Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS Định Tờng
Đề thi môn: Hoá häc.
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
Họ và tên ngời ra đề: Phạm Văn Huấn.
Các thành viên thẩm định đề.
<b>đề thi:</b>
<b>C©u 1</b> (4,5đ):
Từ nguyên liệu chính quặng Pirít sắt, muối ăn, nớc (các chất xúc tác có sẵn).
Viết phơng trình hoá học điều chế Fe(OH)3; FeSO4; Fe2
<b>Câu 2</b> (4,5đ)
Hn hp A gồm Fe và kim loại R hố trị khơng đổi. Tỉ lệ số mol của Fe và R
trong A là 3 : 2 chia A làm 3 phần bằng nhau.
<i>Phần 1</i>: Đốt cháy trong O2 thu đợc 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và oxít
của R.
<i>Phần 2: Hồ tan hết vào dung dịch HCl thu đợc 26,88 lít H</i>2 (đktc)
<i>Phần 3: Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít Cl</i>2 (đktc).
Xác định tên kim loại R và khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
<b>Câu 3</b>: (4đ) Xác định các chất và bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2 A + B
A + H2S C + D
J B + D
B + L E + D
F + HCl G + H2S
H + O2 + D J
G + NaOH H + I
<b>Câu 4</b> (3đ)
Trong mt bỡnh kín chứa SO2 và O2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 và một ít bột
xúc tác V2O5. Nung nóng bình một thời gian thu đợc hỗn hợp khí trong đó
khí sản phẩm chiếm 35,3 % thể tích. Tính hiu sut phn ng to thnh
SO3.
<b>Câu 5</b> (4đ)
Trn V1 lớt dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu
đ-ợc 0,6 lít dung dịch A. Tính V1 và V2 biết 0,6 lít dung dịch A có thể hồ tan
hết 1,02 gam Al2O3 (Coi sự pha trộn khơng làm thay đổi thể tích).
<i>(Thí sinh đợc dùng hệ thống tuần hồn và máy tính bỏ túi).</i>
<b>H</b>
<b> íng dẫn chấm</b>
<b>Câu 1</b> (4,5đ):
H2O 2H2 + O2 (0,5®)
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (0,5®)
Fe2(SO4)3 + 6 NaOH Fe(OH) 3 + 3Na2SO4 (0,5®)
Fe2O3 + 3H2 3 H2O + 2Fe (0,5đ)
<b>ĐP</b>
t0
Fe + H2SO4 (loÃng) FeSO4 + H2 (0,5đ)
<b>Câu 2:</b> (4,5đ)
Đặt số mol kim loại R ở mỗi phần là a mol 0,5đ
=> Số mol Fe ở mỗi phần là 1,5 a mol.
<i>PhÇn 1: </i>
4R + xO2 2R2Ox 0,5®
A 0,5 a
3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5®
1,5 a 0,5 a
=> Ta cã:
0,5 a (2R + 16x + 232) = 66,8 (1) 0,5đ
2R + 2xHCl RClx + x H2 0,5®
1a 0,5ax
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5®
1,5 a 1,5 a
=> Ta cã:
0,5ax + 1,5 a = 26,88/22,4 = 1,2 (2) 0,5đ
<i>Phần 3:</i>
2R + xCl2 2RClx 0,5®
A 0,5ax
2Fe + 3Cl2 FeCl3 0,5®
1,5 a 2,25 a
=> Ta cã:
0,5 ax + 2,25 a = 33,6/22,4 = 1,5 (3) 0,5đ
Giải hệ 2 phơng trình (2) và (3) => x= 3; a= 0,4 0,5đ
Thay x=3; a= 0,4 vào (1) => R= 27
Vậy R là Al.
Khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
<b>Câu 3:</b> (4đ)
A là SO2 (0,25đ)
B là Fe2O3 (0,25đ)
C là S (0,25đ)
D là H2O (0,25đ)
E là Fe (0,25đ)
F là FeS (0,25đ)
G là FeCl2 (0,25đ)
H là Fe(OH)2 (0,25đ)
J là Fe(OH)3 (0,25đ)
L là H2 (0,25đ)
SO2 + H2S 3S + 2H2O (0,25®)
4Fe(OH)3 2Fe2O3 + 6H2O (0,25®)
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (0,25®)
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaOH (0,25®)
S + Fe FeS (0,25®)
Fe2O3 + H2 Fe + H2O (0,25đ)
<b>Câu 4:</b> (3đ)
Gọi h là hiệu suất (0,25đ)
2SO2 + O2 2SO3 (0,75đ)
Ban đầu 1 1 0 (0,25đ)
Phản øng 1h 1/2h 1h (0,25đ)
S.phản ứng 1 - h 1 - 1/2h 1h (0,25đ)
Tổng số mol sau phản øng:
(1 - h) + (1 - 1/2h) + h (0,75®)
Theo đề ra ta có:
H 35,3
(1 - h) + (1 - 1/2h) + h 100 0,5đ
=> h = 0,6 = 60%
<b>Câu 5:</b> (4đ)
V1 + V2 = 0,6 (mol) (I) 0,25®
HCl + NaOH NaCl + H2O (1) 0,25đ
<i><b>Trờng hợp 1</b></i>: Trong dung dịch A còn d HCl
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O (2) 0,25đ
Theo (1) và (2):
0,6V1 = 0,4V2 + 0,06 (II)
Giải hệ phơng trình (I) và (II):
=> V1 = V2 = 0,3(l) 0,25đ
Trờng hợp 2: dung dịch A còn d NaOH
2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O (3) 0,25đ
Theo (1) và (3) ta có:
0,4V2 = 0,6V1 + 0,02
=> 2V2 - 3V1 = 0,1 (III) 0,25đ
Giải hệ (I) và (III)
=> V1 = 0,22(l); V2 = 0,38(l)
<i>(Chú ý: Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa).</i>
t0
t0
xt