Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CHIA KHOA VANG 440 LUYEN THI CAP TOC PP BT E

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.25 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chìa khóa vàng 4. </b>



<b> ph</b>

<b> ơng pháp bảo toàn electron</b>



<b>Thc s</b>

<b> : Nguyễn Văn Phú</b>

<b>: </b>

<b>01652.146.888</b>

<b> hoặc 098.92.92.117 </b>



<b>(mail: </b>

<b></b>

<b>)</b>



<b>BẠN LÀ GIÁO VIÊN TRẺ, NĂNG ĐỘNG, TÂM HUYẾT VỚI NGHỀ NHÀ GIÁO</b>


<b>VÀ KHÔNG ĐỂ HS XEM LÀ KHÔNG CẬP NHẬT, PHƯƠNG PHÁP CŨ, GIẢI</b>


<b>CÁC BÀI TỐN CHẬM VÀ ÍT CÁCH GIẢI HAY, CHƯA HIỆU QUẢ... THÌ BẠN</b>


<b>HÃY GỌI ĐIỆN CHO TƠI ĐỂ SỞ HỮU 30 CHÌA KHĨA VÀNG+ 6 CHUN ĐỀ</b>


<b>GIẢI NHANH BẰNG MÁY TÍNH+ 100 ĐỀ THI THỬ GIẢI CHI TIẾT...VỚI MỘT</b>


<b>CHI PHÍ VƠ CÙNG NHỎ BÉ CHƯA BẰNG 1 CA DẠY THÊM CỦA BẠN. CHÚC</b>


<b>CÁC ĐỒNG NGHIỆP LUÔN VỮNG TAY CHÈO ĐỂ ÂM THẦM VÀ LẶNG LẼ</b>


<b>ĐƯA NHỮNG CHUYẾN ĐỊ CẬP BẾN THẬT AN TỒN.</b>



<b>CHỈ CỊN ÍT THỜI GIAN NŨA LÀ THI ĐẠI HỌC, MỘT MỐC QUAN TRONG</b>


<b>TRONG CUỘC ĐỜI, VẬY CÁC BẠN ĐÃ TRANG BỊ NHỮNG GÌ CHO KỲ THI</b>


<b>ĐẦY KHỐ KHĂN VÀ KHỐC LIỆT NÀY. BẠN PHẢI CĨ MỘT CUỘC CHIẾN</b>


<b>TRANH MỘT MẤT MỘT CỊN VÌ TỶ LỆ CHỌI TRUNG BÌNH 1/10, NGHĨA LÀ</b>


<b>BẠN PHẢI LOẠI 1O ĐỐI THỦ KHÁC ĐỂ BƯỚC VÀO ĐẤU TRƯỜNG DANH</b>


<b>GIÁ. MỖI NGƯỜI ĐỀU CÓ CON ĐƯỜNG RIÊNG NHỮNG ĐIỀU CHUNG NHẤT</b>


<b>LÀ BẠN ĐÃ CÓ NHỮNG TÀI LIỆU GÌ ĐỂ PHỤC VỤ KỲ THI TỚI. VẬY</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP MÀ TÔI KHUYÊN CÁC BẠN HÃY XEM QUA ĐĨ LÀ: </b>

<b>BẠN</b>


<b>HÃY SỞ HỮU 30 CHÌA KHĨA VÀNG GIẢI NHANH VƠ CƠ , HỮU CƠ VÀ 100</b>



<b>ĐỀ THI THỬ CĨ ĐÁP ÁN GIẢI VƠ CÙNG CHI TIẾT,</b>

<b> NẾU BẠN CỊN THIẾU</b>



<b>CHÌA KHĨA VÀNG HAY ĐỀ THÌ HÃY GỌI CHO TƠI ĐỂ SỞ HỮU NĨ, NẾU</b>


<b>BẠN THẤY HAY THI HÃY NHẮN TIN CHO TÔI, NẾU BẠN THẤY KHƠNG</b>



<b>HAY THI HÃY NHẮN TIN GĨP Ý NHÉ: XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN. NẾU</b>


<b>BẠN MUỐN HỌC MỘT KHĨA ƠN THI CẤP TỐC VỀ “THỦ THUẬT DỰA VÀO</b>


<b>DỮ KIỆN BÀI TỐN ĐỂ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG” Ở NGHỆ AN THÌ HÃY GỌI</b>


<b>CHO TÔI NHÉ: 098.92.92.117</b>



<b>nh vậy trong MỘT THỜI GIAN NGẮN tôi đã gữi lên violet 10 cKV trong</b>
<b>tổng số 30 ckv, hi vọng nó sẽ giúp phần nào yờn tõm hn trc khi bc vo</b>


<b>kỳ thi cđ-đh năm 2011.</b>


( gồm CKV1,2,3,4,5,9,11,12,13, 20).



<b>Chìa khóa vàng 4. ph ơng pháp bảo toàn electron</b>
<b>I. cơ sở lý thuyết </b>


- Trong mét hƯ oxi ho¸ khư: “tỉng sè e do chÊt khư nhêng b»ng tỉng sè e mµ chÊt oxi ho¸ nhËn”.
Hay “tỉng sè mol e chÊt khư nhêng b»ng tỉng sè mol e chÊt oxi ho¸ nhËn”.


VÝ dơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

áp dụng phơng pháp bảo toàn e thì:  3x + 2y + 3z = 3t


- Quan trọng nhất là khi áp dụng phơng pháp này đó là việc phải nhận định đúng trạng thái đầu và
trạng thái cuối của hệ oxi hố khử, ta khơng cần quan tâm đến việc cân bằng phản ứng oxi hoá khử xảy ra.


- Khi áp dụng phơng pháp bảo toàn electron ta phải làm các bớc sau:
+ B1: Từ dữ kiện của bài toán đổi ra số mol


+ B2: Viết quá trình oxi hố, q trình khử, đồng thời thiết lập các đại lợng theo số mol.



+ B3: áp dụng định luật bảo tồn e cho hai q trình trên: “Tổng số mol e chất nhờng bằng tổng số mol e
chất nhận”. Từ đó thiết lập phơng trình đại số (nếu cần), kết hợp với giả thiết của bài toán để tìm ra két quả
nhanh nhất và chính xác nhất.


<b>II. Ph¹m vi sư dơng: </b>


Gặp nhiều chất trong bài tốn mà khi xét phơng trình phản ứng là phản ứng oxi hóa khử (có sự thay
đổi số e) hoặc phản ứng xảy ra phức tạp, nhiều đoạn, nhiều quá trình thì ta áp dụng phơng pháp bảo toàn e.


- Cần kết hợp các phơng pháp nh bảo toàn khối lợng, bảo tồn ngun tố để giải bài tốn.


- CÇn cã nhiỊu chất oxi hoá và nhiều chất khử cùng tham gia trong bài toán ta cần tìm tổng số mol
e nhận và tổng số mol e nhờng rồi mới cân bằng.


<b>III. Bài toán áp dụng</b>


<b>Bi toỏn 1:</b> <b>(</b><i><b>Trớch thi tuyn sinh ĐH CĐ- Khối A-2008).</b></i> Cho 3.2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml
dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8 M và H2SO4 0.2 M. Sau khi các phản ứng xẫy ra hồn tồn sinh ra V lít khí
NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V lít là:


<b> A. 0.746 lÝt. B. 0.448 lÝt. C. 1.792 lÝt. D. 0.672 lÝt. </b>
<i><b>Bài giải:</b></i>


áp dụng phản ứng oxi hoá khử:


3 2


NO 4H 3e NO 2H O


0,12 0,03



 


   


Ta cã: 3
2 4


H (HNO )


H
2 4


H (H SO )


n

0,08mol



n

0,12mol


n

2.H SO

2.0,2.0,1 0,04








<sub></sub>








<sub></sub>





VNO = 0,03 x 22,4 = 0,672lít D ỳng


<i>Phân tích bài toán:</i>


+ Học sinh A lµm: Cu - 2e  Cu2+
0,05 0,1 0,05


5 2


N 3e N (NO)


x 3x x


 


 




2


NO


0,1

0,1




x

V

.22,4



3

3



=>sai
+ Häc sinh B lµm:


2+


5 2


Cu - 2e Cu
x 2x x


2x 0,24 x 0,12


N 3e N (NO)


0,05 0,24 0,08


 













<sub></sub>





(không thoả mÃn) vì nCu = 0,05mol


+ Häc sinh C lµm:
2+


3 2


Cu - 2e Cu


0,05 0,1 0,1 <sub>x</sub> 0,1<sub>(sai)</sub>


3


NO 4H 3e NO 2H O


x 4x 3x x


 












    <sub></sub>





+ Häc sinh D lµm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+
3


2 4
H (HNO )


NO
H


H (H SO )


n 0,08mol <sub>1</sub>


n 0,1mol V .0,1.22,4 0,56(Sai)


n 0,02mol  4




 <sub></sub>
   

 <sub></sub>


+ Học sinh E nhận xét: Có thể Cu d hoặc Cu phản ứng hết  nên làm nh A đúng.


<b>Bài tốn 2: </b><i><b>(Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2008). Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3</b></i>
(trong mơi trờng khơng có khơng khí) đến phản ứng xẫy ra hồn tồn thu đợc hỗn hợp rắn Y, chia Y thành
hai phần bằng nhn bng nhau:


- Phần 1 tác dụng với H2SO4 loÃng d sinh ra 3.08 lít khí hiđrô (đktc).


- Phần 2 tác dụng NaOH d sinh ra 0.84 lít khí hiđrô (đktc). Giá trị m gam là:


<b>A. 22.75</b> B. 21.40 C. 29.40 D. 29.43 .
<i><b>Bài giải:</b></i>


Phân tích bài toán: Từ P2 + NaOH d nên Al d còn Fe2O3 hết:
Nh vậy hỗn hợp Y: Fe, Al2O3 và Al d


Gọi x, y, z lần lợt là số mol Al2O3, Fe và Al d trong mỗi phần:


P1:


3


2



2
Al 3e Al
z 3z z
Fe 2e Fe


y 2y y


2H 2e H


0,275 0,1375




 



  



 




¸p dơng §LBT e: 3z + 2y = 0,275 (1)


P2:



3


2


Al 3e Al


z 3z z


2H 2e H


0,075 0,0375



 



  <sub></sub>



¸p dơng §LBT e: 3z = 0,075 z= 0,025M


Thay vµo (1)  y = 0,1mol: Fe2O3 + 2Al  Al2O3 + 2Fe (3)
Tõ (3) 


2 3



Al O Fe


1



x n

n

0,05mol



2





m = 2.(0,05 . 102 + 56. 0,1 + 27 . 0,025)= 22,75  A đúng


<b>Bài tốn 3: (</b><i><b>Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối B-2007). Nung m gam bột Fe trong ôxi thu đợc 3 gam</b></i>
hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 d, thu đợc 0.56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị m gam là:


A. 2.62 B. 2.32 C. 2.22 <b>D. 2.52</b>

Bài giải.



Fe - 3e Fe3+
x 3x


N+5<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+2<sub> (NO)</sub>
0,075 0,025


áp dụng ĐLBT e: 3x = 0,075 + 4y (1)
Mặt khác: mX = mFe +


2



O


m



56x+ 32y=3 (2)
O2 + 4e  2O-2


y 4y


Tõ (1) vµ (2) 

x 0,045



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 m = 56  0,045 = 2,52g  D đúng


<b>Bài tốn 4: </b>(Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2007). Hồ tan 5.6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4
lỗng thu đợc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0.5 M. Giá trị V ml
là:


<b> A.</b> 20 <b>B. 40</b> C. 60 D. 80.
<i><b>Bài giải</b></i>


Fe


5,6



n

0,1mol



56



 

; Fe - 2e  Fe2+



0,1 0,2 0,1
Fe2+<sub> - 1e </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>3+


0,1 0,1 0,1
Mn+7<sub> + 5e </sub><sub></sub><sub> Mn</sub>2+
x 5x


áp dụng ĐLBT e: 5x = 0,1 x =

0,1

0,02


5


4


KMnO


0,02



V

0,04lit 40ml



0,5



 B đúng


<i>Ph©n tích bài toán:</i> Nếu Fe + H2SO4 tạo V1 lít H2 th×:
3


2


7 2


Fe 3e Fe



a 3a a


2H 2e H


3a 2b 5c


2b b


M 5e Mn


c 5c c






 




 






  


 







 








<b>Bài toán 5</b> (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2007). Hồ tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu
( tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO3 thu đợc V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (đktc) và dung dịch Y ( chỉ chứa
2 muối và axit d ). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị V lít là:


<b> A.</b> 2.24 B. 3.36. C. 4.48 <b>D. 5.60.</b>
<i><b>Bài giải:</b></i>


Xỏc định %V của NO và NO2 trong X:


2


X NO NO


30x 46(1 x)



M

19.2

x 0,5hay50%

n

n

xmol


1








Các phơng trình oxi hoá khö: nFe = a  nCu = a;


56a + 64a = 12  a = 0,1mlol


5 2


3


5 4


2


2


N 3e N (NO)


Fe 3e Fe


3x x


0,1 0,3


N 1e N (NO )


Cu 2e Cu



0,1 0,2 x x


 




 





    





 




 


 


 


 


 



 


áp dụng định luật bảo tồn e ta có: 0,3 + 0,2 = 3x + x  x = 0,125
Vậy nX = 0,125 . 2 = 0,25mol  VX = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít  D đúng


<b>Bài tốn 6: ( </b>TN TH PT 2007). Hồ tan 5.4 gam Al bằng một lợng dung dịch H2SO4 loãng đ. Sau phản ứng
thu đợc dung dịch X và V lít khí H2 đktc. Giá trị của V lít:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 2.24 B. 3.36. C. 4.48 <b>D. 6.72</b>
<i><b>Bài giải:</b></i>


2


3


Al H


2


Al 3e

Al



0,2 0,6

5,4



n

0,2

n

0,3


27



2H

2e

H


0,6 0,3























ứng với 6,72 lít  D đúng


<b>Bài toán 7:</b> (Đề thi thử ĐH Vinh). Hoà tan hết hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4.64 gam Fe3O4 vào dung
dịch H2SO4 loãng d, sau phản ứng hoàn toàn thu đợc dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100
ml dung dịch KMnO4 0.1 M. Giá trị của m gam là:


A. 1.92 <b>B. 0.96</b> C. 0.48 D. 1.44
<i><b>Bài giải:</b></i>


Fe3O4 + 4 H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
0,02 0,02 0,02



Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4


0,02 0,04


 Dung dịch X là H2SO4 d FeSO4, CuSO4


10FeSO4 + 2KMnO4 + 8 H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
0,05 0,01


2 4 3


Fe (SO )


n

cßn d

m

<sub>Cu</sub>

64.

0,03

0,96g


2



B đúng


<b>Bài tốn 8: </b>Cho m gam Al tan hồn tồn dung dịch HNO3 nóng d thu đợc 11.2 lít (đktc) hh khí A gồm:
N2 , NO, N2O có tỉ lệ về số mol tơng ứng là 2:1:2. Giá trị m gam là:


<b> A. 35.1</b> B. 18.9 C. 27.9 D. 26.1


<i><b>Bài giải:</b></i>


2 2


A N NO N O


11,2




n

0,5mol

n

0,2mol;n

0,1mol; n

0,2mol



22,4





+ Quá trình oxi hoá:


Al - 3e  Al3+ <sub>(1)</sub>
a 3a a


+ Quá trình khö:


2N+5<sub> + 10e </sub><sub></sub><sub> N2</sub> <sub> (2)</sub>
0,4 2 0,2


N+5<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+2<sub> (NO) (3)</sub>
0,3 0,1


2N+5<sub> + 8e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+1<sub>(N2O) (4)</sub>
1,6 0,2


¸p dơng §LBT e:


3a = 2 + 0,3 + 1,6 = 3,9  a = 1,3


 mAl = 27 . 1,3 = 35,1g A ỳng


<i>Phân tích bài toán:</i>



+ Nếu (2, 3, 4) không cân bằng 3a = 1 + 0,3 + 0,8  a = 0,7  mAl = 18,9g B sai
+ Nếu (2, 3) cân bằng còn (4) kh«ng: 3a = 2 + 0,3 + 0,8 

a

3,1



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nếu (2) không cân bằng, (3,4) c©n b»ng 3a = 1 + 0,3 + 1,6 

a

2,9



3



 mAl = 26,1  D sai


<b>Bài toán 10:</b> Để m gam bột sắt ngồi khơng khí 1 thời gian thu đợc 11,8 gam hỗn hợp các chất rắn FeO,
Fe2O3, Fe, Fe3O4 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 2,24 lít khí NO duy
nhất (đktc). Giá trị m gam là:


A: 9,52 gam <b>B: 9,94 gam</b> C: 8,96 gam D: 8,12 gam
<i><b>Bài giải:</b></i>


2


Fe O NO(gp)


m

11,8 m



n

; n

; n

0,1mol



56

32






<sub>(p )</sub>



ChÊt khư lµ Fe; Chất oxi hoá gồm O2 và HNO3
FeO<sub> - 3e </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>3+


m<sub>56</sub>  3m<sub>56</sub>



2-2


.4


11, 8 m 11, 8 m


32 8.4


O + 4e

2O



 




N+5<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+2<sub> (NO)</sub>
0,3 0,1


n

e nhêng

=

n

e chÊt oxi ho¸ nhËn

(O

2

,

NO

<sub>3</sub>

)



3m 11,8 m




0,3


56

8





 m = 9,94 gam  B đúng


<b>Bài tốn 11: </b>Hồ tan hồn toàn 17.4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt
ra 13.44 lít khí, nếu cho 34.8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 d, lọc lấy toàn bộ chất rắn
thu đợc sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng d, thu đợc V lít khí NO2 đktc. Giá trị V là:
A. 11.2 lit B. 22.4 lít <b>C. 53.76 lít</b> D. 26.88 lớt.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Al, Fe, Mg nhờng e, số mol e nµy chÝnh b»ng sè mol e Cu nhêng khi tham gia phản ứng với HNO3
số mol e mà H+<sub> nhËn cịng chÝnh lµ sè mol e mµ HNO3 nhËn.</sub>


2H+<sub> + 2e </sub> <sub></sub> <sub>H2</sub>


1,2mol 13,44 0,6mol


22,4


17,4 gam hỗn hợp H+<sub> nhận 1,2mol e. </sub>


VËy 34,8gam sè mol mµ H+<sub> nhËn lµ: 2,4 mol</sub>
17,4g hỗn hợp

n

<sub>H</sub>

1,2



34,8g hỗn hợp 

n

<sub>H</sub>

2,4mol


N+5<sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> NO2 </sub>


2,4 2,4mol 


2


NO


V

2,4.22,4 53,76

lít  C đúng


<i>Chó ý:</i> NÕu

n

<sub>H</sub>

1,2


2


NO


V

1,2.22,4 26,88

lÝt  D sai


<b>Bài tốn 12: </b>Hồ tan hồn tồn 43.2 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng d, tất cả khí NO thu đợc
đem ơxi hố thành NO2 rồi sục vào nớc có dịng oxi để chuyển hết thành dung dịch HNO3 . V lít khí O2
đktc tham gia vào quá trình trên là:


A. 15.12 lÝt <b>B. 7.56 lÝt</b> C. 6.72 lít D. 8.96 lít
<i><b>Bài giải:</b></i>


Ta nhận thấy Cu nhờng e cho HNO3 tạo thành NO2, sau đó NO2 lại nhờng cho O2. Vậy trong bài toàn
này, Cu là chất nhờng với O2

là chất nhận e.



Cu - 2e  Cu2+
0,675 1,35


O2 + 4e  2O



2-x 42-x 4x = 1,35  x = 0,3375


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


O


V

0,3375.22,4 7,56

lít  B đúng


<i>Ph©n tÝch:</i> NÕu O2 + 2e  2O2-<sub></sub>


2


O


1,35



x

V

15,12



2



lÝt  A sai


<b>Bài toán 13:</b> Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hố trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. –Phần 1
tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1.792 lít H2 đktc.


<b>- Phần 2 nung trong oxi thu đợc 2.84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là </b>
A. 1.56 gam. B. 4.4 gam. <b>C. 3.12 gam</b> D. 4.68 gam.


<i><b>Bµi giải:</b></i>


A, B là chất khử H+<sub> (ở, P1) và O2 (ở P2) là chất oxi hoá </sub>


eH


n



nhận =


2


eO


n



nhËn


2H+<sub> - 2.1e </sub><sub></sub><sub> H2</sub>


0,16  0,08
O2 + 4e  2O
2-0,04  0,16


m

<sub>KLP</sub><sub>2</sub>

m

<sub>oxit</sub>

m

<sub>oxi</sub>

2,84 0,04.32 1,56g



m = 1,56 x2 = 3,12g  C đúng


<i>Ph©n tÝch:</i> NÕu


2


KLP



m

2,84 0,04 x16 2,2g

 m = 4,4g  B sai


<b>Bài toán 14:</b> : Chia 44 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hố trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
<b>- P1 tan hết trong 2 lít dung dich HCl tạo ra 14.56 lít H2 đktc.</b>


<b>- P2 tan hồn tồn trong dung dich HNO3 lỗng nóng thấy thốt ra 11.2 lít khí NO duy nhất ở đktc. </b>
1. Nồng độ mol của dung dich HCl là:


A. 0.45 M B. 0.25 M C. 0.55 M <b>D. 0.65 M.</b>


2. Khối lợng hỗn hợp muối clorua khan thu đợc khi cô cạn dung dịch sau p ở P1 là:
A. 65.54 gam <b>B. 68.15 gam</b> C. 55.64 gam D. 54.65 gam.


3. Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 49.01 % B. 47.97 % C. 52.03 % <b>D. 50.91 %.</b>
4. Kim loại M là:


<b>A. Mg</b> B. Zn C. Al D. Cu.
<i><b>Bµi gi¶i:</b></i>


<i><b> a) </b></i>


2 2


H HCl H


n

0,65mol

n

2n

2.0,65 1,3mol




M


1,3



C

0,65M



2



 Đáp án D đúng


b)

m

muối

m

<sub>KL</sub>

m

<sub>Cl</sub> . Trong đó:

n

<sub>Cl</sub>

n

HCl

1,3mol


mmuói = 22 + 1,3 . 35,5 = 68,15g  Đáp án B
c) áp dụng định luật bảo toàn e:


P1: Fe: Fe - 2e  Fe2+
x 2x


M - ae  Ma+
y ay


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3
x 3x


Fe

3e

Fe





M - ae  Ma+


N+5<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+2<sub> (NO)</sub>


1,5 0,5


2x ay 1,3

x 0,2



3x ay 1,5

ay 0,9















nFe = 0,2 

%m

<sub>Fe</sub>

0,2.56

.100% 50,91%



22



 D đúng


d) mM = 22 - 0,2 . 56 = 10,8g,

n

<sub>M</sub>

y

0,9

; M

m 10,8.a

12a



a

n

0,9



 




VËy a = 2; M = 24(Mg) lµ phï hỵp


<b>Bài tốn 15: </b>Cho luồng khí CO qua m gam bột Fe2O3 nung nóng thu đợc 14 gam hỗn hợp X gồm 4 chất
rắn . Cho hỗn hợp X hịa tan hồn tồn bằng HNO3 d, thu đợc 2.24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị m là:


<b> A. 16.4 gam.</b> B. 14.6 gam. C. 8.2 gam D. 20.5 gam.
<i><b>Bài giải:</b></i>


CO là chất khử (ta coi Fe2O3 không tham gia vào phản ứng oxi hoá khử)
moxi(trong oxit) = m - 14g. nCO = nO(oxit) =

m 14



16





C+2<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub> C</sub>+4

m 14



16







m 14


8






- HNO3 lµ chÊt oxi ho¸: N+5<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+2
0,3 0,1mol
Ta cã: m 14 0,3 m 16,4g


8


    A đúng


<b>Bài toán 16: </b>Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M<b> lỗng nóng</b>
thu đợc dung dich B và 0.15 mol khí NO và 0.05 mol NO2 . Cô cạn dung dich B khối lợng muối khan thu
đợc là:


A. 120.4 gam B. 89.8 gam <b>C. 116.9 gam</b> D. kết quả khác.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Nu ch dựng phơng pháp bảo tồn e thơng thờng, ta cũng chỉ lập đợc 2 phơng trình 3 ẩn số và sẽ
gặp khó khăn trong việc giải. Để tính khối lợng muối

NO

<sub>3</sub> trong bài tốn trên ta có cơng thức


3


NO


n


(trong muèi) = a. nX.


Trong đó a là số e mà N+5<sub> nhận để tạo thành Y</sub>
Nh vậy: mmuối khan = mFe, Cu, Ag +


3



NO


m



2


3 NO N O


NO


n

3.n

8n

3.0,15 8.0,05 0,95mol



mmuối khan = 58 + 0,95 . 62 = 116,9g  C đúng


<b>Bài tốn 17: </b>Cho luồng khí CO qua m gam bột Fe2O3 nung nóng thu đợc X gồm 4 chất rắn. chia X thành
2 phần bằng nhau.


- Phần 1 hoà tan bằng HNO3 d, thu đợc 0.02 mol khí NO và 0.03 mol N2O.


- Phần 2 hồ tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc V lít SO2 (đktc). Giá trị V là:


A. 2.24 lÝt <b>B. 3.36 lÝt</b> C. 4.48 lÝt D. 6.72 lÝt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài giải:</b></i>
HNO3

là chất ôxi hóa:



N+5 <sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+2
<sub> 0,06 0,02mol</sub>
2N+5 <sub> + 8e </sub><sub></sub><sub> 2N</sub>+1<sub> (N2O)</sub>


<sub> 0,24 0,06 0,03</sub>


ne nhËn = 0,06 + 0,24 = 0,3mol


- Chất khử ở hai phần là nh nhau, do đó số mol eletron H2SO4 nhận bằng số mol eletron HNO3
nhận. Ta có


2


6 4


2
SO


S 2e S (SO )


V 0,15.22,4 3,36


0,3 0,15


  <sub></sub>


 


 





lít  B đúng


<b>Bài tốn 18: </b>Chia hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng NaOH d thu đợc 0.3 mol khí.


- Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu đợc 0.075 mol khí Y duy nhất. Y là:
<b> A. NO2 B. NO C. N2O </b> D. N2


<i><b>Bài giải:</b></i>
Trong X chỉ có Al cã tÝnh khö: 2H2O + 2e  H2 + 2OH


0,6 0,3
Khi t¸c dơng víi HNO3, chÊt oxi ho¸ lµ HNO3


N+5<sub> + ne </sub><sub></sub><sub> Y</sub>


0,075n….0,075mol ta cã: 0,075n = 0,6


Với n là số e mà N+5<sub> nhận để tạo thành Y </sub><sub></sub><sub> n = 8. Vậy Y là N2O </sub><sub></sub><sub> C đúng</sub>


<b>Bài toán 19: C</b>ho tan hoàn toàn 7.2 gam FexOy trong HNO3 thu đợc 0.1 mol NO2 . Công thức phân tử của
ôxit là:


<b> A. FeO,</b> B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. kÕt qu¶ khác.
<i><b>Bài giải:</b></i>


N+5<sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+4<sub>..(NO</sub><sub>2) , FexOy lµ chÊt khư</sub>
0,1 0,1 0,1


2y


3



x

2y

7,2



x.Fe

x. 3

e

x.Fe

(3x 2y) 0,1



x

56x 16y









<sub></sub>

<sub></sub>







7,2

7,2



(3x 2y)

16x 16y

x y



56x 16y

  

56x 16y

 FeO  A đúng


<b>Bài toán 20: </b>Hoà tan hoàn toàn 19.2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 d thu đợc 8.96 lít (đktc) hỗn
hợp khí NO2 và NO có tỉ lệ về thể tớch 3:1.


<b>1. Kim loại M là: </b>



<b>A. Al B. Cu.</b> C. Mg D. Fe.
2. Khối lợng HNO3 đã tham gia phản ứng là.


A. 44.1 gam B. 25.2 gam <b>C. 63 gam</b> D. kÕt quả khác.
<i><b>Bài giải:</b></i>


2


h


8,96



n

0,4mol



22,4





khí vì


2 2


NO NO


NO NO


V

<sub>3</sub>

n

<sub>3</sub>



V

1

n

1




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ChÊt khö M: M - ne  Mn+ <sub>(1)</sub>


19,2
M


19,2


M .n


ChÊt oxi ho¸:


3 2 2


3 2


NO

1e

2H

NO

H O

(2)


0,3

0,3 0,6

0,3



NO

3e

4H

NO

2H O

(3)


0,1

0,3 0,4

0,1

0,2



 


 






áp dụng định luật bảo toàn e: ne nhận = ne nhờng 

19,2

.n 0,6




M



1) 

M

19,2

.n 32n

M 64(n 2)



0,6



 Cu  B đúng


2)

n

<sub>HNO</sub><sub>3</sub>

n

<sub>H</sub>

0,6 0,4 1mol

m

HNO<sub>3</sub>

1.63 63gam

 C ỳng


<i>Chú ý:</i> + Nếu (2) và (3) cân bằng phơng trình bán oxi hoá khử:

n

<sub>HNO</sub><sub>3</sub>

n

<sub>H</sub>

0,4mol


3


HNO


m

63.0,4 25,2gam

B sai


+ Nếu (2) cân bằng và (3) không cân bằng phơng trình bán oxi hoá khử:

n

<sub>HNO</sub><sub>3</sub>

n

<sub>H</sub>

0,7mol



m

HNO<sub>3</sub>

63.0,7 44,1mol

 A sai


+ NÕu (3) cân bằng mà (2) không cân bằng:

n

<sub>HNO</sub><sub>3</sub>

n

<sub>H</sub>

0,7mol

A sai


<b>Bài tốn 21:</b> Hồ tan hồn tồn 11,2g Fe trong dung dịch HNO3 d, thu đợc A và 6,72 lít hỗn hợp khí X
gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1: 1. Khí X có cơng thức là:


<b>A: NO2</b> B: N2 C: N2O D: N2O3


<i><b>Bài giải:</b></i>



2 Fe


h


6,72

11,2



n

0,3mol

n

0,2mol



22,4

56





khí


- Quá trình oxi hoá: Fe - 3e  Fe3+ <sub>(1)</sub>
0,2 0,6 0,2


- Quá trình khử:

NO

3

3e

4H

H O NO

2


0,15 0,45 0,6

0,15



 


<b>2</b>



(2)


3 x y



5x 2y


0,15 .0,15


x


xNO (5x 2y)e N O





  


(3)


áp dụng định luật bảo toàn e:

0,6 0,45

5x 2y

.0,15


x







</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

x

1

NO

<sub>2</sub>


y

 

2

 A đúng


<b>Bài toán 22: </b>Một hỗn hợp 3 kim loại gồm Al , Fe, Mg có khối lợng 26.1 gam đợc chia làm 3 phần bằng
nhau.


- Phần 1 cho tan hết trong dung dịch HCl thấy thốt ra 13.44 lít khí.


- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 3.36 lít khí


- Phần 3 cho tác dung dịch CuSO4 d , lọc lấy toàn bộ chất rắn thu đợc sau phản ứng đem hồ tan trong
dung dịch HNO3 d thì thu đợc V lít khí NO2 ( các khí đều đo đktc). Giá trị V lít thu đợc là:


A. 26.88. B. 53.70. <b>C. 13.44</b> D. 44.8.

Bài giải:



2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2


Khối lợng mỗi phần

m

26,1

8,7g


3





Gäi x, y, z lµ sè mol Al, Mg, Fe trong 7,4 gam hỗn hợp


27x 24y 56z 8,7 x 0,1


1,5x y z 0,3 y 0,075


1,5 0,15 x 0,075


   


 


 



    


 


 <sub></sub> <sub></sub>




trong 34,7 g hỗn hợp nAl = 0,4; nMg = 0,3; nFe = 0,3
2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu
Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu


Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


- ở P3 khi các kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu, lợng Cu này tác dụng với
HNO3 tạo ra Cu2+<sub>. </sub> <sub>Do đó: Al, Mg, Fe là chất khử, nhờng e.</sub>


ne nhêng = 3. 0,1 + 2. 0,075 + 2. 0,075 = 0,6mol


- HNO3 là chất oxi hoá, nhận e: N+5<sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+4<sub> (NO2) </sub><sub></sub><sub> a = 0,6</sub>
a a


2 2


NO NO


n

0,6mol

V

0,6.22,4 13,44l

it  C đúng

<b>Bài toán 23: </b>Chia hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau.
– Phần 1 cho tác dụng dung dịch NaOH d thu đợc 0.3 mol khí.


– Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu đợc 0.075 mol khí Y duy nhất. Khí Y là:
<b> A.</b> NO2 B. NO <b>C. N2O</b> C. N2 .


<i><b>Bài giải:</b></i>


Trong X chỉ có Al có tính khử nớc bị nhôm khử theo phơng trình


2H2O + 2e H 2 + 2OH


0,6 0,3mol


Khi t¸c dụng với HNO3, chất oxi hoá là
HNO3


N+5 <sub>+ ne </sub><sub></sub><sub> Y</sub>
0,075n 0,075


0,075n = 0,6, n là số e mà N+5<sub> nhận để</sub>
tạo thành Y. n = 8.


VËy Y lµ N2 O


 C đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài giải:</b></i>


2 1
2



Fe S

<sub> tng đơng với Fe</sub>2+<sub>. S</sub>-2<sub>. S</sub>0<sub>, Vì vậy có thể coi hỗn hợp X gồm hai chất S và FeS có số mol a</sub>
và b ta có: Số gam: X = 32a + 88b = 3,76 (I)


ChÊt khö: S0<sub> - 6e </sub><sub></sub><sub> S</sub>+6
a 6a


FeS-2<sub> - 9e </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>3+<sub> + S</sub>+6
b 9b


ChÊt oxi ho¸: N+5<sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> N</sub>+4<sub> (NO2)</sub>
0,48 0,48


Ta cã: 6a + 9b = 0,4 8 (II), Tõ (I) vµ (II): a = 0,035 mol S, b = 0,03 mol FeS
2


4 <sub>4</sub>


BaSO <sub>SO</sub> S FeS


n

n

n

n

0,035 0,03 0,065mol


4


BaSO


m

0,065.233 15,145g

,


2 3


Fe O



m

0,015.160 2,4g



m 15,145 2,4 17,545gam

 D đúng


<b>Bài tốn 25: </b>Cho tan hồn tồn 3.6 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO3 2M<b> lỗng nóng</b>
thu đợc dung dịch D, 0.04 mol khí NO và 0.01 mol N2O . Cho dung dịch D tác dụng với NaOH lấy d, lọc
và nung kết tủa đến khối lợng không đổi thu đợc m gam cht rn.


1. Giá trị m là


A. 2.6 gam B. 3.6 gam <b>C. 5.2 gam </b>D. 7.8 gam.
2. Thể tích HNO3 đã phản ứng là:


A. 0.5 lÝt B. 0.24 lÝt C. 0.26 lÝt <b>D. 0.13 lít.</b>
<i><b>Bài giải:</b></i>


a) HNO3 là chất oxi hoá: N+5<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> NO</sub>


0,12 0,04 mol
2N+5<sub> + 8e </sub><sub></sub><sub> 2N</sub>+1<sub> (N2O)</sub>


0,08 0,02 0,01mol


ne nhËn = 0,12 + 0,08 = 0,2mol .


- Mg vµ Fe lµ chÊt khư. Gäi x, y lµ sè mol Mg vµ Fe trong hỗn hợp
Mg - 2e Mg3+


x 2x mol


Fe - 3e  Fe3+
y 3y mol


ne nhêng = 2x + 3y


Ta có hệ phơng trình:


2 3


x 0,01molMg 0,01molMgO


24x 56y 3,6


y 0,06molFe 0,03molFe O


2x 3y 0,2


 


  






 


 


 



 


2 3


MgO Fe O


m m

m

0,01.40 0,03.160 5,2g



Ta có thể tính theo cách sau: Ta có sơ đồ: Mg  MgO; Fe  Fe2O3. Trong đó Mg và Fe là chất khử, oxi là
chất oxi hoá, số mol e nhân vẫn là 0,2mol:


O + 2e  O


2-0,1 0,2 m = mMg, Fe + mO = 3,6 + 16. 0,1 = 5,2gam  C đúng
b) Theo định luật bảo tồn ngun tố N ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3 3 2


N(HNO ) N(NO ) N(NO) N(N O)


n

n

n

n



Hay


3 3 2 3 3 2


HNO Mg(NO ) Fe(NO ) NO N O


n

2n

3n

n

2n




2.0,01

3.0,06

0,04

2.0,01 0,26



3


HNO


0,26



V

0,13



2



lít  D đúng
<b>IV. bài tập t giải</b>


<b>Bài 1:</b> Để 9,94 gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thu đợc a gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe2O3,
Fe, Fe3O4 . Hoà tan hoàn tồn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất
(đktc). Giá trị a gam là:


<b>A: 11,8 gam</b> B: 16,2 gam C: 23,2 gam D: 13,6 gam


<b>Bài 2: </b>Hoà tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra 1,344
lít khí, nếu cho một lợng gấp đôi hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 d, lọc lấy toàn bộ chất rắn
thu đợc sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng d, thu đợc V lít khí NO2 đktc. Giá trị V là:
<b>A. 16,128 lit </b>B. 26,88 lít C. 53.76 lít D. 8,046 lít.


<b>Bài 3: </b>Hồ tan hồn tồn m gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng d, tất cả khí NO thu đợc đem ơxi
hố thành NO2 rồi sục vào nớc có dịng 7,56 lít oxi để chuyển hết thành dung dịch HNO3 . Giá trị m là:
A. 42,624 <b>B: 43,2 gam</b> C: 38,72 gam D: 38,4 gam



<b>Bài 4: </b>Cho luồng khí CO qua 16,4 gam bột Fe2O3 nung nóng thu đợc m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn
gồm FeO, Fe2O3, Fe, Fe3O4 . Cho hỗn hợp X hòa tan hồn tồn bằng HNO3 d, thu đợc 2.24 lít khí NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:


A. 3,04 gam. B. 8,0 gam. <b> C. 14,0 gam </b>D. 16,0 gam.


<b>Bài 5: </b>Cho tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 lỗng nóng thu đợc
dung dich Y và hỗn hợp khí gồm: 3,36 lít khí NO và 1,12 lít khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dich Y khối
l-ợng muối khan thu đợc là 116 gam. Giá trị m gam là:


A. 48,3 gam <b> B. 58,9 gam </b> C. 78,3 gam D. 23,2 gam.


<b>Bài 6: </b>Cho luồng khí H2 qua m gam bột Fe2O3 nung nóng thu đợc X gồm 4 chất rắn gồm FeO, Fe2O3, Fe,
Fe3O4. chia X thành 2 phần bằng nhau.


- Phần 1 hoà tan bằng HNO3 d, thu đợc 0.15 mol khí NO và 0.05 mol N2O.


- Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc V lít SO2 (đktc). Giá trị V là:


A. 4,48 lÝt <b>B. 21,28 lÝt</b> C. 14,56 lÝt D. 12,32 lÝt.


<b>Bài 7: </b>Nung Al trong oxi thu đợc chất rắn X<b>. </b>Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng NaOH d thu đợc 6,72 lít khí khơng màu (đktc).


- Phần 2 tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 thu đợc V lít khí N2O duy nhất. Và dng dịch muối. Giá trị V
là:


<b>A. 1,68 lít</b> B. 1,568 lít C. 1,344 lít D. 6,72 lít.
<b>Bài 8: </b>Chia hỗn hợp m gam gồm Al và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau.


- Phần 1 tác dụng HNO3 d thu đợc 1,68 lít khí N2O duy nhất (đktc).


- Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH thu đợc V lít khí H2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,568 lít <b>B. 6,72 lít</b> C. 8,96 lít D. 3,36 lít.


<b>Bài 9: C</b>ho 3,6 gam một ơxit sắt tan hồn tồn trong HNO3 thu đợc 1,12 lít khí màu nâu duy nhất (đktc) .
Công thức phân tử của ôxit sắt là:


<b>A. FeO,</b> B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. khơng xác. định đợc.


<b>Bài 10: </b>Hồ tan hồn toàn 1,92 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 d thu đợc 896 ml (đktc) hỗn hợp
khí NO và NO2 có tỉ lệ về thể tích 1:3, và dung dịch muối, cô cạn dung dịch muối thu đợc khối lợng là:
A. 3,76 gam B. 9,4 gam C. 7,52 gam <b>D. 5,64 gam.</b>


<b>Bài 11:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 d, thu đợc 6,72 lít hỗn hợp khí X(đktc) gồm
NO và NO2 với tỉ lệ mol là 1: 1. Giá trị m gam là:


A: 5,6 g¹m <b>B. 11,2 gam</b> C. 16,8 gam D: 19,6 gam.


<b>Bµi 12:</b> Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.2 M và H2SO4 0.05 M. Sau
khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn sinh ra V lít khí NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V lít là:
<b>A. 1,12 lít B. 1,344 lÝt. C. 9,68 lÝt</b> <b>D. 0,672 lÝt.</b>


<b>Bài 13:</b> Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng thu đợc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa
đủ vi V lớt dung dch KMnO4 0,05 M.


Giá trị V lÝt lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 14</b>. Hồ tan hồn toàn m gam hỗn hợp Fe và Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO3 thu đợc 5,6 lít hỗn hợp khí
X gồm NO và NO2 (đktc) và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit d ). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19.


Giá trị m gam là:


<b>A. 12 gam</b> B. 16 gam C. 18 gam D. 22 gam.


<b>Bài 15: </b>Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 v Feà 3O4 bằng HNO3 thu đợc 2.24 lít khí màu
nâu duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 96.8 gam muối khan. Giá trị m là:


A. 55.2 gam. <b> B. 31.2 gam. </b>C. 23.2 gam D. 46.4 gam.


<b>Bài 16: </b>Hoà tan 52.2 gam hh X gồm FeO, Fe2O3 v Fề 3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu đợc 3.36 lít khí
NO2 (đktc). Cơ cạn dd sau phản ứng đợc m gam muối khan. Giá trị m là:


A. 36.3 gam. <b>B. 161.535 gam.</b> C. 46.4 gam D. 72.6 gam.


</div>

<!--links-->

×