Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.1 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG</b>


<b>Mơn: Hóa học</b>



<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>

.

Chọn và ghi ra giấy kiểm tra đáp án đúng.


Câu 1. Hợp chất nào sau đây làm đổi màu phenol phtalein từ không màu thành đỏ?


A. NaOH B. HNO3 C. NaCl D. KNO3


Câu 2. Hòa tan 9,8 g H2SO4 vào 250 g nước thu được dung dịch có nồng độ mol là:


A. 4M B. 0,0004M C. 0.0392M D. 0,4M


Câu 3. Ở 40o<sub>C độ tan của KNO</sub>


3 là 70 g, số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch bão hòa KNO3 ở 40oC là:


A. 100 g B. 120 g C.140 g D. 160 g


Câu 4. Độ tan của muối ăn ở 100o<sub>C là 40 g. Nồng độ dung dịch bão hòa muối ăn ở 100</sub>o<sub>C là:</sub>


A. 2,875% B. 28,75% C. 2,9% D. 27,85%


Câu 5. Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng:


A. Số nguyên tử trong mỗi chất B. Số nguyên tố tạo ra chất


C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố D. Số phân tử của mỗi chất.


Câu 6. Nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2,7 lần nguyên tử khối cuả canxi. Nguyên tố X là:



A. Mg B. Fe C. Hg D. Ag


Câu 7. Công thức hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và của nguyên tố Y với H như sau: X2(SO4)3;


H2Y


Công thức hợp chất đúng của X và Y là;


A. X3Y2 B. X2Y3 C. X2Y D. XY3


Câu 8. Ở đktc 1 gam chất khí nào sau đây có thể tích lớn nhất?


A. N2 B. O2 C. Cl2 D. CH4


Câu 9. Trường hợp nào sau đây chứa một khối lượng hidro nhỏ nhất?
A. 6.1023<sub> phân tử H</sub>


2 B. 0,6 g CH4


C. 3.1023<sub> phân tử H</sub>


2O D. 1,5 g NH4Cl


Câu 10. Khi cho 1 gam kim loại tác dụng hết với HCl, kim loại nào sau đây giải phóng nhiều khí hidro (ở
đktc) nhất?


A. Mg B. Fe C. Zn D. Ca


Câu 11. Oxit nào sau đây giàu oxi nhất?



A. Al2O3 B. P2O5 C. Fe3O4 D. N2O5


Câu 12. Khi làm bay hơi 300 g nước ra khỏi 700 g dung dịch muối 12% nhận thấy có 5 g muối tách ra khỏi
dung dịch bão hòa. Nồng độ % của dung dịch sau khi làm thí nghiệm là:


A. 19% B. 19,5% C. 19,75% D. 20%


<b>II. Phần tự luận</b>

.



Câu 13. Hợp chất X chứa 70% sắt và 30% oxi, phân tử khối của X là 160. Lập cơng thức hóa học của X.
Câu 14. Có các oxit sau: P2O5, Na2O, SO2, Fe2O3, Mg, Ag


a. Chất nào tác dụng được với nước?


b. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?
c. Chất nào tác dụng được với dung dịch bari hidroxit?
Viết phương trình phản ứng.


Câu 15. Hịa tan hồn tồn 1,2 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch HCl thấy thốt ra 1,12 lit khí hidro
(đktc).


a. Hãy xác định tên kim loại A.


b. Tính thể tích dung dịch HCl 20%, d = 1,1 g/ml đã phản ứng.
Câu 16. Hòa tan 24,8 g Na2O vào 200 g nước.


a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.


b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% để phản ứng hết với dung dịch thu được.



Câu 17. Từ 4 tấn quặng FeS2 chứa 60% lưu huỳnh sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric. Biết rằng hiệu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×