Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 31 Chuan KT KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.48 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31 </b>

<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2012</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>Tập đọc: ĂNG - CO – VÁT</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Buết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu
của nhân dân Cam-pu-chia (trả lời được các CH trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị </b>
- ƯDCNTT


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>


- KTBC: Gọi HS đọc thuộc bài: Dịng sơng mặc
áo.


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-28’)</b>
<b>HĐ 1: Luyện đọc </b>
- GV chia đoạn


- Cho đọc nối tiếp 3 đoạn ( 2 lượt )
- HD đọc các từ khó và tên riêng


- HD giải nghĩa từ


- GV đọc diễn cảm
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài</b>


+ Ăng- co- vát được XD ở đâu và từ bao giờ?
+ Khu đền chính đồ sộ NTN?


+ Khu đèn chính được XD kì cơng NTN?
+ Phong cảnh đền vào lúc hồng hơn có gì đẹp?
- Cho lớp tìm nội dung chính


<b>HĐ 3: Đọc diễn cảm</b>
- HD đọc đúng giọng bài


- HD luyện đọc đoạn ở bảng phụ
- GV đánh giá, tuyên dương
<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định


- 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
GV nêu.


- Dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp 2 đoạn
- Luyện đọc



- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.


- Đọc từng đoạn


- Được XD ở cam- pu- chia từ đầu thế
kỉ 12


- Gồm 3 tầng với những ngọn tháp
lớn….


- Làm bằng đá ong ….


- Thật huy hoàng, ÁS chiếu soi vào cửa
đền….


<b>* Ca ngợi Ăng- Co- Vát , một cơng</b>
<b>trình kiến trúc, điêu khắc tuyệt diệu</b>
<b>của ND cam- pu-chia</b>


- HS đọc theo HD của GV
- Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán: THỰC HÀNH </b>



<b> ( TT )</b>



<b>I. Mục tiêu </b>



-Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Thước chia vạch, giấy vẽ.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’) </b>
- KTBC: Kiểm tra GV HD
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới (27-28’) </b>


<b>HĐ 1: GT vẽ đoạn thẳng AB.</b>
- GV nêu đề toán.


- Gợi ý cách thực hiện


- GV nhận xét , kết luận
<b>HĐ 2: Thực hành </b>


<b>BT 1: GV giới thiệu chiều dài bảng lớp 3m, tỉ lệ</b>
1 : 50


- HD cách tính


- GV nhận xét, kết luận



<b>BT 2: HDHS đổi tính theo tỉ lệ bài tốn, rồi tính</b>
chiều dài và chiều rộng


- Nhận xét, kết luận
<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- HS đưa đồ dùng ra học


- Nghe GV giới thiệu bài toán
- Chú ý hướng dẫn.


- 1 HS vẽ bảng, lớp vẽ vào giấy theo tỉ
lệ đã tính : đổi 20m = 2000cm.


- Đoạn AB dài 2000 : 400 = 5cm
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS đổi và tính để vẽ 3m = 300cm.
- Độ dài thu nhỏ : 300 : 50 = 60 (cm)
- Đoạn thẳng AB dài 6 cm


- HS tính tỉ lệ CD và CR


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kỹ thuật: </b>



<b>LẮP Ô TÔ TẢI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải
- Lắp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tơ chuyễn động được
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép kĩ thuật
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b> TIẾT 1</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (5’)</b>
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (25’) </b>


<b>HĐ 1: HD q/s và nhận xét mẫu</b>
- Cho HS q/s mẫu


<b>+ Hỏi : Ơ tơ tải có mấy bộ phận chính?</b>
- GV nêu tác dụng của ơ tơ tải.


<b>HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật</b>
a) HD chọn chi tiết theo SGK.
b) Lắp từng bộ phận


 Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin
<b>+ Hỏi : để lắp được bộ phận này cần lắp mấy </b>


phần?


Lắp ca bin


+ Hỏi : hãy nêu các bước lắp ca bin.


 Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục
bánh xe


- Bước lắp này đơn giản nên cho HS tự lắp
- H/d HS lắp ráp ô tô tải như SGK.


- Sau khi lắp kiểm tra sự chuyển động của xe.
c) H/D tháo các chi tiết


- Phải xếp gọn các chi tiết vào hộp.
<b>3) Củng cố dặn dò (2’) </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Nghe
- Quan sát


- Gía đỡ bánh xe và sàn ca bin, ca bin,
thành sau của thùng xe và trục bánh xe.
- HS chọn


- Q/sát hình 2



- Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin
- HS tự lắp


- Q/sát h.3
- có 4 bước


-Một số HS lắp- Quan sát
- Vài HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I.Mục tiêu


1)Kiến thức: Hiểu: Con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hơm
nay và mai sau. Con người phải có trách nhiệm gìn giữ mơi trường trong sạch.


2)Thái độ: Biết bảo vệ, gìn giữ môi trường trong sạch.


3)Hành vi: Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ mơi trường.
<b>II.KNS:</b>


- Kĩ năng trình bày ý tưởng BVMT ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng thu thập & xử lí thơng tin liên quan đến ô nhiễm MT & các HĐ BVMT
- Kĩ năng bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để BVMT ở nhà &
ở trường.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm BVMT ở nhà & ở trường.
<b>III.Chuẩn bị</b>


- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.


- Phiếu giao việc


<b>III. Hoạt động dạy học Tiết 2</b>


<b>HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (5’)</b>
- KTBC: nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Luyện tập , thực hành</b>


<b>HĐ 1: Tập làm “Nhà tiên tri” (BT </b>
2-SGK/44- 45)


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ . Điều gì
sẽ xảy ra với môi trường, với con người
- GV đánh giá và đưa ra đáp án đúng
<b>HĐ 2:Bày tỏ ý kiến (BT 3- SGK/45)</b>


- GV nêu yêu cầu BT 3: Em hãy thảo luận
với các bạn trong nhóm và bày tỏ thái độ về
các ý kiến sau: (tán thành, phân vân hoặc
không tán thành)


- GV kết luận về đáp án đúng


<b>*HĐ 3: Xử lí tình huống (BT 4- SGK/45)</b>
- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm
vụ cho từng nhóm



- GV nhận xét và đưa ra những cách xử lí
<b>*HĐ 4: Dự án “Tình nguyện xanh”</b>


- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm
vụ cho các nhóm


- GV nhận xét kết quả làm việc
<b>- Kết luận chung:</b>


<b>3)Củng cố - dặn dò (2’)</b>


-Nhận xét tiết học,dặn chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- HS thảo luận nhóm 4 và giải quyết.
- Từng nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Các nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến.


- HS làm việc theo từng đơi.
- HS thảo luận ý kiến .
- HS trình bày ý kiến.


- Nhóm khác nhận xét , bổ sung.


- Từng nhóm nhận một nhiệm vụ, thảo luận
và tìm cách xử lí.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận (có thể bằng đóng vai)



- Từng nhóm HS thảo luận.


- Từng nhóm HS trình bày kết quả làm việc.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tốn: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.


- Nắm đượchàng và lớp,giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số
cụ thể.


- Dãy số TN và một số đặc điểm của nó
II. Chuẩn bị


- Bảng phụ ghi BT 1
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’) </b>


- KTBC: Kiểm tra vở của HS
- Giới thiệu bài


<b>2)HD ôn tập </b>



<b>BT 1: Treo bảng phụ, HD làm mẫu 1 câu </b>


- Nhận xét, kết luận.


<b>BT 2: Viết mỗi số sau thành tổng</b>


- HD quan sát kĩ bài mẫu và sau đó làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>BT 3: HDHS tự làm bài lần lượt theo phần a,b.</b>


- Nhận xét, ghi điểm .


<b>BT 4 : củng cố về dãy số TN và một số đặc </b>
điểm của STN


- Nhận xét, KL.


<b>BT 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
- HD làm theo phần a, b, c


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Mở SGK



- 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc viết các số còn lại


- 1237005 : “một triệu hai trăm ba mươi
bảy nghìn khơng trăm linh năm”


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm theo mẫu


- 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
- 20292 = 20000+ 200+ 90 +2
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS nhắc các lớp ở hàng nghìn - đơn vị
triệu


- Số : 67358 : chữ số 5 thuộc hàng chục,
lớp đơn vị


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu dãy số tự nhiên
0, 1, 2, 3, 4, ...100, ....1001 ...
- Trả lời câu hỏi a, b, c, SGK.
- 1 HS đọc yêu cầu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu </b>



- Nắm được đôi nét về sự thành lập của nhà Nguyễn:


+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó
Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng tấn cơng nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật
đổ, Nguyễn Ánh lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế)
- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để cũng cố sự thống trị:


+ Các vua nhà Nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành
mọi việc hệ trọng trong nước


+ Tăng cường lực lượng quân đội (với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc,
…)


+ Ban hành Bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn
bạo kẻ chống đối


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Một số điều luật Gia Long
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-28’) </b>
<b>HĐ 1: Làm việc cả lớp </b>



- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận
+ Sự ra đời của nhà nguyễn?


- GV kết luận nói thêm về Nguyễn Ánh.
<b>HĐ 2: thảo luận nhóm.</b>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm: Tìm
hiểu chính sách của nhà Nguyễn?


- GV nhận xét
<b>- Nêu kết luận </b>


<b>3)Củng cố, dặn dò (2-3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn đinh


- 2 HS trả lời theo yêu cầu


- Mở SGK


- Lớp đọc SGK thảo luận trả lời Vua
Quang Trung mất, Nguyễn Ánh lợi dụng
triều đình suy yếu liền kéo quân tấn
công, lật đổ nhà Tây Sơn - Nhà Nguyễn
thành lập.


- HS về các nhóm thảo luận và trả lời:


trong bộ luật nêu: các kẻ mưu phản và
cùng âm mưu đều bị xử lăng trì .


- Người thân từ 16 tuổi trở lên bị chém
đầu, 15 tuổi trở xuống bị bát làm nơ tì.
Tài sản bị thu lại


- 3 HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu được thế nào là thêm trạng ngữ (ND Ghi nhơs)


- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn
trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2)


<b>II. Chuẩn bị </b>


ƯDCNTT
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’) </b>


- KTBC: yêu cầu HS đọc ghi nhớ và đặt 2 câu
cảm


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới (27-28’) </b>
<b>HĐ 1: Phần nhận xét </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2,3, yêu cầu
lớp thảo luận trả lời các câu hỏi.


- Nhận xét chốt ý đúng:
<b>+ Câu b có thêm 2 bộ phận.</b>


<b>+ Vì sao I - Ren trở thành 1 nhà khoa học nổi</b>
<b>tiếng ?</b>


<b>+Tác dụng: Nêu nguyên nhân, thời gian xảy</b>
<b>ra xự việc nói ở CN – VN</b>


<b>- GV nhận xét, kết luận </b>
<b>HĐ 2: Luỵên tập </b>


<b>BT 1: Tìm trạng ngữ trong các câu sau…….</b>
( bảng phụ )


- Chốt lại và gạch bảng phụ


<b>BT 2: cho HS viết đoạn văn theo yêu cầu </b>


- GV nhận xét, chấm điểm


<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Mở SGK


- 3 HS đọc nối tiếp 3 yêu cầu.
- Làm việc nhóm đơi


- Đại diện trình bày


- 2 HS đọc ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu và làm bài
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


- HS mỗi em viết 1 đoạn văn đi chơi xa
xa dùng trạng ngữ.


- Đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> HOẶC THAM GIA </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch hay cắm
trại, đi chơi xa,…



- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi đối với bạn về
ý nghãi của câu chuyện


<b>II. KNS:</b>


-Giao tiếp:trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
-Tự nhận thức, đánh giá.


- Ra quyết định : tìm kiếm các lựa chọn.
-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.
<b>III.Chuẩn bị </b>


- Ảnh về các cuộc du lịch, cắm trại, tham quan.
- Bảng viết gợi ý 2


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>


- KTBC: Gọi HS kể chuyện du lịch, thám
hiểm


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-28’) </b>
<b>HĐ 1: HD kể chuyện </b>


- HD hiểu yêu cầu của bài: Kể về một cuộc


<b>du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia</b>
- GV gạch chân từ quan trọng


- Treo bảng phụ ghi gợi ý
- GV nhắc lưu ý cho HS


- Nếu chưa đi du lịch thi kể đi thăm ông bà,
cô bác...


- Kể có đầu có đi , phát hiện mới mẻ
<b>HĐ 2: Thực hành </b>


- Cho lớp kể chuyện


- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay - hấp
dẫn


<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS kể chuyện


- Mở SGK


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- 1 HS đọc gợi ý 1, 2
- HS chú ý GV nhắc



- HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện
mình chọn kể


- HS kể chuyện theo cặp : kể cho nhau
nghe về cuộc du lịch, cắm trại mình tham
gia.


- Thi kể trước lớp


- Trao đổi về ấn tượng câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tốn:</b>

<b>ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN </b>


<b> ( TT )</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- So sánh được các số có đến sáu chữ số


-Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé,từ bé đến lớn.
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ ghi BT 1
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’) </b>


- KTBC: Kiểm tra vở của HS


- Giới thiệu bài


<b>2)HD ôn tập </b>


<b>BT 1: Điền dấu <, >, =</b>
- Treo bảng phụ


Cho HS tự làm bài và chữa
- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 2: HS tự so sánh và xếp từ bé đến lớn </b>


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 3: HS tự so sánh và xếp từ lớn đến bé </b>
- 1 HS đọc yêu cầu


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 4: HD các số theo đề bài </b>
- GV hỏi, HS trả lời


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 5: Tìm x - HDHS tính theo </b>
- X : là số chẵn, lẻ , tròn chục
- Cho HS nêu miệng


- Nhận xét, KL



<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về chuẩn bị bài tiết sau


- Lớp ổn định


- 3 HS đưa vở lên chấm.
- 1 HS đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở đi
- HS nêu cách so sánh


- 989 < 1321; 150482 > 150459
- 27105 > 7985; 72600 = 72600
- 1 HS đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở đi
- HS so sánh và xếp


<b>a) 99 ; 7426 ; 7624 ; 7642 </b>
<b>b) 1853 ; 3158 ; 3190 ;3518 </b>
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở đi
<b>a) 10261 ; 1590 ; 1567 ; 897 </b>
<b>b) 4210 ; 2518 ; 2490 ; 2467 </b>
- 1 HS đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở đi
<b>a) 0 ; 10 ; 100</b>



<b>b) 9 ; 99 ; 999</b>
<b>c) 1 ; 11 ; 111</b>
<b>d) 8 ; 98 ; 998</b>
- HS tìm


<b>a) 57 < x < 62 => x = 59 : 60</b>
<b>b) 57 < x < 62 => x = 59 : 61 </b>
<b>c) 57 < x < 62 => x = 60 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của
quê hương (trả lời được các CH trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị </b>
- Tranh ở SGK


- Bảng phụ ghi đoạn văn: ( Ôi chao!...phân vân )
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>


- KTBC: Gọi HS đọc Ăng -co - vát trả lời câu
hỏi .



- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-28’)</b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc </b>
- GV chia đoạn


- Cho đọc nối tiếp 2 đoạn ( 2 lượt )
- HD đọc các từ khó


- HD giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu lớp đọc từng đoạn và trả lời


+ Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào?


+ Em thích hình ảnh so sámh nào? Vì sao?
+ Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay?
+ T/y q hương đất nước của t/g được thể hiện
qua những câu văn nào?


- Cho lớp tìm nội dung chính
<b>HĐ 3: Đọc diễn cảm</b>


- HD đọc đúng giọng bài


- HD luyện đọc đoạn ở bảng phụ
- GV đánh giá, tuyên dương


<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định
- 2 HS đọc


- Mở SGK


- Dùng bút chì đánh dấu


- HS đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn
- Luyện đọc


- 1 HS đọc chú giải.
- HD luỵên đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài


- HS đọc và trả lời


- Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng…..
- Hai con mắt long lanh như thuỷ
tinh….


- Tả rất đúng về cách bay vọt lên bất
ngờ….


- Mặt hồ trải rộng mênh mơng…..
<b>* Qua hình ảnh của chú chuồn chuồn</b>


<b>nước, ca ngợi vẻ đẹp của đất nước,</b>
<b>quê hương</b>


- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn
- HS đọc DC theo HD
- Lớp thi đọc DC


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> CỦA CON VẬT</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1,BT2;
quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả
thích hợp(BT3)


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ viét sẵn đoạn văn: Con ngựa.
- Tranh ảnh con vật.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 mẫu đơn đã làm ở tiết
trước


- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập (27-28’)</b>
<b>BT 1,2: </b>


Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và xem đoạn
văn miêu tả các bộ phận nào của con ngựa
- Treo bảng phụ, HD quan sát và chọn lọc chi
tiết


- GV gạch chân dưới từ miêu tả các bộ phận:
+ Hai tai : to, dựng đứng


+ Hai lỗ mũi: ươn ướt, động đậy hoài
+ Hai hàm răng : trắng muốt.


+ Bờm: được cắt rất phẳng


+ Ngực nở, bốn chân ...cái đuôi ....


<b>BT 3: Quan sát các bộ phận của con vật….</b>
- Treo tranh ảnh con vật.


- Nhắc 1 số yêu cầu khi viết


- GV nhận xét và cho điểm 1 số bài quan sát kĩ,
chính xác.


<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Mở SGK


- 1 HS đọc nội dung yêu cầu
- Lớp đọc thầm và làm bài vào vở.
- Vài HS đọc bài mình làm


- Đọc yêu cầu
- Quan sát
- Viết bài


- Đọc kết quả bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục Tiêu </b>


- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xun phải
lấy từ mơi trường các chất khống, khí các-bơ-níc, khí ơ-xi và thải ra hơi nước, khí ô-xi,
chất khoáng khác,…


- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Hình trang 122, 123 SGK


- Giấy A, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Tốn: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN </b>


<b> ( TT )</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 ,9 .
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ ghi BT 2
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’) </b>


- KTBC: Kiểm tra vở của HS
- Giới thiệu bài


<b>2)HD ôn tập (27-28’) </b>


BT 1: Tìm số chia hết cho 2, 5, 3,9


- Cho HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,
3, 5, 9


-Cho HS tự làm bài và chữa bài


- Nhận xét, ghi điểm



<b>BT 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm, treo </b>
bảng phụ


- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3: HD HS tìm x </b>
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 4: Cho HS tự làm bài </b>


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 5: HS cho HS tìm số quả cam </b>


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 3 HS đưa vở lên chấm.
- 2 HS đọc yêu cầu


- 2 HS nhắc lại theo yêu cầu


a) các số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 chai hết
cho 2.


b) chia hết cho 3 : 7362 ; 2640 ; 20601


c) số 2460


- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


23 < x < 31 x là số lẻ vậy: x = 25
- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


- Số chia hết cho 2 và cho 5 vậy các số
đó là : 520 ; 250


- 1 HS đọc đề


- Xếp mỗi đĩa 3 hoặc 5 quả cam đều hết
vậy số đó là 15 vì:


15 < 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu</b>


Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu ( trả lời CH ở
đâu?); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1,mục III); bước đầu biết thêm
trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết
để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3)



<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>ƯDCNTT</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’) </b>


- KTBC: yêu cầu 2 HS đặt 2 câu có thành phần
trạng ngữ và nêu ý nghĩa của trạng ngữ.


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-29’) </b>
<b>HĐ 1: Phần nhận xét </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2, yêu cầu lớp
thảo luận trả lời các câu hỏi .


- Nhận xét chốt ý đúng:
<b>- GV nhận xét, kết luận </b>
<b>HĐ 2: Luỵên tập </b>


<b>BT 1: Tìm trạng ngữ trong các câu sau…….</b>
( bảng phụ )


- Chốt lại và gạch bảng phụ



<b>BT 2: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn</b>
- GV nhận xét, chấm điểm


<b>BT 3: Thêm CN và VN</b>
- Nhận xét, chốt ý:


- Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập
-Trong nhà, em bé đang ngủ


- Trên đường đến trường, em gặp rất nhiều
người


-Ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng
<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Mở SGK


- 3 HS đọc nối tiếp 3 u cầu.
- Làm việc nhóm đơi


- Đại diện trình bày
- 2 HS đọc ghi nhớ



- HS đọc yêu cầu và làm bài
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 2 HS làm vào giấy, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- Vài HS nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu </b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung


+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch


- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ


* Biết được các loại đường từ ĐN đi tới các tỉnh khác.
<b>II. Chuân bị </b>


<b>ƯDCNTT</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-28’)</b>


<b>HĐ 1: Đà Nẵng – thành phố cảng </b>


- u cầu các nhóm thảo luận để mơ tả vị trí của
Đà Nẵng, đến ĐN bằng phương tiện gì


- HS báo cáo GV nhận xét và kết luận


<b>HĐ2: ĐN – trung tâm cơng nghiệp</b>


- u cầu tìm hiểu hàng hoá đưa đến ĐN là
những sản phẩm nào?


- GV nhận xét và bổ sung
<b>HĐ 3: ĐN - địa điểm du lịch</b>


- GV nêu yêu cầu cho HS tìm hiểu: Đia điểm, lý
do thu hút khách du lịch


<b>- GV nhận xét và KL </b>
<b>3)Củng cố, dặn dò (2-3’)</b>


- Gọi HS chỉ lại vị trí TP Đà Nẵng
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài
tiết sau



- Lớp ổn định


- HS trả lời theo yêu cầu


- Mở SGK
- HS về nhóm 4


- Đà Nẵng nằm ở phía nam đèo Hải
Vân, bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng
bán đảo Sơn Trà.


- Có cảng biển Tiên sa, Cảng sông Hàn
- Tàu đỗ ở cảng Tiên Sa rất đông, nhiều
tàu lớn.


- Phương tiện: Tàu, ô tô, tàu hảo, máy
bay


- HS về các nhóm nhận nhiệm vụ và
thảo luận .


- HS đọc SGK và trả lời


- Nêu lí do Đà Nẵng là TP cảng - TP
Du lịch.


- Vài HS đọc ghi nhớ
- HS lên chỉ theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NGHE LỜI CHIM NÓI</b>




<b>I. Mục tiêu </b>


- Nghe- viết đúng bài CT; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ
- Làm đúng BTCT phương ngữ (2)a/b, hoặc (3)a/b, BT do GV soạn


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Phiếu viết nội dung BT 2a ; 3b.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>


- KTBC: yêu cầu HS viết 5 tiếng bắt đầu bằng
v/ d/ gi


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-29’)</b>
<b>HĐ 1: viết chính tả</b>
- GV đọc đoạn văn
- Cho HS nêu nội dung


- Nhắc HS cách trình bày, viết các từ khó: lắng
nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết
tha…


- GV đọc cho HS viết bài


- HD chữa lỗi


- Chấm 10 vở
<b>HĐ 2: Luỵên tập.</b>


<b>BT 2a: Tìm 3 trường hợp chỉ viết l khơng viết</b>
<b>n</b>


- Phát phiếu cho các nhóm
- GV nhận xét phiếu, chốt ý đúng:


+ L : là, lạch, lãi, làm, lõi,lung, loong, lữ,
luốc....


+ N : này, nãy, nạm, nỏ,....
<b>BT 3b : Chọn từ thích hợp</b>


- Dán 2 phiếu, mời 2 HS lên làm .


- Nhận xét phiếu, chốt ý đúng: ở nước Nga –
cũng - cảm giác - cả thế giới


<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng



- Mở SGK
- Theo dõi SGK


- Bầy chim nói về những cảnh đẹp,
những đổi thay của đất nước


- Đọc thầm lại bàì, chú ý GV
- HS viết bài.


- Đổi vở chấm bài
- Đọc yêu cầu


- Các nhóm nhận phiếu và làm bài


- HS làm bài cá nhân
- Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH </b>


<b> VỚI SỐ TỰ NHIÊN </b>



<b>I. Mục Tiêu </b>


- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số TN:
-Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện .
- Giải được bài tốn có liên quan đến phép cộng và trừ
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ ghi BT 3
<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’) </b>


- KTBC: Kiểm tra vở của HS
- Giới thiệu bài


<b>2)HD ôn tập (27-28’)</b>
BT 1: Đặt tính rồi tính


- Cho HS tự làm và tự kiểm tra cho nhau
- Nhận xét, ghi điểm


BT 2: Tìm x


- Gọi HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng và số bị
trừ chưa biết


- Nhận xét, ghi điểm


BT 3: Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm, treo
bảng phụ


- Cho HS nêu cầu và làm bài.
- Chữa bài, kết luận


<b>BT 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>


- HS vận dụng các tính chất gaio hốn và kết
hợp.



- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 5: Ghi tóm tắt</b>
- HD giải


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 3 HS đưa vở lên chấm.
- Đọc yêu cầu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đổi vở chéo kiểm tra
- Đọc yêu cầu


- HS nêu được cách tính số hạng chưa
biết, số bị trừ chưa biết.


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
a = b = b + a a - 0 = a
(a + b ) = a + (b + c ) a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a



- Đọc yêu cầu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở


a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868


b) 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) = (94 +
6) = 100 + 100 = 200


- HS đọc đề và giải
Đ/S : 2766 quyển vở


<b>Tập làm văn: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn
nước (BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn (BT2); bước đầu viết được
một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3)


<b>II. Chuẩn bị </b>


ƯDCNTT
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1)Khởi động (4-5’)</b>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc lại những ghi chép khi
quan sát các bộ phận của con vật


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Luyện tập (27-28’)</b>


<b>BT 1: Yêu cầu HS đọc thầm bài con chuồn</b>
chuồn nước, xem có mấy đoạn và ý mỗi đoạn
- Nhận xét, chốt ý


<b>BT 2: Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn</b>
Bật máy


- Nhận xét, chốt ý


<b>BT 3: Viết 1 đoạn văn miêu tả các bộ phận của</b>
con gà


- Nhắc 1 số yêu cầu khi viết


- GV nhận xét và cho điểm 1 số bài viết hay.
<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau



- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Mở SGK


- 1 HS đọc nội dung yêu cầu
- Lớp đọc thầm và làm bài vào vở.
- Vài HS nêu ý kiến


- 1 HS đọc yêu cầu


- Vài HS đọc bài mình làm
- Đọc yêu cầu


- Viết bài


- Đọc kết quả bài viết


<b>Khoa học: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn, không
khí, ánh sáng.


<b>II.KNS:</b>


<b>-</b> Kĩ năng làm việc nhóm.


<b>-</b> Kĩ năng so sánh, quan sát và phán đoán các khả năng xảy ra với động vật khi được



nuôi trong những điều kiện khác nhau.
<b>III. Chuẩn bị </b>


<b>IV. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động (4-5’)</b>
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (27-28’) </b>


<b>HĐ 1: Trình bày thí nghiệm </b>


- Gọi 1 HS nhắc thí nghiệm cây cần gì để sống?
- GV nhắc lại và kết luận.


- Cho HS quan sát hình SGK/ 124 và nêu điều
kiện sống của 5 con chuột vào phiếu


- GV tóm tắt ý kiến vào phiếu.


- Cho HS nắm phương pháp thí nghiệm
<b>HĐ 2 : Dự đốn kết quả thí nghiệm.</b>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm


- GV ghi vào phiếu kết quả của HS và kết luận.
- GV nêu KL



<b>3)Củng cố dặn dò (2-3’) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- Mở SGK


- Để cây thiếu từng yếu tố, riêng cây
đối chứng chăm bón đầy đủ.


- HS quan sát


- Các nhóm làm việc và trình bày kết
quả


- HS về nhóm : nhận nhiệm vụ và ghi
dự đoán kết quả .


- Con 1 : chết sau con 2 và 4
- Con 2 : chết sau con 4
- Con 3 : sống bình thường .
- Con 4 : chết trước tiên


- Con 5 : sống không khoẻ mạnh
- Các nhóm bào cáo kết quả thảo luận
- HS đọc mục bạn cần biết


<b>Hoạt động tập thể:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố nề nếp lớp, tiếp tục phát huy tinh thần học tập.
- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến


- Có ý thức trong hoạt động tập thể
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Ổn định lớp</b>


<b>2.Đánh giá tuần học vừa qua</b>
- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét
+ Đi học chuyên cần


+ Hăng say phát biểu bài


+ Đánh giá các hoạt động tham gia : Đá bóng
mi ni


<b>3. Kế hoạch tuần đến</b>
- Đi học chuyên cần
- Ổn định nề nếp


- Vệ sinh sạch sẽ lớp học
- Trang phục gọn gàng


- Các tổ trưởng dò bảng nhân và chia của các


bạn.


4.Sinh hoạt văn nghệ
<b>5.Nhận xét giờ sinh hoạt</b>


- Hát


- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét


</div>

<!--links-->

×