Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Lop 3Tuan 19adoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.77 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 19 :</b>



Thứ hai ngày 28 tháng 12 nm 2009

<b>Hot ng tp th </b>



<i><b>Chào cờ </b></i>



__________________________________________
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 91:</b>

<b>các số có bốn chữ sô.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều # 0)


- Bớc đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các
chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.


- Bớc đầu nhận ra giá trị của các số trong một nhóm các số có bốn chữ
số (trờng hp n gin).


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- Các tấm bìa 100, 10 ô vuông.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i> Trả bài KT - nhận xét.


<i><b>II. Bài mới:</b></i>



1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.


* Nhận biết đợc số có bốn chữ số, đọc viết đợc số có 4 chữ số và biết
đợc giá trị của các chữ số theo vị trí của nó theo từng hàng.


- GV giíi thiƯu sè: 1423


+ GV yªu cầu lấy 10 tấm bìa có 100


ô vuông. - HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có100 ô vuông
+ Có bao nhiêu tấm bìa. - Có 10 tấm.


+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì


có tất cả bao nhiêu ô vuông. - Có 1000 ô vuông.
- GV yêu cầu.


+ Lấy 4c tấm bìa cã 100 « vu«ng. - HS lÊy.
+ LÊy 4 tÊm bìa mỗi tấm có 100 ô


vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô


vuông. -> Có 400 ô vuông.


- GV nêu yêu cầu.


+ Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô


vuông. -> 20 ô vuông.



- GV nêu yêu cầu . - HS lấy 3 ô vuông rời
- Nh vậy trên hình vẽ có 1000, 400,


20, 3 « vu«ng.


- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?


+ Hµng chơc cã mấy chục? -> 3 Đơn vị-> 2 chục.
+ Hàng trăm có mấy trăm? -> 400
+ Hàng nghìn có mấy nghìn? -> 1 ngh×n


- GV gọi đọc số: 1423 - HS nghe - nhiều HS đọc lại.
+ GV hớng dẫn viết: Số nào đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Sè 1423 là số có mấy chữ số? -> Là số có 4 chữ số.
+ Nêu vị trí từng số? + Số 1: Hàng nghìn


+ S 4: Hng trm.
+ S 2: Hng chục.
+ Số 3: Hàng đơn vị.


- GV gäi HS chØ. - HS chỉ vào từng số và nêu vị trí tõng


2. Hoạt động 2: Thực hành.


a) Bài 1 + 2: Củng cố về đọc và viết
số có 4 ch s.



<i>* Bài 1(92):</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm vào SGK. - HS làm SGK, nêu kết quả.
- ViÕt sè: 3442


- Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mơi hai.
- Gọi HS đọc bài


- GV nhËn xÐt - ghi điểm.


<i>* Bài 2(93). Củng cố về viết số có 4 </i>
<i>chữ số.</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.


- GV theo dâi HS lµm bµi. a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 ->
1988 ->1989.


- Gọi HS đọc bài. b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 ->
2685


- GV nhËn xÐt. c) 9512 -> 9513 -> 9514 -> 9515 ->
9516 -> 9517.


<i><b>III. Cđng cè dỈn dò:</b></i>



- Nêu ND bài. - 1 HS nêu


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá giờ học.


<b>Tp đọc - Kể chuyện :</b>


<b> </b>

<i><b>Tiết 56 : Hai Bà Trng </b></i>



I. Mục tiêu :
A. Tập đọc :


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai : Ruộng nơng,
lên rừng, lập mu ….


- Giọng đọc phù hợp với diễn biến của truyện.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :


- Đọc thầm với tốc độ nhanh hơn HK1.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài ( giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, trẩy
quân, giáp phục, phấn kích )


- HiĨu ND trun : ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai
Bà Trng và nhân dân ta.


B. Kể chuyện :
1. Rèn kỹ năng nói :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- K tự nhiên, phối hợp đợc lời kể với điệu bộ, động tác; thay đổi giọng kể
phù hợp với ND cõu chuyn.


2. Rèn kỹ năng nghe :


- Tập trung theo dâi b¹n kĨ chun.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
II. đồ dùng dy hc :


- Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk.
- Bảng phô


III. Các hoạt động dạy học :


<b>Tập đọc :</b>


A. KTBC : khơng


B. Bµi míi :


1. GTB : gh đầu bài
2. Luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài.


- GV HD cách đọc - HS nghe


b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .



+ Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp đọc đoạn


- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.


- 3 -> 4 HS đọc


- Lớp đọc đối thoại ln 1.


<i>3. Tìm hiểu bài.</i>


- Nêu những tội ác của giặc ngoại


xõm i vi dõn ta? - Chỳng thng tay chém giết dân lành, cớp ruộng nơng …
- 2 Bà Trng có tài và có trí lớn nh thế


nào? - Hai bà Trng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí dành lại non sông.
- Vì sao hai bà Trng khởi nghĩa? - Vì hai bà Trng yêu nớc thơng dân,


căm thù giặc.
- HÃy tìm những chi tiết nói nªn khÝ


thế của đồn qn khởi nghĩa. -> Hai bà Trng mặc áo giáp phục thậtđẹp …
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa nh thế


nào? - Thành trì của giặc lần lợt bị sụp đổ…
- Vì sao bao đời nay nhân dân ta tơn


kính hai bà Trng? - Vì hai bà là ngời lãnh đạo và giải phóng nhân dân khỏi ách thống trị…



<i>4. Luyện đọc lại.</i>


- GV đọc diễn cảm 1 đoạn. - HS nghe


- HS thi đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>KĨ chun</b>
<i>1. GV nªu nhiƯm vơ.</i> - HS nghe.


<i>2. HD HS kể từng đoạn theo tranh.</i>


- GV nhắc HS.


+ Cần phải quan sát tranh kết hợp với
nhớ cốt truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Không cần kể đoạn văn hệt theo


văn bản SGK. - HS nghe.- HS Quan sát lần lợt tõng tranh
trong SGK.


- 4 HS nèi tiÕp nhau kÓ 4 đoạn.
-> HS nhận xét.


- GV nhận xét ghi điểm.
C. Củng cố dặn dò.



- Cõu chuyn ny giỳp cỏc em hiểu đợc điền gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bi sau.


* Đánh giá tiết học.


Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009


<b>Chính tả :(nghe viết)</b>
<i><b>Tiết: 37</b></i>

<i><b> hai bà trng</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả.


1. Nghe viết chính xác, đoạn 4 của truyện Hai Bà Trng, biết viết hoa
đúng các tên riêng.


2. Điền đúng vào chỗ tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc. Tìm
tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iờt/iờc.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng ph vit 2 ln ND bài tập 2a
- Bảng lớp chia cột để làm BT3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KTBC :
B. Bµi mới :



1. GTB : ghi đầu bài
2. HD HS nghe viÕt.
a. HD HS chuÈn bÞ.


- GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài hai Bà


Trng - HS nghe - HS đọc lại


- GV gióp HS nhËn xét


+ Các chữ Hai và Bà trong bà Trng


đ-ợc viết nh thế nào ? - Đều viết hoa để tỏ lịng tơn kính …
+ Tìm các tên riêng trong bài chính


t¶ ?


Các tên riêng đó viết nh thế nào ?


- Tô Định, Hai Bà Trng, là các tên
riêng chỉ ngời nên đều phải viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khó : Lần lợt,


sụp đổ, khởi nghĩa … - HS luyện viết vào bảng con
-> GV quan sát, sửa sai cho HS


b. GV đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc lại bài viết - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở chấm điểm



- GV nhËn xÐt bµi viÕt
3. HD lµm bµi tËp.
a. Bµi 2a:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào Sgk


- GV më b¶ng phơ - 2 HS len bảng làm thi điền nhanh
vào chỗ trống


-> HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải ỳng


+ Lành lặn, nao núng, lanh lảnh
b. Bài 3a :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Cả lớp làm vào Sgk
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức - HS chơi trò chơi


-> HS nhn xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


+ Lạ, lao động, liên lạc, nong đong,
lênh đênh …


- nón, nông thôn, nôi, nong tằm
4. Củng cố dặn dò :



Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* §¸nh gi¸ tiÕt häc


<b>To¸n :</b>



<i><b>TiÕt 92 : Lun tËp</b></i>


A. Mơc tiªu :


Gióp HS :


- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0 ).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bớc đầu với các dãy số trịn nghìn (từ 1000 - 9000)


<b>B. Các hoạt đơng dạy học.</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i> GV viết bảng: 9425; 7321 (2HS đọc)
GV đọc 2 HS lên bảng viết.


-> HS + GV nhËn xÐt.
II. Bài mới:


* HĐ 1: Thực hành


1) Bi 1 + 2 (94): Củng cố đọc và viết
số có 4 chữ số.


a) Bµi 1 (94)


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS làm SGK , đọc bài. - HS đọc sau đó viết số.


+ 9461 + 1911
+ 1954 + 5821
+ 4765


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Bài 2 (94)


- Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào SGK . - HS làm bài + nêu kết quả.


+ 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mơi
tám.


+ 4444: Bốn nghìn bốn trăm bốn mơi
bốn.


+ 8781: Tám nghìn bảy trăm tám
m-ơi mốt.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.


2. Bài 3 + 4: Cđng cè vỊ viÕt sè cã 4
chữ số.


a) Bài 3 (94)


- Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë. - HS lµm BT.



a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654;
8655; 8656 ….


- GV gọi HS đọc bài. b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124 …
c) 6494; 6495; 6496; 6497 …


-> GV nhËn xÐt.


<i>b) Bµi tËp 4 (94)</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


0 1000 2000 3000 4000 500


- GVnhận xét


III. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND bài


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên xà hội:</b>


<b>Tiết 37: </b> <b>vệ sinh môi trờng </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc HS biÕt.



- Nêu tác hại của ngời và gia súc phóng uế bừa bãi đối với mơi trờng và sức
khoẻ của con ngời.


- Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
II. Đò dùng dạy học :


1. KTBC : - Em đã làm gì để giữ VS nơi công cộng ?
-> HS + GV nhận xét


2. Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Mục tiêu : Nêu tác hại của việc ngời và gia súc phóng ếu bừa bãi đối với
môi trờng và sức khẻo con ngi.


* Tiến hành :


- Bớc 1 : Quan sát cá nhân - HS quan sát các hình T 70, 71
- Bớc 2 : GV nêu yêu cầu mét sè em


nãi nhËn xÐt - # - 4 HS nói nhận xét những gì quan sát thấy trong hình
- Bớc 3 : Thảo luận nhóm


+ Nêu tác hại của việc ngời và gia


sỳc phúng ếu bừa bãi …? - Các nhóm thảo luận theo câu hỏi
+ Cần làm gì để tránh những hin


t-ợng trên ? - Các nhóm trình bày - nhóm khác nhận xét và bổ xung
* Kết luận : Phân và nớc tiểu là chất cặn bà của quá trình tiêu hoá và bài tiết.


Chúng có mùi hôi thối và nhiều mầm bệnh


B. Hot ng 2 : Thảo luận nhóm


* Mục tiêu : Biết đợc các loại nhà tiêu và cách sử dụng hợp vệ sinh
* Cách tiến hành :


+ Bíc 1 :


- GV chia nhóm và nêu yêu cầu - HS quan s¸t H 3, 4 trang 71 và trả
lời


- Nói tên từng loại nhà tiêu trong


hình ? - HS trả lời


+ Bớc 2 : Các nhóm thảo luận


- a phng bnthng s dng nh


tiêu nào ? - HS nªu


- Bạn và những ngời trong gia đình


cần làm gì để giữ nhà tiêu sạch sẽ ? - HS nêu
- Đối với vật nuôi thỡ phõn vt nuụi


không làm ô nhiễm môi trờng ? - HS nªu


* Kết luận : Dùng nhà tiêu hợp vẹ sinh. Xử lí phân ngời và động vật hợp lí sẽ


góp phần phịng chống ơ nhiễm mơi trờng khơng khí đất và nớc .


3. DỈn dò :


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau .
* Đánh giá tiết học.


Th tu. Ngy 30 thỏng 12 năm 2009

<b>Tập đọc </b>



<i><b>Tiết 58: Báo cáo kết quả tháng thi đua</b></i>


<i><b> " noi gơng chú bộ đội " </b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b></i>


- Đọc đúng một sôs từ ngữ : Noi gơng, làm bài, lao động, liên hoan …
- Đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch từng nộidung, đúng giọng đọc một bản
báo cáo.


<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>


- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. Rèn cho HS thói
quen mạnh dạn, tự tin khi điều khiển một cuộc họp tổ, họp lớp.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần HD đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC :</b></i> - Đọc thuộc lòng bài thơ " Bộ đội về làng " ( 3 HS ) + Trả lời
câu hỏi về ND bài


-> Hs + GV nhËn xÐt


<i><b>B. Bµi míi :</b></i>


<i>1. GTB : ghi đầu bài </i>


2. Luyn c :


a. GV c mu ton bài - HS chú ý nghe
- GV HD cách đọc


b. HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- đọc từng câu - HS nối tiếp đọc câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV gäi HS chia đoạn. - HS chia đoạn.


+ GV hng dn đọc một số câu dài. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.


+ GV gọi HS giải nghĩa. - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.



- 2 HS thi đọc cả bài. (khơng đọc đối
thoại)


<i>3. Tìm hiểu bài.</i> - Cả lớp đọc thầm.
- Theo em báo cáo trên là của ai? - Của bạn lớp trởng.


- Bạn đó báo cáo với những ai? - Với tất cả các bạn trong lớp về kết
quả thi đua của lớp trong tháng thi
đua "Noi gơng chú bộ đội"


- Báo cáo gồm những ND nào? - Nêu nhận xét về các mặt HĐ của
lớp: học tập, LĐ, các HĐ khác…
cuối cùng là đề nghị khen thởng.
- Báo cáo kết quả thi đua trong nhóm


để để làm gì? - Để thấy lớp đã thực hiện đợt thi đuanh thế nào?
- Để biểu dơng những tập thể cá
nhân, hởng ứng tích cực phong trào
thi đua…


<i>4. Luyện đọc lại:</i>


- GV gắn các ND báo cáo và chia
bảng làm 4 phần mỗi phần để găn 1
ND báo cáo.


- 4HS thi đọc, khi có hiệu lệnh mỗi
em gắn nhanh bằng chữ thích hợp với
tiêu đề trên sau đó HS nhìn bảng đọc
kêt quả.



-> HS nhận xét, bình chọn.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
-> GV nhận xét ghi điểm.


5. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND bài?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau?
* Đánh giá tiết học.


<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Tiết 19:</b> <b>Nhân hoá</b>


<b>ụn tp cỏch t v tr lời câu hỏi khi nào?</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi khi no?


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 tờ giấy khổ to làm BT 1 + 2:
- Cách TV bài tập 1:


-Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT 3, câu hái ë BT 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


.



<i>1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài</i>
<i>2. HD làm bài tập.</i>


a) BT 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.


- HS làm BT phiếu. - 3 HS làm bài trên phiếu và dán lên
bảng.


-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét, chốt lại lời giảng


ỳng Con om úm trong bi th
đ-ợc gọi bằng "Anh" là từ dùng để chỉ
ngời, tính nết và hành động của đom
đóm đợc tả bằng những từ ngữ và HĐ
của con ngời. Nh vậy con đom đóm
đã đợc nhân hố.


- HS chó ý nghe.


Con đom đóm đợc gọi


bằng anh. Tính nết của đom đóm chuyên cần. Hoạt động của đom đóm. Nên đèn đi gác, đi
rất êm, đi suốt đêm, lo
cho ngi ng.



<i>b) Bài 2:</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- 1 HS c bi thơ "Anh Đom Đóm"
+ Trong bài thơ anh đom đóm còn


những nhân vật nào nữa đợc gọi và tả
nh ngời? (nhân hoá) ?


- HS làm vào nháp.
- HS phát biểu.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


Tên các con vật Các con vật đợc gọi


bằng Các con vật đợc tả nh ngời
Cò bợ Chị Ru con: ru hỡi, ru hời! Hỡi bé tôi ơi ng cho


ngon giấc.


Vạc Thím Lặng lẽ mò tôm


<i>c) BT 3:</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT 3.
- HS làm vào nháp.


- GV mời 3 HS lên bảng làm bài tập. - 3 HS lên bảng gạch 1 gạch dới bộ


phận câu trả lời câu hỏi khi nào.
-> HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Anh đom đóm nên đèn đi gác khi
trời đã tối.


b) Tối mai: Anh đom đóm lại đi gác.
c) Chúng em học … trong HK I.
d) Bài tập 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS nhẩm câu trả lời, nêu ý kiến.
a) Từ ngày 19/1 hoặc giữa T1. - HS nhận xét.


b) ngày 31/5 hoặc cuối T5
c) Đầu T6.


3. Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại những điều vừa học về nhân hoá? (2SH)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.
<b>Toán</b>


<b>Tiết 93:</b> <b>các số có 4 chữ sè (tiÕp)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



Gióp HS.


- Nhận biết các số có 4 chữ số (trờng hợp các số hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm là 0).


- Đọc viết số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 cịn dùng
để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.


- TiÕp tơc nhËn ra thø tù c¸c sè trong 1 nhóm các số có 4 chữ số.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1.


<b>C. Cỏc Hot ng dy hc.</b>


<i><b>I. Ôn luyện.</b></i> GV viết b¶ng: 4375; 7821; 9652 (3HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số , các trờng hợp có chữ số 0.
* HS nắm đợc cách đọc và viết các số có chữ số 0 ở hàng đơn vị, hàng
chục và hng trm.


- GV yêu cầu HS quan sát bảng trong
bài học (GV gắn sẵn bằng giấy) lên
bảng.


- HS quan sát nhận xét, tự viết số,.


đọc số.


- ë dßng đầu ta phải viết số 2000 nh


th no? - Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm,0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000 và
viết ở cột đọc số: Hai nghìn.


- GV gọi HS đọc. - Vài HS đọc: Hai nghìn
- HV HD HS tơng tự nh vy i vi


những số còn lại.


- GV HD HS đọc, viết số từ trái sang
phải.


<i>2. Hoạt động 2</i>: Thực hành
a) Bài 1: Củng cố cách đọc số


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cÇu.


- 1 HS đọc mẫu -> lớp đọc nhẩm.


- GV gọi HS đọc - 1 vài HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Sáu nghìn năm trăm chín t
+ bốn nghìn không trăm chín mơi
mốt


-> Gv nhận xét, ghi điểm



b. Bài 2+ 3 : * Củng cố về viết số .


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2 - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm bài


= GV gi HS đọc bài - HS làm vào Sgk , 1 số HS đọc bài
a. 5616 -> 5617 -> 5618 -> 5619 ->
5620


b. 8009 -> 8010 -> 8011 -> 8012 ->
8013


c. 6000 -> 6001 -> 6002 -> 6003 ->
6004


-> GV nhËn xét ghi điểm
c. Bài 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS nờu c im tng dóy số
- GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở - đọc bài


- GV gọi HS đọc bài - nhận xét a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000,
8000


b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400,
9500


c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460,


4470


-> GV nhËn xét
III. Củng cố dặn dò :


- Nêu lại ND bài - 1 HS nêu


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Đạo đức :</b>



<i><b>TiÕt 19 : Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế </b></i>


I. Mơc tiªu :


1. HS biết đợc :


- Trẻ em có quyyền tự do đợc kết giao bạn bè,đợc tiếp nhận thơng tin phù
hợp, đợc giữ gìn bản sắc dân tộc và đợc đối xử bình đẳng.


-Thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ
lẫn nhau.


2. HS tchs cực tham gia vào các hoạt động giao lu, biểu lộ tình đồn kết với
thiếu nhi quốc tế.


3. HS có thái độ tôn trọng, thân ái, hữu nghị với các bn thiu nhi cỏc nc
khỏc.


II. Tài liệu phơng tiện :



- Các t liệu về hoạt động giao lu giữa thiéu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc
tế.


III. Các hoạt động dạy học :


* Khởi động : - GV cho HS hát bài hát nói về thiếu nhi Viẹt nam với thiếu
nhi Quốc Tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Bµi míi :


a. Hoạt động 1 : Phân tích thơng tin.
* Mục tiêu :


- HS biết những biểu hiện của tình đồn kết, hữu nghị thiếu nhi quốc tế .
- HS hiểu trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.


* TiÕn hµnh :


- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm
1 vài tin ngắn về các hoạt động hữu
nghị


- HS nhËn phiÕu
Gi÷a thiÕu nhi Việt Nam và thiéu nhi


quốc tế .


- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu



ND v ý ngha của các hoạt động đó. - Các nhóm thảo lun


- GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm trình bày
-> Các nhóm khác nhËn xÐt


* GV kÕt luËn : C¸c anh em và thông tin trên cho chúng ta thấy tình đoàn kết
hữu nghị giữa thiếu nhi các nớc trên thế giới .


b. Hoạt động 2 : Du lịch thế giới
* Mc tiờu :


- HS biết tìm thêm về các nền văn hoá, về cuộc sống, học tập của các bạn
thiếu nhi 1 số nớc trên thế giới và trong khu vùc.


* TiÕn hµnh :


- GV yêu cầu : mỗi nhóm đóng vai
trẻ emcủa 1 nớc nh : Lào, Cam pu -
chia, Thái Lan …. Sau dó ra chào,
múa hát vad giới thiệu đôi nét về văn
hoá của dân tộc đod, về cuộc sống,


- HS nhận nhiệm vụ và chuẩn bị
- HS các nhóm trình bày


- Cỏc HS khỏc t cõu hi giao lu
cùng nhóm đó.


- GV hái : qua phÇn trình bày của các


nhóm, em thấy trẻ em các nớc có
điểm gì giống nhau ?


- HS trả lời


* GV kết luận : Thiếu nhi các nớc tuy khác nhau về mùa da, ngôn ngữ, điều
kiện sống, …. Nhng có nhiều điểm giống nhau nh đều yêu thơng mọi ngời,
yêu quê hơng, đất nớc của mình.


c. Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm


* Mục tiêu : HS biết đợc những việc cần làm để tỏ lịng đồn kết hữu nghị
với thiếu nhi quốc tế.


* TiÕn hµnh :


- GV chia nhóm, u cầu các nhóm
thảo luận, liệt kê những việc các em
có thể làm để thể hiện tình đồn kết,
hữu nghị với thiếu nhi quốc tế ?


- HS nhËn nhiệm vụ
- HS các nhóm thảo luận.
- GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm trình bày.


-> HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
-> GV kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị đồn kết với thiếu nhi quốc tế có
rất nhiều cách, các em có thể tham gia hoạt động.


+ KÕt nghÜa víi thiÕu nhi quèc tÕ.


+ Tham gia c¸c cuéc giao lu.
+ ViÕt th gửi ảnh, gửi quà


- Lp, treng em ó lm gỡ để bày tỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhi quèc tÕ.


<i>3. Hoạn ng thc hnh.</i>


- Su tầm tranh ảnh
- Vẽ tranh, làm thơ
* Nhận xét tiết học.


<b>Thủ công:</b>


<b>Tit 19:</b> <b>kim tra chng ii: ct dỏn ch cỏi n gin</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá kiến thức, kỹ năng cắt, dán chữ qua sản phẩm thực hành
của HS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ cái của 5 bài học.
- Giấy TC, bút chì, thớc kẻ.


<b>III. ND kiÓm tra:</b>


<b>Đề bài: </b> Em hãy cắt dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học


ch-ng II.


- GV giải thích yêu cầu về KT - KN, SP.


- HS lµm bµi kiĨm tra, GV quan sát HS làm bài, có thể HD thêm cho
những HS còn lúng túng.


<b>IV. Đánh giá:</b>


- Hoàn thành (A)


+ Thc hiện đúng quy trình KT, chữ cắt thẳng, cân đối, đúng kích
th-ớc.


+ Dán chữ phẳng đẹp.


- Những em đã HT và có sản phẩm đẹp, trình bày, sản phẩm sáng tạo
đ


… ợc đánh giá là hoàn thành tốt (A+)


- Cha hoàn thành (B): Cha cắt kẻ, dán c hai ch ó hc.


<b>V. Dặn dò:</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS.
- Dặn dò giờ sau.


Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009

<b>Tập viết </b>

<b> </b>

:


<i><b>TiÕt 19 : Ôn chữ hoa N ( tiếp theo )</b></i>


I. Mục tiêu :


- Củng cố cách viét chữ viết hoa N ( nh ) thông qua bài tập ứng dụng .
1. Vết tên riêng Nhà Rồng bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. GTB : ghi đầu bài
2. HD HS viết bảng con .


a. Luyện viết chữ hoa - HS đọc câu ứng dụng
- Tìm các chữ hoa có trong bài - HS nêu : N, R, L, C, H
- GV gắn các chữ mẫu lên bảng - HS quan sỏt


- HS nêu qui trình viết
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách


viết - HS quan sát


- HS viết bảng con 2 lần


-> GV quan s¸t, sưa sai cho HS
b. Lun viÕt tõ øng dông .


- GV gắn chữ mẫu lên bảng -HS đọc từ ứng dụng - HS quan sát, tìm các chữ có độ cao
giống nhau.



- Gvgiới thiệu : Nhà Rồng là một bén
cảng ở TP Hồ Chí Minh. Năm 1911
chính từ bến cảng này Bác Hồ đã ra


đi tìm đờng cứu nớc … - HS chú ý nghe
- GV HD HS cách viết liền cỏc nột v


khoảng cách các con chữ - HS nghe - HS viết vào bảng con từ ứng dụng
-> GV quan sát, uốn nắn cho HS


C. Luyện viÕt c©ùng dơng.


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng - HS nghe


- GV đọc : Ràng, Thị Hà - HS luỵen viết bảng con 3 lần
- GV quan sát, uốn nắn cho HS


3. HD viÕt vµo vë tËp viÕt :


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- HS viết bài vào vở
-> GV quan sát, uốn nắn thêm


4. Chấm, chữa bài :
- GV thu vở chấm điểm


- GV nhận xét bài viết - HS nghe
5. Củng cố dặn dò :



- Nhận xét tiết học


- về nhà chuẩn bị bài sau


___________________________________
<b>toán</b>


<b>tiết 94: </b> <b>các số có 4 chữ số (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Giúp HS: Nhận biết cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số.
- Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và
ng-ợc lại.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-> HS + GV nhËn xÐt.
II. Bµi míi:


1. HĐ 1: GV HDHS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục,
đơn vị


* Yêu cầu HS nắm đợc cách viết.


- GV gọi HS lên bảng viết số: 5247 - 1 HS lên bảng viết số 5247
- Vài HS đọc.


- GV sè 5247 cã mÊy ngh×n, mÊy



trăm, mấy chục, mấy đơn vị? -> Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- GV HD HS viết số 5247 thành


tæng.


5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 -> HS quan s¸t.
- GV gọi một số HS lên bảng viết số


khác. - HS lên bảng viết các số thành tổng.9683 = 9000 + 600 + 80 + 3
3095 = 3000 + 000 + 90 + 5


7070 = 7000 + 000 + 70 + 0 ….
- HS nhËn xÐt.


-> GV nhËn xét chung.
2. HĐ 2: Thực hành.


a) Bài 1 + 2: Củng cố cách viết các
số thành tổng.


* Bi 1: - GV Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc
mẫu


- Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2


6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 + 700 + 50 +7 ….
b. 2002 = 2000 + 2



8010 = 8000 + 10
-> GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


* Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêuc ầu


- Yêu cầu HS làm vào bảng con 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 ….
9000 + 10 + 5 = 9015


4000 + 400 + 4 = 4404
2000 + 20 = 2020 ….
- GV söa sai, sau mỗi lần giơ bảng


* Bài 3 + 4 : - Cđng cã vỊ viÕt sè cã 4
ch÷ số.


* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào bảng con
8555 ; 8550 ; 8500
-> GV nhËn xÐt, söa sai cho HS


* Bài 4 : Gị HS nê yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- gọi HS đọc bài, nhận xét - HS làm vào vở


1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555
; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999


-> GV nhËn xét


4. Củng cố dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Về nhà học ài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


_________________________________________


Chính tả : ( Nghe - ViÕt )


<i>TiÕt 38 : Trần Bình Trọng </i>


I. Mục tiêu :


Rèn kỹ năng viết chính tả.


1. Nghe - viết đúng chính tả bài Trần Bình Trọng. Biết viết hoa đúng các tên
riêng,


các chữ đầu câu trong bài. Viét đúng các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy, dấu
hai chấm, dấu ngoặc kép. Trình bày bài rõ ràng, sạc đẹp.


2. Làm đúng các bài tập điền vào chõ trống ( phân biệt n / l ; iêt / iêc )
II. Chuẩn bị :


- Bảng phụ viết ND bài tập
III. Các hoạt động dạy học :


A. KTBC : - GV đọc : liên hoan, nên ngời, lên lớp ( 3 HS viết bảng lớp )
-> Hs + GV nhận xét


B. Bµi míi :



1. GTB : ghi đầu bài
2. HD HS nghe - viết.
a. HD chuẩn bÞ


- GV đọc bài chính tả - HS nghe
- 2 HS đọc lại


- 1 HS đọc chú giải các từ mới
- GV HD nắm ND bài


+ Khi giặc dụ dỗ hứa phong chức tớc
cho Trần Bình Trọng , Trần Bình
Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ?


- Ta thà làm ma nớc Nam chứ không
thèm làm vơng đất bắc


+ Em hiểu câu nói này của Trần Bình


Trọng nh thế nào ? - Trần Bình Trọng yêu nớc .

+ Những chữ nào trong bài chính tả


c viết hoa ? - Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng


+ câu nào đợc đặt trong ngoặc kép ? - Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời
qn giặc


- GV đọc 1 số tiếng khó : sa vo, d



dỗ, tớc vơng, khảng khái - HS luyện viết vào bảng con
-> GV quan sát sửa sai cho HS


b. GV đọc bài : - HS nghe viết bàivào vở
- GV theo dõi uốn nn cho HS


c. Chấm chữa bài :


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở chấm điểm


- GV nhËn xÐt bµi viÕt
3. HD lµm bµi bµi tËp :
* Bài 2 a :


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu bài tËp
- HS lµm vµo Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


a. Nay là - liên lạc - nhiều lần - luồn
Sâu nắn tình hình - có lần - ném lựu


đạn - 1 - 2HS đọc toàn bộ bài vn


4. Củng cố dặn dò :


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau



* Đánh giá tiÕt häc,


<b>Tù nhiªn x· héi :</b>



<i><b>TiÕt 38 : Vệ sinh môi trờng </b></i>

(tiếp)
I. Mục tiêu :


- Sâu bµi häc HS biÕt :


+ Nêu đợc vai trị của nớc sạch đối với sức khoẻ.


+ Cần có ý thức và hành vi đúng, phóng chánh ơ nhiễm nguồn nớc để nâng
cao sức khẻo cho bản thân và cộng đồng.


+ Giải thích đợc tại sao cần phải sử lý nớc thải.
II. Đồ dùng dạy học :


- Các hình vẽ trang 72, 73 Sgk
III. Các hoạt động dạy học :


1. KTBC : - Nêu tác hại của viƯc ngêi vµ gia sóc phãng Õu bõa b·i ? 2
HS


-> HS + GV nhËn xÐt
2. bµi míi :


a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh


* mục tiêu : biét đợc hành vi đúng và hành vi sai trong việc thải nớc bẩn ra


mơi trờng cống.


* TiÕn hµnh :


- ở gia đình hoặc ở địa phơng em thì


nớc thải đợc chảy vào đâu ? - HS trả lời
- theo em cách sử lý nh vậy đã hợp lý


cha ? - HS tr¶ lêi


- Nên xử lý nh thế nào thì hợp vệ sinh - HS trả lời
, không ảnh hởng đến môi trờng xung


quanh ?


- Theo bạn hệ thống cống nào hợp vệ
sinh, Tại sao ?


- C¸c nhãm quan s¸t H3 , 4 ( 73 ) và
thảo luận nhóm


- Theo bạn, nớc thải có cần xử lý


không ? - Các nhóm trình bày


* kt lun : Vic x lý các nớc thải nhất là nớc thải công nghiệp trớc khi đổ
vào hệ thống thoát nớc chung là cn thit .


3. Củng cố dặn dò :


- nêu lại ND bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010

<b>Tập làm văn :</b>



<i><b>Tiết 19 : Nghe - Kể : Chàng trai làng Phủ ủng </b></i>



I. Mục tiêu :


1. Rèn kỹ năng nói : Nghe - kể câu chuyện " chàng trai làng Phủ ủng " nhớ
ND câu chuyện, kể lại đúng tự nhiên.


2. Rèn kỹ năng viết : Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b và c, đúng ND, đúng
ngữ pháp, rõ ràng, ý


II. Đồ dùng dạy học :


- Tranh minh hoạ : Chàng trai Phủ ủng
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý


II. Cỏc hot ng dy học :
1. GTB : ghi đầu bài


2. Bµi tËp :
a. Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT


- GV giới thiệu về Phạm Ngũ Lão …. - 3 HS đọc câu hỏi gợi ý câu chuyện
- HS quan sát tranh



- GV kĨ chun lÇn 1 - HS nghe


+ Truyện có những nhân vật nào ? - Chàng trai làng Phủ ủng, Trần Hng
Đạo, những ngời lính


+ GV nói thêm về Trần Hng Đạo - HS nghe


- GV kể lÇn 2 - HS nghe


+ Chàng trai ngồi bên vệ đờng làm gì


? - Ngåi ®an sät


+ Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi


anh chàng trai ? - Chàng trai mải mê đan sọt khơng nhìn thấy kiệu của Trần Hng Đạo đã
n


Vì sao Trần Hng Đạo đa chàng trai


v kinh đơ? Vì Trần Hng Đạo mến trọng tràng trai giàu lịng u nớc và có tài…
- GV gọi học sinh kể - HS tập kể


Tõng tèp 3 HS kÓ lại câu chuyện
- Các nhóm thi kể


-3 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp và GV nhận xét về cách kể



của mỗi HS và từng nhóm ( Mỗi nhóm 3 HS )


<b>b. Bài tập 2 </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS đọc bài - Nhiều HS đọc bài viết
-> HS+ GV nhận xét.


3. Cung cè - dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Toán.</b>


<b> Tiết 95: Sè 10.000- lun tËp.</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Gióp häc sinh: + Nhận biết số 10.000 ( mời nghìn hoặc 1 v¹n )


+ Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục .


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - 10 tÊm bøc viÕt 1000.</b>
<b> </b>


<b>Các HĐ dạy học: </b>



I. Ôn luyện : Lµm BT 2+3 ( 2HS ) ( tiÕt 94 ).
- HS + GV nhËn xÐt.


II. Bµi míi.


1. Hoạt động: giới thieuẹ số 10.000.


* GV xếp 8 tấm bìa HS nắm đợc cấu tạo và đọc đợc số 10.000.
- GV xếp 8 tấm bìa ghi 1.000 nh


SGK HS quan sát


+ Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1.000


vËy 8 tÊm cã mÊy ngh×n ? - Có 1.000


- Vài HS dọc 8.000
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa


có ghi 1000 rồi vừa xÕp tiÕp vµo
nhãm 8 tÊm råi võa xÕp võa quan sát


- HS quan sát- trả lời
+ Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy


nghỡn? 9.000- nhiu HS c


- GV yêu cầu HS lấy thêm tiếp 1 tấm
bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9


tấm bìa


- HS thực hiện
- 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ? - 10.000 hoặc 1 vạn


- Nhiu hc sinh đọc


+ Sè 10.000 gåm mÊy ch÷ sè ? 5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ sè
0


2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1. Củng cố về các số trịn
nghìn


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 21 HS nêu yêu cÇu BT.


- GV yêu cầu HS làm vào vở, - 1.000, 2.000, 3.000, 4.000, 5.000,
6.000, 7.000 8.000, 9.000, 10.000.
- HS đọc bài làm


- Các số trịn nghìn đều cú tn cựng


bên phải mấy chữ số 0? - Có 3 chữ số 0
+ Riêng số 10.000 có tận cùng bên


phải mấy chữ số 0? - 4 chữ số 0.


<b>b. Bài 2.</b> Củng cố về số tròn trăm.


- GV gọi HS nêu yêu cầu -2 HS nêu yêu cầu BT



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9.800, 9.900
- GV gọi HS đọc bài - Vài HS đọc bài


HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt


c. Bµi 3. Cđng cè vỊ số tròn chục


- GV gọi HS nêu yêu cầu -2 HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm vµo vë 9.940, 9.950, 9.960, 9.970, 9.980,
9.990


- HS đọc bài
- GV nhận xét ghi điểm HS nhận xét
d. Bài tập 4+5: Củng cố về thứ tự


c¸c số có 4 chữ số


+ Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu BT


- Gọi HS lên bảng+ lớp làm vở - 9.995, 9.996, 9.997, 9.998, 9.999,
10.000


- HS đọc bài làm


- GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt


+ Bµi 5 - Gäi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu



- HS làm vở - nêu kết quả + Số liền trớc có 2665, 2664.
+ Số liền sau số 2665; 2666
- GV nhận xts - HS đọc kết quả- nhận xét
3. Củng cố - dặn dị


- Nªu cấu tạo số 10.000?.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Thủ công:</b>


<b>Tit 19:</b>

<i><b>on tap chơng II: cắt dán chữ cái đơn giản</b></i>


<b>I. Mục tiờu:</b>


- Đánh giá kiến thức, kỹ năng cắt, dán chữ qua sản phẩm thực hành
của HS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ cái của 5 bài học.
- Giấy TC, bút chì, thíc kỴ.


<b>III. ND kiĨm tra:</b>


<b>Đề bài: </b> Em hãy cắt dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ ó hc
ch-ng II.


- GV giải thích yêu cầu vỊ KT - KN, SP.



- HS lµm bµi kiĨm tra, GV quan sát HS làm bài, có thể HD thêm cho
những HS còn lúng túng.


<b>IV. Đánh giá:</b>


- Hoàn thành (A)


+ Thực hiện đúng quy trình KT, chữ cắt thẳng, cân đối, đúng kích
th-ớc.


+ Dán chữ phẳng đẹp.


- Những em đã HT và có sản phẩm đẹp, trình bày, sản phẩm sáng tạo
đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cha hoàn thành (B): Cha cắt kẻ, dán đợc hai chữ ó hc.


<b>V. Dặn dò:</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS.
- Dặn dò giờ sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×