân trong</i>
làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên.


<i><b>d) Tập viết từ ứng dụng:</b></i>



GV hướng dẫn học sinh viết từ: bình minh,
nhà rơng. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ
trong vần, trong từng từ ứng dụng…


Gọi đọc tồn bảng ơn.


4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới ơn.
Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học.


Tiết 2
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


+ Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


+ Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
<i> Trên trời mât trắng như bông</i>


<i>Ở giữa cánh đồng bông trắng như mây.</i>
<i> Mấy cô má đỏ hây hây</i>


<i>Đội bông như thể đội mây về làng.</i>
Gọi học sinh đọc.


<i><b>b.Kể chuyện: Quạ và Công.</b></i>


Ang, anh


Khác nhau : ang kết thúc bằng ng,
anh kết thúc bằng nh.



Học sinh nêu, GV ghi bảng.


Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ
sung cho đầy đủ.


Học sinh chỉ và đọc 7 em.


Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 5
em.


Học sinh ghép và đọc, học sinh khác
nhận xét.


4 học sinh đọc.


Tồn lớp viết.


-HS đọc CN, nhóm, ĐT


HS tìm tiếng mang vần kết thúc ng và
nh trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn tồn câu 7 em,
đồng thanh.


HS đọc CN, nhóm, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
sinh kể được câu chuyện Quạ và Công.
GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.


GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng
bức tranh. GV hướng dẫn học sinh kể lại qua
nội dung từng bức tranh.


+ GVKL : Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính


tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được
việc gì.


Đóng vai Quạ và Công:( HSKG)


Gọi 3 học sinh, 1 em dẫn truyện, 1 em đóng
vai Quạ, 1 em đóng vai Cơng để kể lại
truyện.


<i><b>c.Luyện viết vở TV (3 phút).</b></i>
GV thu vở 5 em để chấm.


4. Củng cố dặn dò: Gọi HS đọc bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương.


Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ có
vần vừa học.


Học sinh kể chuyện theo nôi dung
từng bức tranh và gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.


3 học sinh đóng vai kể lại câu truyện
Quạ và Cơng.



Tồn lớp viết


<b>Tiết 3 : Toán</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>


<i><b>I)</b></i> <i>Mục tiêu:</i>


<i>MTC : Thu c b ng tr ; bi t làm tính tr trong ph m vi 9 ; vi t ộ</i> <i>ả</i> <i>ừ</i> <i>ế</i> <i>ừ</i> <i>ạ</i> <i>ế được phép tính thích h p v i hình v .ợ</i> <i>ớ</i> <i>ẽ</i>


-Bài 1, Bài 2 (cột 1,2,3 ), Bài 3 ( bảng 1 ), Bài 4
MTR : Hs khá giỏi làm các bài tập khó


<i><b>II)</b></i> <i><b>Chuẩn bị:Giáo viên:</b></i>


<i><b>Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách</b></i>


Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
<i><b>III)</b></i> <i>Các hoạt dộng dạy và học:</i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1.


Ổn định
2.KTBC :


3.Bài cũ: Phép công trong phạm vi 9
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm
vi 9



Bài mới :


+Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 9
+Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ


bảng trừ


Bước 1: Thành lập: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Giáo viên đính mẫu vật có số lượng
là 9


Có mấy hình trịn, bớt đi 1 hình trịn
cịn mấy hình?


Lập phép tính


Hát


Học sinh đọc


Học sinh quan sát


Có 9 hình, bớt 1 hình cịn 8 hình
Học sinh lập ở bộ đồ dùng và nêu
Học sinh đọc 2 phép tính


-HS đọc thuộc bảng


Học sinh làm bài, sửa bảng lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo viên ghi bảng: 9 – 1 = 8
Ngược lại với: 9 – 8 = 1


Bước 2: tương tự với các phép tính
9 – 2 ; 9 – 3 ; 9 – 4
Bước 3: Hướng dẫn đọc bảng


+Hoạt động 2: Thực hành


Baøi 1 : Tính


Bài 2 : Tính:Vận dụng bảng trừ trong
pv 9 để làm


Bài 3 : Số ?


a) Bảng 1: điền số thiếu vào sao cho
tổng 2 số cộng lại bằng 9.


b) Bảng 2: tính kết quả theo sơ đồ rồi
ghi vào ơ trống


( HSKG)


Bài 4 : Viết phép tính


Nêu tình huống theo tranh, chọn phép
tính phù hợp



4/-Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn:
GV nêu miệng phép tính.HS thi đua
nêu nhanh kết quả.


Học sinh sửa bảng lớp


Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp


Viết phép tính: 9 – 4 = 5


tính
thao
tác
chậm
nhiều
lần cho
hs nắm


<b>SINH HOẠT LỚP </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×