Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KS CHAT LUONG DH CD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3</b>
(Đề thi gồm 6 trang)


<b>KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI ĐẠI HỌC NĂM 2010</b>
<b>MƠN: Vật lí</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh</b>:...


<b>Số báo danh</b>:... <b>Mã đề thi 326</b>
<b>I - PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến
15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:


<b>A. </b>8 cm. <b>B. </b>10 cm. <b>C. </b>10,5 cm. <b>D. </b>12 cm


<b>Câu 2: Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4 (mW). Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua</b>
sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau của tai một người đối với âm đó lần lượt
là 10 dB và 90 dB, cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Để nghe được âm mà khơng có cảm giác đau thì phải đứng trong
phạm vi nào trước O ?


<b>A. </b>từ 10 m đến 10000 m. <b>B. </b>từ 1 m đến 10000 m. <b>C. </b>từ 10 m đến 1000 m. <b>D. </b>từ 1 m đến 1000 m.
<b>Câu 3:</b> Suất điện động trên ba cuộn dây của một máy phát điện xoay chiều ba pha có biểu thức lần lượt là


1 220 2 cos100 ( )


<i>e</i>  <i>t V</i> ; 2


2


220 2 cos(100 )( )


3


<i>e</i>  <i>t</i>  <i>V</i> ; <sub>3</sub> 220 2 cos(100 2 )( )


3


<i>e</i>  <i>t</i>  <i>V</i> . Các cuộn dây được


mắc theo kiểu hình sao. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây Ud là:


<b>A. </b>220 3( )<i>V</i> <b>B. </b>220 2( )


3 <i>V</i> <b>C. </b>


220
( )


3 <i>V</i> <b>D. </b>220 2( )<i>V</i>


<b>Câu 4:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở hoạt động R0, độ tự cảm L; Tụ điện có điện


dung C; Điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay
chiều <i>u<sub>AB</sub></i> 80 2cos100<i>t</i>(V). Biết vôn kế V2 chỉ 30 2 V, vôn kế V1 chỉ 50 V, hiệu


điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện một góc
4



. Giá trị R0, L tương


ứng là:


<b>A. </b><i>R</i><sub>0</sub> 30 ; 0,3 ;
4


<i>L</i> <i>H</i>




  . <b>B. </b><i>R</i> <i>L</i> <i>H</i>



632
,
0
;
2
,
63


0    .


<b>C. </b><i>R</i><sub>0</sub> 60 ;<i>L</i> 0, 6<i>H</i>;


  . <b>D. </b><i>R</i><sub>0</sub> 80 ; 0, 6 ;


4



<i>L</i> <i>H</i>




  .


<b>Câu 5:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A,B cách nhau 14,5cm dao động ngược pha.
Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại
trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:


<b>A. </b>30 điểm. <b>B. </b>28 điểm. <b>C. </b>18 điểm. <b>D. </b>14 điểm.


<b>Câu 6:</b> Một đoạn mạch RLC ( cuộn dây thuần cảm), biết các hiệu điện thế hiệu dụng UL = 2 UR = 2 UC. Khi đó


hiệu điện thế giữa hai đầu mạch


<b>A. </b>sớm pha hơn cường độ dòng điện góc 450<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>trễ pha hơn cường độ dịng điện góc 45</sub>0<sub>.</sub>


<b>C. </b>sớm pha hơn cường độ dịng điện góc 600<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>trễ pha hơn cường độ dịng điện góc 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 7:</b> Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được
đặt dưới hiệu điện thế u = U 2cosωt, với U không đổi và ω cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?


<b>A. </b>L = CR2<sub> +</sub>
2


2
1





<i>C</i> <b>B. </b>L = CR


2<sub> +</sub>
2


1


<i>C</i> <b>C. </b>L = 2CR


2<sub> + </sub>
2


1


<i>C</i> <b>D. </b>L = R


2<sub> + </sub>
2


1


<i>C</i>


<b>Câu 8:</b> Một con lắc đơn có sợi dây khơng dẫn điện, vật nặng làm bằng một hịn bi nhỏ tích điện. Khi khơng có


điện trường, con lắc dao động điều hịa với chu kì T0, khi có điện trường đều

<i>E</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C <sub>L,r</sub>


A R <sub>M</sub> N B


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b> 2


2
<b>Câu 9:</b> Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:


 

 



1 os 100 ; 2 6sin 100 / 3


<i>x</i> <i>ac</i> <i>t</i> <i>cm</i> <i>x</i>  <i>t</i> <i>cm</i>


Dao động tổng hợp có phương trình:<i>x</i>6 3 os 100<i>c</i>

<sub></sub>

<i>t cm</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

giá trị của a và

là:
<b>A. </b>6cm;


6<i>rad</i>




<b>B. </b>6 3 ;
6


<i>cm</i>   <i>rad</i> <b>C. </b>6 3 ;


6


<i>cm</i>  <i>rad</i> <b>D. </b>6cm ;


6<i>rad</i>



<b>Câu 10:</b> Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70 và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế <i>u</i> = 70cos(100t)V. Khi C = Co thì hiệu điện


thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với
hiệu điện thế giữa hai bản tụ một góc


 = 45o  = 135o <b>C</b> = 0o <b>D</b> = 90o


<b>Câu 11:</b><sub> Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dịng điện là f thì cảm kháng ZL = 25(</sub><sub></sub><sub>) và dung kháng ZC = 75(</sub><sub></sub>
) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dịng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng


<b>A. </b><sub>f0 = </sub> <sub>3</sub>f <b>B. </b>f = 25 <sub>3</sub><sub>f0</sub> <b>C. </b><sub>f0 = 25</sub> <sub>3</sub>f <b>D. </b>f = <sub>3</sub><sub>f0</sub>


<b>Câu 12:</b> Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100<sub>t(V)</sub>
thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có


cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:


<b>A. </b>30V. <b>B. </b>60V <b>C. </b>60 2 V. <b>D. </b>30 2 V.


<b>Câu 13:</b> Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,<i>R</i>50 2 ,<i>U</i> <i>URL</i> 100 2<i>V</i>, <i>UC</i> 200<i>V</i>. Công suất


tiêu thụ của mạch là:


<b>A. </b>200 2 W <b>B. </b>200 W <b>C. </b>100 W <b>D. </b>100 2 W


<b>Câu 14:</b> Trong dao động điều hòa, gia tốc biến thiên điều hòa


<b>A. </b>cùng pha với li độ <b>B. </b>trễ pha

/ 2

so với li độ


<b>C. </b>ngược pha với li độ <b>D. </b>sớm pha

/ 2

so với li độ


<b>Câu 15:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào
hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2<sub></sub>2<sub>. Khi thay đổi R thì:</sub>


<b>A. </b>Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. <b>B. </b>Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
<b>C. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. <b>D. </b>Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
<b>Câu 16:</b> Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ sáng
khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u  155,56(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là:


<b>A. </b>5 /100(s) <b>B. 1/100</b>(s) <b>C. </b>2 /100(s) <b>D. </b>4 / 300(s)


<b>Câu 17:</b> Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trên các phần tử R, L, C
lần lượt là 30V, 50V và 90V. Khi thay tụ C bởi tụ C’ để mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở R bằng:


<b>A. </b>50V <b>B. </b>45V <b>C. </b>60V <b>D. </b>40V


<b>Câu 18:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn dây là thuần cảm. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe
kế vô cùng nhỏ, uPQ = 200cos100t. Ampe kế chỉ

2

(A), 2 vôn kế cùng chỉ 100 V.


Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch PN lệch pha với dòng điện trong mạch là 3 . Điện


trở R và cảm kháng của cuộn dây ZL là:


<b>A. </b>R = 50  và ZL = 50 3 <b>B. </b>R = 25 2 và ZL = 50 3


<b>C. </b>R = 50  và ZL = 150 . <b>D. </b>R = 25 2 và ZL = 25

6



<b>Câu 19:</b> Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50


Hz, R = 40 (), L = 1 (H)


5 , C1 = 5 ( )
10 3


<i>F</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Ghép song song và C2 = 5.10 (F)4






<b>B. </b>Ghép nối tiếp và C2 = 5.10 (F)4







<b>C. </b>Ghép nối tiếp và C2 = 3.10 (F)4






<b>D. </b>Ghép song song và C2 = 3.10 (F)4






<b>Câu 20:</b> Một con lắc lị xo có khối lượng m = 0,01kg, độ cứng của lò xo là k = 1N/m. Dao động trên mặt bàn nằm
ngang có hệ số ma sát là 0,01. Ban đầu kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi buông cho con lắc dao
động, lấy

<i>g</i>

10 /

<i>m s</i>

2 . Tốc độ của vật ở vị trí mà lị xo không biến dạng lần đầu tiên là:


<b>A. </b>79cm/s <b>B. </b>89cm/s <b>C. </b>49cm/s <b>D. </b>69cm/s


<b>Câu 21:</b> Một con lắc lo xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 1kg, độ cứng của lò xo là k = 400N/m. Đưa
con lắc đến vị trí x = - 4cm và truyền cho nó vận tốc

<i>v</i>

0



80

<i>cm s</i>

/

theo phương dao động. Chọn mốc thời gian
tại vị trí trên lấy 2

<sub>10</sub>



.Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b> 4 2 os 20t+



4


<i>x</i> <i>c</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>cm</i>



  <b>B. </b><i>x</i> 4 os 20t+<i>c</i> 4

<i>cm</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>C. </b> 4 2 os 20t+3


4


<i>x</i> <i>c</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>cm</i>


  <b>D. </b>



3
2 os


20t-4


<i>x</i> <i>c</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>cm</i>


 


<b>Câu 22:</b> Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương trình: u1 = acos(40


t-2




); u2 = bcos(40t +


2


). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi C, D
là hai đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD trên bề mặt chất lỏng, BC = 12cm. Số điểm dao động cực đại trên
đoạn CD là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>8 <b>D. </b>6


<b>Câu 23:</b> Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k khơng đổi, nếu khối lượng của vật nặng là m1 thì chu kì


dao động điều hịa là 3s , nếu khối lượng của vật nặng là m2 thì chu kì dao động điều hịa là 4s . Khi khối lượng


của vật là <i>m m</i> 1<i>m</i>2,cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 7cm. Tốc độ cực đại của nó là:
<b>A. </b>

<i>cm s</i>/

<b>B. </b>0, 4

<i>cm s</i>/

<b>C. </b>7

<i>cm s</i>/

<b>D. </b>2,8

<i>cm s</i>/



<b>Câu 24:</b> Một đèn ống được đặt dưới điện áp xoay chiều u=220 2 Cos100t V. Đèn sẽ tắt khi điện áp tức thời đặt
vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 110 2 V. Thời gian đèn tắt trong mỗi phút là


<b>A. </b>40s <b>B. </b>30s <b>C. </b>10s <b>D. </b>20s


<b>Câu 25:</b> Biên độ của dao động cưỡng bức <b>không </b>phụ thuộc


<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức <b>B. </b>biên độ ngoại lực cưỡng bức
<b>C. </b>tần số riêng của hệ dao động <b>D. </b>tần số ngoại lực cưỡng bức



<b>Câu 26:</b> Một vật dao động điều hòa, tổng quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
khoảng thời gian liên tục


4
<i>T</i>
<i>t</i>


  bằng 2cm. Biên độ dao động là


<b>A. </b> 2<i>cm</i> <b>B. </b>1cm <b>C. </b>2cm <b>D. </b> 3<i>cm</i>


<b>Câu 27:</b> Chọn câu <b>sai ?</b>


<b>A. </b>Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm. <b>B. </b>Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc.
<b>C. </b>Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ. <b>D. </b>Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
<b>Câu 28:</b> Trong dao động điều hịa với chu kì T, động năng của vật


<b>A. </b>biến thiên tuần hồn với chu kì T <b>B. </b>biến thiên điều hịa với chu kì T
<b>C. </b>biến thiên tuần hồn với chu kì 2T <b>D. </b>biến thiên tuần hồn với chu kì T/2


<b>Câu 29:</b> Một vật thực hiện dao động điều hịa theo phương trình <i>x</i>4cos 10

<i>t</i>/ 6

 

<i>cm</i>

<sub>. Trong khoảng thời</sub>


gian ngắn nhất kể thừ khi vật dao động đến khi vận tốc của vật đạt giá trị 20 3

<i>cm s</i>/

, số lần động năng bằng
thế năng là:


<b>A. </b>4 lần <b>B. </b>3 lần <b>C. </b>1 lần <b>D. </b>2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>0 <b>B. </b>1cm <b>C. </b>- 1cm <b>D. </b>2 cm
<b>Câu 31:</b> Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hồ:



<b>A. </b>Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hoà
<b>B. </b>Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật
<b>C. </b>Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng
<b>D. </b>Khi lị xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu 32:</b> Một vật thực hiện dao động điều hịa có biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời
gian mà giá trị của li độ chưa vượt quá


2


<i>A</i>


là trong mỗi chu kì là:
<b>A. </b>6<i>A</i>


<i>T</i> <b>B. </b>


9
4


<i>A</i>


<i>T</i> <b>C. </b>


<i>A</i>


<i>T</i> <b>D. </b>


9
2



<i>A</i>
<i>T</i>


<b>Câu 33:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng


<b>A. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.


<b>B. </b>Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
<b>C. </b>Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


<b>D. </b>Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
<b>Câu 34:</b> Vật dao động điều hồ khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì:


<b>A. </b>Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
<b>B. </b>Li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần


<b>C. </b>Vật đang chuyển động theo chiều âm nên vận tốc của vật có giá trị âm
<b>D. </b>Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương


<b>Câu 35:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>:


<b>A. </b>Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.


<b>B. </b>Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thống chất lỏng.
<b>C. </b>Hai nguồn dao động có cùng phương dao động, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.


<b>D. </b>Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.


<b>Câu 36:</b> Trong dao động điều hòa, tỷ số giữa khoảng thời gian lớn nhất và khoảng thời gian bé nhất giữa hai lần


liên tiếp động năng bằng 3 lần thế năng là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 37:</b> Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200KW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở nơi phát và ở
nơi tiêu thụ trong một ngày đêm chênh lệch nhau 480KWh. Hiệu suất của quá trình tải điện là:


<b>A. </b>70% <b>B. </b>80% <b>C. </b>90% <b>D. </b>95%


<b>Câu 38:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tỷ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và
độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là

1



4

. Trọng lượng của vật là 1N. Hợp lực lớn nhất tác dụng lên vật là:


<b>A. </b>1<i>N</i> <b>B. </b>0,5<i>N</i> <b>C. </b>0,6<i>N</i> <b>D. </b>0,4N


<b>Câu 39:</b> Một mạch điện R,L,C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm,điện áp hai đầu đoạn mạch u = 80 2 cos2ft(V).
Biết R = 800 , L = 20H, C =



6
107


F . Với tần số nào của dịng điện thì cơng suất tiêu thụ lớn nhất?


<b>A. </b>50Hz <b>B. </b>100Hz <b>C. </b>27,58 Hz <b>D. </b>275,8Hz


<b>Câu 40:</b> Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
<b>A. </b>có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.



<b>B. </b>có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
<b>C. </b>có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<b>D. </b>có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<b>II – PHẦN RIÊNG [ 10 câu] </b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là


 



1 10cos 2 / 4


<i>x</i>  <i>t</i>  <i>cm</i> , <i>x</i>2 5 os 2<i>c</i>

<i>t</i>3 / 4

 

<i>cm</i>

. Tốc độ cực đại của vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>: Q trình lan truyền của sóng cơ học
<b>A. </b>là quá trình truyền pha dao động.


<b>B. </b>là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
<b>C. </b>là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.


<b>D. </b>là quá trình truyền năng lượng.


<b>Câu 43:</b> Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hịa ngang có tần số 100Hz ta
có sóng dừng trên dây với 4 bó nguyên (A rất gần một nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:


<b>A. </b>40 m/s. <b>B. </b>45 m/s. <b>C. </b>30 m/s. <b>D. </b>20 m/s.


<b>Câu 44:</b> Một vật thực hiện dao động diều hòa với biên độ A = 5cm. Ban đầu vật đang ở biên dương. Quãng đường


vật đi được kể từ khi dao động đến khi vận tốc đạt

3

<sub>ax</sub>


2

<i>v</i>

<i>m</i> lần đầu tiên là:


<b>A. </b>15cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>2,5cm <b>D. </b>12,5cm


<b>Câu 45:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 3, tụ có điện dung C 10 F


-4




 mắc nối tiếp. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 150cos(100t+/ 6) (V). Biểu thức dịng điện qua mạch khi đó:


<b>A. </b>i = 1,5 3cos(100<sub>t +</sub>
6


)(A) <b>B. </b>i = 0,75cos(100<sub>t +</sub>


6


)(A)


<b>C. </b>i = 0,75cos(100<sub>t)(A)</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>i = 0,75cos(100</sub><sub>t + </sub>


3



)(A)
<b>Câu 46:</b> Chỉ ra đáp án <i><b>sai</b></i>


Ưu điểm của động cơ không đồng bộ là


<b>A. </b>đổi chiều quay dễ dàng <b>B. </b>cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo


<b>C. </b>dùng tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha <b>D. </b>không sinh ra tia lửa điện, khơng làm nhiễu sóng vơ tuyến
<b>Câu 47:</b> Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là
<b>sai:</b>


<b>A. </b>Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây.
<b>B. </b>Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.


<b>C. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.


<b>Câu 48:</b> Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng uAB = 100 2 cos


100 πt (V) và cường độ dịng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(100πt -
3


)(A). Giá trị của R và L là:
<b>A. </b>R = 25 2, L =



1



H. <b>B. </b>R = 25 2, L =



22
,
0


H.
<b>C. </b>R = 25 2, L =



61
,
0


H. <b>D. </b>R = 50, L =



75
,
0


H.


<b>Câu 49:</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình

<i>x</i>

10cos 2

<i>t</i>

/ 6

 

<i>cm</i>

. Khoảng thời gian bé nhất
kể từ khi vật dao động đến khi li độ của vật có giá trị - 5cm là


<b>A. </b>0,25s <b>B. </b>1s <b>C. </b>0,75s <b>D. </b>0,5s



<b>Câu 50:</b> Một vật thực hiện dao động điều hòa, khi vận tốc của vật có giá trị bằng một nửa vận tốc cực đại thì tỷ số
giữa thế năng và động năng của vật là


<b>A. </b>

1 / 3

<b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>

1 / 4



<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
<b>A. </b>tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. <b>B. </b>gia tốc góc ln có giá trị âm.
<b>C. </b>tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. <b>D. </b>vận tốc góc ln có giá trị âm.


<b>Cõu 52:</b> Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời gian
hai lần liên tiếp năng lợng điện trờng trong tụ bằng năng lợng từ trờng trong cuộn dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 53:</b><sub> Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ1 có momen động lượng là L</sub>1, momen quán tính đối với trục


1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ2 có momen động lượng là L2, momen quán


tính đối với trục 2 là I2 = 4 kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số
2
1


<i>L</i>
<i>L</i>


bằng:
<b>A. </b>

2 / 3

. <b>B. </b>

3 / 2

. <b>C. </b>

9 / 4

. <b>D. </b>

4 / 9

.


<b>Câu 54:</b> Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện C. Nếu dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là



60 kHz, nếu dùng tụ C2 thì tần số dao động riêng là 80 kHz. Khi dùng đồng thời cả hai tụ ghép nối tiếp thì tần số


dao động riêng của mạch là:


<b>A. </b>4,8 kHz. <b>B. </b>48 kHz. <b>C. </b>100 kHz <b>D. </b>10000 kHz


<b>Câu 55:</b> Một vật rắn đang quay đều xung quanh trục cố địnhvới tốc độ góc = 30 rad/s thì chịu tác dụng của
một mơ men hãm có độ lớn khơng đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết mơ men qn tính của
vật rắn đối với trục  là 10 kgm2. Mơ men hãm có độ lớn bằng:


<b>A. </b>2.0 N.m <b>B. </b>3,0 N.m <b>C. </b>2,5 N.m <b>D. </b>3,5 N.m


<b>Câu 56:</b> Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở
tụ điện


<b>A. </b>biến thiên điều hoà với chu kì 2T. <b>B. </b>biến thiên điều hồ với chu kì

<i>T</i>

/ 2

.


<b>C. </b>biến thiên điều hồ với chu kì T. <b>D. </b>khơng biến thiên theo thời gian.
<b>Câu 57:</b> Momen lực tác dụng lên vật rắn cĩ trục quay cố định cĩ giá trị


<b>A. </b>không đổi và khác không thì ln làm vật quay đều.
<b>B. </b>dương thì ln làm vật quay nhanh dần.


<b>C. </b>bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều.
<b>D. </b>âm thì ln làm vật quay chậm dần.


<b>Câu 58:</b> Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng



<b>B. </b>Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
<b>C. </b>Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.


<b>D. </b>Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.


<b>Câu 59:</b> Một cảnh sát giao thông đứng ở bên đường dùng súng bắn tốc độ phát ra sóng âm có tần số 800 Hz về
phía một ơ tơ vừa qua trước mặt. súng bắn tốc độ thu được âm phản xạ có tần số 650 Hz. Cho biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 340 m/s. Tốc độ chuyển động của ô tô là:


<b>A. </b>15 m/s.<b> B. </b>35 m/s.<b> C. </b>20 m/s<b> D. </b>30 m/s


<b>Câu 60:</b> Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có
điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vơ tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ
phải thay đổi trong khoảng:


<b>A. </b>0,16pF  C  0,28 pF. <b>B. </b>1,6pF  C  2,8pF<b>.</b>
<b>C. </b>0,2F  C  0,28F. <b>D. </b>2F  C  2,8F.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×