Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Tính chất vật lý
- Màu trắng hơi xám
- Có ánh kim, dẫn nhiệt, điện
tốt nhưng kém hơn nhôm.
- Khối lượng riêng: 7,9 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390<sub>C</sub>
2. Tính chất hố học
a,Tác dụng với phi kim
b,Tác dụng với dung dịch axit
c,Tác dụng với dung dịch muối
<b>- Fe c</b>
<b>- Fe có tính chất của mơt kim ó tính chất của mơt kim </b>
<b>loại, vậy nó có những tính </b>
<b>loại, vậy nó có những tính </b>
<b>chất nào ?</b>
a, Tác dụng với phi kim
<b>* Quan sát thí nghiệm sắt cháy trong khí oxi</b>
<b>PTHH:</b>
*Sắt tác dụng với Clo, lưu huỳnh
PTHH:
<b>KL: Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành </b>
<b>oxit hoặc muối</b>
<b> </b>
<b>o</b>
<b>t</b>
<b>b, Tác dụng với dung dịch axit</b>
<b>*Quan sát thí nghiệm khi cho sắt tác dụng với </b>
<b>DD HCl</b>
<b>Khí Hiđrơ</b>
<b>Fe + 2HCl + 2HCl </b><b> FeCl FeCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng loãng </b><b> FeSO FeSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Dd CuSO<sub>4</sub></b>
<b>Đinh sắt</b>
<b>! Xem TN: Fe + dd CuSO</b>
<b>c, Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>* Em h</b>
<b>* Em hãy viết các phương trình phản ứng ãy viết các phương trình phản ứng </b>
<b>sau ?</b>
<b>sau ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + CuSO+ CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b> <b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + Pb(NO+ Pb(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + AgNO+ AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + CuSO<sub>+ CuSO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub></b> <b> FeSO FeSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + Cu + Cu </b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + Pb(NO+ Pb(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b> Fe(NO Fe(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> + Pb + Pb </b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + 2AgNO+ 2AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b> Fe(NO Fe(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2Ag + 2Ag </b>
<b>* K</b>
<b>* Kết luận: Fe + muối của KL hoạt ết luận: Fe + muối của KL hoạt </b>
<b>động yếu hơn </b>
<b>động yếu hơn </b><b> Muối sắt (II) + KL Muối sắt (II) + KL </b>
<b>mới</b>
<b>mới</b>
<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, </b>
<b>Hematit đỏ</b> <b>Hematit nâu</b> <b>xiderit</b>
<b>manhetit</b>
<b>Nước</b>
<b>Nước</b> <b>sôi</b>
<b>Sắt bột</b>