Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- <b><sub> Cỏc mc.</sub></b>
- <b><sub> Khi nào có biểu t ợng xt hiƯn.</sub></b>
- <b><sub>Khi hoạt động nhóm, các thành viên đều phải </sub></b>
<b>hoạt động và giữ trật tự .</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
Trong thí nghiệm phát hiện từ trường của dịng điện:
Trong thí nghiệm phát hiện từ trường của dịng điện:
Câu 1
Câu 1: Dây dẫn AB được bố trí như thế nào để hiện tượng xảy ra dễ : Dây dẫn AB được bố trí như thế nào để hiện tượng xảy ra dễ
quan sát nhất?
quan sát nhất?
A
A. Tạo với kim nam châm thử một góc bất kì.. Tạo với kim nam châm thử một góc bất kì.
B
B. Song song với kim nam châm thử.. Song song với kim nam châm thử.
C
C. Vng góc với kim nam châm thử.. Vng góc với kim nam châm thử.
D
D. Tạo với kim nam châm thử một góc nhọn.. Tạo với kim nam châm thử một góc nhọn.
Câu 2
Câu 2: Hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?: Hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A
A. Dịng điện gây ra từ trường và có khả năng tác dụng lực từ lên kim . Dòng điện gây ra từ trường và có khả năng tác dụng lực từ lên kim
nam châm thử đặt gần nó.
nam châm thử đặt gần nó.
B
N
S
O 3
A
+
--+
I. Tác dụng của từ trường lên dây
dẫn có dịng điện chạy qua:
1. Thí nghiệm: (HS hoạt động nhóm)
- Tiến hành TN:
+ Lắp mạch điện như hình 27.1
+ Đóng khoá K, quan sát đoạn
dây dẫn AB K
+
-N
S
O 3
A
+
<b>TiÕt 29</b>
I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện
<i><b>1.Thí nghiệm.</b></i>
<i><b>H: Hin t ng gì đã xảy ra đối với đoạn dây dẫn AB ?</b></i>
<i><b>H: Hiện t ợng đó chứng tỏ điều gì ?</b></i>
<i><b>H: Từ kết quả thí nghiệm đó em rút ra kết luận gì ?</b></i>
<i><b>-Từ tr ờng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dịng điện chạy </b></i>
<i><b>qua đặt trong từ tr ờng. Lực đó gọi là </b><b>lực điện từ</b></i>
S
N
O 3
A
+
-A B
-+
N
S
O 3
A
+
--+
<b>Bµi 2</b>
<b>I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện </b>
<b>II. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
<i><b>1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những yếu tố nào ? </b></i>
<i><b>a) ThÝ nghiÖm</b></i>
<i><b>b) KÕt luËn (SGK-T73)</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB phụ thuộc vào </b></i>
<i><b>chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đ ờng sức từ.</b></i>
-<i><b><sub>Lần 1: Giữ nguyên chiều đ ờng sức từ, đổi chiều dịng điện </sub></b></i>
<b>Bµi 2</b>
<b>I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện </b>
<b>II. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
<i><b>1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những yếu tố nào ? </b></i>
<i><b>2. Quy tắc bàn tay trái (SGK-T74)</b></i>
<i><b>- t bn tay trỏi sao cho các đ ờng </b></i>
<i><b>sức từ h ớng vào lịng bàn tay, chiều </b></i>
<i><b>từ cổ tay đến ngón tay giữa h ớng </b></i>
<i><b>theo chiều dịng điện thì ngón tay </b></i>
<i><b>cái choãi ra 90</b><b>o </b><b><sub>chỉ chiều của lực </sub></b></i>
- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng
- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng
vào lòng bàn tay chiều
vào lòng bàn tay chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa từ cổ tay đến ngón tay giữa
hướng theo chiều dòng điện
hướng theo chiều dòng điện
thì ngón tay cái chỗi ra
thì ngón tay cái choãi ra
90
90oo chỉ chiều của lực điện từ. chỉ chiều của lực điện từ.
B
A
-S
N
+
I
*
*Chú ýChú ý: Khi đồng thời đổi chiều dòng điện chạy : Khi đồng thời đổi chiều dòng điện chạy
qua dây dẫn AB và đổi chiều đường sức từ thì
qua dây dẫn AB và đổi chiều đường sức từ thì
chiều lực điện từ không thay đổi.
chiều lực điện từ không thay đổi.
Bài tập: Điền vào chỗ trống để đ ợc khẳng định đúng.
• Dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong ………và khơng
song song với ………. thì chịu tác dụng của ………….
• Quy tắc bàn tay trái:
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lịng
bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều
…………. thì ngón tay cái chỗi ra 90o chỉ chiều của ………..
<b>từ trường</b>
<b>đường sức từ</b>
<b>lực điện t</b>
<b>dũng in</b>
<b>Bài 2</b>
<b>I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện </b>
<b>II. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay tr¸i</b>
<b>III. VËn dơng</b>
<i><b>C2</b></i>
III. Vận dụng:
<b>C2</b>: Áp dụng quy tắc bàn tay trái, xác định chiều
dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong
hình 27.3
N
S
B
A
F
N
I
N
+
-Hình 27.3
•Áp dụng quy ước chiều đường sức từ bên
ngồi nam châm: đi ra từ cực Bắc, đi vào từ
cực Nam của nam châm → chiều đường sức
từ đi từ trên xuống dưới.
•Vận dụng quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái
sao cho các đường sức từ hướng vào lịng bàn
tay, chiều ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều
của lực điện từ thì chiều từ cổ tay đến ngón tay
giữa hướng theo chiều dòng điện. Vậy chiều
dòng điện đi từ B <b>→</b> A của đoạn dây dẫn AB.
<b>Bài 2</b>
<b>I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện </b>
<b>II. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
<b>III. Vận dụng</b>
<i><b>C3</b></i>
<i><b>- Chiều đ ờng sức từ của </b></i>
<i><b>nam châm h ớng từ d ới lên </b></i>
<i><b>trên. D ới là cực Bắc trên </b></i>
<i><b>là cực Nam.</b></i>
S
I
I
A
+
-A
B
F
I
-+
<b>C4</b>: Biu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn AB , CD của khung
dây dẫn có dịng điện chạy qua trong hình 27.5a, b , c. Các cặp lực
điện từ tác dụng lên AB và CD trong mỗi trường hợp có tác dụng gì
đối với khung dây?
S
N
O’
A
B
D
O
C
I
a)
N
S
O
O’
I
B
C
D
A
b)
N
S
O’
B
Hình c : Cặp lực từ ,
tác dụng lên AB và CD
làm cho khung dây quay
ngược chiều kim đồng
hồ .
F<sub>1</sub> F<sub>2</sub>
Hình a : Cặp lực từ ,
tác dụng lên AB và CD
làm cho khung dây quay
theo chiều kim đồng hồ .
F<sub>1</sub> F<sub>2</sub> Hình b : Cặp lực từ ,
tác dụng lên AB và CD
làm cho khung dây dãn
ra .
F<sub>1</sub> F<sub>2</sub>
2
4
3
<b>Ghi nhí (sgk-T75)</b>
<b> *</b><i><b>Dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ tr ờng và </b></i>
<i><b>kh«ng song song với đ ờng sức từ thì chịu tác dơng cđa lùc </b></i>
<i><b>®iƯn tõ.</b></i>
<b>H ớng dẫn về nhà</b>
<b>1. Học thuộc bài (Quy tắc bàn tay trái).</b>
<b>2. Lm cỏc bi tp 27.1 n 27.5 (SBT-T33)</b>
<b>Bài 27.5</b>
A
B
<i><b>Trong quy tắc bàn tay trái, ngón cái choÃi ra chỉ </b></i>
<i><b>A</b><b>. chiều đ ờng sức từ.</b></i>
<i><b>B</b><b>. chiều dòng điện.</b></i>
<i><b>C</b><b>. chiều lực ®iÖn tõ</b></i>
<i><b> Câu 2</b></i>
A
B
<b>N</b> <b>S</b>
A
B
I
A B
<b>N</b> <b>S</b>
A B
I
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<i><b> Câu 3: Dòng điện chạy qua dây dẫn AB đặt trong từ tr </b></i>
<i><b>ờng của nam châm có chiều từ B đến A (nh hỡnh v). </b></i>
<i><b>Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có h ớng</b></i>
<i><b> A. lªn trªn</b></i>
<i><b> B. xuèng d íi</b></i>
<i><b> </b><b> C</b><b>. sang ph¶i</b></i>
<i><b> D. sang tr¸i</b></i>
<b>N</b>
<b>S</b>
A
B
<i><b> </b></i>
<i><b> A. Đoạn dây dẫn đó phải có dịng điện chạy qua </b></i>
<i><b> B. Đoạn dây dẫn đó phải đặt trong từ tr ng, nh ng </b></i>
<i><b>không song song với các đ ờng søc tõ.</b></i>
<i><b> C. Đoạn dây dẫn đó phải có dịng điện chạy qua và đ </b></i>