Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


<b>TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH</b> MƠN: TỐN 6


Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề)


<b>I.Ma trận đề kiểm tra:</b>
<b> Cấp </b>


<b>Tên </b> <b>độ</b>


<b>Chủ đề </b>


(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TN


KQ TL KQTN TL KQTN TL KQTN TL


<b>Chủ đề 1 </b>


Thực hiện phép
tính


Nhận biết được thứ


tự thực hiện các


phép tính.


Biết thực hiện
các phép tính


theo thứ tự
hoặc tính


nhanh


Vận dụng tìm x
thơng qua việc


thực hiện các
phép tính


Vận dụng bài
tốn thực tế


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>C1-a</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>C2-c</b>
<b>0,5</b>


<b>5%</b>
<b>C3-a</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>C1-c</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>C3-b</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>C5</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>3</b>
<b>5,5</b>
<b>55%</b>
<b>Chủ đề 2</b>


Tìm x


Hiểu để thực
hiện tìm x


Vận dụng
tìm x
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>



<b>C4-a</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>C4-b</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>Chủ đề 3</b>


Số đo góc, tia phân
giác của góc.


Nhận biết
hai góc


Thực hiện
tính góc


Vận dụng tính
góc và tìm tia
phân giác của


góc
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>



<b>C2a-b</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>C1-b</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>C6</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>3,5</b>
<b>35%</b>


Tổng số câu
Tổng số điểm


<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


<b>TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH</b> MƠN: TOÁN 6


Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề)


<i><b>PHẦN I-TRẮC NGHIỆM</b></i>: (3 điểm)


<i><b>Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :</b></i>
<b>a) </b> Số nghịch đảo của 3


5





là :
A. -3 B. 3


5


 C.


5
3


 D.


3
5


<b>b)</b> Cho hai góc phụ nhau, trong đó số đo một góc là 250<sub>, số đo góc cịn lại là:</sub>


A. 650 <sub> B. 75</sub>0<sub> C. 155</sub>0 <sub> D. 90</sub>0


<b>c) </b>Nếu x – 2 = -7 thì x bằng:


A. 9 B. -5 C.5 D. -9


<i><b>Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>



a) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz
b) Số đo góc tù nhỏ hơn số đo góc vng.


c) (-2)4<sub> = - 16</sub>


<i><b>PHẦN II-TỰ LUẬN:</b> ( 7 điểm)</i>


<i><b>Câu 3</b>:<b> </b><b>Thực hiện phép tính:</b></i>


a/ 5 7. 5 6. 15


8 13 8 13 8


 


  b/ 1 : (11 2)


4 3


<i><b>Câu 4</b></i>:<i><b> </b></i> <i><b>Tìm x biết:</b></i>


a/ 3. 6
4 <i>x</i> 7




 b/ <b>|</b> 2x + 1<b>|</b> = 3


<i><b>Câu 5: </b></i>Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực theo 3 mức:
Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh loại giỏi bằng 1



14 số học sinh cả lớp. Số học sinh
khá bằng 5


13 số học sinh cịn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A.


<i><b>Câu 6: </b></i>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ 2 tia Oc và Ob sao cho:
aOc = 400<sub>; aOb = 80</sub>0<sub>.</sub>


a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính cOb ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III.Đáp án:</b>


<i><b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b></i>: (3 điểm)


<i><b>Câu 1: (1,5 điểm): </b></i>Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.


Câu a b c


Đáp án <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


Câu 2: (1,5 điểm): Đánh dấu X vào ơ thích hợp: (Mỗi câu đúng: 0,5 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


a) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz X


b) Góc tù là góc lớn hơn góc vng. X



c) (-2)4<sub> = - 16</sub>


X


<i><b>II/ PHẦN TỰ LUẬN:</b></i> <i><b>( 7,0 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 3</b>:<b> </b><b>Thực hiện phép tính:(2,0 điểm).</b></i>


Mỗi ý đúng: 1,0 điểm.
a/ 5 7. 5 6. 15


8 13 8 13 8


 


  = 5 7.( 6) (1 5) ( 5 5) 1 1


8 13 13 8 8 8


 


      


b/ 1 : (11 2)
4 3 =


5 5 5 3 3


: .



4 34 54


<i><b>Câu 4</b></i>:<i><b> </b></i> <i><b>Tìm x biết: (1,0 điểm).</b></i>


a)


0,25 điểm



0,25 điểm


b/ 2x + 1 = 3 => x = 1 (0,25 điểm)


x = -2 (0,25 điểm)


<i><b>Câu 5: ( 2,0 điểm).</b></i>


Số học sinh loại giỏi: 1 .42 3


14  (Học sinh) 0,5 điểm


Số học sinh loại khá: 5 .(42 3) 5 .39 15


13  13  (Học sinh) 0,5 điểm
Số học sinh loại trung bình: 45 – (15 + 3) = 27 (Học sinh) 0,5 điểm
Vậy số học sinh loại trung bình là 27 học sinh. 0,5 điểm


6 3
:
7 4



8
7


1
1


7
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 6: ( 2,0 điểm). </b></i>
<b> </b>- Vẽ hình đúng: 0,5 điểm



b


c
800


400


O a

a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Oa có: aOc < aOb (400<sub> < 80</sub>0<sub>)</sub> <sub> 0,25 đ</sub>




nên tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. 0,25 đ


b) Theo câu a, ta có tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Oc



0,25 đ


=> aOc + cOb = aOb


0,25 đ


400<sub> + cOb = 80</sub>0<sub> => cOb = 40</sub>0


c) Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (câu a)


aOc = cOb = 400<sub> (câu b)</sub> <sub>0,5 đ</sub>


=> Tia Oc là tia phân giác của aOb


<b> </b>NGƯỜI RA ĐỀ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×